Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI HOC KY 1 TOAN 12 TN CO DAP AN 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.82 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2016-2017 Môn thi: TOÁN - Lớp 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề). Đơn vị: THPT . Hãy chọn một câu trả lời đúng: 4. 2. Câu 1: Hàm số y  x  2 x  3 có: A. Một cực đại và hai cực tiểu B. Một cực tiểu và hai cực đại C. Một cực tiểu và không cực đại D. Không có cực đại và cực tiểu Câu 2: Hàm số nào sau đây không có cực trị: 3. A. y  x  3x. y B.. x 2 2 x 1. C.. y x . 1 x. 4 2 D. y  x  2 x. 3 2 Câu 3: Cho hàm số y  x  3 x  21x  1 . Hàm số đạt cực trị tại 2 điểm. 2 1. S  x  x2. tổng A. 18. x1 , x2. . Khi đó. 2. có giá trị là: B.24. C.36. D.48 4. 2. Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  2 x  1 tại điểm cực tiểu là: A. y  1 0. B. y 0. C. x  y  1 0. D. y  x. 3 2 y  x  mx  3 x  2 đạt cực tiểu tại x=2 Câu 5: Tìm m để hàm số. A.. m . 15 4. Câu 6: Cho hàm số. 4 m 15 B.. C.. y  f ( x ) có đạo hàm tại. m . 4 15. 15 m 4 D.. x0 . Tìm mệnh đề đúng. A. Hàm số đạt cực trị tại x0 thì f ( x0 ) 0 B. Nếu f '( x0 ) 0 thì hàm số đạt cực trị tại x0 C. Hàm số đạt cực trị tại x0 thì f ( x) đổi dấu khi qua x0 D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f '( x0 ) 0 Câu 7: Giả sử hàm số y  f ( x) có đạo hàm cấp hai. Chọn phát biểu đúng A. Nếu f '( x0 ) 0 và f ''(x 0 )  0 thì hàm số y  f ( x) đạt cực đại tại x0 B. Nếu f '( x0 ) 0 và f ''(x 0 )  0 thì hàm số y  f ( x) đạt cực tiểu tại x0 C. Nếu f '( x0 ) 0 và f ''(x 0 )  0 thì hàm số y  f ( x) đạt cực đại tại x0 D. Nếu f ''(x 0 ) 0 thì hàm số y  f ( x) đạt cực đại tại x0 Câu 8: Hàm bậc 3 có thể có bao nhiêu cực trị? A. 1 hoặc 2 hoặc 3 B. 0 hoặc 2 C. 0 hoặc 1 hoặc 2 D. 2 3 Câu 9: Cho hàm số y x  3 x  2 . Khẳng định nào sau đây sai?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. B. C. D.. Hàm số đạt cực đại tại x=-1 Hàm số đạt cực tiểu tại x=1 Hàm số không có cực trị Hàm số có 2 điểm cực trị 4 2 Câu 10: Đồ thị hàm số y  x  x  12 có mấy điểm cực trị A. 4 B.3 C.2 D.1 3 2 Câu 11: Hàm số y x  3x  9 x  2 có điểm cực tiểu tại A. x=-1. B.x=3. C.x=1. D.x=-3. x ,x Câu 12: Hàm số y 3 x  4 x  x  14 đạt cực trị tại hai điểm 1 2 . Khi đó tích số 3. x1.x2 A.. 2. là . 1 9. 1 B. 7. C.1. D.3. 1 y  x 3  3x 2  x 2 . Hàm số đạt cực trị tại 2 điểm Câu 13: Cho hàm số. tổng. S  x12  x2 2. A. -12. x1 , x2 . Khi đó. có giá trị là. 13 C. 3. B.12 4. 2. Câu 14: Hàm số y  x  2 x  5. D.20. có các điểm cực trị lần lượt là. x1 , x2 , x3. thì tích. x1.x2 .x3 là: A. -2. B.-1. C. 0. D.1 4. 