Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi tieng viet 4 cuoi ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.29 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1</b>


Họ và tên: . . . Năm học : 2016 - 2017
Lớp: 4D Môn: Tiếng Việt lớp 4


<b>A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm )</b>


<i><b>I.</b></i> <b>Đọc thành tiếng ( 5 điểm): ( Đọc thành tiếng: 4 điểm, trả lời câu hỏi: 1 </b>
điểm)


<i><b>II.</b></i> <b>Đọc thầm và làm bài tập: 5 điểm ( Thời gian làm bài: 20 phút )</b>
<b>ĐÁNH TAM CÚC</b>


<i><b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu:</b></i>
<i><b>1. Trong câu chuyện, cậu bé và chị gái đánh tam cúc vào thời gian nào?</b></i>
A. Vào ngày Ba mươi Tết.


B. Vào sáng mùng một Tết.
C. Vào tối mùng một Tết.


<i><b>2. Tại sao họ lại chọn vào thời gian đó để chơi?</b></i>
A. Vì lúc đó là thời gian dành để chơi.


B. Vì lúc đó mọi cơng việc bề bộn của ngày Tết đã xong.
C. Vì lúc đó họ mới có tiền mừng tuổi.


<i><b>3. Có những quân bài nào được kể đến trong cỗ bài tam cúc trong câu chuyện?</b></i>
A. Con tượng vàng – con mã điều – con tốt đỏ - con tướng ông –con pháo.


B. Con tượng vàng – con mã điều – con tốt đỏ - con tướng bà –con pháo – con xe.
C. Con tượng vàng – con mã điều – con tốt đỏ - con tướng ông –con tướng bà.


<i><b>4. Có những cách đánh nào được kể đến trong câu chuyện?</b></i>


A. Gọi một - gọi đôi - tứ tử trình làng - ăn kết.
B. Gọi đơi – gọi ba – ăn kết – kết ba.


C. Gọi ba – tứ tử trình làng – kết ba.
<i><b>5.Người thắng cuộc được thưởng gì?</b></i>
A. Tiền bạc.


B. Búng tai người khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>6. Đặt câu với từ “ đánh tam cúc”:</b></i>


………
<i><b>7. Đây là kiểu câu gì? Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây?</b></i>


Chị ngồi ở một góc ổ rơm .


………
<i><b>8. Trong các câu sau đây, câu nào không phải là câu hỏi và không được dùng </b></i>
<i><b>dấu chấm hỏi:</b></i>


A. Bạn có thích đánh tam cúc khơng?


B. Tơi khơng biết bạn có biết đánh tam cúc khơng?
C.Nào, chúng mình cùng chơi đánh tam cúc đi?
<i><b>9. Tìm danh từ, động từ, tính từ trong câu sau:</b></i>


<b>Con tốt đỏ đi đất, đầu đội nón dấu, tay cầm giáo. Con pháo cong cong.</b>



- Danh từ: ………
- Động từ: ………
- Tính từ: ………
<b>B. KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm</b>


<b>I. Viết chính tả ( 5 điểm – 20 phút )</b>


<b>1. Nghe – viết: Chiếc áo búp bê ( 4 điểm )</b>
<b>2. Bài tập chính tả: Điền n/l ( 1điểm)</b>


Mùa đông nắng ở đâu
…..ắng thương chúng em giá rét


Nên …..ắng vào áo em đây
…..ắng ….àm chúng em ấm tay
Mỗi …..ần chúng em nhúng ……ước


Mà nắng cũng hay …..àm ……ũng
Ở trong ……òng mẹ rất nhiều
Mỗi ……ần ôm em, mẹ yêu
Em thấy ấm ơi là ấm.


Xuân Quỳnh
<b>II. Tập làm văn ( 5 điểm – 20 phút )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN </b>
<b>MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4</b>
<b>A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm )</b>


<b>I. Đọc thành tiếng ( 5 điểm): ( Đọc thành tiếng: 4 điểm, trả lời câu hỏi: 1 điểm)</b>


- HS đọc đúng tốc độ khoảng 80 tiếng/phút, đọc trôi chảy, rành mạch, trả lời đúng câu
hỏi được điểm tối đa.


- Tùy mức độ đọc và trả lời câu hỏi của HS mà GV cho điểm
<i><b>III.</b></i> <b>Đọc thầm và làm bài tập: 5 điểm</b>


Câu 1: C – 0,5 điểm Câu 2: A – 0,5 điểm Câu 3: B – 0,5 điểm
Câu 4: A – 0,5 điểm Câu 5: C – 0,5 điểm Câu 6: 0,5 điểm
Câu 7: - Kiểu câu Ai làm gì? – 0,25 điểm Câu 8: C – 0,5 điểm


<i><b>- Chị làm gì?</b></i> - 0,25 điểm


Câu 9: - Danh từ: Con tớt, đất, đầu, nón dấu, tay, giáo, con pháo 0,5 điểm


<b>-</b> Động từ: đi, đội, cầm 0,25 điểm


<b>-</b> Tính từ: đỏ, cong cong 0,25 điểm


<b>B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm )</b>
<b>I.</b> <b>Chính tả:</b>


<b>1. Nghe – viết: 4 điểm</b>


- HS nghe – viết đúng bài chính tả, chữ viết sạch, đẹp, đúng chính tả được điểm tối đa
- Tùy mức độ HS viết mà GV cho điểm: Sai 3 lỗi trừ 1 điểm.


<b>2. HS làm đúng Bt chính tả: 1 điểm, Điền đúng mỡi âm đầu được 0,1 điểm</b>
<b>II. Tập làm văn:</b>


- HS viết đúng được bài có đủ :


+ Mở bài: Giới thiệu đờ chơi: 1 điểm


+ Thân bài: Tả bao quát đồ chơi, tả từng bộ phận đờ chơi: 3 điểm
+ Kết bài: Nêu tình cảm với đồ chơi: 1 điểm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×