Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trong đời sống có rất nhiều người mắc bệnh tiểu đường, để chữa trị phải nhờ insulin, trước đây insulin giá thành rất cao, những bệnh nhân nghèo gần như không còn hi vọng. Ngày nay dưới ánh sáng khoa học, đặc biệt với công nghệ gen đã góp phần cải thiện đáng kể năng suất sản xuất insulin và ngoài ra còn tạo ra được nhiều giống vật nuôi và cây trồng mới có năng suất cao. Vậy công nghệ gen là gì? Chúng ta tìm hiểu trong bài hôm nay..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 21: Bài 20.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN CÁC BƯỚC TRONG KĨ THUẬT CHUYỂN GEN Bước 1: Tạo ADN tái tổ hợp. Bước 2: Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận Bước 3: Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. Gen cần chuyển: Một đoạn ADN (của cá thể cho) chứa gen quy định tính trạng đang cần. Ví dụ: gen quy định hàm lượng prôtêin trong sữa cao ở bò, gen tổng hợp Insulin ở người.. •Thể truyền: Là một phân tử ADN đặc biệt (có thể là các plasmit hoặc virut hoặc NST nhân tạo ) •Đặc điểm: Có khả năng tự nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào, có thể gắn vào hệ gen của tế bào nhận. • Vai trò: Để chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. Hãy quan sát sơ đồ sau đây và trình bày “Cách tiến hành tạo ADN tái tổ hợp”?.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. Làm thế nào để đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. Muốn được Tại saonhận phảibiết phân lập một tế dòng tế bào bào nào ADNđótáiđãtổ nhận được ADN tái tổ hợp? hợp ta phải làm gì? Giải thích..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. ADN mang gen cần chuyển Restrictaza. Plasmit ADN tái tổ hợp. Restrictaza. Ligaza. Gen cầnTB nhận gen chuyển.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cây đu đủ mang gen kháng virut CMV. Bắp có gen kháng tuyến trùng đục rễ. Cà chua có gen kháng ung thư. Lúa có gen β-caroten Bông vải mang gen Bt. Dê biến đổi gen cho sữa Gà mang gen tạo thuốcCá glofish phát sáng chứa prôtêin tơ nhện trị ung thư trong trứng. Thế nào là sinh vật biến đổi gen?.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN Giống lúa chuyển gen Hệ gen giống lúa A Hệ gen của giống A 1 gen được biến đổi sản phẩm mong muốn. Loại bỏ gen không mong muốn. Làm bất hoạt gen không mong muốn. Gen quy định QH ở cây bắp.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> MỘT SỐ QUY TRÌNH TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN Tạo động vật chuyển gen: - Thụ tinh trong ống nghiệm tiêm ADN tái tổ hợp mang gen cần chuyển vào hợp tử - tạo phôi cấy phôi vào tử cung con cái (khác) để sinh ra ĐV chuyển gen (H. 20) Tạo giống cây trồng biến đổi gen Gen cần chuyển cây trồng cần gen giống mới có gen mong muốn Vi Vec tơ khuẩn. Gen tổng hợp Giống Hệ gen bông câykháng bông sâu Gen SX Pr diệt sâuinsulin của người ADN tái tổ hợp. Vi khuẩn. Insulin Tạo vi sinh vật biến đổi gen: Chuyển gen tổng hợp insulin của người vào hệ gen của vi khuẩn E.coli để sản xuất insulin chữa bệnh tiểu đường (nhờ khả năng sinh sản nhanh của vi khuẩn) ….
