Tải bản đầy đủ (.docx) (76 trang)

giao an dai so HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.44 KB, 76 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG III : THỐNG KÊ Ngày soạn: …………………… Ngày giảng: 7B…………………… TIẾT 41 THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra về cấu tạo, về nội dung. Xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu ý nghĩa của các cụm từ "số các giá trị của dấu hiệu" và "số các giá trị khác nhau của dấu hiệu" làm quen với khai niệm tần số của một giá trị. HS viết được các ký hiệu đối với 1 dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. 2. Kỹ năng: Bước đầu nhận biết dấu hiệu và tần số của nó thông qua bảng số liệu ban đầu. HS lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra. 3. Thái độ: Liên hệ thực tế về kết quả điều tra II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: SGK-SGV, bảng phụ (bảng phụ bảng 1;2;3, phần đóng khung 16) HS: SGK, Bảng nhóm, bút dạ, phấn III. PHƯƠNG PHÁP Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐ cá nhân. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC * Khởi động (5p) - Mục tiêu: HS hứng thú tìm hiểu kiến thức chương thống kê và bài thu thập số liệu thống kê, tần số. - Cách tiến hành: ĐVĐ: G/v giới thiệu sơ lược về chương III"Thống kê". Gọi 1 học sinh đọc thông tin. - 1 học sinh đọc thông tin. G/v giới thiệu mục đích của chương. Bước đầu hệ thống lại 1 số KT: thu thập số liệu, dãy số, số TB cộng, biểu đồ, đồng thời gthiệu 1 số k/niệm cơ bản để các em làm quen với thống kê, mô tả, 1 bộ phận của khoa học thống kê. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu.(10p) - Mục tiêu: + HS làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra về cấu tạo, về nội dung. + Bước đầu nhận biết dấu hiệu và tần số của nó thông qua bảng số liệu ban đầu. - Cách tiến hành: G/v Khi điều tra về số cây 1. Thu thập số liệu, bảng trồng được của mỗi lớp trong Hs quan sát bảng phụ số liệu thống kê ban đầu. dịp tết trồng cây, người ta lập.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> bảng 1 (sgk-4) Việc làm trên của người điều tra là thu thập số liệu về vấn đề quan tâm. các số liệu được ghi lại trong 1 bảng là bảng số liệu thống kê ban đầu. ? Dựa vào bảng số liệu thống kê ban đầu em hãy cho biết bảng gốm máy cột, nội dung từng cột là gì. Cho h/s thực hành : hãy thống kê điểm kiểm tra học kỳ môn văn của từng nhóm (tổ) HĐ nhóm trong 3' Cho các nhóm treo bảng, nhận xét chéo ? Hãy cho biết cách tiến hành điều tra và cấu tạo của bảng?. G/v: tuỳ theo y/cầu của mỗi cuộc điều tra mà các bảng SL ban đầu khác nhau, chiếu 2 bảng lên màn hình (bảng 6 cột, các ND khác bảng 1). Chú ý lắng nghe. Bảng số liệu ban đầu có 3 cột: Stt, lớp, số cây trồng của mỗi lớp Hs thực hành theo nhóm Các nhóm báo cáo kq Hs trả lời. Tổ 1: Stt Tên Điểm 1 NguyễnT. Lê 7 2 Trịnh Ngọc 5 3 N.HồngTrang 7 4 Đào T. Mai 6 5 Trần Phước 4 6 N.ThuHương 5. HĐ2: Dấu hiệu.(10p) - Mục tiêu: + Xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu ý nghĩa của các cụm từ "số các giá trị của dấu hiệu"và "số các giá trị khác nhau của dấu hiệu" + HS viết được các ký hiệu đối với 1 dấu hiệu, giá trị của nó . - ĐDDH:Bảng phụ. - Cách tiến hành: GV:treobảng phụ bảng 1 lên 2. Dấu hiệu. bảng Hs quan sát bảng phụ Cho h/s làm [?2] [?2] Nội dung điều tra trong V/đề hay hiện tượng mà người bảng 1 là số cây trồng được điều tra quan tâm tìm hiểu gọi của mỗi lớp là dấu hiệu, ký hiệu bằng chữ cái in hoa X; Y… Bảng 1 X là số cây ? Dấu hiệu X của bảng 1 là gì? trồng được của mỗi lớp, mỗi lớp là 1 đơn vị điều tra Cho h/s làm [?3] HS HĐ cá nhân làm ? G/v: mỗi lớp (đ.vị) điều tra 3 ?3: bảng 1 có 20 đơn vị điều trồng được 1 số cây, lớp 7A: tra 35; 7C: 30 cây ứng với mỗi đ.vị đtra có 1 số.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> liệu, số liệu đó gọi là 1 giá trị của dấu hiệu. Số các gtrị của HS chú ý lắng nghe dấu hiệu đúng bằng số các đ.vị điều tra KH.N GV giới thiệu dãy giá trị của dấu hiệu X chính là các giá trị ở cột 3.. Quan sát [?4] Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 gtrị. Cho h/s làm [?4] Cho h/s làm bài tập 2/7 Gọi 1 h/s đọc đề. Hđ cá nhân làm ?4 Bài tập 2/7. Gọi 3 h/s trả lời 3 phần, a. Dấu hiệu: Thời gian cần h/s khác nhận xét, g/v chốt kết 1 h/s đọc đề. thiết hàng ngày, có 10 giá trị quả. Hs làm theoy/c b.c. Có 5 gtrị khác nhau: 17, nx 18, 19, 20, 21 HĐ3: Tần số của mỗi giá trị.(10p) - Mục tiêu: + HS làm quen với khái niệm tần số của một giá trị. + HS viết được các ký hiệu đối với tần số của một giá trị. + HS lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra. - ĐDDH:Bảng phụ. - Cách tiến hành: 3. Tần số của mỗi giá trị. Cho h/s làm [?5]; [?6] Hs hđ cá nhân làm ?5; [?5] Có 4 số khác nhau đó ?6 là: 28; 30 ; 35 ; 50 Vậy thế nào là tần số? HS trả lời. [?6] Có 8 lớp trồng được 30 cây " 2 " 28 " 7 " 35 " 3 " 50 Cho h/s làm [?7] Hs hđ cá nhân làm ?7 [?7] Tần số là số lần xuất hiện của 1 gtrị trong dãy giá trị của dấu hiệu, ký hiệu: n x1=28 n1 = 2 x2=30 n2 = 8 x3=35 n3 = 7 x4=50 n4 = 3 Tương tự với BT2? - HS đọc gọi 2 h/s đọc BT2: tần số tương ứng của các gt 17; 18; 20; 21 là 1;3;3;2;1 Quan sát dãy và tìm các số khác nhau. Viết các số đó từ nhỏ -> lớn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tìm tần số bằng cách đánh h/s đọc phần chú ýdấu vào số đó trong dãy rồi Cho h/s đọc phần chú ý(SGK- Sgk T7 đếm và ghi lại T7) * Chú ý-Sgk HĐ4 : Luyện tập - Củng cố (7p) - Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức về thu thập số liệu thống kê, tần số vào làm bài tập. - ĐDDH:Bảng phụ. - Cách tiến hành: Cho h/s làm BT: (Bảng phụ) HS quan sát Bài tập. Số h/s nữ của 12 lớp a. Dấu hiệu: số học sinh nữ 18 14 20 17 25 14 trong mỗi lớp số tất cả các 19 20 16 18 14 16 HS làm bài theo y/c giá trị của dấu hiệu: 12 Hãy cho biết: b. Các giá trị khác nhau của a. Dấu hiệu là gì? số tất cả các dấu hiệu là: 14; 16; 17; 18; gtrị của dấu hiệu? 19; 20; 25 b. Nêu các gtrị khác nhau và Tần số tương ứng là: tần số của từng giá trị? 3; 2; 1; 2; 1; 2; 1 *Tổng kết - Hướng dẫn về nhà (3p) Bài cũ: Thu thập số liệu thống kê - Tần số ? Dấu hiệu điều tra là gì? Dấu hiệu điều tra được kí hiệu ntn? Tần số của giá trị là gì? Bài tập về nhà: Lập bảng số liệu thống kê về số con trong 10 hộ gia đình cùng thôn, bản em ở và trả lời các câu hỏi: 1. Nêu dấu hiệu điều tra? Dầu hiệu đó có bao nhiêu giá trị 2. Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó? 3. Viết các giá trị khác nhau và tìm tần số của chúng? Bài mới: Luyện tập - Chuẩn bị các bài tập 1; 3/8 và 1, 2,3 (SBT) - Giờ sau luyện tập ****************************************** Ngày soạn: …………………… Ngày giảng: 7B…………………… TIẾT 42 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức: dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu và tần số của chúng 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu. 3. Thái độ: - Thấy được vai trò của môn Toán áp dụng vào đời sống hàng ngày.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC Gv: Bảng phụ ghi số liệu; bảng 5;6;7 thước kẻ Hs: Chuẩn bị bài điều tra, bảng nhóm, bút dạ III. PHƯƠNG PHÁP Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐ cá nhân. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC * Khởi động (5p) - Mục tiêu: HS hứng thú làm bài tập về thu thập số liệu thống kê, tần số. - Cách tiến hành: GV: Để thấy được vai trò quan trọng của môn Toán áp dụng vào đời sống hàng ngày, tiết học hôm nay các em làm bài tập về thu thập số liệu thống kê, tần số, đó là một trong những kiến thức của môn toán trong chương trình các em được tìm hiểu. * Kiểm tra bài cũ : - Mục tiêu : Kiểm tra việc nắm kiến thức cũ, và phần chuẩn bài của Hs ở nhà - Cách tiến hành : Yêu cầu HS làm bài tập 2 ( SGK-Tr 7) TL : a) X là thời gian cần thiết để đi từ nhà tớ trường. Có 10 giá trị b) Có 5 giá trị khác nhau c) x1 = 21 ; n1 = 1 x2 = 18 ; n2 = 3 x3 = 19 ; n3 = 3 x4 = 20 ; n4 = 2 x5 = 17 ; n5 = 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Nhắc lại kiến thức cơ bản (5p) - Mục tiêu: +Củng cố kiến thức: dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu và tần số của chúng - Cách tiến hành: Thế nào là dấu hiệu? Thế nào là giá trị của dấu hiệu? Tần số HS lên bảng trả lời của mỗi giá trị là gì? và lập bảng số liệu - Hãy lập bảng số liệu ban đầu ban đàu về 9 môn về 9 môn học: điểm thi học kỳ học I. HĐ2: Luyện tập.( 30p) - Mục tiêu: Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu. - ĐDDH: Bảng phụ - Cách tiến hành: Bài tập số1/t3 (SBT) GV treo bảng phụ dề bài tập. HS làm bt YC hs đọc và làm bt a. Để có bảng trên người ta điều tra phải gặp lớp trưởng từng lớp lấy số liệu. b. Dấu hiệu: số h/s nữ trong 1 lớp..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28 với tần số lần lượt là: 2; 1; 3; 3; 3; 1; 4; 1; 1; Cho h/s làm bài tập 3/t8 1 Gọi 1 học sinh đọc đề bài Học sinh đọc đề bài Bài số 3 (t8- SGK) Gọi 1 h/s lên bảg làm 1 h/s lên bảng làm a. Dấu hiệu: Tgian chạy 50m của h/s b. Bảng 5: Số các giá trị là 20, G/v kiểm tra vở BT 1 số học số các giá trị khác nhau là 5. sinh, sửa sai cách trình bày Bảng 6: Số các giá trị là 20; số Gọi học sinh khác nhận xét Học sinh khác nhận các giá trị khác nhau là 4. G/v sửa sai, chốt KT xét bài của bạn c. Bảng 5: các gtrị khác nhau là :8,7 ; 9,0 ; 9,2 ; 9,3 tần số lần lượt là: 3; 5; 7; 5 Cho h/s làm bài tập 49 Treo bảng phụ ghi đề bài. Gọi 1 học sinh đọc đề bài HS đọc nội dung bài Gọi 1 h/s trình bày bài giải lên HS trình bày bài bảng giải lên bảng. Bài số 49( SGK -t9) a. Dấu hiệu: khối lượng chè trong từng hộp, số các gtrị: 30 b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5. c. Các giá trị khác nhau là: 98; 99; 100; 101; 102. Tần số của các gtrị theo thứ tự trên là: 3; 4; 16; 4; 3 Bài số 3/4 (SBT) Bảng số liệu thiếu tên các chủ hộ, từ đó mới làm được hoá đơn thu tiền. Lập danh sách các chủ hộ theo 1 cột, cột khác ghi lượng điện tiêu thụ, số tiền. Dấu hiệu: số điện năng tiêu thụ của từng hộ.. Cho h/s làm bài tập 3/4 SBT HS đọc đề bài Cho h/s đọc đề bài HS trả lời ? Theo em bảng số liệu này còn thiếu sót điều gì? HS trả lời ? Bảng này phải lập ntn? Bổ sung: cho biết dấu hiệu? Các giá trị khác nhau, tần số tương ứng? B.tập: Để cắt khẩu hiệu "Ngàn hoa việc tốt dâng lên Bác Hồ"hãy lập bảng thống Bài tập: kê các chữ cái và tần số của NGAHOVI ECT DL B chúng. Hs hđ theo nhóm 4' 4 2 4 2 3 1 1 2 2 2 1 1 1 Cho h/s hoạt động nhóm (4') sa dó các nhóm báo Cho các nhóm treo bảng. cáo kết quả trên Gọi các nhóm nhận xét chéo bảng phụ nhau. các nhóm nhận xét G/v sửa sai, cho điểm nhóm, chéo nhau. *Tổng kết - Hướng dẫn về nhà (5p) Bài cũ: Luyện tập - Ôn kỹ các k/niệm về thống kê.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Tiếp tục thu thập số liệu lập bảng thống kê SL ban đầu, đặt câu hỏi. - Điểm kiểm tra Lý học kỳ I - Tự điều tra 1 nội dung và trình bày lời giải. Bài mới: Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu - Chuẩn bị bài Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu ***************************** Ngày soạn: …………………… Ngày giảng: …………………… TIẾT 43 BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức - HS nhận biết bảng tần số là một hình thức thu lại có mục đích cuả bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc nhận xét sơ bộ về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn. - HS lập được bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét. - HS nhận biết được có thể chuyển bảng “tần số” dạng “ngang” thành bảng “dọc”. 