Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

de thi 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.3 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>111Equation Chapter 1 Section 1SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC BỒI DƯỠNG MÔN : TOÁN. THANH HÓA TRƯỜNG THPT VĨNH LỘC. KhỐI 12 – LẦN 1. NĂM HỌC 2016- 2017 MÃ ĐỀ: 601 Câu 1: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận:. A.. y. 2x2  x  1 x2  1. y. B.. x 2  x 2. C.. y. 2 x 2. D.. y. 5x 2 x. Câu 2: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sinx - cosx lần lượt là: A. 1; – 1 Câu 3: Cho hàm số 1   ;1 A.  2  ;. B.. 2,  2. y. x  2x  1 1 x . Tập xác định của hàm số :. 1   ;1 B.  2 . C. 2; – 2. 1   2 ;1 C.. ;. y. Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số A.  2. Câu 5: Cho hàm số:. D. 3; -3. 1   2 ;   D.. 6  8x x2  1. B.. 2 3. y. 2x  1  C   x 1 Phương. C. 8. D. 10. trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ. bằng -2 là: 1 2 A. d : y  x  3 3. Câu 6 : A.. Hàm số y =. B. d : y x . . ln  x 2  5x  6. (-; 2)  (3; +) B.. Câu 7: Tìm m để hàm số A. m  3. Câu 8: Hàm số. . 1 3. 1 y  x 3  mx 2  ( m2  4) x  5 3. 1 y  x 3  3x 2  8 x +4 3. 1 5 x 3 3. 1 1 D. y  x  3 3. có tập xác định là :. [ 2 ; 3]. B. m  1. C. d : y . C. ( 2; 3]. D. (2; 3). đạt cực đại tại điểm C. m 0. nghịch biến trên các khoảng:. x  1.. D. m 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A..   4; 2 .  2; 4 . B.. Câu 9: Tìm m để hàm số. C..   ;  2  và  4; . y mx 4   m  2  x 2  3m - 5. A. m  0. D..   ; 2  và  4; . chỉ có cực đại mà không có cực tiểu..  m 0 C.   m 2. B. m 0. D. 0 m 2. Câu 10: Cho hàm số y = (x-1)(x+2)(2x -3). Khi đó f’(-2) bằng: A. 0 Câu 11: Cho hàm số. B. 21 y=. A. (1; 2) Câu 12: Cho hàm số. C. -21. 2 x+1 x−1 . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm B. (2; 1). y. D. 31. C. (1; -1). D. (-1; 1). x2 x 2  2 . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 13 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - lnx + 3 A. 4. B. 2. C. 0. D. 3. 4 2 2 Câu 14: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  x  2m x  1 có ba cực trị tạo thành tam giác vuông. A. m 0. B. m 1. Câu 15: Giá trị của biểu thức A. -9. P=. B. 9. C. m 1. D. m 2. 23.2- 1 + 5- 3.54 10- 3 :10- 2 - (0,1)0 là:. C. -10. D. 10. Câu 16 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao 1 SA '  SA 3 . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, cho. SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng: V A. 3. V B. 9. V C. 27. V D. 81. Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB = 2a, BC = a. Các cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng a 2 . thể tích khối chóp S.ABCD là: a3 3 A. 2. a3 3 B. 3. a3 3 C. 4. D. Kết quả khác..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB = 2a, BC = a. Các cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng a 2 .Gọi  là góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của khối chóp. Ta có tan  là : 3 A. 3. 5 B. 3. 