Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de on tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.44 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP SỐ 8. Bài 1.. a) Giải hệ phương trình: b) Giải phương trình :. 2 2  x  y  xy 1  2 3  x  x y 2 y. . 2  x  1 x  1 . .. . x 1  1  x 2  1 x2. . Bài 2. a) Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức:. 12 x 2  26 xy  15 y 2 4617 . b) Với a, b là các số thực dương, tìm giá trị lớn nhát của biểu thức:. 1  1  1 M  a  b   3  3   a  b b  a  ab . 0. Bài 3. Cho hình thoi ABCD có BAD  90 . Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABD tiếp xúc với BD,BA lần lượt tại J, L. Trên đường thẳng LJ lấy điểm K sao cho BK song song ID..   a) Chứng minh rằng CBK  ABI . b) Chứng minh rằng KC  KB . c) Chứng minh rằng bốn điểm C, K, I, L cùng nằm trên một đường tròn. Bài 4. Tìm tập hợp số nguyên dương n sao cho tồn tại một cách sắp xếp các số 1, 2, ,3,.., n thành. a1 , a2 , a3 ,..., a n mà khi chia các số a1 , a1 a2 , a1 a2a3 ,...., a1 a2 ...a n cho n ta được các số dư đôi một khác nhau. BÀI 1. HƯỚNG DẪN GIẢI. NỘI DUNG Từ phương trình (1) suy ra ra: xy=x2+y2-1 (3) thay vào (2) ta được. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x  x( x 2  y 2  1) 2 y 3  x  x3  xy 2  x  2 y 3 0  x3  xy 2  y 3  y 3 0  ( x  y )( x 2  xy  y 2 )  y 2 ( x  y ) 0  ( x  y )( x 2  xy  2 y 2 ) 0 (4)  x  y 0  2 2  x  xy  2 y 0 (5) từ (4) ta có x=y Thay vào 1 ta có:.  x 1 x 2  x 2  x 2 1  x 2 1     x  1.  x  y 1  x  y  1 . từ (5) ta có:. 1 1 7 x 2  xy  2 y 2 0  x 2  2 x. y  y 2  y 2 0 2 4 4 1  1 2 7 2  x  y 0  ( x  y )  y 0    x  y 0 2 2 4  y 0 với x=y=0 thay vào (1) ta có : 0+0-0=1 (vô lí) suy ra x=y=0 không là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Vậy hệ phương trình đã cho có S=  2. a). (1;1);( 1;  1). ĐKXĐ:  1 x 1. . 2  x  1 x  1 . . x 1  1  x 2  1  x 2. .  2  x  1 x  1 2 x  1  2 1  x  ( x  1) 1  x  (1  x) x  1  2  x  1 x  1  ( x  1) 1  x  x  1(2  1  x)  2 1  x  ( x  1)(2 x  1  1  x ) 2 x  1  2 1  x  ( x  1)( x  1  1  x ) 2 1  x.  x  1 a 0   1  x b 0 đặt:  2. (*).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 3 2 Khi đó (*) trở thành: a ( a  b) 2b  a  a b 2b (1) 2 2 mặt khác ta có a  b 2 (2).  a 3 0   2 a  2 Xét với b=0 ta có .  a 0 (ktm)  2 a  2 . 2 3 Xét với b 0 Từ (2) ta có: a b  b 2b. (3). 3 2 2 3 3 3 Từ (1) Và (3) suy ra : a  a b  a b  b 0  a b  a b. Khi đó từ (2) suy ra: 2a2=2 suy ra a=1 ( vì a 0 ) Do đó a=b=1 . x  1  1  x 1  x 0(tm). vậy phương trình có nghiệm x=0 b). Chứng minh bổ đề: Nếu số nguyên tố p có dạng: 4n+3 thì. ap a 2  b 2 p   ( a, b  Z ) b  p  Ta có:. 12 x 2  26 xy  15 y 2 4617  12 x 2  26 xy  15 y 2 35.19  12 x 2  26 xy  15 y 2 19  12 x 2  12 xy  15 y 2  38 xy 19  3(4 x 2  4 xy  5 y 2 )19  4 x 2  4 xy  5 y 2 19  (4 x 2  4 xy  y 2 )  4 y 2 (2 x  y )2  (2 y ) 2 19 Áp dụng bổ đề trên ta có 19 là số nguyên tố và19= 4.4+3 nên suy ra :. 2 x  y19   2 y  19 .  x19  12 x 2  26 xy  15 y 2 192   y 19. điều này không xảy ra vì 4617 không chia hết cho192 vậy phương trình đã cho không có nghiệm nguyên. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopsky ta có:. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. 3. 1 1   b    b  ( a 3 .  b.b ) ( a  b) 2 a a . 1 1   a    a  ( b3.  a.a ) ( a  b) 2 b b  1  b  1 a 1 1   3 2 a  b   1 1  a  b (a  b) a b    3  3  2 1 a b b a ( a  b)  a  1  b  b3  a (a  b) 2. b. 3.  M ( a  b)(. 1 1 1  3 )  a  b b  a ab. 1 1  a b  1  ab( a  b)  a  b  a  a b ab ab(a  b ). a b . 3. Vậy: Max M=1 khi a=b=1 3. Hình vẽ. B. C. L G J I D K. a).     Ta có ABI IBD  ADI DBK mà  CBD ADB( soletrong )     CBD  DBK ADB  IDB   CBK  ADI  ABI   Vậy CBK  AIB. b). Gọi G là giao điểm của CJ và BK.   ta có KJG IJL (Đối đỉnh)    và IJL JBK (Cùng phụ với BIJ )    KJG JBI. 4. K.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>      Mà JBI  ABI CBK  KJG CBK 0   Suy ra tứ giác BCKJ nội tiếp suy ra BKJ BJC 90 ( vì ABCD là hình. thoi nên AC  BD hay góc BJC vuông) suy ra BK  CK c).   Vì tam giác IJL cân tại I ( J,L Thuộc đường tròn (I)) nên IJL ILJ mà  JBK    IBJ (Theo b) và JBK JCK ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung JK)  JLC  ILJ. suy ra. . . hay ILK ICK suy ra tứ giác IKCL nội tiếp suy ra 4 điểm C, K, I, L cùng nằm trên một đường tròn. 4. Trước hết ta đi chứng minh bổ đề sau: Với n là hợp số và n>4 thì (n-1)!  n Thật vậy ta có: Với n là hợp số và n>4 thì n=a.b với a,b là các số nguyên khác 1 và n. suy ra 2 a; b n  1 suy ra n-1)!  n. từ giả thiết ta có an phải bằng n vì nếu an n; ai=n (i.   1; n  1 ) thì.  a1a2 ...ai n  a1a2 ...an n điều này trái với đề bài cho. Do đó an=n nếu n là một số lớn hơn 4và n là hợp số . theo bổ đề trên ta có a1a2...an-1=(n-1)! . mà a1a2...an n do đó hai số này  chia cho n có cùng số dư là 0 điều này mâu thuẫn với giả thiết. Như vậy n 4 suy ra n=4( vì n là hợp số) Xét với n =4 thì tồn tại dãy số: 1;3;2;4 có 1; 1.3; 1.3.2;1.3.2.4 khi chia cho 4 có số dư lần lượt là 1;3;2;0 thoả mãn đề bài. vậy n=4. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×