Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

DE LUYEN THI HAY NAM 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.65 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN- ĐỀ SỐ 7- NĂM 2016-2017. Câu 1:Tìm số phức z thỏa mãn: (3  i).z  (1  2i).z 3  4i A. z  1  5i. B.. y. z 2  5i. C. z 2  3i. z  2  3i. 2x  1  x  1 Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ bằng 2 A.. Câu 2:Cho hàm số: 1 5 1 y  x  B. y  x 3 3 2 log. Câu 3:Phương trình: A. 1 B.2. D.. 1 1 C. y  x  3 3 3. x.log 3 x.log 1 x log 27 x  3 3. C.-1. D.. y . 1 x2 2. có 2 nghiệm x1 và x2 . Khi đó tích số x1 x2 có giá trị là :. D. -2. 2 x 1 y y  x  m x tại hai điểm Câu 4:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số phân biệt. A. m  0 hoặc m  4 . B. 0  m  4 . C. m   4 hoặc m  0 . D.  4  m  0 .  2. Câu 5:Tính tích phân:. I x.sin xdx. 0. A. I 3. B.. I 2. C. I 1. D. I  1.  2x  3  log 1  log 2   0. x 1  3  Câu 6:Giải bất phương trình: A. x  (  ;  2) B. x   2;  C. x  0;  D. x  0; 2   1  53 x  27  3 x  5 x   9.5 x 64. 5  Câu 7:Số nghiệm của phương trình: là: A. 0B.1 C.2 C. 0 Câu 8:Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn: z  2 z 3  2i. A. 2 B. 1. D. 3 D.  2 .. Câu 9:Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn: 2( z  1) 3.z  i.(5  i ). A.. 2. B. 1. Câu 10:Số nghiệm của phương trình:. C. 5 x log x 27.log 9 x x  4 2. x 2. x Câu 11:Số nghiệm của phương trình: 3  8.3  15 0.. Câu 12: Hàm số. y. mx 3  3x 2  8mx  2 3 N/B trên R. D.. là: A. 0. là: A. 0.  3 8 m  8  D.  3 8  m  8 . C. m . 3. B.1. C.2. D.3. B.1. C.2. D.3. 3 8 8. A. . 3 8 3 8 m  8 8. B. m . 3 8 8. 3 2 2 Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  (m  3) x  m x  1 đạt cực tiểu tại x 1 . A. m 1 . B. m  3 . C. m  1 hoặc m 3 . D. m  3 hoặc m 1 . x 1 y  2 z  3 d:   A  1;  2; 3  2 1  1 . Viết PT mặt cầu tâm A tiếp xúc với Câu 14:Trong Oxyz cho và đường thẳng d A. (x+1)2+ (y-2)2+(z+3)2 =25 B. (x+1)2+ (y-2)2+(z+3)2 =50 C. (x-1)2+ (y+2)2+(z-3)2 =50 D.(x-1)2+ (y+2)2+ 2 (z-3) =25 log 1 (4x  4) log 1 (2x 1  3)  log 2 2 x 2 2 Câu 15:Tập nghiệm của là:A. ( ; 2] B. [4; ) C. [2;4) D. [2; ) z i Câu 16:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện: z  i là. số thuần ảo ?. A. x 2  y 2 1. B..  x  1. 2.  y 2 1. C..  x  1. 2.  y 2 5. D. x 2  y 2 5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 17:Người ta bỏ vào một cái thùng hình trụ có bán kính đáy bằng 16 cm , chiều cao bằng 30 cm một quả cầu sắt có bán kính 10 cm rồi đổ nước đầy thùng. Tính thể tích V của nước trong thùng (giá trị gần đúng của V làm 3 A. V 6995 cm .. tròn đến hàng đơn vị). V 23080 cm3 .. 3 B. V 11561 cm .. 3 C. V 19939 cm .. D.. 4 2 Câu 18:Tìm m để phương trình x  8x  3  4m 0 có 4 nghiệm thực phân biệt.. A.. -. 13 3 m 4 4. B. -. 13 3 m  4 4. C.. m. 3 4. D.. m . 13 4. Câu 19:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(3;0;1), B(6;-2;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 cos   7 ? A,B và (P) tạo với mp(Oyz) góc  thỏa mãn A..  2 x  3 y  6 z  12 0   2 x  3 y  6 z 0.  2 x  3 y  6 z  12 0 B.   2 x  3 y  6 z  1 0.  2 x  3y  6z  12 0 C.   2 x  3y  6 z  1 0. D..  2 x  3 y  6 z  12 0   2 x  3 y  6 z 0. Câu 20:Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;-1;0) và mặt phẳng (P):2x- 2y+z-1=0 . Tìm M  (P) sao cho AM  OA và độ dài AM bằng ba lần khoảng cách từ A đến (P). A.M(1;-1;3) B. M(-1;-1;-3) C. M(1;-1;3) D.M(1;-1;-3)  2. 