2. Kĩ năng - Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, nhận dạng, phân tích bảng số liệu thống kê ban đầu để lập bảng “tần số”. 3.Thái độ: - Rèn luyện tính độc lập, tính tập thể, tinh thần hợp tác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: SGK-SGV,bảng phụ bài tập HS: SGK, Bảng nhóm, bút dạ, phấn III. PHƯƠNG PHÁP Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐ cá nhân. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC * Khởi động (5p) - Mục tiêu: HS hứng thú tìm hiểu kiến thức bài: Bảng tần số giá trị của dấu hiệu. - Cách tiến hành: G/v : có thể thu gọn bảng số liệu thống kê ban đầu được không? Các em cùng tìm hiểu bài học hôm nay: Bảng tần số giá trị của dấu hiệu. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Lập bảng tần số (15p) - Mục tiêu: + nhận biết bảng tần số là một hình thức thu lại có mục đích cuả bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc nhận xét sơ bộ về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn. + Lập được bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét. + Rèn luyện kĩ năng quan sát, nhận dạng, phân tích bảng số liệu thống kê ban đầu để lập bảng “tần số”. - ĐDDH:Bảng phụ. - Cách tiến hành:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + GV y/c HS làm ?1/SGK. + GV nhận xét, giới thiệu VD. + gv GT đó là “ Bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu” hay gọi là bảng “tần số”. ? Tương tự y/c HS lập bảng “tần số” cho bảng 5 và bảng 6. ( HS mỗi dãy làm 1 bảng) + GV chốt lại cách lập bảng “tần số”.. + HS làm ?1/SGK. + HS nghe GV gt một số vd.. 1. Lập bảng tần số. ?1 GT 98 99 100 101 102 TS 3 4 16 4 3 + VD: Từ bảng 1 ta có bảng sau:. giá 28 30 35 50 trị (x) tần 2 8 7 3 N=20 số (n) Bảng trên gọi là bảng “tần số” Hoạt động 2: Chú ý ( 10p) - Mục tiêu: HS nhận biết được có thể chuyển bảng “tần số” dạng “ngang” thành “dọc”. - ĐDDH:Bảng phụ. - Cách tiến hành: + Cho HS quan sát bảng 9/ + Nghe GV giới 2. Chú ý. SGK. thiệu. a) Chuyển bảng “tần số” dạng ? Em có nhận xét gì? “ngang” thành bảng “dọc”. + GV chốt lại: có thể Gía trị (x) Tần số (n) chuyển bảng “tần số” dạng + GV nghe GV giới 28 2 “ngang” thành bảng “dọc”. thiệu. 30 8 ? Nhìn vào bảng 8 hay bảng 35 7 9 cho ta biết gì? 50 3 + GV giải thích thêm về sự N = 20 thuận lợi khi ta sd bảng b) “tần số”. ? Vậy bảng “tần số” có ích + HS làm tiếp ? lợi gì? 4/SGK. * Nhận xét: + GV chốt lại cho HS đọc ( SGK/10) nhận xét/SGK. Hoạt động 3: Luyện tập ( 10p) Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức về bảng tần số giá trị của dấu hiệu vào làm bài tập. ĐDDH:Bảng phụ. Cách tiến hành: Bài tập5:(GSK/11) Y/c HS làm bài tập 5 HS làm bài tập 5 (Bảng 10/SGK) (Thống kê ngày, tháng, năm sinh của các bạn trong lớp học) HS lên bảng điền Cho tự điều tra rồi điền kết vào bảng phụ: quả lên bảng phụ + HS lập bảng “tần số” theo y/c của GV..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> (GVkẻ sẵn) *Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (5p) Bài cũ: Bảng tần số các giá trị khác nhau của dấu hiệu - GV củng cố chốt lại các kiến thức cơ bản của bài. YC HS: - Học thuộc phần kiến thức cơ bản. - Học bài: Cách chuyển bảng “tần số” dạng “ngang” thành bảng “dọc”.Lợi ích của bảng “Tần số”. - BTVN: bài tập 6, 7, 8/SGK Bài mới: Luyện tập - Chuẩn bị các bài 8, 9 giờ sau luyện tập ************************** Ngày soạn: …………………… Ngày giảng: 7B…………………… TIẾT 44 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Tiếp tục củng cố cho HS về khái niệm giá trị của dấu hiệu, tần số tương ứng. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng lập bảng “tần số” và phân tích, nhận xét các số liệu trong bảng. 3.Thái độ - Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để có thái độ ham thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: SGK-SGV,bảng phụ bài tập HS: SGK, Bảng nhóm, bút dạ, phấn III. PHƯƠNG PHÁP Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐ cá nhân. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC * Khởi động (5p) - Mục tiêu: HS hứng thú làm bài tập về: Bảng tần số giá trị của dấu hiệu. - Cách tiến hành: G/v : Ta có thể thu gọn bảng số liệu thống kê ban đầu và thực hiện phân tích bảng một cách thuận lợi hơn rất hiều so với bảng thu thập số liệu thống kê ban đầu. Tiết này cá em sẽ làm bài tập về bảng tần số giá trị của dấu hiệu.. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HĐ1: Nhắc lại kiến thức cơ bản (5p) Mục tiêu: Củng cố kiến thức: dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu và tần số của chúng Cách tiến hành: - GV nêu câu hỏi: - HS trả lời Dấu hiệu là gì? Tần số của giá trị là gì? Nêu tác dụng của bảng tần số? Hoạt động 2: Luyện tập(30p) Mục tiêu: Rèn kĩ năng lập bảng “tần số” và phân tích, nhận xét các số liệu trong bảng. Cách tiến hành: + GV y/c HS làm bài + HS đọc bài Bài tập 8( SGK/12) 8/SGK. 2/SGK. a)Dấu hiệu: Điểm số đặt dược của ? Dấu hiệu là gì? Có tất cả + Từng HS trả lời mỗi lần bắn. bao nhiêu giá trị? các câu hỏi của + Xạ thủ đã bắn 30phát. GV. b) Bảng tần số. ? Lập bảng tần số? Đi 7 8 9 10 ? Từ bảng tần số em hãy rút ểm ra nhận xét? t/s 3 9 10 8 N= ố 30 * Nhận xét: + Y/c HS lên bảng trình + 1 HS lên bảng + Điểm số thấp nhất: 7 bày. trình bày + Điểm số thấp nhất: 10 + GV nhận xét. + Số điểm 8 và điểm 9 đạt tỉ lệ cao: 19/30. + GV Yêu cầu HS làm bài 9/SGK. + Gọi HS lên bảng trình bày bài tập 9.. + 1 HS lên bảng trình bày bài tập 9.. Bài tập 9( SGK/12) a)Dấu hiệu: Thời gian giải một bài toán của mỗi HS. + Số các giá trị: 35 b) Bảng tần số.. + GV cho HS dưới lớp nhận xét. + GV nhận xét chốt lại các k/n.. + HS nhận xét bài làm của bạn.. Điểm t/số Điểm t/số. 3 1 8 11. 4 3 9 3. 5 3 10 5. 6 4. 7 5 N=30. * Nhận xét: + Thời gian giải một bài toán nhanh nhất: 3 phút. + Thời gian giải một bài toán chậm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> nhất: 10 phút. + Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10 phút đạt tỉ lệ cao.. *Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (5p) Bài cũ : Luyện tập GV củng cố hệ thống lại các kiến thức ban đầu về thống kê. - Học bài:Ôn lại k/n về dấu hiệu, đơn vị, giá trị dấu hiệu;tần số của giá trị, bảng “tần số” - Xem lại các bài tập trên. Bài mới: Biểu đồ - Ôn tập lại cách vẽ đồ thị hàm số - Làm trước ?1 ****************************** Ngày soạn: …………………… Ngày giảng: …………………… TIẾT 45 BIỂU ĐỒ I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức - HS nhận biết được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. - HS trình bày được cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số theo thời gian ( là dãy các số liệu gắn với một hiện tượng, một lĩnh vực nào đó theo từng thời điểm nhất định và kế tiếp nhau). - HS đọc được các biểu đồ đơn giản. 2. Kĩ năng - Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, nhận dạng, phân tích. - Vận dụng các kiến thức về toạ độ để dựng biểu đồ. Kĩ năng đọc biểu đồ... 3.Thái độ: - Rèn luyện tính độc lập, tính tập thể, tinh thần hợp tác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: SGK-SGV,bảng phụ bài tập HS: SGK, Bảng nhóm, bút dạ, phấn III. PHƯƠNG PHÁP Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐ cá nhân. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC * Khởi động (5p) Mục tiêu: HS hứng thú tìm hiểu kiến thức bài: Biểu đồ Cách tiến hành:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GV: Làm thế nào để biểu diễn các giá trị và tần số của chúng bằng biểu đồ ta cùng tìm hiểu tiết học hôm nay “ Biểu đồ ” Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung HS Hoạt động 1: Biểu đồ đoạn thẳng.(15p) Mục tiêu: - HS nhận biết được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. - HS trình bày được cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số theo thời gian ( là dãy các số liệu gắn với một hiện tượng, một lĩnh vực nào đó theo từng thời điểm nhất định và kế tiếp nhau). - Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, nhận dạng, phân tích. ĐDDH:Bảng phụ. Cách tiến hành: + GV đvđ như SGK. 1. Biểu đồ đoạn thẳng. + GV vẽ sẵn ra bảng + HS quan sát phụ một số loại biểu một số loại biểu đồ, cho HS quan sát. đồ. + GV ngoài cách biểu diễn giá trị và tần số của giá trị của + Nghe GV dấu hiệu bằng bảng trình bày. “tần số”, người ta còn sử dụng biểu đồ. Biểu đồ có một số ưu điểm: dễ thấy, cho một số hình ảnh dễ nhớ,... + GV để dựng được biểu đồ cần phải lập ? bảng “tần số” từ bảng số liệu ban + HS GT 28 30 35 50 đầu. làm ?/SGK TS 2 8 7 3 N=20 + GV treo bảng “tần + HS tự dựng * Dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số số” lập được từ biểu đồ theo trên. bảng 1. SGK. + Y/c HS thực + Nêu quy trình n hiện ?/SGK. vẽ biểu đồ đoạn + GV hướng dẫn thẳng. 8 HS tự dựng biểu đồ 7 theo SGK. + GV tổng kết quy 3 trình chung về vẽ 2 x biểu đồ đoạn thẳng: - Lập bảng “tần số” + HS vẽ biểu đồ 0 28 30 35 50 - Dựng các trục toạ đoạn thẳng của.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> độ. bài tập - Vẽ các điểm có toạ 8/SGK/12. độ đã cho trong bảng. - Vẽ các đoạn thẳng. + GV yêu cầu HS vẽ biểu đồ đoạn thẳng của bài tập 8/SGK/12. + GV nhận xét. Hoạt động 2: Chú ý. (10p) Mục tiêu: - HS đọc được các biểu đồ đơn giản. ĐDDH:Bảng phụ. Cách tiến hành: + GV giới thiệu chú 2. Chú ý. ý SGK: ( SGK/13) + Khi thay thế các + Nghe GV giới đoạn thẳng bởi một thiệu. hình chữ nhật thì ta có biểu đồ hình chữ nhật ( lưu ý là đáy dưới của hình chữ nhật nhận điểm biểu diễn giá trị làm trung điểm). + HS nhận xét + GV vẽ lên bảng về tình hình phụ H2 và nối các tăng giảm diện trung điểm các đáy tích cháy rừng. của hình chữ nhật + HS tìm hiểu y/c HS nhận xét: thêm về tần suất ? Nhận xét gì về và biểu đồ hình tình hình tăng giảm quạt ở mục “có diện tích cháy rừng? thể em chưa + GV giới thiệu biết”. thêm về tần suất và biểu đồ hình quạt ở mục “có thể em chưa biết”. + GV chốt lại nhấn mạnh ý nghĩa của biểu đồ và quy trình vẽ biểu đồ đoạn thẳng..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động 3: Luyện tập ( 10p) Mục tiêu: - Học sinh nêu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng dựng được biều đồ đoạn thẳng từ bảng tần số ĐDDH:Bảng phụ. Cách tiến hành: ? Hãy nêu ý nghĩa + Vẽ biểu đồ để *Bài tập của việc vẽ biểu đồ? cho 1 hình ảnh ?Nêu cách vẽ biểu cụ thể về giá trị đồ đthẳng của dấu hiệu và Cho học sinh làm tần số. BT 8(SBT- 5) B1: Dựng hệ trục toạ độ B2: Vẽ các điểm có toạ độ đã cho trong bảng B3: Vẽ các Bài 8 ( SBT - 5) GV đưa nội dung đoạn thẳng a. Nxét: hsinh lớp học không đều. bài tập lên bảng phụ 2 HS lên lên Điểm thấp nhất là 2; cao nhất là 10, số h/s Gọi 1 h/s làm phần bảng thực hiện đạt điểm 5,6,7 là nhiều nhất a, 1 h/s làm phần b nội dung bài tập b. Bảng tần số: YC HS về nhà vẽ Điểm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 biểu đồ đoạn thẳng. (x) Tần 1 3 3 5 6 8 4 2 1 N=33 số(n) *Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (5p) Bài cũ: Biểu đồ - GV củng cố chốt lại các kiến thức cơ bản của bài. YC HS: - Học bài: ý nghĩa của biểu đồ và quy trình vẽ biểu đồ đoạn thẳng. - Làm các bài tập 10; 11/SGK.