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. Cây bông chuyển gen kháng sâu Bt. Giống lúa được chuyển gen tổng hợp -carotene (Giống lúa vàng). Sau quá trình tiêu hóa, -carotene được chuyển hóa thành vitamin A.. Cây cà chua chuyển gen kéo dài thời gian chín, làm chậm quá trình chín nhũng quả. Tăng cường chất lượng quả và kéo dài bảo quản sau thu hoạch. Cây đu đủ (Carica papaya L.) Cây cà chua chuyển gen kháng virut (bên trái) trong khi cây không được chuyển gen mẫn cảm với virut CMV Cucumber mosaic Virus. được chuyển gen kháng bệnh virut (trái)và 2 cây đối chứng (phải) nhiễm virut..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. Dê chuyển gen cho sữa có prôtêin của tơ nhện. Cá hồi, chuột chuyển gen hormone sinh trưởng (phải) và cá hồi, chuột đối chứng (trái). Vào năm 2001, đã mà tạo Tạo ra dê chuyển gen Lợn rachúng thỏ Elba chuyển trong máu của có chứa yếu chuyển genmột có khả năng phát tốgen antitrombine, glucoprotein siêu rađiều ánh hòa sángsự màu lục có chức năng đông nạc ở trong tối máu..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. - Tạo ra dòng vi khuẩn có khả năng sản suất insulin của người, sản xuất HGH... - Tạo ra dòng vi khuẩn có khả năng phân huỷ rác thải, dầu loang..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Sữa dê biến đổi gen có chứa protein ngưởi Lúa chuyển gen có chứa Văcxin. đậu tương, đu đủ, dưa biến đổi gen. Các nhà khoa học Hàn Quốc nhân bản thành công một con lợn mang gen người. Đây là một bước tiến lớn trong nỗ lực cấy ghép nội tạng lợn cho người mà không gây biến chứng..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong kĩ thuật di truyền, không thể đưa trực tiếp một gen tự tế bào cho sang tế bào nhận mà phải dùng thể truyền, vì: A. thể truyền có thể xâm nhập dễ dàng vào tế bào nhận. B. một gen đơn lẻ trong tế bào không có khả năng nhân đôi. C. một gen đơn lẻ trong tế bào nhận dễ bị tiêu huỷ. D. thể truyền có khả năng nhân đôi hoặc xen cài vào hệ gen của tế bào nhận..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 2. Phương pháp nào sau đây không dùng để tạo ra sinh vật biến đổi gen? A. Đưa thêm 1 gen lạ vào hệ gen. B. Làm biến đổi một gen có sẳn trong hệ gen. C. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen trong hệ gen. D. Nuôi cấy hạt phấn. Câu 3. Một trong những ứng dụng của kĩ thuật di truyền là: A. sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn. B. tạo thể song nhị bội. C. tạo các giống cây ăn quả không hạt. D. tạo ưu thế lai..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Từ nguồn biến dị tổ hợp Đưa vào sản xuất. các BD dòng CƠ Chọn SỞ KHOA HỌC VÀ Tạo CÁCcác PHƯƠNG mong muốn PHÁP CHỌN – TẠO GIỐNGthuần SINH VẬT Các cấu trúc VCDT Đồng hợp Dựa hóa vào nguồn Chọn tổ hợp biến dị tổ hợp tạo giống thuần gen mong muốn. Các cơ chế Sử dụng tác Di truyền nhân gây ĐB Gây đột biến tạo nguồn BD Tác động lên VCDT Các quy luật di truyền Chọn các thể ĐB mong muốn Ứng dụng thực tế Tạo dòng thuần chủng. Ứng dụng DI TRUYÊN thực tế HỌC Công nghệ gen. Lai các dòng thuần Tạo giống có ưu thế lai. CSVC Dựa của vào công các nghệ biến dị tế bào Dựa vào công nghệ tế bào Công nghệ Công nghệ TBTV TBĐV Các cơ chế biến dị Nuôi cấy mô Nhân bản vô tính. Kỹ thuật Tạo giống chuyển gen Dựa vàobiến côngđổi gen nghệ gen Các quy luật Lai TB xoma biến Loại dị Phân Đưa lập ADN dòng tái Làm Đưahoặc biến thêmlàm đổi 1 Tạo ADN Tạo Tạo thực sinhvật vật Tạoviđộng vật Cấy truyền tếtổbào hợpchứa vào bất 1gen gen hoạt lạđã vào 1 có gen tái tổ hợp biến chuyển đổi biến đổigen gen phôi ADN tế bào tái nhận tổ hợp trong trong hệ gen hệ hệ gen gen Nuôi cấy G.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Ôn tập chương III, chương IV. - Làm bài tập phần chương III..
<span class='text_page_counter'>(21)</span>