Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI GIUA HKIITOAN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.23 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS - THPT LÊ LỢI TỔ: TOÁN - TIN (Đề thi gồm có 04 trang). ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM 2016 - 2017 MÔN: TOÁN - LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (40 câu trắc nghiệm). Họ, tên học sinh:.............................................Số báo danh:........................... Mã đề thi 485. Câu 1: : Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. A. Phần thực là B. Phần thực là C. Phần thực là D. Phần thực là.  1 và phần ảo là 2i.  1 và phần ảo là 2. 2 và phần ảo là  i. 2 và phần ảo là  1..  P  có phương trình 4 x  3z  12 0. Viết phương Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  S  có tâm I  1;  1;2  và tiếp xúc với  P  . trình mặt cầu 2 2 2 2 2 2  x  1   y  1   z  2  2.  x  1   y  1   z  2  4. A. B. 4 361 2 2 2 2 2 2  x  1   y  1   z  2   .  x  1   y  1   z  2   . 9 25 C. D.  P  và  Q  lần lượt có phương trình Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng  P  : 5x  3 y  z  2 0,  Q  :  10 x  6 y  2 z  1 0. Tính khoảng cách giữa  P  và  Q  . 2 35 141 3 35 35 . . . . A. 35 B. 47 C. 70 D. 14 Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?.  tan x   dx tan x  C.  B.. 4ln xdx 4 ln xdx. A.  2. C.. 1. .  x  sin x  dx 2x dx sin xdx.. x. x. x.e dx xdx. e dx. D. .  3. I  1  sin 2 x  cos xdx. Câu 5: Tính tích phân 23 3  I  . 648 6 A..  6. B.. I. 1309 . 2500. 338 . C. 625. D.. I. 5 3 13  . 8 24.  y  cos x ; y 0; x 0; x  . 3 Tính thể tích V Câu 6: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường  H  khi quay xung quanh trục hoành. của khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng 21 87  3 V . V . V . V  . 2 20 100 2 A. B. C. D.. H. 2.  1.  x. Câu 7: Biết 1 A. S  2.. 2. 5 a  dx   b ln 2, x 2 với a, b là các số nguyên. Tính tổng S 3a  b. B. S  14. C. S 8. D. S 18..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 8: Tính diện tích hình phẳng 4 16 . . A. 3 B. 15. H. 2 được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  2 x và trục hoành. 13 . C. 2. D. 10. 2x  3 1  x và F  2  2016. Tính F  3 . F  3 2006  5ln 2.. f  x . F  x. Câu 9: Biết là một nguyên hàm của hàm số F  3 2014  5ln 2. A. B. F  3 2006  5ln 2. F  3 2014  5ln 2. C. D.. 2. 2.  S  có phương trình:  x  1  y 2   z  2  3. Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S. Tính bán kính của A. R  5. B. R 9. C. R 3. D. R  3. 2. z2  z  z . Câu 11: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn A. 3. B. 1. C. 2.. H. Câu 12: Tính diện tích hình phẳng 7 e 2 . . A. 20 B. 2. D. 4.. x được giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x.e và y e. x. e2 9 . . C. 2 D. 25. 2iz   2  3i  1  4i. Câu 13: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn 1 3 7 1 1 3 7 1 z   i. z   i. z   i. z   i. 2 2 2 2 2 2 2 2 A. B. C. D. Câu 14: Cho số phức z 10  20i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. A. Phần thực bằng 10 và Phần ảo bằng  i. B. Phần thực bằng 10 và Phần ảo bằng  20. C. Phần thực bằng 10 và Phần ảo bằng i. D. Phần thực bằng 10 và Phần ảo bằng  20i.. Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm trung trực của đoạn AB. A.  3 x  4 y  3z  12 0. C.  3 x  4 y  3z  5 0.. A  0;  2;1 , B   3;2;4  .. Viết phương trình mặt phẳng. B. 3x  4 y  3z  5 0. D. 3x  4 y  3z  12 0.. M  1;  5;2  , N   5;3;0  Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Tìm toạ độ điểm I đối xứng với điểm M qua điểm N . I   11;11;  2  . I   4;  2;2  . I  7;  13;4  . I   2;  1;1 . A. B. C. D. A  3;  3;3 , B  0;2;1 Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Tìm tọa độ của điểm M thuộc trục Oy , biết M cách đều hai điểm A và B. 11   3 1  M  0;  ;0  . M  ;  ;2  . M  0,1;0  . M  0;  3;0  . 5  A. B. C.  D.  2 2 . Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S. Tìm tọa độ tâm T của T  2;0;3 . T   2;0;3 . A. B..  S C.. 2 2 2 có phương trình: x  y  z  4 x  6 z  2 0.. T   2;3;1 .. D.. T  2;  3;  1 ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> F  x   a  1 x 4  ax 3  5 x 2  5 Câu 19: Tìm tham số a để hàm số là một nguyên hàm của hàm số 3 2 f  x   4 x  6 x  10 x. A. a 2. B. a 4. C. a  4. D. a  2.. Câu 20: Cho số phức A. M  14.. z a  bi  a , b   . B. M 16.. Câu 21: Tính diện tích hình phẳng x 2. 