1  sin 2x  cos 2x  I  dx I  sin x  cos x 0 A. I 2 B. I 1 C. 2 D. I  1 Câu 21:Tính 4 2 Câu 22:Tìm m để hàm số y= mx +(m-2)x +3m- 5 chỉ có cực đại mà không có cực tiểu. A. m  3 B. m 0 D. 0 m 3 C. m 0  m  3 1 y  x 3  3x 2  8x  4 3 Câu 23:Hàm số nghịch biến trên các khoảng: A..   4; 2 . B..  2; 4 .   ;  2  ''  4; . C.. D..   ; 2  ''  4; . x y 1 z  2   1 2 3 và mặt phẳng (P): x+2yCâu 24:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 2z+3=0. Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2. d:. A. M   2;  3;  1. B. M   1;  3;  5  3. C. M   2;  5;  8 . D. M   1;  5;  7 . 2. Câu 25:Cho đường cong (C): y=x -3x . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm thuộc (C)và có hoành độ x0=-1. A. y 9 x  5. B. y  9 x  5 4. C. D. y  9 x  5. D. y 9 x  5. 2. Câu 26:Tìm m để hàm số y=(m-2)x +2(m-4)x +m-5 có 1 cực đại và 2 cực tiểu. A. m  4 B. m  2 D. 2  m  4 C. m 2  m  4    [0; ]  2 f (x)  x  cos x Câu 27:Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 2 là: A. 2 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 28:Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(-1;1;0), B(0;2;3), C(2;3;-1). Điểm H(xH ;yH; zH ) chân đường cao hạ từ điểm A. Tỷ lệ 3xH :zH có giá trị là: A. 2 B. -2 C. 1 D. 3 2x y 4x  1 biết tiếp tuyến song song với đường thẳng Câu 29:Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  2 x  2016 . A..  y  2 x  2   y  2 x  3.  y  2 x B.   y  2 x  3. C..  y 2 x  2   y 2 x  3. D..  y 2 x   y 2 x  3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0  Câu 30:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I và có cạnh bằng a, góc BAD 60 . Gọi H là trung điểm của IB và SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Tính. thể tích của khối chóp S.AHCD .. A.. 39 3 a 32. B.. 39 3 a C. 16. 35 3 a 32. D.. 35 3 a 16. ln 5. dx I x e  2e x  3 ln 3. 3 3 1 I ln I ln 4 2 2 Câu 31:Tính tích phân: A. I ln 3 B. C. D. 1 2 (C) : y  x 3  x  3 3 sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với Câu 32:Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị 1 2 y  x  3 3 đường thẳng A. M(-2;0) B. M(-1; 4/3) C. M(-3; -16/3) D. M(-1/2; 9/8) Câu 33:Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d có phương trình lần lượt là (P):x+2yx2 y 2 z d:   1 1  1 . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc và cắt 3z+4=0 và đường thẳng d.  x  1  t  A.  :  y 2  t  z  2t . I ln.  x  3  t  C.  :  y 1  2t  z 1  t .  x  3  t  B.  :  y 1  t  z 1  2t .  x  1  t  D.  :  y 2  2t  z  2t . y. Câu 34:Gọi A và B lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Khi đó A-3B có giá trị : A. 2 B. -2 C. 3 D. -3. x1 x  x 1 2. x y 1 z  1   2 2 1 Tính Câu 35:Trong không gian với hệ trục tọa độ (Oxyz) cho đường thẳng có phương trình 1 B. 2 C. 1 A. 2 khoảng cách từ O đến đường thẳng  . D. 2 :. B. m 2 C. 2 m 5 D.  5 m 5 Câu 36:Tìm m để 2x  m x  2 có nghiệm: A. m  5 3 2 Câu 37:Tìm m để hàm số y= x -3x +mx có các điểm cực đại, cực tiểu và các điểm này đối xứng với nhau qua A. m  2 B. m  1 C. m 0 đường thẳng d : x  2 y  5 0. D. m 1 3 Câu 38. Biết rằng đường thẳng y  2x  2 cắt đồ thị hàm số y  x  x  2 tại điểm x ; y  duy nhất; kí hiệu 0 0 là tọa độ của điểm đó. Tìm y0 . A. y0 4 B. y0 0 C. y0 2 D. y0  1 4 2 Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y x  2mx  1 có ba điểm. cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. m  A.. 1 9. 