- Học thuộc phần kiến thức cơ bản. Bài mới: Luyện tập - Làm các bài 12,13giờ sau luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ngày soạn: …………………… Ngày giảng: 7B…………………… TIẾT 46 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức Tiếp tục củng cố cho HS về cách lập bảng “tần số” và cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng. 2. Kĩ năng Rèn kĩ năng đọc biểu đồ, vẽ biểu đồ đoạn thẳng. 3.Thái độ: Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để có thái độ ham thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: SGK-SGV,bảng phụ bài tập HS: SGK, Bảng nhóm, bút dạ, phấn III. PHƯƠNG PHÁP Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐ cá nhân. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC * Khởi động (5p) Mục tiêu: HS hứng thú làm bài tập về: Biểu đồ Cách tiến hành: GV: Nêu y/c kiểm tra: ? Làm bài tập 10. HS lên bảng GV nhận xét bài làm của HS và cho điểm HS G/v : Ta có thể biểu diễn các giá trị và tần số của chúng bằng biểu đồ. Tiết này các em sẽ làm bài tập về biểu đồ. Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung HS HĐ1: Nhắc lại kiến thức cơ bản (5p) Mục tiêu: Tiếp tục củng cố cho HS về cách lập bảng “tần số” và cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Cách tiến hành: Trình bày cách vẽ biểu HS nêu cách vẽ đồ đoạn thẳng? Hoạt động 2: Luyện tập ( 30p) Mục tiêu: - Vận dụng các kiến thức về toạ độ để dựng biểu đồ. Kĩ năng đọc biểu đồ. ĐDDH:Bảng phụ. Cách tiến hành:. + GV y/c HS làm bài + HS đọc bài Bài tập 11( SGK/14) a) Bảng tần số. 11/SGK. 12/SGK. X 0 1 2 3 4 ? Nhắc lại cách lập n 2 4 17 5 2 N= 30 bảng tần số? + HS trả lời câu ? Lập bảng tần số? hỏi của GV. b) Biểu đồ đoạn thẳng. + 1HS lên bảng lập bảng tần số..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ? Từ bảng tần số em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng? + Y/c từng HS lên bảng trình bày.. n 17 + HS vẽ biểu đồ đoạn thẳng.. 5 4 2 O. + HS nhận xét.. 1. 2. 3. 4. x. + GV nhận xét. + HS làm bài tập + GV Yêu cầu HS làm 12. bài 12/SGK. ? Y/c 1HS lên bảng lập bảng tần số? ? Từ bảng tần số em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng?. + 1HS lên bảng lập bảng tần số.. + HS vẽ biểu đồ đoạn thẳng.. + Y/c từng HS lên bảng trình bày.. Bài tập 12( SGK/15) a) Bảng tần số. X n 28 2. 17 1 30 1. 18 3 31 2. 20 1 32 1. 25 1 N= 12. b) Biểu đồ đoạn thẳng. n 3 2. + GV nhận xét.. + HS nhận xét bài làm của bạn.. 1 O 32. + Y/c HS làm bài tập 13/SGK. + GV treo bảng phụ H3 biểu đồ dân số VN trong TK XX. + Y/c HS quan sát biểu đồ lần lượt trả lời các câu hỏi của bài 13/SGK.. 17 18 20. Bài 13 ( 15/SGK) a) 16 triệu người. b) 78 năm. c) 22 triệu người. + HS quan sát biểu đồ lần lượt trả lời các câu hỏi của bài 13/SGK.. *Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (5p) Bài cũ: Luyện tập GV củng cố lại các kiến thức của bài.. 25. x 28 30 31.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> YC HS: + Học bài: Ôn lại k/n về tần số của giá trị, bảng “tần số”, cách lập biểu đồ đoạn thẳng, ý nghĩa của biểu đồ. + Làm các bài tập 8,9/SBT. + Xem thêm phần biểu đồ hình quạt H4/SGK. Bài mới: Số trung bình cộng - Ôn lại cách tìm số trung bình cộng đã học - Làm trước ?1, ?2 bài số trung bình cộng *********************************** Ngày soạn: …………………… Ngày giảng: 7B…………………… TIẾT 47 SỐ TRUNG BÌNH CỘNG I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức - HS tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập. - HS nhận biết cách sử dụng số trung bình cộng để làm “đại diện” cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những giá trị cùng loại. - HS tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt. 2. Kĩ năng - Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, nhận dạng, phân tích, tính toán. 3.Thái độ: - Rèn luyện tính độc lập, tính tập thể, tinh thần hợp tác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: SGK-SGV HS: SGK, Bảng nhóm, bút dạ, phấn III. PHƯƠNG PHÁP Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐ cá nhân. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC * Khởi động (3p) Mục tiêu: HS hứng thú tìm hiểu kiến thức bài: số trung bình cộng Cách tiến hành: GV: Số nào có thể là “ đại diện” cho các giá trị của dấu hiệu. Ta cùng tìm hiểu tiết học hôm nay “Số trung bình cộng ” Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Số trung bình cộng của dấu hiệu(20p) - Mục tiêu: HS tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập. Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, nhận dạng, phân tích, tính toán. - Cách tiến hành: + GV nêu vđ: Hai lớp học 1.Số trung bình cộng của dấu toán với cùng một GV dạy hiệu. cùng làm một bài kiểm tra, + Nghe GV giới a) Bài toán sau khi có kết quả muốn thiệu. biết lớp nào làm bài tốt hơn thì ta phải làm ntn? ? Hãy tính số trung bình.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> cộng của 2 số 7 & 12? + HS tính số trung của 3 số 9,15,18 bình công theo y/c + GV chốt lại cách tính số của GV. trung bình. + GV gt bài toán SGK. + Y/c HS đọc và trả lời ?1. + Y/c HS thực hiện tiếp ?2. + HS thực hiện ?1. + HS làm ?2. GV gt cách lập bảng tần số để tính số trung bình cộng + Lập bảng “tần số” như SGK. để tính số trung bình + GV chốt lại và nêu chú ý công theo h/d của SGK. GV. ? cho bảng “tần số” sau: x 28 30 35 50 n 2 8 2 3 ? Hãy lập bảng tần số hàng + HS tính số TBC từ dọc để tính GTTB? bảng “tần số” GV ? Qua 2 VD trên hãy cho cho. biết muốn tính GTTB ta làm ntn? + GV chốt lại các bước , + HS phát biểu cách y/c HS đọc SGK. tính. + GV gt các KH và công thức tính. + HS trả lời. ? ở vd1 có bao nhiêu giá trị? (k = ?). ?1 Có 45 bạn tham gia bài kiểm tra. ?2 Số trung bình bằng 6,25. * Tính số TB bằng cách lập bảng “tần số”- Bảng dọc.. (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10. (x.n) 6 6 12 15 48 63 72 X= 18 250 10 40 250 = 6,25 + Chú ý: ( sgk/18) b) Công thức: + Cách tính: ( SGK/18) + Công thức: X=. + Y/c HS làm ?3 ( GV sd bảng phụ) + HS thực hiện ?3, (1. (n) 3 2 3 3 8 9 9 2 1 N= 40. x 1 n1+ x2 n2 +. ..+ x k nk N. trong đó: + x1, x2,...xk là k gt khác nhau của dấu hiệu. + n1, n2,...nk là các tần số tương ứng. + N là số các giá trị ?3 ( HS điền trên bảng phụ) Tổng: 217 X = 217: 40 5,42.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> + Y/c HS làm tiếp ?4. + GV nhận xét, chốt lại. HS lên bảng điền ?4 bảng phụ) Kết quả làm bài kiểm tra toán + HS nhận xét. của lớp 7C cao hơn lớp 7A. + HS trả lời ?4. Hoạt động 2: Ý nghĩa của số trung bình cộng(8p) - Mục tiêu: HS nhận biết cách sử dụng số trung bình cộng để làm “đại diện” cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những giá trị cùng loại. - Cách tiến hành: + Y/c HS n/c SGK và cho + HS n/c SGK và cho 2. Ý nghĩa của số trung bình biết ý nghĩa cuả số trung biết ý nghĩa cuả số cộng. bình cộng? trung bình cộng. + Ý nghĩa: (SGK/19) + GV chốt lại ý nghĩa và y/c HS đọc SGK. + GV có những trường hợp số trung bình cộng lại + Chú ý: (SGK/19) không là một đại diện tốt + HS đọc chú ý + GV gt chú ý SGK/19. SGK/19. Hoạt động 3: Mốt của dấu hiệu(7p) - Mục tiêu: HS tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt. - Cách tiến hành: + GV gt VD SGK/19. + HS trả lời các câu 3. Mốt của dấu hiệu. ? Điều mà của hàng quan hỏi của GV. Ví dụ: (SGK/19) tâm là gì? + GV cỡ 39 là đại diện chứ không phải số trung bình cộng của các cỡ. Gía trị 39 có tần số lớn nhất là 184 gọi là “mốt”. ? Vậy mốt của dấu hiệu là + HS nêu k/n mốt của gì? dấu hiệu. * Mốt của dấu hiệu là giá trị có + GV : có những t. hợp dấu “tần số” lớn nhất trong bảng hiệu có 2 mốt, hoặc nhiều “tần số”. hơn gọi là đa mốt. + KH: M0 Hoạt động 3: Củng cố (3p) Mục tiêu: Củng cố kiến thức toàn bài. Cách tiến hành: GV củng cố lại toàn bộ HS chú ý nghe kiến thức trọng tâm của bài. *Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (4p) ? Nêu lại cách tính số trung bình cộng? Số trung bình cộng có ý nghĩa gì? Mốt của dấu hiệu là gì? * YCVN: Học bài: cách tính số trung bình cộng; ý nghĩa số trung bình cộng; mốt của dấu hiệu; làm các bài tập 14 → 17/SGK..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ngày soạn: …………………… Ngày giảng: …………………… TIẾT 48 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức Tiếp tục củng cố cho HS về cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng. 2. Kĩ năng Rèn kĩ năng tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. 3.Thái độ: Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để có thái độ ham thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: SGK-SGV HS: SGK, Bảng nhóm, bút dạ, phấn III. PHƯƠNG PHÁP Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐ cá nhân. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC * KT 15p (15p) Mục tiêu: làm bài tập kiểm tra về số trung bình cộng. ĐDDH:Bảng phụ. Cách tiến hành: GV nêu yêu cầu KT: ?Viết công thức tính số trung bình cộng? Nêu ý nghĩa của số TBC và mốt cảu dấu hiệu? ?Bài tập 16( GV ghi trên bảng phụ) Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Nhắc lại kiến thức cơ bản (5p) Mục tiêu: Tiếp tục củng cố cho HS về cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng. Cách tiến hành: ?Viết công thức tính số HS trả lời trung bình cộng? Nêu ý nghĩa của số TBC và mốt cảu dấu hiệu? Hoạt động 2: Luyện tập ( 28p) - Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu - ĐDDH:Bảng phụ. - Cách tiến hành:. + GV y/c HS làm bài + HS đọc bài Bài tập 16( SGK/20) 16/SGK. 16/SGK. Không nên dùng số trung bình + GV treo bảng phụ cộng làm đại diện vì các giá trị có y/c HS quan sát và trả + HS quan sát và khoảng chênh lệch lớn. lời. trả lời bài tập 16. + GV chốt lại ý nghĩa của dấu hiệu và mốt. + HS làm bài tập Bài tập 17( SGK/20).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> + Y/c HS đọc bài tập 17/SGK. ? Hãy tính số trung bình cộng? + Y/c HS nhận xét nhắc lại các bước tính số trung bình cộng? + GV chốt lại. ? Dấu hiệu ở đây là gì? ? Hãy tính mốt cuả dấu hiệu? + GV chốt lại các kiến thức đã sử dụng trong bài.. 17.. a) Tính số trung bình cộng. x n x.n + 1HS lên bảng lập 3 1 3 bảng tính số trung 4 3 12 bình cộng. 5 4 20 + HS nhận xét. 6 7 42 7 8 56 + HS nêu mốt cảu 8 9 72 384 dấu hiệu. 9 8 72 X = 50 + HS lên bảng tìm 10 5 50 7,68 mốt cuả dấu hiệu? 11 3 33 12 2 24 N =50 384 b) Mốt của dấu hiệu: M0 = 8 + HS đọc bài 18. Bài 18 ( 20/SGK) a) Bảng này khác với các bảng đã biết + Y/c HS làm tiếp bài + HS chú ý. ở chỗ các giá trị của dấu hiệu là những tập 18/SGK. lớp giá trị chứ không phải là 1 giá trị. + GV gt đó là bảng + HS tính số trung b) Tính số trung bình cộng: phân phối ghép lớp. bình cộng theo h/d c/cao TB t/s xn ? Hãy tính trung bình bằng cách điền vào 105 105 1 105 cộng theo hướng dẫn bảng phụ. 110- 115 7 805 SGK? 120 126 35 4410 + GV treo bảng phụ 121- 137 45 6165 X y/c HS thực hiện điền 131 148 11 1628 =13268 bảng phụ để hoàn 132- 155 1 155 (cm) thành bài tập. + HS n/c kĩ bài 142 + GV nhận xét. 13/SBT. 143153 + GV Yêu cầu HS làm 155 bài 13/SBT. + HS trả lời. 100 13268 + Y/c HS n/c kĩ đề bài. + HS điền vào bảng ? Muốn tính điểm TB tần số. Bài 13 ( 6/SBT) của từng xạ thủ ra làm + HS nhận xét kết + Xạ thủ A: X = 9,2 ntn? quả. + Xạ thủ B: X = 9,2 + Lập bảng tần số của từng xạ thủ, tính * NX: Tuy kq bằng nhau nhưng xạ thủ STBC. A bắn chụm hơn xạ thủ B vì số điểm ( GV treo bảng phụ) của xạ thủ A khônng có 6, còn xạ thủ ? N.xét gì về kết quả B có 6. trên? *Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (5p) GV củng cố lại các kiến thức của bài. YC HS: + Học bài: Ôn lại các k/n về thống kê. + Trả lời các câu hỏi ôn tập chương 1, 2, 3, 4. + Làm các bài tập 20, 21/SGK..