Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bai 5 Tu bai toan den chuong trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH MINH TRƯỜNG THCS MỸ HÒA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu hỏi: 1. Biến là gì? Viết cú pháp khai báo biến.(6đ) 2. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? Và sửa khai báo sai lại cho đúng.(4đ) a)Var tb: real; b)Var 4hs: integer; c)Const x:real; d) var R= 30;.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4 Const Var Const var.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 1. Bài toán và xác định bài toán. In p. ut. Một cạnh và đường cao tương ứng với Tính diện tích hình tam giác. cạnh đó. A Dieän tích hình tam giaùc. tp Ou. ut. B. Ví duï. Input. C. Naáu moät moùn aên. Output. Tính toång hai soá a vaø b. Các thực phẩm hiện có (trứng, mỡ, mắm, muoái, rau…) Moät moùn aên.. Input. Hai soá a vaø b.. Output. Toång a + b..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH. 1. Bài toán và xác định bài toán. . * Bài toán là một cơng việc hay một nhiệm vụ cần giải quyết.. * Xác định một bài toán là xác định: + Các điều kiện cho trước (Input) + Kết quả cần thu được (Output).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 2. Quá trình giải bài toán trên máy tính Ví du 1: Hãy mô tả việc làm món trứng tráng t toán Việc làm món trứng tráng có thể mô tả đthuậ ................... nhö sau: •INPUT: Trứng, dầu ăn, muối và hành. •OUTPUT: Trứng tráng.. •Bước 1. Đập trứng, tách vỏ và cho trứng vào bát. •Bước 2. Cho ít muối và hành lá thái nhỏ. Dùng đũa khuấy mạnh cho đến khi đều.. •Bước 3. Cho một thìa dầu ăn vào chảo, đun nóng đều rồi đổ trứng vào, đun trong khoảng 1 phút. •Bước 4. Lật mặt trên của miếng trứng úp xuống dưới, đun tiếp trong khoảng 1 phút. •Bước 5. Lấy trứng ra đĩa..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 2. Quá trình giải bài toán trên máy tính Ví du 2: Hãy tính chu vi và diện tích hình chữ nhật * Xác định bài toán: •INPUT: Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật •OUTPUT: Chu vi và diện tích hình chữ nhật * Mô tả thuật toán: Bước 1: Nhập chiều dài = a và chiều rộng = b Bước 2: Chu vi (a + b)*2 Bước 3: Diện tích a*b và kết thúc. Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần. thực hiện theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 2. Quá trình giải bài toán trên máy tính. . Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm 3 bước :. * Xác định bài toán:  Xác định thông tin đã cho. (INPUT) vaø thoâng tin cần tìm (OUTPUT).. * Mô tả thuật toán:.  Diễn tả cách giải bài toán bằng dãy các thao tác cần phải thực hiện. * Viết chương trình: Dựa vào mô tả thuật toán ở trên,. ta vieát chöông trình baèng moät ngoân ngữ lập trình thích hợp..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH. ố c g Củn.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH. Câu 1. Câu 2. Câu 3. ố c g Củn Câu 4. Câu 5. Câu 6.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH. ố c g n Củ. Câu 1: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Tìm số lớn nhất trong 3 số a, b, c. •Giaûi. INPUT:•3 số a, b, c OUTPUT: Số lớn nhất trong 3 số a, b, c.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH. ố c g n Củ. Câu 2: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Trần •Giaûi. INPUT: Danh sách họ của các học sinh • trong lớp OUTPUT: Số học sinh có họ Trần.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH. ố c g n Củ. Câu 3: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Tính tổng các số chẵn của các số tự nhiên từ 1 đến 100. •Giaûi. INPUT: Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên 1, 2, …, 100. OUTPUT: Giá trị của tổng 2+4+6+…+100..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH. ố c g n Củ. Câu 4: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Tính quãng đường ô tô đi được trong 3 giờ với vận tốc 60km/h. •Giaûi INPUT: t = 3h ; vt = 60km/h OUTPUT: Quãng đường ô tô đi được.