Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BAI TAP NGUYEN HAM HAY CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.85 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LUYỆN TẬP GT 12 CHƯƠNG IV – NGUYÊN HÀM Câu 1: Tìm. (x. 3.  2x)dx x4  x2  C B. 4 x4  x2  C 4 D.. 2 A. 3x  2  C x4  2x  C C. 4. Câu 2: Tìm cos x . (sin x  cos3x) dx 1 sin 3x  C 3.  cos x . 1 sin 3x  C 3. 1  cos x  sin 3x  C 3 D.. B. cos x  3sin 3x  C C.  3x 1   5e  6x  7  dx Câu 3: Tìm 5 3x 1 5 3x 1 1 3x e  ln 6x  7  C e  ln 6x  7  C 5e3x  ln 6x  7  C 5e  ln 6x  7  C 6 6 6 A. 3 B. C. 3 D. A.. Câu 4: Tìm  2 x C A. 3. xdx. B.. . 1 x C 2. 2 Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) sin x 1 1 f(x)dx  x  sin 2x  C  2 4 A.. 1. 3 x x C C. 2 1. B.. 1 sin 2x  C 2. f(x)dx  2 x  C.. D. Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) cos x.cos3x 1 1 f(x)dx  sin 4x  sin 2x  C  8 4 A. B. 1. 1. f(x)dx 8 cos 4x  4 cos 2x  C C. Câu 7: Cho A.. e. 2sin x 1. cos xdx. 2sin x 1. Câu 8: Tìm. cos xdx . (x  1)e. x2 2x. 1 sin 2x  C 4. f(x)dx sin 2x  C 1. 1. f(x)dx 8 sin 4x  4 sin 2x  C f(x)dx  2sin 4x  sin 2x  C. . Đặt t=2sinx+1, khi đó. 2sin x 1 t e cos xdx e dt. e C.. D.. f(x)dx 2 x . 2 x x C D. 3. 1 t e dt 2. e B. D.. 2sin x 1. e. cos xdx . 2sin x 1. 1 t e dt 2. cos xdx 2 e t dt. dx. 1 x2 2x e C C A. 2(x  1)e B. 2 Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai ? f (x)dx f(x)  C A.  x2  2x. C. e B.. x2  2x. C. 2 1 (x  1)e x 2x  C D. 2. [f(x)  g(x)]dx f(x)dx  g(x)dx.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> kf(x)dx k f(x)dx C.  Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng? f(x)dx f (x)  C A.  f(x) f(x)dx g(x) dx  g(x)dx  C.. D.. [f(x)  g(x)]dx f(x)dx  g(x)dx. B.. [f(x) g(x)]dx f(x)dx g(x)dx. D.. f(x).g(x)dx f(x)dx.g(x)dx. x7 dx A x 4  5  B.ln(x 4  5)  C  4 Câu 11: x  5 . Khi đó A + B bằng: 2  A. -1 B. 3 C. 1. 3 D. 2. (2  3ln x)2 1 dx  (2  3ln x)n  C  x m Câu 12: . Khi đó 1 1 A. m.n = 3 B. m.n = 2. D. m.n = 2. . . y f(x)  Câu 13: Tìm nguyên hàm của hàm số 3 tan(2x  1)  C A. 2 B. 3tan(2x  1)  C x. 2e  e Câu 14:. x. 4.  1 dx . . A. m + n + k = 5 m. C. m.n = 1. 3 cos (2x  1) 2. m x (e  1)k  C n . Khi đó B. m + n + k = 7 sin 2x C n . Khi đó B. 2m + n = 2. . 3 cot(2x  1)  C 2. C.  3tan(2x  1)  C. D.. C. m + n + k =12. D. m + n + k = 16. x sin 2xdx  2 x cos 2x  Câu 15: A. 2m + n = 0.  x  3 e Câu 16: 2 2 A. m  n 5.  2x. dx . 2 2 B. m  n 10. 2 2 C. m  n 41. C.  x sin x  cos x  C. 3(x  ln 2x)xdx. 3x 2 3 x  ln x  x 2  C 2 4 A. 2 3x 3 x3  ln x  x 2  C 2 4 C. 3. D. 2m + n = 8.  1  2x e (2x  n)  C m . Khi đó. Câu 17: Nguyên hàm của hàm số f(x) x cos x là: A. x cos x  sin x  C B. x sin x  cos x  C Câu 18: Tìm. C. 2m + n =6. 3x 2 3 x  ln x  x 2  C 2 4 B. 2 3x 3 x3  ln x  x 2  C 2 4 D. 3. 2 2 D. m  n 65. D. x sin x  cos x  C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 x2 1 1 x ln 1  x dx  ln(1  x)  ln(1  x)  1  x C      m n k Câu 19: . Khi đó A. m - n + k = 0 B. m - n + k = 2 C. m - n + k = 4. x x2  2dx Câu 20: Tìm  1 2 1 2 (x  2)  C (x  2)  C A. 2 B. 3 1 2 3 4 D D A C 11 12 13 14 A A A C Câu 11: A=0.25,B=-1.25. 5 B 15 C. D. m - n + k = 12. 1 2 1 2 (x  2) x 2  2  C x 2 C C. 3 D. 3 6 7 8 9 A C A D 16 17 18 19 D B XXX A. Câu 12: Câu 14: Câu 15:. Câu 16:. Câu 19: (ĐÁP ÁN CÓ THỂ CÓ SAI MONG MỌI NGƯỜI CÓ THỂ ĐÓNG GÓP ĐỂ SỬA ĐỔI). 10 B 20 C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×