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ngày soạn: …………………. Ngày giảng: 7A:……………….. TIẾT 49 ÔN TẬP CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức - Hệ thống lại các kiến thức trong chương về: Dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số, cấu tạo bảng “tần số”, biểu đồ, số trung bình cộng, ý nghĩa của số trung bình cộng. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng lập bảng “tần số”; vẽ biểu đồ; tính số trung bình cộng. 3.Thái độ: - Có ý thức tự giác trong học tập, rèn tính cẩn thận, chính xác... II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: SGK-SGV HS: SGK, Bảng nhóm, bút dạ, phấn III. PHƯƠNG PHÁP Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐ cá nhân. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC * Khởi động (3p) - Mục tiêu: HS hứng thú ôn tập các kiến thức của chương thống kê - Cách tiến hành: Để các em có kĩ năng lập bảng “tần số”; vẽ biểu đồ; tính số trung bình cộng tốt hơn. Tiết học này chúng ta sẽ đi ôn tập các kiến thức đó. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Nhắc lại kiến thức cơ bản (7p) - Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức trong chương về: Dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số, cấu tạo bảng “tần số”, biểu đồ, số trung bình cộng, ý nghĩa của số trung bình cộng. - Cách tiến hành: Lí thuyết. + GV nêu các câu hỏi + HS lần lượt nhắc lại 1.Dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu. y/c HS nhắc lại các trả lời các câu hỏi nhớ 2. Tấn số, bảng tần số. kiến thức cơ bản trong lạic các KT cơ bản 3. Biểu đòo, các bước vẽ biểu đồ. chương. của chương. 4. Số trung bình cộng, ý nghĩa của số trung bình cộng Hoạt động 2: Luyện tập ( 30p) - Mục tiêu: Rèn kĩ năng lập bảng “tần số”; vẽ biểu đồ; tính số trung bình cộng. - ĐDDH:Bảng phụ. - Cách tiến hành:. + GV y/c HS làm bài + HS đọc bài 20/SGK. Bài tập 20( SGK/23) 20/SGK. ? Bảng lập được đó gọi + HS trả lời. a) Bảng tần số: là bảng gì? + HS nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> x + GV chốt lại. ? Hãy lập bảng “tần số”? ? Muốn dựng biểu đồ đoạn thẳng ta phải làm ntn? ? Hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng?. + HS lập bảng tần số. + 1HS lên bảng.. 2 0 1. n. 2 5 3. 3 0 7. 3 5 9. 4 0 6. 4 5 4. 5 0 1. N= 31. + HS trả lời.. + 1HS lên bảng dựng biểu đồ đoạn thẳng.. b) Biểu đồ đoạn thẳng. n 9. + HS nhận xét biểu ? Qua biểu đồ đó em có đồ. nhận xét gì về sản luợng lúa xuân 1990 của 31 tỉnh thành từ Nghệ An trở vào? + GV chốt lại. ? Hãy tính số trung + HS tính số trung bình cộng? bình cộng. ? Gía trị trung bình này có phải là đại diện tốt không? Vì sao?. + HS trả lời câu hỏi của GV.. *Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (5p) GV củng cố lại các kiến thức của bài. YC HS: + Học bài: Ôn lại các k/n về thống kê. + Làm các bài tập 21/SGK. + Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết.. 7 6 4 3 1 O. 20 25 30 35 40 45 50. x c) Số trung bình cộng: X = 1085:31 = 35 (tạ/ha).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Ngày soạn: ………………………. Ngày giảng: 7B:…………………. TIẾT 50 KIỂM TRA CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức của chương III về thống kê. 2. Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng các kiến thức vào giải bài tập về thống kê: lập bảng tần số; vẽ biểu đồ; tính số trung bình cộng; tìm mốt. 3. Thái độ: - Làm bài nghiêm túc, cẩn thận, có sáng tạo II. CHUẨN BỊ GV: Ma trận, đề kiểm tra , đáp án. Chủ đề. Nhận biết. TNKQ TNTL Mức độ Chuẩn Nhận biết được số Thu thập số liệu thống kê, bảng “tần số” Biểu đồ. Số trun g bình cộng. các giá trị, số các giá trị khác nhau, tần số tương ứng. Số câu. 1(12,3,4). Số 0,75 điểm Chuẩn. 1(3a, 4apisa) 1. Vận dụng Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng TNK TNK TNK TNT TNTL TNTL Q Q Q L Tìm được dấu hiệu điều tra. 1(1-1) 1(3a, 4apisa) 0,5 1. 1(3b). 0,5(3 6,5 d). 1. 0,5. 1(3e). 1. 2. 2. 1(2a). 0,5(3d ). 1. 0,25. 0,5. 0,5. 2(3c; 4bpisa) 2. 3,5 1,25. 1,5 1,5. 1 0,5. 3 5. IV. ĐỀ KIỂM TRA. 4,75. Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng. Nhận biết được mốt của dấu hiệu. Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm. Dựa vào bảng tần số rút ra được nhận xét về dấu hiệu. Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng. Số câu Số điểm Chuẩn. Số câu. Lập được bảng tần số. 1 0,25. 0,5 1. 5 3,25 0,5 0,5. 11 10.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> ĐỀ SỐ 1: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Cho bảng số liệu dưới đây: Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nam và ghi lại ở bảng sau : Chiều cao (x) 139 140 142 143 144 145 Tần số (n) 5 4 6 9 4 2 N=30 Câu 1: Từ bảng tần số trên hãy điền từ còn thiếu vào dấu (…) cho đúng: Dấu hiệu :(1)...., có (2)……giá trị, giá trị lớn nhất là (3)......, có tần số là (4)........ Câu 2. Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau : a) Mốt của dấu hiệu trong bảng trên là: A. 142 B. 145 C. 143 D. 9 b) Số trung bình cộng là: A. 142 B. 140 C. 143,5 D. 145 II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN Câu 3: Điều tra về số con của 20 hộ thuộc một thôn được cho trong bảng sau: 2 2 2 2 2 3 2 1 0 3 4 5 2 2 2 1 2 3 0 1 a, Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu? b, Lập bảng tần số. c, Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. d, Tìm Mốt của dấu hiệu. Nêu nhận xét về dấu hiệu e, Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Câu 4 : BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN Điều tra về số điểm kiểm tra học kì I môn Toán của học sinh lớp 7A thầy giáo ghi lại được kết quả theo bảng sau : Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số bài (n) 1 3 3 4 7 6 7 3 1 N=35 a) Dấu hiệu điều tra là gì ? Có tất cả bao nhiêu bài kiểm tra ? b) Tình điểm số trung bình của bài kiểm tra ĐỀ SỐ 2: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:Cho bảng số liệu dưới đây: Theo dõi thời gian làm một bài Toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, thầy giáo lập được bảng sau: Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tần số (n) 6 2 4 2 8 5 5 7 1 N = 40 Câu 1: Từ bảng tần số trên hãy điền từ còn thiếu vào dấu (…) cho đúng: Dấu hiệu: (1)...., có (2)….giá trị khác nhau, giá trị nhỏ nhất là (3).…có tần số là (4)…., Câu 2. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau : a) Mốt của dấu hiệu trong bảng trên là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 12 b) Số trung bình cộng là: A. 7,925 B. 7,5 C. 9,3 D. 8,2 II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN Câu 3: Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi ở bảng sau: 7 9 10 9 9 10 8 7 9 8 10 7 10 9 8 10 8 9 8 8 8 9 10 10 10 9 9 9 8 7 a. Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu? b. Lập bảng “tần số”. c. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). d. Tìm mốt của dấu hiệu. Nêu nhận xét về dấu hiệu e. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 4 : BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VĂN Điều tra về số điểm kiểm tra học kì I môn Văn của học sinh lớp 7B thầy giáo ghi lại được kết quả theo bảng sau : Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số bài (n) 0 3 3 6 9 7 6 1 0 N=35 a) Dấu hiệu điều tra là gì ? Có tất cả bao nhiêu bài kiểm tra ? b) Tình điểm số trung bình của bài kiểm tra HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1: Câu Câu 1 Câu 2. Câu 3. Bài giải (1) Chiều cao của nhóm học sinh nam (2) 30 giá trị (3) 145 (4) 2 a) C b) A a. Dấu hiệu ở đây là: Số con trong mỗi gia đình của 20 hộ. - số các giá trị khác nhau là 6: 0; 1; 2; 3; 4; 5 b. Bảng “tần số” Điểm số (x) 0 1 2 3 4 5 Tần số (n) 2 3 10 3 1 1 c. Số trung bình cộng của dấu hiệu là: 0.2  1.3  2.10  3.3  4.1  5.1 41 X  2, 05 20 20 Vậy số trung bình cộng của dấu hiệu là: 2,05 con d. Mốt của dấu hiệu là: M0 = 2. - Nhận xét : - Số con ít nhất là 0. - Số con nhiều nhất là 5. - Gia đình có 2 con chiếm tỷ lệ cao.. Điểm 05đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25 đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ N = 20 1đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> e. Biểu đồ đoạn thẳng : n 10 9 2đ. 8 7 6 Câu 3. 5 4 3 2 1 0. Câu 4. 1. 2. 3. 4. 5. a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của học sinh lớp 7A Có tất cả 35 bài kiểm tra b) Điểm trung bình của bài kiểm tra là: = = ≈6,3. x 0,5đ 0,5đ 1đ. ĐỀ SỐ 2 Câu Câu 1 Câu 2. Câu 3. Câu 3. Bài giải (1) Thời gian làm một bài toán (2) 9 giá trị (3) 4 (4) 6 a) B b) A a. Dấu hiệu ở đây là: Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ. - Số các giá trị khác nhau là 4: 7; 8; 9; 10 b. Bảng “tần số” Điểm số (x) 7 8 9 10 Tần số (n) 4 8 10 8 N = 30 c. Số trung bình cộng của dấu hiệu là: 7.4  8.8  9.10  10.8 262 X  8.7 30 30 Vậy số trung bình cộng của dấu hiệu là: 8.7 điểm d. Mốt của dấu hiệu là: M0 = 9. - Nhận xét : - Điểm số bắn thấp nhất là 7. - Điểm số bắn cao nhất là 10. - Số lần bắn đạt số điểm từ 8 đến 10 điểm chiếm tỉ lệ cao. e. Biểu đồ đoạn thẳng :. Điểm 05đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25 đ 0,5đ 1 0.5 1,5 1,5 1 0,5.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> n 10. 2. 8. 4. 7. 0. Câu 4. 8. 9. x. 10. a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra học kỳ I môn Văn của học sinh lớp 7B Có tất cả 35 bài kiểm tra b) Điểm trung bình của bài kiểm tra là:. 2.0  3.3  4.3  5.6  6.9  7.7  8.6  9.1  10.0 211  6,03 35 35 =. DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN. NGƯỜI RA ĐỀ. Đường Thị Hiên DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG ............................................., ngày.....tháng.......năm 2014. III. PHƯƠNG PHÁP Động não, HĐ cá nhân. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC 1.Ôn định tổ chức: 2.Kiểm tra. Hoạt động của giáo viên -GV phát đề, giải dáp thắc mắc( nếu có) -GV coi kiểm tra. -GV thu bài kiểm tra.. Hoạt động của học sinh - Nhận đề kiểm tra. - Làm bài kiểm tra. - Nộp bài kiểm tra.. *Tổng kết và hướng dẫn về nhà GV nhận xét giờ kiểm tra. Chuẩn bị bài: Biểu thức đại số của chương IV. 0,5đ 0,5đ 1đ.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Ngày soạn: …………………………. Ngày giảng: 7A:…………………….. CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ TIẾT 51: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức - Nhắc lại khái niệm về biểu thức số. - HS phát biểu được khái niệm về biểu thức đại số. - Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số. 2. Kĩ năng Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, phân tích các bt, tính toán 3.Thái độ: Rèn luyện tính độc lập, tính tập thể, tinh thần hợp tác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: SGK-SGV,bảng phụ bài tập HS: SGK, Bảng nhóm, bút dạ, phấn III. PHƯƠNG PHÁP Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐ cá nhân. