Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.86 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CHÍNH THỨC. BÀI TẬP TƯƠNG GIAO CỦA HÀM BẬC 2 (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề). Mã đề thi 357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. 2 Câu 1: Giao điểm của parabol (P): y = x − 3x + 2 với đường thẳng y x 1 là: A 1; 0 , B 3; 2 1; 0 , 2;1 1;3 , 3;1 2;1 , 1; 2 A. B. C. D. 2 Câu 2: Parabol y x 4 x 4 có số giao điểm với trục hoành là. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 Câu 3: Cho parabol (P): y = x + x + 2 và đường thẳng d: y = ax + 1 . Để (P) tiếp xúc d thì hệ số a là A. a 1 hoặc a 3 B. a 2 C. a 1 hoặc a 3 D. Không tồn tại a 2 Câu 4: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt? 9 9 m m 4 4 A. B. 9 9 m m 4 4 C. D. 2 Câu 5: Cho parabol y = x - 2x + m - 1 . Giá trị m để parabol cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương là A. 1 m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 1. P : y x 2 4 x 1 P ? không có điểm chung với Câu 6: Cho parabol. và đường thẳng. d : y m . Với giá trị nào của m dưới đây thì d. A. m 2 B. m 2 C. m 4 D. m 4 2 Câu 7: Tọa độ giao điểm của (P): y x 4 x với đường thẳng d : y x 2 là M 1; 1 , N 2; 0 M 1; 3 , N 2; 4 M 0; 2 , N 2; 4 M 3;1 , N 3; 5 A. B. C. D. P : y 2 x 2 5 x 3 Câu 8: Đường thẳng nào sau đây tiếp xúc với ? y x 2 y x 1 y x 3 A. B. C. D. y x 1. P : y x 2 2mx 4 cắt đường thẳng d : y 2 x m tại hai điểm phân biệt A, B . Tìm tập hợp Câu 9: Biết trung điểm M của đoạn thẳng AB . A. B. C. D..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> P : y x 2 2mx 5 cắt đường thẳng d : y 2 x m tại hai điểm phân biệt A, B . Tìm tập hợp Câu 10: Biết trung điểm M của đoạn thẳng AB . A. B. C. D. 3 5 x 2 x m 2 2 Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. A. 0 < m <. 49 8. B. 0 < m <. 49 16. 49 4 2 x 4 x m 0. C. 0 < m <. Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình A. m 0 và m 4 B. m 0 C. m 0 D. m 4. D. 0 < m ≤. 49 8. có hai nghiệm.. y. Câu 13: Hình vẽ bên là đồ thị hàm số y x2 2x 3 . Tìm m để phương trình m x2 2x 3 có 4 nghiệm phân biệt. A. 0 m 4 B. m 0 C. 0 m 4 D. m 4. 6 5 4 3 2. 1. x -3. Câu 14: Hình vẽ bên là đồ thị hàm số y x2 5 x 4 . Tìm m để phương trình 2 m x 5x 4 có 3 nghiệm thực phân biệt. m 0 A. 9 m 4 B. 9 0m 4 C. D. m 0. -2. -1. 5. 1. 2. 3. 4. 5. 6. y. 4 3 2. 1. x -2. -1. 1 -1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 15: Hình vẽ bên là đồ thị hàm số y x2 2x 1 . Tìm để để phương trình 2 m x 2x 1 có 4 nghiệm trong đó có một 1; 2 nghiệm thuộc A. 1 m 2 B. 1 m 2 C. 0 m 2 D. m 0 hoặc m 2. y. 5. 4. 3. 2. 1. x -2. Câu 16: Hình vẽ bên là đồ thị hàm số y x2 2x 1 . Tìm để để phương trình 2 m x 2x 1 có 4 nghiệm 1 1 x1 0 x2 x3 x4 2 A. 1 m 2 7 m 2 B. 4 C. 0 m 2 7 1 m 4 D. Câu 17: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y x 2 2 x 1 . Tìm để để phương trình 2 m x 2x 1 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt A. m 2 B. 0 m 2 C. m 2 D. m 1. -1. 1. 5. 2. 3. 4. 5. 6. y. 4. 3. 2. 1. x -2. -1. 1. 2. 3. 4. 5. 6. y 4 3 2 1. x -4. -3. -2. -1. 1 -1 -2 -3 -4. 2. 3. 4. 5. 6. 7.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 18: Hình vẽ bên là đồ thị hàm số y 2 x 2 3x x . Với giá trị nguyên nào của 2 m thì phương trình m 2 x 3x x có đúng 3 nghiệm nguyên. 3 m ; m 2 2 A. B. m 2 C. m 0 D. m 1. 6 5 4 3 2 1. x -4. -3. -2. -1. 