27  5 5 . 3 A. B. 28.. H.  1  i  z  2 z 3  2i. Tính M 2a  10b. thoả mãn C.  1. D. M  13. 2 được giới hạn bởi các đường y 2 x. x  5, y 0 và. 5273 . C. 500. 54  10 5 . 3 D..  P  và  Q  lần lượt có phương trình: Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  3z  5 0;  Q  : x  2 y  z  1 0 và mặt cầu  S  có tâm T  2;1;3 , bán kính R  21. Viết phương trình tiếp diện của  S  , biết tiếp diện vuông góc với  P  và  Q  . A. 2 x  y  4 z  28 0 hoặc 2 x  y  4 z  14 0. B. 4 x  y  2 z  21 0 hoặc 4 x  y  2 z  24 0. C. 2 x  y  2 z  1  3 21 0 hoặc 2 x  y  2 z  1  3 21 0. D. 4 x  y  2 z  18 0 hoặc 4 x  y  2 z  24 0. 3. z 2i  1  i  .. Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn z  2. z 4 2. A. B. 4. Câu 24: Tính tích phân 61  . A. 100. I  1. Tính môđun của số phức liên hợp của số phức z. z 2 2. z 3 2. C. D.. x  4 ln x dx. x2. 9 256  ln 4. ln 4  28. B.  2  ln 4. C. 2 D. 3    Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho OM 2i  10k . Tìm tọa độ của điểm M . M  0;2;  10  . M  2;  10;0  . M  2;0;  10  . M  2;  10  . A. B. C. D. Câu 26: Kí hiệu S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y ln x, trục hoành và các đường thẳng x 1; x e. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 1. A.. S ln xdx. e. Câu 27: Cho số phức A. m  1.. e. B.. S ln xdx. 1. e. C.. S ln 2 xdx. 1. e. D.. S  ln 2 xdx. 1. z  3m  6    m  1 i  m    .. B. m 1.. Tìm tham số m, biết z là số thuần ảo. C. m  2. D. m 2.. z  3i  5  C  . Tìm Câu 28: Biết rằng tập hợp điểm của số phức z thỏa mãn là một đường tròn C. tọa độ tâm I của I  1;3 . I  0;3 . I  0;  3 . I  1;  3 . A. B. D. C. f  x a, b, c,  a  b  c  Câu 29: Giả sử hàm số liên tục trên khoảng K và là ba số thực bất kì thuộc K . Khẳng định nào sau đây là sai?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. A. C.. b. c. b. f  x dx  f  x dx f  x dx. a. c. B.. a. b. f  x dx f  t dt. a. a. a. b. f  x dx 0.. f  x dx  f  x dx.. D.. a. a. a. b. 5. Câu 30: Tính tích phân 20175  1 I 15  . ln 2017 A.. I  3x 2  2017 x dx. 0. B.. I 125   1  2017  ln 2017. 5. C.. D.. I 15   1  20175  ln 2017. I 125 . 20175  1 . ln 2017.  P  có phương trình: x  4 z  1 0. Vectơ nào sau Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P ? đây là vectơ pháp tuyến của     n  1;0;  4  . n  0;  4;1 . n  1;  4;1 . n  0;0;  4  . A. B. C. D. 3 2016 2017 Câu 32: Cho số phức z i  2i  3i . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. z  2. B. z  2  2i. C. z 2  2i. D. z  2  2i..  z1   . z z  4  i ; z  2  3 i . 1 2 Câu 33: Cho hai số phức Tìm phần ảo của số phức  2  10 11 10 11  . . .  . A. 13 B. 13 C. 13 D. 13 Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn z  10 z  27  55i. Tìm môđun của số phức z. 34 . B. 5. A. 3. 15. Câu 35: Cho A.  4.. 34.. D.. 5. f  x dx 21. 3. C.. 3754 . 9. Tính B. 16.. I f  3x dx. 1. C. 7.. D. 63.. z a  bi  a; b   . Câu 36: Cho số phức Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai? z  z A. là một số thực. B. z  z là một số thuần ảo. 2 z2   z  C. là một số thuần ảo. D. z. z là một số thực. 1 2 f  x    cos x  . x x Câu 37: Tìm nguyên hàm của hàm số 1 1 f x d x   sin x   C.   2  f x d x  ln x  sin x  4 x  C.    x x x A. B. 1 f  x dx ln x  sin x  2 x  C. f  x dx  x 2  sin x  4 x  C. C. D.  A   1;1;0  , B  2;3;  4  , C  0;1;4  . Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C ?     n  12;  16;1 . n   2;4;  16  . n  8;  16;  2  . n  4;  16;1 . A. B. C. D..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> M  5;2;  1  P  có phương trình Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho điểm và mặt phẳng 3 x  2 y  z  3 0. Viết phương trình mặt phẳng  Q  đi qua điểm M và song song với  P  . A.  3x  2 y  z  7 0. B.  3x  2 y  z  10 0.. C. 3x  2 y  z  18 0.. D. 3 x  2 y  z  12 0..  H  được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y tan x, trục hoành và hai Câu 40: Cho hình phẳng  x 0, x  4 . Khi quay hình  H  xung quanh trục hoành thì được khối tròn xoay có thể đường thẳng 2 a  b ( a , b là các số nguyên). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? tích bằng 4a  1. A. a.b  4. B. b C. 2a  b 2. D. a  b 5. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×