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC * Khởi động (5p) - Mục tiêu: HS hứng thú tìm hiểu kiến thức về biểu thức đại số. - Cách tiến hành: + GV giới thiệu nd chương: - KN về biểu thức đại số. - GT của 1 biểu thức đại số. - Đơn thức. - Đa thức. - Các phép tính. - Nghiệm của đa thức. + HS nghe GV giới thiệu các nội đung sẽ được học. GV: Tiết học hôm nay ta tìm hiểu nội dung đầu tiên: k/n về biểu thức đại số.. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Nhắc lại về biểu thức. (5p) - Mục tiêu: Nhắc lại khái niệm về biểu thức số. - Cách tiến hành: + GV: YC HS nhắc lại + HS nhắc lại khái 1. Nhắc lại về biểu thức. khái niệm về biểu thức số. niệm về biểu thức số + Y/c HS lấy một vài VD + HS lấy VD ?1 về biểu thức số? Biểu thức số biểu thị DT hcn là: + Y/c HS làm VD/sgk. 3.(3 + 2) + Y/c HS thực hiện tiếp ?1. + HS làm ?1/SGK..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hoạt động 2: Khái niệm về biểu thức đại số. ( 22p) - Mục tiêu: HS phát biểu được khái niệm về biểu thức đại số. Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số. - ĐDDH:Bảng phụ. - Cách tiến hành:. 2. Khái niệm về biểu thức đại số. + GV giới thiệu bài toán + HS đọc bài toán. + Bài toán: (sgk/24) trên bảng phụ. + GV phân tích: chữ a để + HS nghe GV viết thay cho 1 số nào đó phân tích. ( hay còn nói chữ a đại diện cho một số nào đó). ? Bằng cách tương tự em + HS: 2(5 + a) - Biểu thức đó là: 2(5 + a) hãy viết biểu thức biểu thị là một biểu thức đại số. chu vi của hcn trên? ? Khi a = 2 ta có biểu thức + HS: Khi a = 2 biểu thị chu vi của hcn t/có: 2(5 + 2) nào? ? Tương tự khi a = 3; a = + HS làm tương tự 5? TH a = 3, a = 5. + GV kết luận: BT 2(5+a) là một biểu thức đại số. Ta có thể dùng biểu thức đó để biểu thị chu vi của các hình chữ nhật có một cạnh bằng 5m, cạnh kia bằng a. + HS làm ?2/SGK. + Y/c HS làm tiếp ?2. + HS nghe GV g/t ?2 + GV giới thiệu: a + 2; những biểu thức Chiều rộng của hcn là a ( a > 0) a(a+2) là những biểu thức đại số. Chiều dài của hcn là a +2 đại số. Diện tích: a(a + 2) + GV g/t như SGK/25. + HS lấy VD về  a +2; a(a + 2) là những biểu + GV cho HS quan sát các biểu thức đại số. VD/sgk. thức đại số. ? Hãy lấy vài VD về biểu VD: 4x; 2x +3; x2 + 3... là các biểu thức đại số? thức đại số. + GV nhận xét và g/t cách viết. + HS làm ?3/SGK. ?3 + Cho HS làm ?3/SGK. a) 30 x + GV chốt lại và g/t biến b) 5x +35y số, biến. + HS đọc chú ý/ * Chú ý: ( SGK/25) + GV g/t chú ý (SGK/25) SGK. Hoạt động 3: Luyện tập ( 8p) - Mục tiêu: Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, phân tích các bt, tính toán. - ĐDDH:Bảng phụ. - Cách tiến hành:..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> + Y/c HS làm bài tập 1.. + HS làm bài tập 1. Bài tập 1(SGK/25) a) x+y b) x.y c) ( x+ y) (x – y). + GV treo bảng phụ nội + HS làm bài tập3. Bài tập 3(SGK/25) dung bài tập 3, y/c HS lên ( Lên bảng điền 1- e; 2- b; 3- a; 4- c; 5 -d bảng nối. bảng phụ) + GV nhận xét, chốt lại. *Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (5p) GV củng cố lại các kiến thức của bài. YC HS: + Học bài; làm các bài tập 2, 4, 5/SGK. + Đọc trước bài: Gía trị của một biểu thức đại số. ********************************** Ngày soạn: ……………………… Ngày giảng: 7B:……………….. TIẾT 52 GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức - HS tính giá trị của một biểu thức đại số, trình bày được bài giải cuả một bài toán. 2. Kĩ năng - Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, phân tích các bt, tính toán, trình bày lời giải bài toán... 3.Thái độ: - Rèn luyện tính độc lập, tính tập thể, tinh thần hợp tác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: SGK-SGV,bảng phụ HS: SGK, Bảng nhóm, bút dạ, phấn III. PHƯƠNG PHÁP Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐ cá nhân. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC * Khởi động - KTBC (5p) Mục tiêu: HS có hứng thú tìm hiểu kiến thức về giá trị của một biểu thức đại số. Cách tiến hành : KTBC: Hãy lấy 3 VD về biểu thức đại số, chỉ rõ biến? HS lấy ví dụ. GV: Muốn tính tính giá trị của một biểu thức đại số ta làm như thế nào các em cùng tìm hiểu tiết học hôm nay.. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Gía trị của một biểu thức đại số(18p) Mục tiêu: HS tính giá trị của một biểu thức đại số, trình bày được bài giải cuả một bài toán. Cách tiến hành 1. Gía trị của một biểu thức đại số. + GV y/c HS n/c + HS đọc VD1. VD1: Cho biểu thức 2m + n. Hãy.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> VD1/SGK + Y/c HS đứng tại chỗ trình bày lại VD1. + GV: 18,5 là giá trị của biểu thức 2m + n tại m= 9 và n = 0,5. ? Muốn tính giá trị của biểu thức 2m + n tại m= 9 và n = 0,5 ta làm như thế nào? + GV y/c HS làm VD2: + Y/c 2 HS lên bảng làm. ? Vậy muốn tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến ta làm như thế nào? + GV chốt lại cách tính,. + HS trình bày VD1.. + HS nêu cách tính.. + HS làm VD2. + 2 HS lên bảng làm. + HS nêu cách tính giá trị của biểu thức đại số.. thay m= 9 và n = 0,5 vào biểu thức rồi thực hiện phép tính. Giải: Thay m= 9 và n = 0,5 vào biểu thức ta có: 2.9 + 0,5 = 18,5. * 18,5 là giá trị của biểu thức 2m + n tại m= 9 và n = 0,5 VD2: (sgk/27) +Thay x = -1 vào biểu thức trên ta có: 3.(-1)2 – 5 (-1) + 1 = 9 Vậy giá trị của biểu thức x2–5x+1 tại x = -1 là 9. +Thay x = 1/2 vào biểu thức trên ta có: 3.(1/2)2 – 5 (1/2) + 1 = -3/4 Vậy giá trị của biểu thức x2–5x+1 tại x = 1/3 là -3/4. * Kết luận: (SGK/28). + HS chú ý. y/c HS đọc SGK.. + HS đọc KL/sgk. Hoạt động 2: Áp dụng (12p). Mục tiêu: Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, phân tích các bt, tính toán, trình bày lời giải bài toán. Cách tiến hành 2. Áp dụng.. ?1 +Thay x = 1 vào biểu thức trên ta có: 3.12 – 9 .1 = 3 - 9 = - 6 Vậy giá trị của biểu thức x2–9x tại x = 1 là - 6. +Thay x = 1/3 vào biểu thức trên ta có: 3.(1/3)2 – 9. (1/3) = - 8/3 Vậy giá trị của biểu thức x2–9x tại x + GV nhận xét. = 1/3 là -8/3. ?2 Gía trị của biểu thức x2y tại x = -4 và + Y/c HS làm tiếp ?2. + HS đứng tại chỗ y = 3 là 48 trả lời ?2. Hoạt động 3: Luyện tập ( 7p) Mục tiêu: Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, phân tích các bt, tính toán. ĐDDH:Bảng phụ. Cách tiến hành:. + Y/c HS làm bài tập 6. + HS làm bài tập Bài tập 6(SGK/28) + GV treo bảng phụ nội dung bài tập 6. LÊ VĂN THIÊM + GV y/c HS làm ?1/SGK. + HS làm?1/SGK. + 1HS lên bảng làm ?1..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> + T/c cho HS chơi trò chơi: + HS lên bảng điền - Mỗi đội cử 9 HS chơi. bảng phụ - Lần lượt từng HS làm. - Đội nào đúng nhanh nhất sẽ thắng cuộc. + GV nhận xét, chốt lại. *Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (3p) * Bài cũ: Giá trị của một biểu thức đại số - GV củng cố chốt lại các kiến thức cơ bản của bài. ? Làm thế nào để tính giá trị của một biểu thức đại số tại giá trị cho trước của biến? - BTVN: YC HS : + Học bài; làm các bài tập 7, 9/SGK. * Bài mới: Đơn Thức - Đọc trước bài: Đơn thức trả lời các câu hỏi sau: ? Thế nào là đơn thức? Lấy ví dụ về đơn thức? ? Thế nào là đơn thức thu gon? Bậc của đơn thức? ****************************************** Ngày soạn: …………………… Ngày giảng:7B:………………….. TIẾT 53 :ĐƠN THỨC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh phát biểu được khái niệm về đơn thức, bậc của đơn thức, quy tắc nhân hai đơn thức - HS phát biểu khái niệm được đơn thức thu gọn, phần hệ số, phần biến của đơn thức. 2. Kỹ năng: - Nhận biết 1 biểu thức đại số nào đó là đơn thức và lấy được ví dụ về đơn thức . - HS nhận ra được đơn thức thu gọn, chỉ ra được phần hệ số, phần biến trong đơn thức thu gọn - Tìm được bậc của đơn thức, biết nhân 2 đơn thức, biết cách viết 1 đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn. 3. Thái độ: - Cẩn thận khi làm bài, tích cực trong học tập. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1.Giáo viên: Bảng phụ; phấn màu; thước thẳng 2.Học sinh: Đồ dùng dạy học III. PHƯƠNG PHÁP Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐ cá nhân. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC *Kiểm tra :5p - Mục tiêu : Kiểm tra việc học và nắm kiến thức bài cũ của HS.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Cách tiến hành : - GV nêu câu hỏi ; HS làm bài vào giấy : - Câu hỏi : Tính giá trị của biểu thức 2x2y + 3y2 tại x = 2 và y = 3 - Đáp án : + Thay x = 2 và y = 3 vào biểu thức 2x2y + 3y2 ta được : 2.22.3 + 3.32 = 2.4.3 + 3. 3 = 24 + 9 = 33 Vậy giá trị của biểu thức 2x2y + 3y2 tại x = 2 và y = 3 là :33 * Khởi động - Mục tiêu: HS có hứng thú tìm hiểu kiến thức về đơn thức. - Cách tiến hành : ? Nêu khái niệm về biểu thức đại số? Lấy ví dụ minh hoạ ? HS: BTĐS là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán +,-,x, : nâng lên luỹ thừa, còn có các chữ ( đại diện cho các số) VD xy ; x2 +y; 4a +b- 3y 3.Các hoạt động dạy học GV:Trong các vd lấy ở trên có biểu thức được gọi là đơn thức. Vậy đơn thức là gì? ->bài mới Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Đơn thức (10'). Mục tiêu: Học sinh phát biểu được khái niệm về đơn thức, nhận biết 1 biểu thức đại số nào đó là đơn thức và lấy được ví dụ về đơn thức Cách tiến hành : - Yêu cầu hs làm ?1, gv bổ sung thêm các bài tập sau 9; 3 ; x ; y-> Gọi 2 hs lên 6. - 2 hs lên bảng thực hiện.. bảng thực hiện. - Gv giải thích: Các bài tập - Hs lắng nghe. nhóm 2 vừa viết là các đơn thức. . - Còn các biểu thức ở N1 vừa viết không phải là đơn thức. - Đơn thức là gì? - Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc 1 biến hoặc 1 tích giữa các số - Theo em số 0 có phải là và các biến đơn thức không? Vì sao? - Số 0 cũng là một đơn thức -> Số 0 được gọi là đơn thức vì số 0 cũng là một số. không. - Gọi 1 hs trả lời ?2, gv lưu ý - Cá nhân hs trả lời ?2 cho hs lấy các đơn thức khác dạng.. 1. Đơn thức. ?1 N1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ: 3 – 2y; 10x + y; 5.(x+y) N2: Những biểu thức còn lại. 4x2;. −3 2 3 x y x ; 2x2 5. ( −12 ) y x 3. ; 2x2y;. 3. -2y; 9; 5 ; x; * Khái niệm (sgk – 30). * Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không. ?2 : VD về đơn thức. 1 2 2 1 3x; 3 x y z ; 5; 6 ;.