1 -1 -2. Câu 20: Hình vẽ bên là đồ thị hàm số y x2 4 x 2 x 1 . Tìm m để phương trình m x2 4 x 2 x 1 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 0 4 x2 . 1 m . 7 4. A. B. m 8 C. 7 m 8 7 m7 D. 4 Câu 21: Hình vẽ bên là đồ thị hàm số y x2 4 x 2 x 1 . Tìm m để phương trình m x2 4 x 2 x 1 có 4 nghiệm thực phân biệt. A. 7 m 8 7 m 8 B. 4 C. 7 m 8 7 m7 D. 4. y. 2. 3. 4. 5. 6. 7.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> P có phương trình Câu 26: Cho parabol y f x và đường thẳng d có phương trình y g x . Tập nghiệm của bất phương trình f x g x 0 a; b . Giả sử là A a; y1 , B b; y2 P và d là giao điểm của M m; m 2 m a; b . Gọi với . Để diện tích MAB đạt giá trị lớn nhất thì m phải thỏa mãn: m 1;0 A. 3 5 m ; 4 4 B.. . C.. m 2;3. D.. m 0;1. 10. 8 7 6 5 4 3 2. . 1 -6. -5. -4. -3. -2. x. -1. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10 11. -1 -2. y. P1 . Câu 28: Cho parabol có phương trình 2 y ax bx c (với a 0 ) và parabol P2 có. 3. 2. 2 a1 0 ). phương trình y a1 x b1 x c1 (với Tập nghiệm của bất phương trình f x g x 0 a; b . Tính giá trị của là đoạn biểu thức 2a b 5 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2. P có phương trình Câu 29: Cho Cho parabol y f x và đường thẳng d có phương trình y g x . Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 f x g x 0 a; b là đoạn . Tính a 2b A. 2 B. 28 C. 31 D. 32. y. 9. 1. x -1. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. -1. -2. y 1. x -1. 1 -1. -2. -3. -4. 2. 3. 4. 5. 6. 7.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> P có phương trình Câu 30: Cho parabol y f x và đường thẳng d có phương trình y g x . Dựa vào đồ thị xác định tập nghiệm f x g x 0 của bất phương trình 1; A. 5; 3 B. 1; 0 C. 3; 1 D. . 7. y. 6 5 4 3 2 1 -6. -5. -4. -3. -2. -1. x 1. 2. 3. 4. -1 -2 -3. 2 P có phương trình y x 2 x m và đường thẳng d : y x 2 . Biết d cắt 1 A x1 ; y1 , B x2 ; y2 tại hai điểm phân biệt sao cho diện tích OAB bằng 2 . Khi đó tính giá trị của biểu thức M 2m 1 1 3 3 A. 4 B. 4 C. 1 D. 16. Câu 32: Cho Cho parabol. P. P có phương trình y x 2 2 x m và đường thẳng d : y x 2 . Biết d cắt P Câu 33: Cho Cho parabol A x1 ; y1 , B x2 ; y2 DC 1;1 ABCD tại hai điểm phân biệt sao cho tứ giác là hình bình hành với . Khi đó tính 2m 3 M m 1 giá trị của biểu thức A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 P có phương trình y x 2 x m 2 và đường thẳng d : y x 4 . Biết d cắt P Câu 36: : Cho parabol A x1 ; y1 , B x2 ; y2 tại hai điểm phân biệt sao cho trung điểm M của đoạn AB thuôc đường thẳng y 2 x 1 . 2 Tính giá trị của biểu thức m 2m 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 P có phương trình y x 3x m 3 và đường thẳng d : y x 6 . Tìm để d cắt P Câu 37: Cho parabol A x1 ; y1 , B x2 ; y2 G 3; 1 C 5;5 tại hai điểm phân biệt sao cho là trọng tâm tam giác ABC với A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 P có phương trình y x 2 2 x m 3 và đường thẳng d : y x 1 . Tìm m để d cắt Câu 39: Cho parabol 2 2 A x1 ; y1 , B x2 ; y2 tại hai điểm phân biệt sao cho x1 x2 10 3 3 17 3 17 m m m m 2 2 2 4 A. B. C. 4 D. P có phương trình y x 2 2mx 3m 5 và đường thẳng d : y x 1 . Tìm m để d Câu 40: Cho parabol P tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích OAB bằng 2 cắt. P. 2 3 2 A. C. m 1 m. 2 3 2 B. D. m 1 ----------------------------------------------m.