Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

deth

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.91 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>20 CÂU TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC 2. Câu 1. Phần thực của số phức z thỏa A.  6 ..  1  i   2  i  z 8  i   1  2i  z. B.  3 .. Câu 2. Mô đun của số phức A. 7 .. z 5  2i   1  i . B. 3 .. là:. C. 2 .. D.  1 .. C. 5 .. D. 2 .. 3. là:. 2. Câu 3. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn phương trình B. 1 .. A. 0 . Câu 4. Cho hai số phức. z2  z  z. : D. 2 .. C. 3 .. z1 3  i, z2 2  i . Giá trị của biểu thức z1  z1 z2 là:. A. 0 .. B. 10 .. C.  10. D. 100 .. .. 3. z  2 z  2  i   1  i  Câu 5. Phần ảo của số phức z thỏa mãn là: A. 13 . Câu 6. Cho hai số phức thỏa A. 5 .. B.  13 .. C.  9 .. z1 2  3i, z 2 1  i . Giá trị của biểu thức z1  3z2 là: B. 6 .. C.. 61. z  3 z  3  2i  Câu 7. Số phức z thỏa mãn phương trình. 11 19 z  i 2 2 . A.. D. 9 .. 2. ..  2 i. là:. 11 19 z  i 2 2 . C.. B. z 11  19i .. 55 .. D.. D. z 11  19i .. 3. z  3z  2  i   2  i  Câu 8. Phần ảo của số phức z thỏa phương trình là:. A. 10 .. 15 C. 4 .. B.  10 .. 15 D. 4 . . 5( z  i ) 2  i 2 Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn z  1 .Môđun của số phức  1  z  z là:. A. 4 .. B. 9 .. Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn A. 3 .. (2  i ) z . B. 4 .. C. 13 .. D.. 13 .. 2(1  2i ) 7  8i 1 i .Môđun của số phức   z  1  i là: C. 5 .. D. 8 .. Câu 11. Môđun của số phức z thỏa mãn phương trình (2 z  1)(1  i)  ( z  1)(1  i) 2  2i là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 A. 3 .. 1 C. 2 .. 3 B. 2 .. 1 D. 3 . 2. Câu 12. Gọi. 2. z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  7 0 . Khi đó z1  z2 bằng:. A. 10 .. C. 14 .. B.7.. Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn A. 8 2 .. 1 z. 3i. 1 i. . 3. . Môđun của số phức z  iz là:. B. 7 2 .. Câu 14. Môđun của số phức A. 6 2 .. z. D. 21 .. C. 6 2 .. D. 9 2 .. C. 2 2 .. D.. (1  i)(2  i) 1  2i bằng:. B. 3 2 .. 2.. 2 z  2 Câu 15. Số số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện và z là số thuần ảo là:. A. 1 .. B. 2 .. C. 3 .. D. 4 .. z   2  i   10 Câu 16. Số phức z thỏa mãn: và z.z 25 là:. A. z 3  4i .. z1. Câu 17. Gọi 2. A  z1  z2. và. B. z 3  4i. z2. C. z 4  3i. D. z 4  3i .. 2 là hai nghiệm phức của phương trình z  2 z  10 0 . Tính giá trị của biểu thức. 2. A. 10 .. B. 15 .. C. 20 .. D. 25 .. z  1  i 2 Câu 18. Cho số phức z thỏa . Chọn phát biểu đúng: A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng. B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol. C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2 . D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 4 .. 2  z 1  i Câu 19. Cho số phức z thỏa . Chọn phát biểu đúng: A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng. B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol. C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn. D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Elip..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 20. Phần ảo của số phức z thỏa A.  2 .. . z. B.. 2 i 2.. 2.  1. 2i.  là: C. 2 .. D.  2 ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×