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 1 6 xy . yz2 4. Hoạt động 2: Đơn thức thu gọn (10'). Mục tiêu: HS nêu được khái niệm đơn thức thu gọn; nhận ra được đơn thức thu gọn, chỉ ra được phần hệ số, phần biến trong đơn thức thu gọn, biết cách viết 1 đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn. Cách tiến hành : 2. Đơn thức thu gọn. 6 3 6 3 - Xét đơn thức 10x y . - Trong đơn thức 10x y có 2 - Xét đơn thức 10x6y3. - Trong đơn thức trên có biến x, y, các biến đó có mặt + Các biến x, y có mặt một mấy biến? Các biến đó có một lần dưới dạng một lũy lần dưới dạng 1 lũy thừa với mặt mấy lần và được viết thừa với số mũ nguyên số mũ nguyên dương. dưới dạng nào? dương. -> Đơn thức: 10x6y3 gọi là -> Đơn thức 10x6y3 là đơn - Hs lắng nghe đơn thức thu gọn. thức thu gọn. Trong đó: Trong đó: 10: Hệ số của đơn thức. 10: Hệ số của đơn thức. 6 3 x y : Phần biến của đơn x6y3: Phần biến của đơn thức. thức. - Thế nào là đơn thức thu - Đơn thức thu gọn là đơn gọn? thức chỉ gồm tích của 1số * Khái niệm (sgk - 31) -> G/v chuẩn xác và gọi hs với các biến mà mỗi biến đã đọc khái niệm trong sgk. được nâng lên lũy thừa với 1 2 3 - Đơn thức thu gọn gồm mấy số mũ nguyên dương. x yz 2 phần? - Đơn thức thu gọn gồm hai VD: xy; -10y z; 2 - Cho VD về đơn thức thu phần: Phần hệ số và phần gọn, chỉ ra phần hệ số và biến. phần biến. - Hs lấy VD về đơn thức thu - Gọi 1 hs đọc phần chú ý. gọn. -> G/v nhấn mạnh: Ta gọi - 1 hs đọc chú ý trong sgk. 1số là đơn thức thu gọn. * Chú ý (sgk - 31) - Trong những đơn thức ở ?1 - Những đơn thức thu gọn: 3 (N2) những đơn thức nào chưa ở dạng thu gọn. 4xy2; 2x2y; -2y; 9; 5 ' 1; 1 Với mỗi đơn thức thu gọn - Những đơn thức chưa ở hãy chỉ ra phần hệ số. dạng thu gọn: Gv chốt lại kiến thức 3 2 3 1 3 2 . 5. x y x ; 2x    y x  2. Hoạt động 3: Bậc của đơn thức (8'). Mục tiêu: Học sinh tìm được bậc của đơn thức thu gọn Cách tiến hành : 3. Bậc của đơn thức. 5 3 5 3 - Cho đơn thức: 2x y z. - Đơn thức 2x y z là đơn - Xét đơn thức: 2x5y3z. - Đơn thức trên có phải là thức thu gọn. đơn thức thu gọn không? +) 2 là hệ số. Hãy xác định phần hệ số và ) x5y3z phần biến..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> phần biến? Số mũ của mỗi biến. - Tổng các số mũ của các biến là? -> 9 là bậc của đơn thức. - Tổng các số mũ của các - Số mũ của x là 5, của y là 3 biến là: và của z là 1. 5+3+1=9 5+3+1=9 -> 9 là bậc của đơn thức 2x5y3z... - Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0. - Gv: Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0. VD: Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.. - Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. - 5 là đơn thức bậc 0.. 3 VD: 9; 5. 5 2 x y - 9 là đơn thức bậc 3.. - 2,5x2y là đơn thức bậc 3. - 9 x2yz là đơn thức bậc 4.. * Khái niệm (sgk - 31). - Số thực khác 0 là đơn thức bậc không. - Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.. - Số 0 được coi là đơn thức 1 6 6 không có bậc. x y - Tìm bậc của các đơn thức ở - 2 là đơn thức bậc 12. N2. G/v chốt lại kiến thức Hoạt động 4: Nhân hai đơn thức (10'). Mục tiêu: học sinh phát biểu được quy tắc nhân hai đơn thức, biết nhân 2 đơn thứ Cách tiến hành : 4. Nhân hai đơn thức. Gv cho hs đọc ví dụ trong Hs đọc ví dụ trong sgk VD 2 7 4 6 sgk trong 2 phút và nêu lại A.B =(3 .16 ).( 3 .16 ) để nhân hai đơn thức 2x2y cách làm = (32.34).(167.166) và 9xy4, ta thực hiện = 36.161 - Bằng cách tương tự ta có (2x2y).( 9xy4) thể thực hiện phép nhân hai = (2.9).(x2.x) (y.y4) = 18x3y5 đơn thức. - Cho 2 đơn thức 2x2y và - Muốn nhân hai đơn thức ta (2x2y).( 9xy4) 9xy4. Tìm tích của hai đơn nhân hệ số với nhau, nhân thức trên. các phần biến với nhau. nh©n c¸c hÖ sè víi nhau Gv chốt lại đưa ra cách làm - 1 hs đọc quy tắc. trên sơ đồ - Muốn nhân hai đơn thức ta nh©n c¸c phÇn biÕn víi nhau làm như thế nào? - 1 hs khác đọc chú ý. - Yêu cầu 1 hs đọc chú ý.. Gom c¸c phÇn biÕn gièng nhau vµ sd quy t¾c nh©n hai luü thõa cïng c¬ sè. * Chú ý (sgk - 32. Hoạt động 5: Luyện tập (3p). Mục tiêu: HS nhân được đơn thức với nhau, tìm được bậc của đơn thức Cách tiến hành : Bài 13.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> - Yêu cầu hs làm bài tập 13 -> Gọi 2 hs lên bảng làm câu - 2 hs lên bảng thực hiện a và b.. a, 1 2  3  x y   2xy   3 . - Gọi hs khác nhận xét.. 2 1   .2  . x 2 x   y.y3   x 3 y 4 3  3  -> Đơn thức trên có bậc là 7. b, 1 3  3 5  x y  .  2x y  4  1 1     2   . x 3 .x 3  . y.y 5   x 2 4  -> Đơn thức trên có bậc là 12. G/v chốt lại. - HS khác nhận xét.. *Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (2p) Bài cũ: Đơn thức GV củng cố chốt lại các kiến thức cơ bản của bài. ? Thế nào là đơn thức? Lấy ví dụ về đơn thức? ? Thế nào là đơn thức thu gon? Bậc của đơn thức? - Lấy ví dụ về một đơn thứ thu gọn và tìm bậc của đơn thức đó - Học các kiến thức cơ bản của bài. - BTVN: 11, 12 (32). Bài mới: Đơn thức đồng dạng - Đọc trước bài “Đơn thức đồng dạng” trả lời câu hỏi ? Đơn thức đồng dạng là những đơn thức như thế nào? Lấy ví dụ về các đơn thức đồng dạng ****************************************** Ngày soạn:………………………….. Ngày giảng:7B:………………………… TIẾT 54 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức - HS nhận biết được thế nào là hai đơn thức đồng dạng. - HS cộng trừ đơn thức đồng dạng. 2. Kĩ năng - Rèn luyện cho HS kĩ năng nhận dạng các đơn thức đồng dạng, cộng trừ đơn thức đồng dạng. 3.Thái độ: - Rèn luyện tính độc lập, tính tập thể, tinh thần hợp tác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: SGK-SGV,bảng phụ HS: SGK, Bảng nhóm, bút dạ, phấn.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> III. PHƯƠNG PHÁP Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐ cá nhân. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC * Khởi động - KTBC (5p) Mục tiêu: HS có hứng thú tìm hiểu kiến thức về đơn thức đồng dạng. Cách tiến hành : + GV nêu y/c kiểm tra: ? Thế nào là đơn thức ?Lấy VD về đơn thức bậc 4 với các biến x, y, z.? HS2: Nêu cách nhận hai đơn thức? GV: Thế nào là hai đơn thức đồng dạng muốn cộng trừ đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Đơn thức đồng dạng.(15p) Mục tiêu: HS nhận biết được thế nào là hai đơn thức đồng dạng. Rèn luyện cho HS kĩ năng nhận dạng các đơn thức đồng dạng C¸ch tiÕn hµnh 1. Đơn thức đồng dạng. + GV y/c HS làm ?1. ?1 + Y/c các nhóm báo cáo + HS làm ?1. kết quả? + GV nhận xét củng cố và giới thiệu: - Các đơn thức viết ở phần + HS nghe GV giới a) là các đơn thức đồng thiệu. dạng. * Đơn thức đồng dạng: - Các đơn thức ở phần b) (SGK/33) không phải là các đơn thức đòng dạng. + Y/c HS hãy quan sát kĩ + HS phát biểu k/n VD: 2 x2y3; -5 x2y3; 1/2 x2y3 là các đơn thức đồng dạng. các đơn thức ở phần a).? đơn thức đồng ? Thế nào là hai đơn thức dạng. đồng dạng? + GV chốt lại. + HS đọc SGK. * Chú ý: ? Hãy lấy VD về các đơn (SGK/33) thức đồng dạng? + HS lấy VD. + GV giới thiệu chú ý. + HS đọc chú ý + Y/c HS làm ?2/SGK. /SGK. Hoạt động 2: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng. ( 15p) Mục tiêu: HS cộng trừ đơn thức đồng dạng. Rèn luyện cho HS kĩ năng cộng trừ đơn thức đồng dạng. Cách tiến hành:. + GV y/c HS tự đọc và n/c 2. Cộng trừ các đơn thức đồng SGK trả lời câu hỏi: + HS đọc SGK. dạng. ? Để cộng hay trừ các đơn + HS trả lời các thức đồng dạng ta làm như câu hỏi của GV. thế nào? * Quy tắc: (SGK/34) + GV chốt lại. VD: ? Tính: + HS tính..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 1 a) 2 xy2z + 2 xy2z b) xy2 + (-2 xy2) + 8 xy2 + GV chú ý cách làm cho HS (Không cần trình bày, ta có thể nhẩm để ra kết quả). + Y/c HS làm ?3/SGK.. 1 a) 2 xy2z + 2 xy2z 1 = ( 2 + 2) xy2z 5 + HS làm ?3/SGK. + HS đứng tại TL = 2 xy2z b) xy2 + (-2 xy2) + 8 xy2 = 7 xy2 Hoạt động 3: Luyện tập ( 7p) Mục tiêu: Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, phân tích các bt, tính toán. Cách tiến hành:. + GV củng cố chốt lại các Bài tập 15(SGK/34) kiến thức cơ bản của bài. 5 2 1 + Y/c HS làm bài tập 3 x2y; 2 x2y; x2y; 5 x2y + HS làm bài tập 15/SGK . 1 15 và 16. xy2; -2 xy2 ; 4 xy2; + Y/c HS làm bài tập 16/SGK. + GV nhận xét, chốt lại.. Bài tập 16(SGK/34)Tính tổng: 25xy2 + 55xy2 + 75xy2 = 155xy2. *Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (3p) *Bài cũ: Đơnt hức đồng dạng GV củng cố chốt lại các kiến thức cơ bản của bài. ? Thế nào là đơn thức đồng dạng? Lấy ví dụ 2 đơn thức đồng dạng? ? Muốn cộng hai đơn thức đồng dạng ta làm ntn? YC HS : Học bài; làm các bài tập 17; 18 SGK. *Bài mới: Luyện tập - Ôn tập về phép nhân hai đơn thức - Làm các bài 19; 20. ************************************ Ngày soạn: ……………………. Ngày giảng:7B :............................ TIẾT 55 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức - Củng cố cho HS về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. 3.Thái độ: - Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để có thái độ ham thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: SGK-SGV,bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> HS: SGK, Bảng nhóm, bút dạ, phấn III. PHƯƠNG PHÁP Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐ cá nhân. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC * Khởi động - KTBC (5p) Mục tiêu: HS có hứng thú làm bài tập về tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. Cách tiến hành : GV nêu yêu cầu kiểm tra: Tính tổng & hiệu sau: a) x2 + 5x2 + (-3x2) 1 b) xyz – 5xyz - 2 xyz GV nhận xét bài làm của HS và cho điểm HS G/v : Ta có thể tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.Tiết này các em sẽ làm bài tập về nội dung đó. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Nhắc lại kiến thức cơ bản (5p) Mục tiêu: Củng cố cho HS về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. Cách tiến hành: Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Lấy VD về 2 đơn thức đồng dạng và tìm tổng của chúng? Hoạt động 2: Luyện tập ( 28p) Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. Cách tiến hành:. + GV y/c HS làm bài + HS đọc bài 19/SGK. Bài tập 19( SGK/36) 19/SGK. Cho bt: 16x2y5 – 2x3y2 ? Muốn tính giá trị của + HS trả lời câu hỏi của * Thay x = 0,5 và y = -1 biểu thức trên ta phải làm GV. vào biểu thức trên ta có: như thế nào? 16 .(0,5)2.(-1)5 - 2.(0,5)3.(? Y/c HS lên bảng tính? + 1HS lên bảng lập bảng 1)2 + GV nhận xét. tần số. 1  17 =-4- 4 = 4 Bài tập 21( SGK/15) + GV Yêu cầu HS làm bài + HS lên bảng làm bài Tính tổng: 21/SGK. 21/SGK. 3 1 1 4 xyz2 + 2 xyz2 + 4 xyz2 + HS nhận xét. 3 1 1   = ( 4 2 4 ) xyz2 =.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> ? Y/c 1HS lên bảng làm + HS làm bài tập 22. bài 22/SGK? + Y/c HS nhắc lại cách + 1HS lên bảng. tính tích của hai đơn thức ? + GV nhận xét.. + Y/c HS làm bài tập 23/SGK. + GV treo bảng phụ bài 23/SGK. + Y/c HS điền bảng phụ.. + Y/c 1HS lên bảng làm bài 21/SBT? + Y/c HS nhắc lại cách tính tổng của hai đơn thức ? + GV nhận xét.. + HS lên bảng làm bài tập 23/SGK. + HS điền bảng phụ. + HS nhận xét bài làm của bạn.. xyz2 Bài tập 22( SGK/15) Tính tích các đơn thức, rồi tìm bậc của đơn thức. 12 5 4 a) 15 x4y2. 9 xy = 9 x5y3 có bậc là 8 1 2 2 b) 7 x2y . 5 xy4 = 35 x3y5 có bậc là 8. Bài tập 23( SGK/15) Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: a) 2x2y b) –5x2 c) có thể có nhiều đáp số, chẳng hạn: 5x5 + 7x5 + (-11x5) = x5.. + HS làm bài tập 21/SGK. Bài tập 21 (SBT/12) Tính tổng: a) 3x2 + 1HS lên bảng. 21 + HS nhận xét. 4 xy2 b) c) 4x2y2z2. *Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (5p) * Bài mới: Luyện tập ? Thế nào là đơn thức đồng dạng? ? Muốn nhân hai đơn thức ta làm ntn? Muuons cộng hai đơn thức đồng dạng ta làm ntn? YC HS: + Học bài: Ôn lại k/n về đơn thức, đơn thức đồng dạng, tìm tích của đơn thức và tổng các đơn thức đồng dạng + Xem lại các bài tập trên. Bài mới: Đa thức - Tìm hiểu bài đa thức và cho biết: ? Thế nào là đa thức? Lấy ví dụ? ? Lấy ví dụ về đa thức và chỉ ra các hạng tử của đa thức đó ********************************* Ngày soạn: ……………………….. Ngày giảng:7B:……………………….