3. B.. m  1. 1 m 3 9 C.. D.. m 1. x2 1. y mx 2  1 có hai tiệm cận Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số ngang. A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. m 0. C. m 0. D. m 0..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> y. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số Câu 41.   0 ;  4  A. m 0 hoặc 1 m 2 B. m 0. C. 1 m 2.. tan x  2 tan x  m đồngbiến trên khoảng. D. m 2.. b log a   log a b  log a c c A .. Câu 42. Cho a  0, a 1, b  0, c  0 . Đẳng thức nào sau đây đúng?  b  log b log a    a log a  bc  log a b  log a c log a  bc  log a b  log a c  c  log a c . B. C. . D. . y  ln(2 x ) A (1;ln 2) Câu 43. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là:. 1 1 1 1 y  x   ln 2 y  x   ln 2 2 2 2 2 C. . D. . log x  log ( x  3)  1 2 4 Câu 44. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . S  (  2;6) S  (  6; 2) S  (0;6) A. . B. . C. . D. S (0; 2) . x x Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9  2(m  1)3  2m  1 0 có hai nghiệm phân biệt. 1 m0 A. m  0 hoặc m  4 . B. 2 . C. 1  m  4 . D. m  4 . Câu 46. Một sinh viên muốn có đủ 8.000.000 đồng sau 8 tháng để mua máy tính bằng cách mỗi tháng gởi vào ngân hàng cùng một số tiền là m đồng. Tìm m , biết rằng lãi suất ngân hàng là 0,5%/tháng, tính theo thể thức lãi kép và lãi suất không thay đổi trong thời gian sinh viên đó gởi tiền (giá trị gần đúng của m làm tròn đến hàng nghìn). A. m 978.000 . B. m 983.000 . C. m 988.000 . D. m 995.000 . / / / / Câu 47. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có AA a 2 và đáy là tam giác vuông cân ABC với A. y  x  1  ln 2 .. B. y x  1  ln 2 .. AB  AC a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A/ B / C / .. a3 2 V 2 . A.. a3 2 a3 2 V V 3 3 . 6 . B. C. D. V a 2 . / / / / / Câu 48. Cho hình lập phương ABCD. A B C D cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác A BC . Tính thể tích a3 a3 a3 a3 V  V  V  V  V của khối tứ diện GC / DD / . 6 . B. 9 . C. 12 . D. 18 . A. Câu 49. Cho khối chóp ngũ giác đều có thể tích bằng V , diện tích mỗi mặt bên bằng S và O là tâm của đáy. Tính V V 3V 3V d d d d 15S . B. 5S .C. S .D. 5S . khoảng cách d từ O đến một mặt bên của khối chóp đã cho.A. / / / Câu 50. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng 0 / đáy bằng 60 . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Tính thể / / / tích V của khối lăng trụ ABC. A B C . 2a 3 3 a3 3 V V 3 . 3 . A. B.. 3 3 C. V 2a 3 .D. V a 3 ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ TRỌNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Nguyễn Chiến. NCh. PHẦN TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG MÃ ĐỀ 8: VE SẦU LỘT XÁC Tìm số phức z thỏa mãn: (3  i).z  (1  2i).z 3  4i A. z  1  5i. B.. z 2  5i. C. z 2  3i. D.. z  2  3i. 2x  1  x  1 Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ bằng 2. Cho hàm số: 1 5 1 1 1 1 A. y  x  B. y  x C. y  x  D. y  x  2 3 3 2 3 3 2 y. log. Phương trình:. 3. x.log 3 x.log 1 x log 27 x  3 3. x1 x2 1. Điền vào chỗ trống: log. x.log. có 2 nghiệm x1 và x2 . Khi đó tích số x1 x2 có giá trị là :. x.log. x.....log. x b. a a n a k Dạng a với k chẵn thì phương trình có 2 nghiệm x1 x2 1 Cho hình chóp S.ABCD. Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác SBC. Lấy một điểm N thuộc miền trong tam n1. n2. n3. giác SCD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với  A. Hình tam giác B. Hình tứ giác. AMN . là: C. Hình ngũ giác. D. Hình lục giác. C. I 1. D. I  1.  2. Tính tích phân: A. I 3. I x.sin xdx. 0. B.. I 2. 7. 3 1   x  4  , x  0. x Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức:  A. 7 B. I 21 C. 35 D. 49  2x  3  log 1  log 2   0. x 1  3  Giải bất phương trình:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. x    ; 2 . B. x   2; .  1  53 x  27  3 x  5 x   9.5x 64. 5  Giải phương trình:  x 0  x 0 A.  B.   x 2  x log 5 2. C. x  0;  . D. x  0; 2 .  x 2 C.   x log 3 2.  x log 3 2 D.   x log 5 2. C. 0. D.  2. Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn: z  2 z 3  2i. A. 2. B. 1.  1 I  2;  Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC vuông tại A. Biết rằng đường thẳng BC qua điểm  2  và tọa độ hai đỉnh A(  1; 4), B(1;  4). Hãy tìm tọa độ đỉnh C ?. A. C(3; 5). B. C(2; 5). C. C( 3;  5). D. C(  2; 5). Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn: 2( z  1) 3.z  i.(5  i ). A.. 2. Giải phương trình:. B. 1 x log x 27.log 9 x x  4. C. 5. D.. 3 z 1  i.. C. x 0. D. x  1. 2. A. x 1. B.. x 2.     1    ;  sin     sin   6. 5 . Tính   2  và Cho góc A..  15  2 5 10. B..  15  2 5 10. C.. 15  2 5 10. D.. 15  2 5 10. x x 2 Giải phương trình: 3  8.3  15 0.  x 2  x 2 A.  B.   x 3  x log 3 25.  z  3 z2   1  4 z2  Tìm mô đun của.    .  x 2 C.   x log 3 25.  x log 3 5 D.   x log 3 25. 2016. với:. z1 4  3i , z2  i.. Điền vào chỗ trống:  1   1. Tìm m để hàm số. A. . y. mx3  3 x 2  8 mx  2 3 nghịch biến trên R. 3 8 3 8 m  8 8. B. m . 3 8 8. C. m . 3 8 8.  3 8 m  8 D.   3 8  m  8 . x2  4 x  3 0 2  x Giải bất phương trình sau : A. (  ;  1]  (2; 3]. B. (  ;1]  (2; 3]. Trong không gian Oxyz cho tiếp xúc với d.. A  1;  2; 3 . C. (  ; 3]. và đường thẳng. d:. D. (1 : ). x 1 y  2 z  3   2 1  1 . Viết phương trình mặt cầu tâm A ,.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. 2. 2. 2. 2. 2.  x  1   y  2    z  3   x  1   y  2    z  3. A. C.. 25. B.. 50. D.. Tập nghiệm của bất phương trình:.   ; 2 . A.. . . 2. 2. 2. 2. 2. 2.  x  1   y  2    z  3   x  1   y  2    z  3 . . . log 1 4 x  4 log 1 2 x 1  3  log 2 2 x 2. 2. B. S  4;  . 50 25. là:. C.  2; 4 . D.  2;  . zi Oxy , z M Trong mặt phẳng tọa độ tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện: z  i là số thuần. ảo ? A. x 2  y 2 1. B..  x  1. 2.  y 2 1. C..  x  1. 2.  y 2 5. D. x 2  y 2 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, biết 8V AB 2a, SB 3a . Thể tích của khối chóp S.ABC là V. Tỷ số a 3 có giá trị là:. Điền vào chỗ trống: 1 a2 3 a3 8V VS. ABC  a 3.   3 2 3 4 4 a  x x 1 y 0 2  2  log 2 1 y    x (1  y)  5 y  1 0 . Giải hệ phương trình: A..   2;  1 ;  2; 3. B..   1;  1 ;  3;  2 . C..   3;  2  ;  4;1. D..   2;  1 ;  3;  2 . Trong buổi ôn tập tổng hợp các dạng toán giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình, thầy giáo giao phiếu bài tập về nhà gồm có 7 câu giải phương trình, 5 câu giải bất phương trình còn lại là các câu giải hệ phương trình. Bạn Thảo chọn ngẫu nhiên 4 câu để làm trước, xác suất để trong 4 câu Thảo chọn có đủ cả 3 dạng toán là 28 57 . Tính số câu hỏi trong phiếu bài tập về nhà.. A. 15. B. 18. C. 20. D. 25.  