2. Câu 15: Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  2 x là: A. M(0;0) B. N(1;1) C. P(-1;1) C. Q(-1;0) 3 2 Câu 16: Cho hàm số y x  3x  4 .Gọi A, B lần lượt là 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số. Khi đó diện tích tam giác OAB (với O là gốc tọa độ) có giá trị bằng bao nhiêu? A. 2. B. 4. C. 2 5. D.8 3 2 Câu 17: Gọi A, B lần lượt là 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  3x  2 . Khi đó diện tích tam giác ABC với C(1;1) có giá trị bằng bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Gọi A, B lần lượt là 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số diện tích tam giác ABC với C(1;-3) có giá trị bằng bao nhiêu? 3 A. 5. 8 B. 3. C. 7. y  x  1. 2.  2  x. . Khi đó. D. Đáp án khác. 4 2 Câu 19: Gọi A, B, C là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số y 2 x  4 x  1 . Hỏi diện tích tam giác ABC là bao nhiêu? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3. 4 2 B. Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  2 x tại điểm cực tiểu là:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. y-1=0. B. y=0. C. x-y+1=0. D.y=-x 3. Câu 21: Khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  3 x  1 đến đường phân giác góc phần tư thứ hai trong hệ trục oxy là: B. 2 C. 2 D. 3 3 2 Câu 22: Tìm m để hàm số y mx  3 x  12 x  2 đạt cực đại tại x=2 A. m=-2 B.m=-3 C.m=0 D.m=-1 1 y  x 4 +ax 2  b 4 Câu 23: Hàm số có cực trị tại x=1 và giá trị cực trị tương ứng bằng 2 thì giá trị của a, b lần lượt là: A. 1. 1 9 a  ,b  2 4 A.. B.. a . 1 9 ,b  2 4. 1 9 a  , b  2 4 C. 3. D.. a . 1 9 , b  2 4. 2. Câu 24: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y 4 x  mx  3 x có 2 điểm cực trị với hoành độ. x1 , x2. 9 m  2 A.. thỏa mãn. x1  4 x2 0. ?. 3 m  2 B.. 1 m  2 C.. D.m=0. 1 y  mx 3   2m 2  1 x 2   m  1 x  m3 3 Câu 25: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu nằm về hai phía so với trục tung. A. m>1. B.0<m<1. C.m<0. D.. m    ; 0    1;   2. 1   y y   12   :  x  y 2   1  2 x x   là: Câu 26: Kết quả của rút gọn biểu thức  1 1 1 A. x B. y C. xy D. xy. Câu 27: Tập xác định của hàm số A. D R \{1} B. D R. y 3  x  1. 5. là: C. D R \{0} D. D R \ { 1;1} 1 2 log 1 x  log 1 a  log 1 b 3 3 2 2 2 Câu 28: Cho a, b là các số dương. Tìm x biết:  13 13   13 32   23 13  1 2 x log 1  a b  x log 1  a b  x log 1  a b  2   2   C. 2   D. x a 3 b 3 A. B. log 2 5 a Tính log 4 20 theo a: Câu 29: Cho 2a 2a 2a 3a A. 3 B. 2 C. 4 D. 3 x Câu 30: Đạo hàm của hàm số y  x.e là:  2  x  ex  3  x  ex A. B.. C..  1  x  ex. x D. e.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> y log  3x  3. Câu 31: Đạo hàm của hàm số 3x ln 3 3x ln  A.. 3. x.  3 ln . B.. 3. x.  3 ln 3. là:. C.. 3x  ln 3  3x  3 ln . D.. 3x  ln 3  3x  3 ln . 2. x  3 x 4 1 là: Câu 32: Số nghiệm của PT: e A. 0 B. 1 C. 2 ln x  ln  x  1 0 Câu 33 : Nghiệm của PT là :  1 5  1 5 3 2 A. B.. x. D. 3. 1 5 C. 2. D.. . 1 5 3. x. Câu 34 : Tập nghiệm BPT 16  4  6 0 là : S   ;log 4 3 S  log 4 3;   S   ;log 2 3  A. B. C. x 1 log 1 0 x  1 2 Câu 35 : Tập nghiệm BPT là :. D.. S   ;log 4 3. S   ;1 S   ;  1 S   ;  1 S   1;   A. B. C. D. Câu 36: Mỗi đỉnh của hình đa diện lồi là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 37: Gọi V là thể tích khối chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và có độ dài lần lượt là a, b, c. Gọi V’ là thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c. Tỉ số giữa V và V’ bằng: 1 A. 6. 