15 5. C. D. Kết quả khác Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D. Hai mặt bên SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AD = DC = a, AB = 2a, Sa a 3 . Góc ABC của đáy ABCD có số đo là: 0 A. 30. 0 B. 45. y. Câu 20 : Đạo hàm của hàm số. x2  2x 2 C. ( x  1). 5x  1  5.0, 2 x 2 26. Câu 21: Phương trình. D. Kết quả khác. x 2  x 1 x  1 bằng:. x2  2 x  1 2 B. ( x  1). A. 2x + 1. A. 4 ;. 0 C. 60. B. 2 ;. x2  2x  1 D. x  1. có tổng các nghiệm là:. C. 1 ;. D. 3 2. x x Câu 22 : Tìm m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm: 4  2. A. 2  m  3. 2. 2.  6 m. C. m 2. B. m  3. D. m 3. 1+x 1- x Câu 23 : Phương trình 3 + 3 = 10. A. Có hai nghiệm âm B. Có hai nghiệm dương. B. Vô nghiệm D. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương. Câu 24 : Nghiệm của phương trình log4 (log2 x) + log2 (log4 x) = 2 là A. x = 2. B. x = 4. C. x = 8. D. x = 16. Câu 25 : Nếu a= log30 3 và b= log30 5 thì A. log30 1350 = 2a + b+ 2. B.. log30 1350 = a+ 2b+1. C. log30 1350 = 2a + b+1. D.. log30 1350 = a + 2b+ 2. x Câu 26: Phương trình 4. 2. x.  2x. 2.  x 1. 3 có nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  x 1  A.  x 2.  x  1  B.  x 1.  x 0  C.  x 1.  x  1  D.  x 0. Câu 27 : Tìm các mệnh đề đúng trong các mện đề sau A. Hàm sốy = log a x với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (0 ; +) B. Hàm số y = log a x với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (0 ; +) C. Hàm số y = log a x (0 < a  1) có tập xác định R log 1 x. D. Đồ thị hàm số y = log a x và y =. a. (0 < a  1) thì đối xứng nhau qua trục hoành. √3. Câu 28 : Cho hình lăng trụ đều ABCA'B'C' có tất cả các cạnh bằng 2a. . Diện tích xung quanh. hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABCA'B'C' bằng A. S xq=8 √ 3 πa. S xq=8πa. 2. B. S xq=4 √ 3πa. 2. Câu 29 : Cho hàm số:. y. 2. C. S xq=4 πa. 2. D.. 1 3 x  4 x 2  5 x  17 3 . Phương trình y’ = 0 có 2 nghiệm x1 , x2. Khi. đó x1 . x2 = ? A. 5. B. 8. C. -5. D. -8. - 3 y = ( x 2) Câu 30 : Tập xác định của hàm số là:. A.. Câu 31 : A.. ¿ R {2 ¿¿¿. Tập xác định của hàm số.  1; . B. 8log 2 7. Câu 32 : Giá trị của. a. 2 A. 7. Câu 33 : Phương trình đúng? A.. 2x1 + x2 = 0. a. y log 3.   ;10 . ( 0 < a ¹ 1). 10  x x  3x  2 2. là :. C. ( ;1)  (2;10). 16 C. 7. 32x+1 - 4.3x +1= 0. D. ( 1; ). bằng. 8 B. 7. B.. D. ( 2;+∞ ). C. (−∞;2 ). B. R. có hai nghiệm. x1 + 2x2 = - 1. 4 D. 7. x1, x2. C.. trong đó. x1 + x2 = - 2. x1 < x2. D.. , chọn phát biểu x1.x2 = - 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 34 : Tập xác định của hàm số x >1. A.. P=. 8. Câu 36 :. Cho. B. a = log2 m. với. C.. là:. x <3. D.. - 1< x < 1. 25log5 6 + 49log7 8 - 3 31+log9 4 + 42- log2 3 + 5log125 27 là. 10. C. 9. m> 0; m¹ 1. A = ( 3- a) a. A.. 3. 2. 1< x < 3. B.. Câu 35: Giá trị của biểu thức A.. f ( x) = log 2 x +1- log1 ( 3- x) - log8 ( x - 1). B.. A=. và. A = logm ( 8m). 3+ a a. C.. D. 12. . Khi đó mối quan hệ giữa A=. 