Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.72 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. Định nghĩa : A. B O. D. Mở rộng khái niệm trên, thế nào là đường tròn ngoại tiếp đa giác? Thế nào là đường tròn nội tiếp đa giác?. C. Đườngsáttròn Quan hình ngọai vẽ bên tiếp nhận hình xét mốilàquan vuông đường hệ tròn giữanhư hìnhthế vuông ABCD và đường tròn nào? (O)? . Đường tròn ngọai tiếp hình vuông là đường tròn đi qua 4 đỉnh của hình vuông Quan sát hình vẽ bên nhận Đường xét mốitròn quannội hệtiếp giữahình hình vuông đườngvà tròn như vuông làABCD đường thế trònnào? (O)? Đường tròn nội tiếp hình vuông là đường tròn tiếp xúc với 4 cạnh của hình vuông..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Định nghĩa. - Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của đa giác - Đường tròn nội tiếp đa giác là đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác. •đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp hình vuông ABCD là hai đường tròn cùng tâm (O;r) và (O;R). A. I r. R. B. O D. C. Nhậntròn xét về nộitiếp •đường nộiđường tiếp vàtròn ngoại tiếp và ngoại tiếplàhình hình vuông ABCD hai đường vuông tròn cùng tâm (O;r) và (O;R) Hãy tính r theo R? Bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp hình vuông ABCD là các đoạn thẳng nào.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Định Nghĩa:. ? a)Vẽ đường tròn tâm O có bán kính R = 2cm ?. b)Vẽ một lục giác đều ABCDEF có tất cả các đỉnh nằm trên (O) ? • đường tròn nội tiếp đa giác là đường tròn Nêu cách vẽ • đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của đa giác tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác. A B. .. 2cm. F. O.. . C. E D.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Định Nghĩa. ? c)Vì sao tâm O cách đều các • đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường cạnh của lục giác đều? Gọi tròn đi qua tất cả các đỉnh của đa giác đó khoảng cách này là r. • đường tròn nội tiếp đa giác là đường tròn d)Vẽ đường tròn (O; r) tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác đó Đường tròn (O; r) có vị trí như thế nào vơí lục giác đều ? A ABCDEF ? c) Do liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm ta có: AB =BC = CD =DE = EF = FA = r =2cm => Khoảng cách từ tâm O đến các cạnh của lục giác đều ABCDEF bằng nhau .. d) Đường tròn (O; r) là đường tròn nội tiếp lục giác đều ABCDEF.. F. B. . rO E. C D.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Định Nghĩa • đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của đa giác đó •đường tròn nội tiếp đa giác là đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác đó. 2. Định lí: Bất kì đa giác đều nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp, có một và chỉ một đường tròn nội tiếp VD: Tam giác đều, hình vuông (tứ giác đều), lục giác đều Có đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp Chú ý: Trong đa giác đều tâm của đường tròn ngoại tiếp và tâm của đường tròn nội tiếp trùng nhau và được gọi là tâm của đa giác đều. Vậynhững đa giác như thế nào luôn có đường tròn nội tiếp vàđường tròn ngoại tiếp ? Mỗi đa giác đều có bao nhiêu đường tròn nội tiếp và bao nhiêu đường tròn ngoại tiếp.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bµi 63. Nêu cách vẽ Tam giác đều, hình vuông (tứ giác đều), lục giác đều nội tiếp đường tròn (O; R) rồi tính các cạnh của hình đó theo R? B. *cách vẽ hình vuông nội tiếp đường tròn (O; R). Vẽ hai đường kính AC và BD vuông góc với nhau , rồi vẽ hình vuông ABCD R. C. O. 2. * Cách vẽ tam giác đều nội tiếp (O; R). D A. .. Tính cạnh AB ? .. AH 3 R: 3 R 3 Cạ nh AB = 2 sin600 2. R O.. R. . R. B. H. .. R. Tính Ta có:cạnh AB AB = ?R2 R2. A. .C.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> * OCB : BC OB.sin COB. Bài toán: Cho đa giác đều n cạnh có độa dài mỗi cạnh 180là0 a. Hãy R.sin tính bán kính R của đường tròn ngoại2tiếp và bán kính n r của 180 0 đường tròn nội tiếp đa giác đó. a 2 R.sin. O. 1800 n. r a. R a. a. C A. 2. B. R=. a n. 0 a 180 R 2.sin 1800 2.sin n n. a r= 0 180 * OCB : BC OC. tan COB 2.tan0 a 180 n r. tan 2. n 1800 a 2r. tan n a r 1800 2. tan n.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 2: Bán kính đờng tròn tâm O bằng 3. Vậy cạnh của ngũ giác đều ABCDE nội tiếp (O; 3) có độ dài bằng? B A. 6sin54. 0. B. 6tg36. 0. C. 6sin36. 0. D. 6cotg36. 0. A. .. C. O 3. E. §¸p ¸n. H. 360 0 Gi¶i thÝch: EOD 720 DOH 360 5. D. DHO vu«ng t¹i H nªn DH = 3. sin360 (HÖ thøc lîng) . VËy ta cã : ED = 2.3.sin3606.0,587 3,522 Tơng tự hãy tính a theo r bán kính đờng tròn nội tiếp ngũ giác.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Học bài - Bài tập về nhà: 61; 62; 64/SGK/91- 92 - Xem trước bài: Độ dài đường tròn, cung tròn..
<span class='text_page_counter'>(10)</span>