<span class='text_page_counter'>(42)</span> TIẾT 56 ĐA THỨC I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức - HS nhận biết được đa thức thông qua một số VD cụ thể, phát biểu được thế nào là một đa thức. - HS thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức. 2. Kĩ năng - Rèn luyện cho HS kĩ năng nhận dạng các đa thức, thu gọn các đa thức. 3.Thái độ: - Rèn luyện tính độc lập, tính tập thể, tinh thần hợp tác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: SGK-SGV,bảng phụ HS: SGK, Bảng nhóm, bút dạ, phấn III. PHƯƠNG PHÁP Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐ cá nhân. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC * Khởi động - KTBC (3p) - Mục tiêu: HS có hứng thú tìm hiểu kiến thức về đa thức. - Cách tiến hành : + GV nêu y/c kiểm tra: ? Thế nào là đơn thức đồng dạng ? Lấy VD về đơn thức đồng dạng? GV: Thế nào là một đa thức muốn thu gọn đa ta làm thế nào?. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Đa thức.(15p) - Mục tiêu: - HS nhận biết được đa thức thông qua một số VD cụ thể, phát biểu được thế nào là một đa thức. - Rèn luyện cho HS kĩ năng nhận dạng đa thức - Cách tiến hành + GV treo bảng phụ hình 1. Đa thức. vẽ trang 36 SGK lên bảng. ? Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích của hình tạo + HS viết biểu thức. bởi 1 tam giác vuông và hai hình vuông dựng về hai phía ngoài có hai cạnh lần lượt là x và y? (cạnh của tam giác đó)? + GV ghi lại ra góc bảng: 1 x2 + y2 + 2 xy + GV giới thiệu thêm một + HS nghe GV giới số biểu thức khác: thiệu. (1) 3x2 – y2 + 5/3xy – 7x 1 (2) x2y –3xy + 3x2y – 3 + VD1: x2 + y2 + 2 xy.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> 1 xy - 2 x + 5 các biểu thức trên là các ví dụ về đa thức. ? Em có nhận xét gì về các phép tính trong 3 biểu thức đại số trên? ? Mỗi số hạng trong biểu thức trên được gọi là gì? + GV giới thiệu đó là những đa thức. ? Vậy đa thức là gì? + GV chốt lại. + GV chốt lại về hạng tử. ? Hãy chỉ rõ các hạng tử của VD 1, 2, 3? + GV chốt lại cách tìm hạng tử. + GV hướng dẫn HS cách KH bằng chữ A, B, C, M,... + Y/c HS làm ?1. + GV giới thiệu chú ý.. + HS nhận xét. + HS trả lời.. 5 VD2: 3x2 - y2 + 3 xy –7x VD3: 1 x2y –3xy + 3x2y –3 + xy - 2 x + 5 là các đa thức.. * Khái niệm: (SGK/37) + HS trả lời.. + Trong VD2 các hạng tử là: 5 3x2; y2; 3 xy; 7x. + HS làm ?1/SGK. + HS đọc chú ý /SGK.. ?1 (HS tự làm) * Chú ý: (SGK/37). Hoạt động 2: Thu gọn đa thức.(10p) - Mục tiêu: HS có kĩ năng thu gọn đa thức - Cách tiến hành + GV gt VD: 2. Thu gọn đa thức. 2 2 x y –3xy + 3x y–3 + xy VD: 1 1 2 x + 5. x2y –3xy + 3x2y–3 + xy - 2 x + 5 ? Đa thức trên có những 1 + HS trả lời hạng tử nào đồng dạng? = 4 x2y - 2xy - 2 x +2 + GV: Có thể thu gọn đa * Ta nói đa thức: thức trên bằng cách cộng 1 các đơn thức đồng dạng. + HS cộng các đơn 4 x2y - 2xy - 2 x +2 là đa thức thu ? Hãy cộng các đơn thức thức đồng dạng. gọn của đa thức A. đồng dạng để thu gọn đa thức trên? ? Đa thức: 1 4 x2y - 2xy - 2 x +2 còn đơn thức nào đồng dạng + HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> không? + GV gt đó là đa thức thu gọn của đa thức A. ? Vậy muốn thu gọn đa + HS trả lời. ?2 thức ta làm như thế nào? 1 11 1 + GV chốt lại. + HS làm ?2/SGK. Q = 2 x2y +xy + 3 x + 4 + Y/c HS làm ?2. Hoạt động 3: Bậc của đa thức.(7p) - Mục tiêu: HS tìm được bậc của đa thức - Cách tiến hành + GV giới thiệu VD. 3. Bậc của đa thức. ? Đa thức M đã thu gọn VD: M = x2y5 – xy4 + y6 +1 chưa? Vì sao? * NX: Hạng tử x2y5 có bậc là 7 ? Hãy chỉ rõ các hạng tử + HS trả lời các câu Hạng tử xy4 có bậc là 5 của đa thức? Tìm bậc của hỏi của GV. Hạng tử y6 có bậc là 6 các hạng tử đó? Hạng tử 1 có bậc là 0 ? Bậc cao nhất trong các Ta nói bậc của đa thức M là 7. bậc của các hạng tử là bao nhiêu? + GV giới thiệu đó chính là bậc của đa thức M. * Khái niệm: ? Vậy bậc của đa thức là + HS phát biểu k/n (SGK/38) gì? bậc của đa thức. * Chú ý: (SGK/38) + HS đọc chú ý. + GV giới thiệu chú ý. + GV chốt lại cách tìm bậc. Hoạt động 3: Luyện tập ( 7p) - Mục tiêu: Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, phân tích các bt, tính toán. - Cách tiến hành:. + Y/c HS làm bài tập + HS làm bài tập 24 Bài tập 24(SGK/38) 24/SGK . a) Số tiền mua 5kg táo và 8kg nho là: 5x + 8y b) 120x + 150y là những đa thức. + Y/c HS làm bài tập 28/SGK. + GV nhận xét, chốt lại.. + HS làm bài tập 28. Bài tập 28(SGK/38) * Cả hai bạn đều sai vì hạng tử có bậc cao nhất của đa thức M là x4y4 có bậc là 8. Vậy bạn Sơn đúng.. *Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (3p) * Bài cũ: Đa thức GV củng cố chốt lại các kiến thức cơ bản của bài. ? Thế nào là đa thức? Lấy ví dụ về đa thức, chỉ ra các hạn tử của đa thức đó?.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> ? Thế nào là đa thức thu gọn? Muốn thu gọn đa thức ta làm ntn? YC HS : + Học bài; làm các bài tập 26; 27; /SGK.24 * Bài mới: Cộng trừ đa thức + Đọc trước bài cộng trừ đa thức. + Ôn lại t/c của phép cộng các số hữu tỉ. ******************************** Ngày soạn: ………………… Ngày giảng:7A:…………….. TIẾT 57 CỘNG TRỪ ĐA THỨC I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức - HS thực hiện thành thạo cộng trừ đa thức. 2. Kĩ năng - Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “_”, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức. 3.Thái độ: - Rèn luyện tính độc lập, tính tập thể, tinh thần hợp tác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: SGK-SGV,bảng phụ HS: SGK, Bảng nhóm, bút dạ, phấn III. PHƯƠNG PHÁP Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐ cá nhân. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC * Khởi động - KTBC (5p) Mục tiêu: HS có hứng thú tìm hiểu kiến thức vềcộng trừ đa thức. Cách tiến hành : + GV nêu y/c kiểm tra: ? Thế nào là đơn thức đồng dạng ? ?Thế nào là một đa thức muốn thu gọn đa ta làm thế nào? GV: Tiết học này các em sẽ được tìm hiểu về cộng trừ đa thức.. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Cộng hai đa thức.(15p) Mục tiêu: HS thực hiện thành thạo cộng hai đa thức. Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “_”, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức. Cách tiến hành GV: -Cho hai đa thức 1.Cộng hai đa thức: 2 M = 5x y + 5x -3 M+N= 1 =(5x2y +5x–3) + (xyz N = xyz -4x2y + 5x 2. Tính M + N Yêu cầu HS tự nghiên cứu cách là của SGK sau đó gọi 2 HS lên bảng trình bày.. 1. - HS tự đọc trang 39 SGK - HS lên bảng trình bày. - HS làm ?1. -4x2y+5x- 2 = 5x2y +5x –3 + xyz -4x2y + 1. 5x - 2 = (5x2y - 4x2y) + (5x + 5x).

<span class='text_page_counter'>(46)</span> 1. + xyz + (-3 - 2 ). -Yêu cầu làm ?1 .. 1. = x2y + 10x + xyz - 3 2 Các bước: +Bỏ dấu ngoặc +áp dụng t/c giao hoán và kết hợp của phép cộng +Thu gọn hạng tử dồng dạng. Hoạt động 2: Trừ hai đa thức.(10p) Mục tiêu: HS thực hiện thành thạo trừ hai đa thức. Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “_”, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức. Cách tiến hành -Cho 2 đa thức: P và Q - HS chú ý 2.Trừ hai đa thức: -Hướng dẫn cách viết phép -VD: trừ như SGK P = 5x2y – 4xy2 + 5x -3 -Hãy chỉ rõ các hạng tử của - HS chỉ các hạng tử của đa Q = xyz -4x2y + xy2 + 5x đa thức M và bậc của mỗi thức M và bậc của mỗi hạng 1 2 hạng tử. tử. P – Q = (5x2y – 4xy2 + 5x -Yêu cầu HS làm tiếp bỏ -3) – (xyz -4x2y + xy2 + 5x ngoặc. 1 -Ta nói 7 là bậc của đa thức ) = 5x2y – 4xy2 + 5x -3 2 M. - HS trả lời – xyz + 4x2y - xy2 - 5x + -Vậy bậc của đa thức là gì? 1 -Cho HS nhắc lại. 2 - HS đọc chú ý. 1. = 9x2y – 5xy2 - xyz -2 2. -Cho HS đọc phần chú ý trong SGK trang 38. * Chú ý (SGK) Hoạt động 3: Luyện tập ( 10p) Mục tiêu: Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, phân tích các bt, tính toán. Cách tiến hành:. Cho làm BT 31/40 SGK - HS làm bài tập theo BT 31/40 SGK: theo nhóm. nhóm. Kết quả : - HS báo cáo kq. M + N = 4xyz + 2x2 – y + 2 -Cho đại diện nhóm nêu kết M – N = 2xyz + 10xy – 8x2 quả. + y –4 N – M = -2xyz – 10xy + 8x2 –y+4 *Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (5p) GV củng cố chốt lại các kiến thức cơ bản của bài. YC HS : -Cần nắm vững các kiến thức cơ bản của bài. -BTVN: số 32,33/40 SGK..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> -Ôn lại qui tắc cộng trừ số hữu tỉ. -Ôn lại các tính chất của phép cộng các số hữu tỉ. ******************************************** Ngày soạn: .................................... Ngày giảng: 7A :............................ TIẾT 58 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức - HS được củng cố về đa thức, cộng trừ đa thức 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng tính tổng hiệu của các đa thức, tính giá trị của của đa thức . 3.Thái độ: - Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để có thái độ ham thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: SGK-SGV,bảng phụ HS: SGK, Bảng nhóm, bút dạ, phấn III. PHƯƠNG PHÁP Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐ cá nhân. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC * Khởi động - KTBC (2p) Mục tiêu: HS có hứng thú làm bài tập về cộng trừ đa thức. Cách tiến hành : G/v : Ta có thể áp dụng các bước thu gọn đơn thức để cộng, trừ đa thức. Tiết này các em sẽ làm bài tập về nội dung đó. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Nhắc lại kiến thức cơ bản (5p) Mục tiêu: HS được củng cố về đa thức, cộng trừ đa thức. Cách tiến hành: Thế nào là đa thức? Muốn - HS trả lời thu gọn đa thức ta làm như thế nào? Nêu các bước cộng, trừ đa - HS trả lời thức? Hoạt động 2: Luyện tập ( 35p) Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính toán, tính tổng hiệu của các đa thức, tính giá trị của của đa thức Cách tiến hành:. + GV y/c HS làm bài + HS đọc bài Bài tập 35(SGK/40) 35/SGK. 35/SGK. M = x2 – 2xy +y2 ? Hãy tính M + N; N = y2 + 2xy + x2 +1 M –N; a) M + N = 2x2 + 2y2 + 1 N –M? b) M – N = x2 – 2xy + y2.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> ? Y/c 3HS lên bảng tính? + GV nhận xét. + GV Yêu cầu HS làm bài 36/SGK. ? Muốn tính giá trị của đa thức trên ta cần phải làm gì? + Y/c 2 HS lên bảng.. + 3HS lên bảng tính. + HS dưới lớp cùng tính và nhận xét. + HS làm bài 36/SGK. + HS nêu cách làm. + 2HS lên bảng thực hiện.. c) N – M = 4xy + 1. Bài tập 36 ( SGK/41) a) x2 + 2xy–3x2 +2y2 + 3x2 – y3 = x2 + 2xy + y3 Thay x = 5, y = 4 vào đa thức ta có: 52 + 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 54 = 129 b) xy – x2y2 + x4y4– x6y6+ x8y8 = xy–(xy)2+(xy)4–(xy)6+ (xy)8 mà (xy) = (-1) (-1) = 1 nên biểu thức có giá trị bằng 1.. + GV nhận xét. + HS nhận xét. + T/c HS chơi trò chơi ở bài tập 37. * Luật chơi: 2 nhóm mỗi + HS làm bài tập nhóm 3 người chơi trong 3 37. phút. Nhóm nào viết được nhiều nhóm đó thắng cuộc. + GV nhận xét. + HS chọn hai đội và chơi theo hướng dẫn của GV. + Y/c 2HS lên bảng làm bài 38/SGK?. + HS làm bài tập 38/SGK. + 2 HS lên bảng làm.. + GV nhận xét.. Bài tập 37( SGK/41) (HS hđ nhóm) 2 VD: x y + xy +5; x3 + xy +y;…. Bài tập 38( SGK/15) a) C = (x2 – 2y + xy +1) + (x2 + y –x2y2 – 1) = 2x2 – y –x2y2 b) C = (x2 + y –x2y2 – 1) – (x2 – 2y + xy +1) = 3y – x2y2 – xy -2. + HS dưới lớp nhận xét *Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (3p) GV chốt lại cách trình bày một số bài tập. YC HS: + Học bài: Ôn lại k/n về đa thức, đơn thức đồng dạng, cộng, trừ đa thức. + Xem lại các bài tập trên. *******************************************.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Ngày soạn: ……………………… Ngày giảng: 7A:………………… TIẾT 59 ĐA THỨC MỘT BIẾN I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức - HS phát biểu khái niệm, nhận biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến. - HS tìm bậc, các hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. 2. Kĩ năng - Rèn luyện cho HS kĩ năng tìm bậc, các hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. 3.Thái độ: - Rèn luyện tính độc lập, tính tập thể, tinh thần hợp tác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: SGK-SGV,bảng phụ HS: SGK, Bảng nhóm, bút dạ, phấn III. PHƯƠNG PHÁP Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐ cá nhân. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC * Khởi động - KTBC (3p) Mục tiêu: HS có hứng thú tìm hiểu kiến thức về đa thức một biến. Cách tiến hành : GV nêu y/c kiểm tra: Thế nào là một đa thức muốn thu gọn đa ta làm thế nào? GV: Trong các đa thức mà mỗi đa thức chỉ xuất hiện một biến nhưng có só mũ khác nhau ta gọi tên các này như thế nào? các em cùng tìm hiểu bài.. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Tìm hiểu đa thức một biến (10p) Mục tiêu: HS phát biểu khái niệm, nhận biết kí hiệu đa thức một biến Cách tiến hành: 1.Đa thức một biến. ? Hãy viếtc các đa thức mà + HS viết các đa trong đó chỉ có chứa thức có một biến x 1biến? hoặc y. + GV giới thiệu đó là các đa thức một biến. * Khái niệm: (SGK/41) ? Vậy đa thức một biến là + HS phát biểu đ/n VD: 2x2 + 5x – 3 gì? đa thức một biến. là đa thức của biến x. + GV mỗi số được coi là 1 3y3 – y2 + 5 đa thức một biến. + HS nghe GV giới là các đa thức của biến y. + GV giới thiệu cách kí thiệu cách kí hiệu hiệu đa thức một biến đa thức một biến A(x); B(x);... A(x); B(x);... ?1 + Y/c HS làm ?1/SGK. + HS làm ?1/SGK. + Y/ c HS nhận xét kết quả..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> + GV củng cố chốt lại. ?2 + Y/c HS làm tiếp ?2/SGK. + HS làm ?2/SGK. + Bậc của đa thức một biến: ? Vậy bậc của đa thức một + HS nghe GV giới (SGK/42) biến là gì? thiệu. HĐ2: Tìm hiểu sắp xếp các đa thức (10p) Mục tiêu: HS sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến. Cách tiến hành: 2. Sắp xếp các đa thức. + Y/c HS đọc SGK và trả + HS đọc SGK và VD: lời các câu hỏi sau: trả lời các câu hỏi Q(x) = 4x3 – 2x +5x2 –2x3 + 1? Để sắp xếp các hạng tử của GV. 2x3 của 1 đa thức trước hết ta = - 2x + 5x2 +1 phải làm gì? = 5x2 – 2x +1 ? Có mấy cách sắp xếp các hay 1 – 2x + 5x2 hạng tử của đa thức? R(x) = x2+ 2x4 +2x – 3x4 –10 +x4 + GV chốt lại các cách sắp + HS chú ý = -x2 + 2x –10 xếp. = -10 + 2x –x2 + Y/c HS làm ?3; ?4/SGK.. + HS làm ?3, ? 4/SGK.. ?3 ?4. ? Nhận xét gì về bậc của đa thức Q(x) và R(x)? + GV nếu gọi hệ số cuả luỹ thừa bậc 2 là a; hệ số cuả luỹ thừa bậc 1 là b; hệ số cuả luỹ thừa bậc 0 là c; thì đa thức bậc hai của biến x sau khi đã sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần sẽ có dạng: ã2 + bx + c ? Hãy chỉ ra các hệ số a, b, c của đa thức Q(x) và R(x)? + GV gọi a, b, c là các hằng số( Vì nó đd cho các số xđ).. + HS nêu NX. + Nhận xét: (SGK/42). + HS nghe GV giới thiệu.. + Chú ý: (SGK/42). + HS tìm các hệ số a, b, c của đa thức Q(x) và R(x).. HĐ3: Tìm hiểu hệ số (10p) Mục tiêu: HS tìm bậc, các hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. Cách tiến hành: 3. Hệ số. + GV giới thiệu VD. VD: P = 6x5 + 7x3 –3x +1/2 ? Đa thức P đã thu gọn + HS trả lời các * NX: 6 là hệ số của luỹ thừa 5. chưa? Vì sao? câu hỏi của GV. 7 là hệ số của luỹ thừa 3. + GV giới thiệu các hệ số -3 là hệ số của luỹ thừa 1..