Gọi số câu hỏi trong phiếu bài tập về nhà là n  Số câu giải bất phương trình là n  12  Cn4 Số phần tử của không gian mẫu là: Gọi A là biến cố “Bạn Thảo chọn ngẫu nhiên 4 câu có đủ cả 3 dạng toán” Có 3 khả năng xảy ra thuận lợi cho biến cố A : + Chọn 2 câu giải phương trình, 1 câu giải bất phương trình và 1 câu giải hệ phương trình . Số cách chọn là: n  , n  12. C72 .C51 .Cn1  12. + Chọn 1 câu giải phương trình, 2 câu giải bất phương trình và 1 câu giải hệ phương trình . Số cách chọn là: C71 .C52 .Cn1  12. + Chọn 1 câu giải phương trình, 1 câu giải bất phương trình và 2 câu giải hệ phương trình . Số cách chọn là:. C71 .C 51 .Cn2 12. Do vậy:. A C72 .C51 .Cn1  12  C71 .C52 .Cn1 12  C71 .C 51 .Cn2 12 175  n  12   35Cn2 12. PA . Xác suất của biến cố A là:. 175  n  12   35Cn2 12 Cn4. . 28 57  n 20.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C72 .C 51 .Cn1 12  C71 .C 52 .C n1  12  C71 .C 51 .C n2 12 Cn4. Làm trắc nghiệm chỉ cần vào MODE 7 và nhập phương trình chạy từ 10 đến 30 STEP = 1 4 2 Tìm m để phương trình x – 8 x  3  4m 0 có 4 nghiệm thực phân biệt. A.. -. 13 3 m 4 4. B. -. 13 3 m  4 4. C.. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho.  P. mp  Oyz . tạo với góc  thỏa mãn  2 x  3 y  6 z  12 0 A.   2 x  3 y  6 z 0.  2 x  3 y  6 z  12 0 C.   2 x  3 y  6 z  1 0. m. 3 4. D.. A  3; 0;1 , B  6;  2;1. m . . 28 57. Với n. 13 4. . Viết phương trình mặt phẳng.  P. đi qua A , B và. 2 7 ?  2 x  3 y  6 z  12 0 B.   2 x  3 y  6 z  1 0. cos  .  2 x  3 y  6 z  12 0   2 x  3 y  6 z 0. D.. Số nghiệm của phương trình: 2 3x  1  x  1 2 2 x  1 là A.. 0. B. 1. C.. 2. D.. 3. x 5. A 1;  1; 0  P : 2 x  2 y  z  1 0 M  P Trong không gian Oxyz , cho điểm  và mặt phẳng   . Tìm sao cho. AM  OA và độ dài AM bằng ba lần khoảng cách từ A đến  P  . A. M  1;  1; 3  B. M   1;  1;  3  C. M  1;  1; 3 . Cho hai số thực dương x và y thay đổi thỏa mãn: 3x  1 3y  1 P 2   (3x  y )(3 y  x). 9 y  1 9x2  1 min P . Điền vào chỗ trống:. x; y . D. M  1;  1;  3 . 3 5 và 6 xy x  y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:. 34 1 x y   9 khi 3.  2. Tính. 1  sin 2 x  cos 2 x I  dx sin x  cos x 0. A. I 2. C. I . B. I 1. Tìm m để hàm số A. m  3. y mx   m  2  x  3m - 5 4. 2.  2. D. I  1. chỉ có cực đại mà không có cực tiểu..  m 0 C.  m  3. B. m 0. D. 0 m 3.   sin 2 x  (1  2 cos 3 x)sin x 2 sin 2  2 x    4  Giải phương trình:   A. x   k ( k  ) B. x   k 2  ( k  ) 2 2   D. x   k 2  ( k  ) C. x   k  ( k  ) 2 2 1 3 y  x  3 x 2  8 x +4 3 Hàm số nghịch biến trên các khoảng: A..   4; 2 . B..  2; 4 . C..   ;  2  và  4; . D..   ; 2  và  4;  .

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trong không gian với hệ tọa độ. Oxyz. , cho đường thẳng. d:. x y 1 z  2   1 2 3 và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3 0 .  P. Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến A. M   2;  3;  1. Cho đường cong. B. M   1;  3;  5 .  C  : y x. A. y 9 x  5. 3.  3x. 2. C. M   2;  5;  8 . . Viết phương trình tiếp tuyến của. B. y  9 x  5. Tìm m để hàm số. D. M   1;  5;  7 .  C  tại điểm thuộc  C  và có hoành độ. .. có 1 cực đại và 2 cực tiểu..  m 2 C.  m  4. B. m  2. x0  1. D. y 9 x  5. C. D. y  9 x  5. y   m  2  x4  2  m  4  x 2  m  5. A. m  4. bằng 2.. D. 2  m  4. 