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ----------- HẾT ----------. ĐÁP ÁN.. 1A. 6D. 11B. 16D. 21C. 26B. 31B. 36C. HƯỚNG DẪN GIẢI: 2 Câu 1: Giao điểm của parabol (P): y = x − 3x + 2 với đường thẳng y x 1 là: A 1; 0 , B 3; 2 1; 0 , 2;1 1;3 , 3;1 2;1 , 1; 2 A. B. C. D. Hướng dẫn giải: Chọn A Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và đường thẳng y x 1 là: 2. x − 3x + 2. = x− 1. x 2 4 x 3 0 x A 1 , xB 3 y A 1 1 0, yB 3 1 2. A 1; 0 , B 3; 2 2 Câu 2: Parabol y x 4 x 4 có số giao điểm với trục hoành là A. 0 B. 1 Hướng dẫn giải: Chọn B. C. 2. D. 3. 2 Phương trình hoành độ giao điểm là: x 4 x 4 0 (1)(do trục hoành có pt y 0 ) Số giao điểm của parabol với trục hoành là số nghiệm của phương trình (1) Mà (1) x 2 có 1 giao điểm Câu 3: Cho parabol (P): y = x 2 + x + 2 và đường thẳng d: y = ax + 1 . Để (P) tiếp xúc d thì hệ số a là A. a 1 hoặc a 3 B. a 2 C. a 1 hoặc a 3 D. Không tồn tại a Hướng dẫn giải: Chọn A Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d là: x 2 x 2 ax 1 x 2 (1 a) x 1 0 (1). Số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm nếu có của (P) và d. 2 Nên (P) tiếp xúc d phương trình (1) có 1 nghiệm duy nhất (1 a) 4 0 a 1 hoặc a 3 Câu 4: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x 2 + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt? 9 9 m m 4 4 A. B..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 9 4 C. Hướng dẫn giải: Chọn D m. D.. m. 9 4. 2 Phương trình hoành độ giao điểm là: x 3x m 0 (1) Số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm nếu có của đồ thị hàm số với trục hoành 9 9 4m 0 m 4 Yêu cầu bài ra (1) có 2 nghiệm phân biệt 2 Câu 5: Cho parabol y = x - 2x + m - 1 . Giá trị m để parabol cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương là A. 1 m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 1 Hướng dẫn giải: Chọn A 2 Phương trình hoành độ giao điểm là: x 2 x m 1 0 (1) Số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm nếu có của đồ thị hàm số với Ox ' 0 1 ( m 1) 0 20 1 m 2 S 0 P 0 m 1 0 Yêu cầu bài ra (1) có 2 nghiệm phân biệt đều dương P : y x 2 4 x 1 và đường thẳng d : y m . Với giá trị nào của m dưới đây thì d Câu 6: Cho parabol P ? không có điểm chung với A. m 2 B. m 2 C. m 4 D. m 4 Hướng dẫn giải: Chọn D 2 2 Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d là: x 4 x 1 m x 4 x 1 m 0 (1) Yêu cầu bài ra (1) vô nghiệm ' 4 (1 m) 0 m 3 2 Câu 7: Tọa độ giao điểm của (P): y x 4 x với đường thẳng d : y x 2 là M 1; 1 , N 2; 0 M 1; 3 , N 2; 4 M 0; 2 , N 2; 4 M 3;1 , N 3; 5 A. B. C. D. Hướng dẫn giải: Chọn B Tọa độ giao điểm của (P) và d là nghiệm của hệ phương trình: x 2 4 x x 2 x 1, y 3 x 2, y 4 y x 2. P : y 2 x 2 5 x 3 Câu 8: Đường thẳng nào sau đây tiếp xúc với ?. A. y x 2 B. y x 1 C. y x 3 Hướng dẫn giải: Chọn D 2 2 Ta có 2 x 5 x 3 x 1 2 x 4 x 2 0 x 1 (P) tiếp xúc với đường thẳng y x 1. P : y x 2 . D. y x 1. 2mx 4 Câu 9: Biết cắt đường thẳng d : y 2 x m tại hai điểm trung điểm M của đoạn thẳng AB . m 1 m 1 ( ;1) ( ; ) 2 A. (m 1; m 2) B. C. 2 2 D. Hướng dẫn giải: Chọn A 2 2 Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d là x 2mx 4 2 x m x . phân biệt A, B . Tìm tập hợp (. m 1 m 2 ; ) 2 2. 2(m 1) x m 4 0 (1).