3- a a. D.. A. và. a. là:. A = ( 3+ a) a. Câu 37 : Cho hàm số y = 2ex.sinx .Khi đó giá trị biểu thức A = y”- 2y’ bằng: A. -2. B. 2. C. 0. D. Đáp số khác. 2x. Câu 38: Đạo hàm của hàm số y e (sin x  cos x) là:.  2x A. y e (3sin x  cos x). 2x  B. y 2e (cos x  sin x).  2x C. y e (sin x  3cos x).  2x D. y e (3sin x  cos x) .. 4 Câu 39: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S 2t  t  1 , trong đó t được tính. bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t = 1s là: A. 7m/s. B. 24m/s. C. 8m/s. D. 23m/s. 2 Câu 40: Cho hàm số y   x  2 x .Giá trị lớn nhất của hàm số bằng. A.0. B.1. D. 3. C.2. Câu 41: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng A.0. B.2. C.3. D.1. Câu 42: Số đường thẳng đi qua điểm A (0;3) và tiếp xúc với đồ thi hàm số y = x4 - 2x2 + 3 bằng A.0. B.1. Câu 43 :Tìm m để phương trình. A. m > 0. B. m < 4. C.2 x3 - 3x + 2 – m = 0. C.0< m <4. D.3 có 3 nghiệm thực m 0  D.  m  4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 44 : Một người được lĩnh lương khởi điểm là 2.000.000đ/tháng. Cứ ba năm anh ta lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc anh ta được lĩnh tất cả bao nhiêu tiền? 2.000.000x36x. A.. 1  (1  7 0 0 )12 1  (1  7 0 0 ). 2.000.000x. B.. 1  (1  7 0 0 )36 2.000.000x 1  (1  7 0 0 ) C. D.. 1  (1  7 0 0 )12 1  (1  7 0 0 ). 2.000.000x36x  1  (1  7 0 0 )12 . 3 2 m3 x  mx   cm  2 2 có 2 điểm cực đại, cực tiểu đối xứng nhau 3. Câu 45 : Cho hàm số y = qua y = x khi A. m = ± 2. ; C . m = ±1; D. m = ± 3. ; B. m = ± 2. Câu 46 : Cho hàm số y = (m-2)x + sin3x . Giá trị của m để hàm số nghịch biến trên R là: thuộc T A. T =.  2, . Câu 47 : Cho hàm số. ; f ( x) . B..   1,  ;. C..   ,  1. ;. D.   1, 2 . x3 x2  x 3 2 . Khi đó tập nghiệm của bất phương trình f’(x) 0. là: B. (0; ). B. A. . D. ( ; ). C. [-2;2]. Câu 48: Đạo hàm của hàm số sau: f ( x)  x.sin 2 x là: A. f '( x) sin 2 x  2 x.cos 2 x. B. f '( x) 2 x.c os2 x  2sin 2 x. C. f '( x) sin 2 x  2 x cos 2 x. D . f '( x) 2sin 2 x  x cos 2 x. 3 Câu 49 : Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S 2t  t  1 , trong đó t được. tính bằng giây và S được tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 2s là: A. 24m/s2. B. 23m/s2. C. 63m/s2. D. 64m/s2 .. Câu 50 : Một hình lăng trụ có 24 đỉnh sẽ có bao nhiêu cạnh ? A. 36. B. 48. C. 24. D. Đáp số khác.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 211Equation Chapter 1 Section 1SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO. ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC BỒI DƯỠNG MÔN : TOÁN. THANH HÓA TRƯỜNG THPT VĨNH LỘC. KhỐI 12 – LẦN 1. NĂM HỌC 2016- 2017. MÃ ĐỀ 601 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. Đáp án Câu D B C C D D D B B B. 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. Đáp án Câu A D A C C C B C B C. 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. Đáp án A D D D C C D A A A. Câu Đáp án 31 C 32 D 33 B 34 B 35 C 36 B 37 D 38 A 39 A 40 B. Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. Đáp án D D C A B C A A A A.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×