2. x  2 x  3x. lim. x  . 4x2  1  x  3. Tính giới hạn: 1 A. B. 2.  3. Cho tích phân:. I  0. 1 2. C.. x x 1. dx. 2 3. D.. . 2 3. . Giá trị của 3I là: 8 I   3I 8 3. Điền vào chỗ trống:.    0;  f x x  cos x Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số   trên đoạn  2    A. C.  B. 1 2 2 2. Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(-1;1;0), B(0;2;3), C(2;3;-1). Điểm điểm A. Tỷ lệ. 3 xH : z H.  6 17 9  H  ; ;   3 x H : z H 2 7 7 7. Ba số x, y, z theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội đó lập thành một cấp số cộng với công sai 1 2. Ta có. B.. 1 4. d  d 0  C..  y  2 x  2   y  2 x  3.  y  2 x B.   y  2 x  3. 1 3. y. C.. q  q 1. , đồng thời các số x, 2y, 3z theo thứ tự. . Hãy tìm q D.. x  3z 2.2y  x  3xq 2 4xq  3q 2  4q  1 0  q . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  2 x  2016 . A.. là chân đường cao hạ từ. có giá trị là:. Điền vào chỗ trống:. A.. D. 0 H  xH ; y H ; z H . 2x 4x  1. 1 5. 1 3. biết tiếp tuyến song song với đường thẳng.  y 2 x  2   y 2 x  3. D..  y 2 x   y 2 x  3. 0  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I và có cạnh bằng a, góc BAD 60 . Gọi H là trung. điểm của IB và SH vuông góc với mặt phẳng tích của khối chóp S.AHCD ..  ABCD  . Góc giữa SC. và mặt phẳng.  ABCD . 0 bằng 45 . Tính thể.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A.. 39 3 a 32. B.. 39 3 a 16. 35 3 a 32. C.. 35 3 a 16. D.. ln 5. dx I  x  x  3 ln 3 e  2 e. Tính tích phân:. B. I ln. A. I ln 3. 3 4. C. I ln 1. Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị.  C : y 3 x. 3.  x. 2 3. 3 2. D. I ln. 1 2. sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng. 1 2 y  x  3 3.. B.. A. M   2; 0 .  4 M   1;  3 .  1 9 D. M   ;   2 8. 1 3 2 2 3 2 2 2 y f '  x0   x  x0   y 0  y  x0  1  x  x0   3 x 0  x0  3  y  x0  1 x  3 x0  3. . Phương trình tiếp tuyến d là:. (d) vuông góc với (  ) khi và chỉ khi Tọa độ điểm M cần tìm là.   16  C. M   3;  3  .  4 M  2;   3. . và. . . . . M   2; 0 . . Do M có hành độ âm nên. M   2; 0 . P P : x  2y  Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng   và đường thẳng d có phương trình lần lượt là  . x2 y 2 z d:   1 1 1. ..  1 x 02  1     1  x 0 2  3. 3z  4 0. và. . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc và cắt đường thẳng. d.  x  1  t  D.  :  y 2  2t  z  2t  x 1 y 2 x  x 1 Gọi A và B lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  x  1  t  A.  :  y 2  t  z  2t .  x  3  t  B.  :  y 1  t  z 1  2t .  x  3  t  C.  :  y 1  2t  z 1  t . Khi đó A-3B có giá trị : . Điền vào chỗ trống:. 1 y 1  A  3 B 2 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng có phương trình cách từ O đến đường thẳng  . B.. A. 2. 2. C. 1. D.. :. x y 1 z  1   2 2 1 Tính khoảng. 1 2. 2 x  m x  2 có nghiệm: B. m 2 C. 2 m 5 D.  5 m 5. Tìm m để phương trình A. m  5. 3 2 Tìm m để hàm số y x  3x  mx có các điểm cực đại, cực tiểu và các điểm này đối xứng với nhau qua đường thẳng d : x  2 y  5 0.. A. m  2. B. m  1. C. m 0.    2  M cos 2 x  cos 2   x   cos 2   x 3   3  thu gọn M được kết quả là: Cho. D. m 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. I . 1 2. B. I 1. C. M . 3 2. D. I  1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×