Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Cau hoi trac nghiem tich phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.37 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhận Biết (10c) [<br>] 3 Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) ( x  1) 1. 4. C. f ( x )dx  x  1 B. . 1. 4. C. f ( x)dx 8  x  1 D.. f ( x)dx  4  x 1 A. f ( x)dx  2  x 1 C.. 4. C. 1. 4. C. [<br>] Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) cos(3x  2) 1 sin(3x  2)  C 3. . 1 sin(3x  2)  C 3 C. 3sin(3x  2)  C. D.  3sin(3x  2)  C. B. A. [<br>] 2 3 Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 x( x  1) 1. 2.  1  C. 1. 2.  1  C. f ( x)dx  4  x A. f ( x)dx  2  x C.. 4. 4. f ( x )dx  x B.  1. 2. 4.  1  C. f ( x)dx 8  x D.. 2. 4.  1  C. [<br>] 1. Tính tích phân. 2xdx 0. A. 1 [<br>]. B. 2. 1 C. 2. D.  1. C. 3. D. 4. C. 627. D. 762. 1 x. Tính tích phân: A. 1 [<br>]. xe dx 0. B. 2 2.  2  x . 5. dx. 0. Tính tích phân: 672. B.  672. A. [<br>] 1. Tính tích phân A. e. (3x. 2.  e x )dx. 0. B. e  2. C. e  3. [<br>] 2 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường: y = x và y x là:. D. e  1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 B. 6. 1 A. 2 [<br>]. 1 C. 3. D. 1. 2 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường: y x  x , y 0 , x 0 , x 3 là: 4 25 29 65 A. 3 B. 6 C. 6 D. 6. Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sinx ; y = 0 ;  2 ; x =  quay quanh trục Ox là:  A.  B. 2 x=.  C. 4. D. 2. [<br>] Thông Hiểu (10c) x Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 xe x f ( x)dx e  C. 1. f ( x)dx  4 e C.. x2. 1. x2. C. 1. x2. C. 1. 2. x C. 1. 2. x C. f ( x)dx  2 e B.. 2. A.. 2. C. f ( x)dx 8 e D.. [<br>] Tìm nguyên hàm của hàm số 1. f ( x)dx  2 ln A.. 2. f ( x) . x C. ln x x. f ( x)dx  4 ln B. f ( x)dx 8 ln D.. 2 f ( x)dx ln x  C. C. [<br>] 3 3 2 Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) (2 x  1) .x 4 1 2 x 3  1  C  24 A. 4 1 f ( x )dx   2 x3  1  C  6 C.. f ( x)dx . 4 1 3 f ( x ) dx  2 x  1 C    12 B. 4 1 f ( x )dx   2 x 3  1  C  48 D.. [<br>] 1. Tính tích phân. (3x. 2.  e x )dx. 0. A. e. B. e  2. C. e  3. D. e  1. [<br>] 2. x 2 -2x dx 3  x 1 Tính tích phân bằng : ln 2  1 ln 2 B. A.. C. 1  ln 2. D. ln 2  1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> [<br>] 1. x. x 2  3dx. 0. Tính tích phân: 8  A. 3. 8  3 B. 3. 3. 8  C. 3. 8  2 D. 3. 2. [<br>] 2 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường: y x  6 và y x  2x là: 95 265 125 65 A. 6 B. 6 C. 6 D. 6 [<br>] 2 2 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x  4x và y x  2x là: A.  9 B. 3 C. 6 D. 9 [<br>]. Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xcosx ; y = 0 ;  2 ; x =  quay quanh trục Ox là:  (3 2 +4)  (3 2 - 4)  (3 +4) 16 16 16 A. B. C. x=.  (3  4) 16 D.. [<br>] 2 Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x  x và y 0 quanh trục Ox là: 16 A. 15. 15 B. 16. 5 C. 6. 