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> (P) cắt d tại hai điểm A và B (1) có 2 nghiệm phân biệt là x1 và x2 x1 x2 2 x1 m 2 x2 m ; x , 2 x m x ; 2 x m A( 1 1 2 ); B( 2 2 ) trung điểm M của AB là M( 2 ) hay x1 x2 ; x1 x2 m M( 2 ) Mặt khác theo Vi-ét ta có: x1 x2 2m 2 M( m 1; m 2 ). P : y x 2 2mx 5 cắt đường thẳng d : y 2 x m tại hai điểm phân biệt A, B . Tìm tập hợp Câu 10: Biết trung điểm M của đoạn thẳng AB . m 1 3m 2 m 1 1 m M( ; ) M( ; 2m 1) M( ; m 2) 2 2 2 2 A. B. M (m 1; 3m 2) C. D. Hướng dẫn giải: Chọn B 2 2 Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d là: x 2mx 5 2 x m x 2(1 m) x 5 0 (1) (P) cắt d tại hai điểm A và B (1) có 2 nghiệm phân biệt là x1 và x2 x1 x2 2 x1 m 2 x2 m ; A( x1 , 2 x1 m ); B( x2 ; 2 x2 m ) trung điểm M của AB là M( 2 2 ) x1 x2 ; x1 x2 m Hay M( 2 ) x Mặt khác theo Vi-ét ta có: 1 x2 2m 2 M (m 1; 3m 2). x2 . 3 5 x m 2 2 có 4 nghiệm. Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình phân biệt. 49 49 49 49 A. 0 < m < B. 0 < m < C. 0 < m < D. 0 < m ≤ 8 16 4 8 Hướng dẫn giải: Chọn B 3 5 y x2 x 2 2 và đồ thị d có y m Xét đồ thị hàm số (P) Số nghiệm của phương trinh chính là số giao điểm của (P) và d Trước hết vẽ đồ thị (P) 5 x 2 3 x 5 khi x 2 3 5 2 2 x 2 x x 1 2 2 3 5 5 x 2 x khi 1 x 2 2 2 Ta có Đồ thị (P) gồm 2 phần là 3 5 5 y x2 x x ( ; 1] [ ; ) 2 2 ứng với 2 +phần đồ thị hàm số 3 5 5 y x2 x x ( 1; ) 2 2 ứng với 2 +phần đồ thị hàm số. 5 3 49 3 5 A( 1;0); B ( ;0); C ( ; ) y x 2 x 2 4 16 (với C là đỉnh của parabol 2 2) Ta có các điểm đặc biệt.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Đồ thị hàm số y m là đường thẳng song song hoặc trùng với Ox 49 Từ đồ thị ta suy ra để d cắt (P) tại 4 điểm phân biệt thì 0 < m < 16 2 x 4 x m 0 Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm. m 0 m 4 A. và B. m 0 C. m 0 D. m 4 Hướng dẫn giải: Chọn A x 2 4 x m Phương trình y x2 4 x Xét hàm số có đồ thị (P) và hàm số y m có đồ thị d Số nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của (P) và d Yêu cầu bài ra d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt y x2 4 x -Vẽ đồ thị hàm số x 2 4 x khi x 0 y x 2 4 x 2 x 4 x khi x 0 Ta có Đồ thị (P) gồm 2 phần là 2 x 0; ) +phần đồ thị hàm số y x 4 x ứng với 2 +phần đồ thị hàm số y x 4 x ứng với x ( ;0) Các điểm đặc biệt A( 4;0); B (4;0); C ( 2; 4); D(2; 4). -d là đường thẳng song song hoặc trùng với trục hoành.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> m 4 m 4 m 0 m 0 Từ đồ thị ta suy ra d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt khi 2 y x 2x 3 6 Câu 13: Hình vẽ bên là đồ thị hàm số m x2 2 x 3 5 . Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. 4 A. 0 m 4 B. m 0 3 C. 0 m 4 2 D. m 4 Hướng dẫn giải: Chọn C 1 Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm y x2 2x 3 nếu có của đồ thị hàm số (P) và -3 -2 -1 y m đường thẳng (d) Yêu cầu bài ra (d) cắt (P) tại 4 điểm phân biệt -d là đường thẳng song song hoặc trùng với trục hoành Từ đồ thị hàm số ta suy ra (d) cắt (P) tại 4 điểm phân biệt khi 0 m 4. x 1. 2. 3. 4. 5. 6. y. y x2 5x 4. Câu 14: Hình vẽ bên là đồ thị hàm số m x2 5x 4 m . Tìm để phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt. A. m 0 9 m 4 B. 9 0m 4 C. D. m 0 Hướng dẫn giải: Chọn B Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm. y. 5 4 3. y=m 2. 1. x -2. -1. 1 -1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> y x2 5 x 4 nếu có của đồ thị hàm số (P) và y m đường thẳng (d) Yêu cầu bài ra (d) cắt (P) tại 3 điểm phân biệt -d là đường thẳng song song hoặc trùng với trục hoành Từ đồ thị hàm số ta suy ra (d) cắt (P) tại 3 điểm 9 5 9 m A( ; ) 4 (điểm 2 4 là đỉnh của phân biệt khi 2 parabol y x 5 x 4 ứng với 1 x 4 ).
<span class='text_page_counter'>(13)</span>