1 B. 3. 1 C. 2. 1 D. 4 2. Câu 38: Khối lập phương có tổng diện tích các mặt là 48 m . Khi đó thể tích của khối lập phương đó là:.   A. 16 2  B. 8 8   C. 8 2  D. 8 2   Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A với AC = a, dm3. m3. dm3. m3. 0 ACB 600 , biết BC’ hợp với mp (ACC’A’) một góc 30 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ. là: a3 3 A. 2. a3 6 B. 2. 3 C. a 6. V. 3 D. 8a 2. 32 5 3 và bán kính đáy hình nón bằng 4. Diện tích. Câu 40: Một hình nón có thể tích xung quanh của hình nón bằng: A. 24 B. 48 C. 12 5 D. 24 5 Câu 41: Cho hình trụ (T) có bán kính đáy R = 10cm. Một thiết diện song song với trục hình 2 trụ cách trục một khoảng 6cm và có diện tích 80 cm . Thể tích của khối trụ (T) bằng:.   B.       A. C. D. Câu 42: Cho hình trụ (T) cao 10cm. Một mặt phẳng song song với trục hình trụ và cách trục 0 một khoảng 2cm sinh ra trên đường tròn đáy một cung chắn góc ở tâm 120 . Diện tích thiết diện được sinh ra bằng : 50 cm3. 500 cm3. 25 cm3. 250 cm3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 40 3  cm2  3 A.. 40 3  cm 2 . 20 3  cm2  3 D.. 20 3  cm 2 . B. C. Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của CD và I là giao điểm của AC và BM. Tỉ số thể tích của khối chóp SICM và SABCD là: 1 A. 3. 1 B. 6. 1 C. 9. 1 D. 12. Câu 44: Cho hình nón đỉnh S có đường sinh bằng R và thiết diện qua trục của hình nón là 0  tam giác SAB có góc ASB 60 . Thể tích của hình nón là:. V.  R3 3 24. V.  R3 3 6. V.  R3 3 8. V.  R3 3 12. A. B. C. D. Câu 45: Một hình nón có chiều cao h, góc giữa đường sinh và mặt đáy là 450 . Khi đó tỉ số giữa thể tích của khối nón và diện tích xung quanh của hình nón là: h 2 A. 6. h 2 B. 2. h 3 C. 2. h 6 D. 3 . 0. Câu 46 : Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = a, ACB 60 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc bằng 450 .Tính thể tích khối chóp S.ABC a3. 3 A. 18. a3 . 3 B. 6. a3 . 3 B. 3. a3 . 3 D. 9. Câu 47 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA= AC = a 2 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD A.. a3. 2 3. C.. B.a 3 . 2. a3 . 2 6. D.. a3 . 2 2. Câu 48 : Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây A. Khối chóp tam giác đều B. Khối chóp tứ giác C. Khối chóp tam giác D. Khối chóp tứ giác đều Câu 49 : Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài là 5cm, chiều rộng là 2cm và chiều cao là 4cm.Hỏi thể tích khối hộp chữ nhật bằng bao nhiêu ? 3 A.20cm3 C.28cm3 D.40cm3 B. 40cm Câu 50 : Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh AA’=2a. Hỏi tan( A ' B;( ABC )) ? A.. 1 2. B.. 2 2. C.2. D. 3. …………………………………HẾT………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×