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH. ố c g n Củ. Câu 5: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Đổi giá trị của hai biến x và y. •Giaûi INPUT: Hai biến x, y có giá trị tương ứng là a và b OUTPUT: Hai biến x, y có giá trị tương ứng là b và a.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH. ố c g n Củ. Câu 6: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Cho trước ba số dương a, b và c. Hãy cho biết ba số đó có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác hay không.. •Giaûi INPUT: Ba số dương a>0, b>0 và c>0 OUTPUT: Th«ng b¸o “a, b vµ c cã thÓ lµ ba c¹nh cña mét tam gi¸c” hoÆc th«ng b¸o “a, b vµ c kh«ng thÓ lµ ba c¹nh cña mét tam gi¸c”..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH. ố c g n Củ.  Nhắc lại khái niệm bài toán, thuật toán.  Xác định bài toán.  Nêu các bước giải bài toán treân maùy tính..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH. ò d n ặ D. Laøm baøi taäp 1 SGK trang 45.  Xem trước phần tiếp theo..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 2. Quá trình giải bài toán trên máy tính. Ví dụ 1: Hãy mô tả việc nấu cơm dưới dạng thuật toán Giaûi INPUT: Gạo, nước, nồi cơm điện. •OUTPUT: Baùt côm ngon. •Bước 1. Vo gạo bằng nước. •Bước 2. Cho gạo vào nồi. •Bước 3. Cho nước ngập gạo. •Bước 4. Cắm điện. •Bước 5. Bát cơm ngon..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 4. Một số ví dụ về thuật toán. S 0  1  2  3  .......  100 ..................... S=0 S1 = S + 1. Nhaän xeùt:. S2 = S1 + 2. * Bài toán thực hieän theo quy luaät: Ssau = S trước + i. S3 = S2 + 3 ..... S100 = S99 + 100.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 4. Một số ví dụ về thuật toán Ví dụ 1: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.  Thuật toán. Caùch 1: Bước 1. SUM  0. Bước 2. SUM  SUM+1. … Bước 101. SUM  SUM+100. Caùch 2: •Bước 1. SUM  0; i 0. •Bước 2. i  i+1. •Bước 3. Nếu i<=100 thì SUM  SUM+i và quay lại bước 2. •Bước 4. Thông báo kết quả và kết thúc..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 4. Một số ví dụ về thuật toán Ví dụ 2. Đổi giá trị của hai biến x và y. •Giaûi.  Xác định bài toán: •INPUT: Hai biến x và y, có giá trị tương ứng là a vaø b. •OUTPUT: Hai biến x và y, có giá trị tương ứng là b vaø a..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 4. Một số ví dụ về thuật toán Ví dụ 2: Đổi giá trị của hai biến x và y.  Thuật toán: Bước 1. z  x Bước 2. x  y Bước 3. y  z..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 4. Một số ví dụ về thuật toán Ví dụ 3: Tìm số lớn nhất trong dãy A các số a1,a2… an cho trước.  Xác định bài toán:. •Giaûi. •INPUT: Daõy A caùc soá a1, a2 … an (n>=1). •OUTPUT: SUM = Giaù trò max = max{a1, a2… an}..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 4. Một số ví dụ về thuật toán. Quaû naøy lớn nhất. MAX. Quaû naøy lớn nhất. Tìmnaøray Quaû lớnt lớquả n nhaá nhaát roài!.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 4. Một số ví dụ về thuật toán Ví dụ 3: Tìm số lớn nhất trong dãy A các số a1,a2… an cho trước. Thuật toán: Bước 1. MAX  a1; i  1 Bước 2. i  i+1 Bước 3. Nếu i>n, chuyển đến bước 5. Bước 4. Nếu ai>MAX, MAX  ai. Quay lại bước 2. Bước 5. Kết thúc thuật toán..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 5. Cuûng coá. Nhắc lại khái niệm bài toán, thuật toán.  Nêu các bước giải bài toán trên máy tính.  Xác định INPUT, OUTPUT của một bài toán..

<span class='text_page_counter'>(28)</span>  BAØI TAÄP VEÀ NHAØ.  Xem lại thuật toán tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên, tìm số lớn nhất của một dãy.  Laøm taát caû caùc baøi taäp SGK trang 45.  Xem trước bài mới..

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

×