6 D. 5. [<br>] Vận dụng thấp (10c) Hàm số F ( x)  x  cos x là nguyên hàm của hàm số nào sau đây f ( x) . x2  sin x 2. A. f ( x) 1  sin x B. C. f ( x) 1  sin x [<br>] 3 Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) tan x  tan x 1. 2. x C. 1. 2. x C. f ( x)dx  2 tan A. f ( x)dx 8 tan C.. 1. f ( x)dx  4 tan B.. 2. x C. f ( x )dx tan 2 x  C. D. . [<br>] Tìm nguyên hàm của hàm số 2 x e  1(e x  2)  C A. 3. f ( x) . e2 x. e x 1 2 x  e  1(e x  2)  C B. 3. D.. f ( x) . x2  sin x 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C.. 2 x e  1(e x  2)  C 3. 2 x e  1(e x  2)  C 3 D.. [<br>] . Tính tích phân A. 2 2 [<br>].  1+cos2x dx 0.  4. D. 0. dx.   sin xcos x 2. Tính tích phân. C. 2. B. 2. 2. 6. 2 3 A. 3.  3 B. 3. 2 3 C. 3. 3 D. 3. [<br>] . Tính tích phân A. 2  2 [<br>]. (2 x 1)sin xdx 0. B. 2. C.  2. D. 2  1. 1. Tính tích phân e 4 A. e. 3x  2 dx ex 0. . e4 B. e.  4  5e C. e.  4  5e D. e. [<br>] 3 5 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y x và y x bằng: 1 A.  4 B. 6 C. 0 D. 2 [<br>] Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường. y tan x, y=0, x=0, x=    1  A.  4 .  4 quay quanh trục Ox:   1  2  1  B.  4  C. 4. 2  1 D. 4. [<br>] Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi các đường: y ln x; y 0; x 1; x 2 khi quay quanh Ox bằng: 2 2 2 2 A. 2 (ln 2  1) B. 2 (ln 2  1) C.  (2 ln 2  1) D.  (2 ln 2  1) [<br>] Vận dụng cao (10c).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b. I f (x)dx. Nếu f (x) liên tục và f (a  b  x)  f (x) thì A. 0 B. 1 C.  1 [<br>]. a. có kết quả là: D. 2. 1 F(x)  [x 1  x 2 +ln(x+ 1  x 2 )] 2 Hàm số là một nguyên hàm của hàm số f (x) nào dưới đây: 1 f (x)  1  x 2 2 2 2 f (x)  1  x f (x)  x 1  x 2 A. B. C. D. f (x) 2 1  x. [<br>] x Tìm a, b sao cho hàm số F(x) (a s inx+bcosx).e là một nguyên hàm của hàm số f (x) (3s inx-2cosx).e x : 1 5 a  ; b  2 2 A.. 1 5 a  ;b  2 2 B.. C.. a . 1 5 ;b  2 2. D.. a . 5 1 ;b  2 2. [<br>] e 2x  1 7 f '(x)  x f (ln 2)  f(x) e 2 là: Tìm hàm số biết và x e x e x e A. f (x) e  e  1 B. f (x) e  e  1 C. f (x) e  e. x e D. f (x) e  e  1. [<br>] 3. Biết tích phân. 2. 9  x. 2. dx a. 0. 1 A. 6. , khi đó giá trị của a là: 1 B. 12. C. 6. D.12. [<br>] 1. Đặt x 2sin t , khi đó tích phân  6. I  0.  6. I dt. I tdt. dx 4  x2. dx. trở thàng:  3.  6. 1 I  dt t 0. I dt. A. B. C. D. 0 [<br>] Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là: 0. 0. 0. 0. f (x)dx  f (x)dx. A.  3. 4. 3. 4. f (x)dx  f (x)dx. C. 0 [<br>]. 0. 1. 4. f (x)dx  f (x)dx. B.  3 4. f (x)dx. D.  3. 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x  1 , tiếp tuyến với đường này tại điểm M(2; 5) và trục Oy là: 7 5 8 A. 3 B. 3 C. 2 D. 3 [<br>]. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x và y x quay xung quanh trục Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng:  A. 6. B. . C. 0. D.  . [<br>] Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi các đường: Ox bằng:      1 A.  2 . [<br>].      1 B.  2 . y.  1    C.  2 2 . 2x ; y 0; x 0; x 1 x 1 khi quay quanh 2.  1    D.  2 2 .

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×