<span class='text_page_counter'>(51)</span> của luỹ thừa. ? Bậc của đa thức là bao nhiêu? + GV giới thiệu hệ số cao nhất. + GV giới thiệu chú ý. + GV chốt lại.. 1/2 là hệ số của luỹ thừa 0. * Bậc của đa thức P là 5 nên hệ số của luỹ thưà 5 là hệ số cao nhất. + HS đọc chú ý.. * Chú ý: (SGK/43). Hoạt động 4: Luyện tập ( 8p) Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính toán, tính tổng hiệu của các đa thức, tính giá trị của của đa thức Cách tiến hành:. + Y/c HS làm bài tập 39; + HS làm bài tập Bài tập 39(SGK/43) 40/SGK . 39 và 40/SGK. P(x) = 6x5 – 4x3 +9x2 –2x + 2 + GV nhận xét, chốt lại.. Bài tập 40(SGK/43) –5x6 + 2x4 + 4x3 + 4x2 –4x -1. *Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (4p) GV củng cố chốt lại các kiến thức cơ bản của bài. YC HS : + Học bài; làm các bài tập 41; 42; 43/SGK. + Đọc trước bài cộng trừ đa thức 1 biến. ************************************** Ngày soạn:………………. Ngày giảng: 7A:………………. TIẾT 60 CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức - HS cộng trừ đa thức một biến theo 2 cách: cộng hàng ngang và cộng cột dọc. 2. Kĩ năng - Rèn luyện cho HS kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức , sắp xếp các h.tử của một đa thức theo cùng một thứ tự. 3.Thái độ: - Rèn luyện tính độc lập, tính tập thể, tinh thần hợp tác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: SGK-SGV,bảng phụ HS: SGK, Bảng nhóm, bút dạ, phấn III. PHƯƠNG PHÁP Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐ cá nhân. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC * Khởi động - KTBC (3p) Mục tiêu: HS có hứng thú tìm hiểu kiến thức về cộng trừ đa thức một biến..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Cách tiến hành : GV nêu y/c kiểm tra: Thế nào là đa thức một biến? GV: Trong các đa thức mà mỗi đa thức chỉ xuất hiện một biến nhưng có só mũ khác nhau ta gọi là đa thức một biến. Để thực hiện cộng trừ đa thức một biến như thế nào các em cùng tìm hiểu bài. Hoạt động của GV. Hoạt động của Nội dung HS HĐ1: Tìm hiểu cộng hai đa thức một biến (12p) - Mục tiêu: HS cộng đa thức một biến theo 2 cách: cộng hàng ngang và cộng cột dọc. - Cách tiến hành: + GV giới thiệu VD. 1. Cộng hai đa thức một biến. ? Hãy tính P(x) + Q(x)? VD: + Gọi 1 HS lên bảng làm. + 1HS lên bảng. P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x - 1 + GV nhận xét. + HS dưới lớp Q(x) = -x4 + x3 + 5x + 2 + GV giới thiệu cách (cộng cùng là và nhận * Cách 1: theo cột dọc): xét. P(x) + Q(x) = (2x5 + 5x4 – x3 + x2 P(x) = 2x5+5x4-x3+x2–x-1 – x – 1) + (-x4 + x3 + 5x + 2) Q(x) = -x4 +x3 +5x+2 + HS thực nhiện =2x5+5x4-x3+x2-x-1-x4 + x3+5x+2 P(x)+Q(x)=2x5+4x4+x2+4x+1 cộng theo hàng = 2x5 + (5x4-x4 ) + (-x3+x3) +x2 dọc như hướng + (-x+5x) + (-1 + 2) dẫn của GV. = 2x5 + 4x4+x2 + 4x +1 * Cách 2: + GV củng cố chốt lại 2 cách P(x) = 2x5+5x4-x3+x2–x -1 để cộng đa thức một biến. Q(x) = -x4 +x3 +5x+2 P(x)+Q(x)=2x5+4x4 +x2+4x+1 HĐ2: Tìm hiểu trừ hai đa thức một biến (15p) - Mục tiêu: HS trừ đa thức một biến theo 2 cách: cộng hàng ngang và cộng cột dọc. - Cách tiến hành: 2. Trừ hai đa thức một biến. + GV giới thiệu VD. + HS tính P(x) - VD: Tính P(x) – Q(x) ? Hãy tính P(x) - Q(x)? Q(x)? + Gọi 1 HS lên bảng làm. + 1 HS lên bảng Cách 1: P(x) – Q(x) = làm. (2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1) – + GV nhận xét. + HS nhận xét. (-x4 + x3 + 5x + 2) = 2x5+5x4-x3+x2-x-1+x4 - x3-5x-2 = 2x5 + (5x4+x4 ) + (-x3-x3) +x2 + (-x-5x) + (-1 - 2) = 2x5 + 4x4- 2x3 + x2 –6x –3 + GV giới thiệu cách (trừ + HS làm cách 2 Cách 2: theo cột dọc): theo hướng dẫn P(x) = 2x5 +5x4 -x3 +x2 –x -1 P(x) = 2x5+5x4-x3+x2–x-1 của GV. Q(x) = -x4 +x3 +5x+2 Q(x) = -x4 +x3 +5x+2 P(x)-Q(x)=2x5 +6x4 -2x3+x2 -6x -1.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> P(x)-Q(x)=2x5+6x4-2x3+x2-6x -1 + GV củng cố chốt lại 2 cách để trừ đa thức một biến. ? Vậy để cộng hay trừ đa thức một biến ta có những + HS trả lời câu cách làm nào? hỏi của GV. ? Muốn trừ theo cột dọc ta phải làm gì? + GV giới thiệu chú ý/ SGK. + HS đọc chú ý SGK. + Y/c HS làm ?1/SGK. + HS làm ? 1/SGK.. + GV nhận xét, chốt lại.. + Chú ý: (SGK/45) ?1 Cho hai đa thức: M(x) = x4 + 5x3 –x2 + x – 0,5 N(x) = 3x4 – 5x2 –x – 2,5. M(x)+N(x) = 4x4 –x2 – 3,0 M(x)-N(x) =-2x4+10x3–x2 +2x 2 Hoạt động 3: Luyện tập ( 10p) - Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính toán, tính tổng hiệu của các đa thức một biến, tính giá trị của của đa thức - Cách tiến hành: + Y/c HS làm bài tập 44; + HS làm bài tập Bài tập 44(SGK/43) 45/SGK . 44 /SGK. P(x)+Q(x) = 9x4 – 7x3 +2x2 –5x – 1 P(x)-Q(x) = 7x4 – 3x3 +5x + 1/3 + HS làm bài tập 45/SGK. + GV nhận xét, chốt lại.. Bài tập 45(SGK/43) a) Q(x) = x5 – x4 + x2 + x + 1/2 b) R(x) = x4 - x3 -3x2 - x + 1/2. *Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (5p) GV củng cố chốt lại các kiến thức cơ bản của bài. YC HS : + Học bài; làm các bài tập 46; 47; 48; 49/SGK. + Ôn lại các kiến thức về đơn thức, đa thức. ************************************* Ngày soạn: …………………….. Ngày giảng:7A:………………….

<span class='text_page_counter'>(54)</span> TIẾT 61 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức - Củng cố cho HS biết cộng trừ đa thức một biến theo 2 cách: cộng hàng ngang và cộng cột dọc. 2. Kĩ năng - Rèn luyện cho HS kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của một đa thức theo cùng một thứ tự,... 3.Thái độ: - Rèn luyện tính độc lập, tính tập thể, tinh thần hợp tác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: SGK-SGV,bảng phụ HS: SGK, Bảng nhóm, bút dạ, phấn III. PHƯƠNG PHÁP Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐ cá nhân. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC * Khởi động – KT15p (15p) Mục tiêu: HS có hứng thú làm bài tập về cộng trừ đa thức một biến. Cách tiến hành : GV nêu yêu cầu kiểm tra Làm bài tập 50. Cho 2 đa thức: N = 15y3 + 5y2 –y5 – 5y2- 4y3-2y M = y2+ y3 –3y +1 –y2 +y5- y3+7y5 ? Hãy thu gọn các đa thức trên? ? Hãy tính M+N; N - M? Đáp án: Bài tập 50 (SGK/46) a) Thu gọn: N = 15y3 + 5y2 –y5 – 5y2- 4y3-2y = -y5 +11y3 – 2y M = y2+ y3 –3y +1 –y2 +y5- y3+7y5 = 8y5 –3y +1 b) M + N = 7y5 +11y3 – 5y +1 M - N = -9y5 +11y3 + y -1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> HĐ1: Nhắc lại kiến thức cơ bản (5p) Mục tiêu: Củng cố cho HS biết cộng trừ đa thức một biến theo 2 cách: cộng hàng ngang và cộng cột dọc. Cách tiến hành: Hãy trình bày các cách - HS trả lời cộng trừ đa thức một biến? Nêu các bước tiế hành? Hoạt động 2: Luyện tập ( 22p) Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính toán, tính tổng hiệu của các đa thức, tính giá trị của của đa thức Cách tiến hành:. Bài tập 51 (SGK/46) + Gọi 2 HS lên bảng làm + HS thực nhiện P(x) = 3x2-5 +x4-3x3-x6-2x2 –x3 câu a) bài 51. cộng, trừ theo hàng = -5 + x2 – 4x3 +x4 –x6 dọc. Q(x) = x3 +2x5- x4+x2–2x3+x-1 + 2 HS lên bảng làm = -1 +x + x2 –x3 – x4 +2x5 câu a). b) + Y/c HS dưới lớp cùng + HS dưới lớp cùng P(x) = -5 +x2 – 4x3 +x4 – 6 làm và nhận xét. làm và nhận xét. x Q(x) = -1 +x+x2 – x3 – x4+2x5 P(x)+Q(x) = -6 +x+2x2–5x3 +2x5–x6 P(x) = -5 +x2 – 4x3 +x4 – 6 x + Y/c HS tính P(x)+Q(x) + HS tính. Q(x) = -1 +x+x2 – x3 – x4+2x5 và P(x) - Q(x)? P(x)-Q(x) = -4 –x +3x3 + Gọi 2 HS lên bảng làm. + 2 HS lên bảng +2x4-2x5–x6 + GV nhận xét chốt lại. làm. Bài 52 (SGK/46) Tính giá trị của biểu thức. P(x) = x2 – 2x – 8 + Y/c HS làm bài tập + HS làm bài tập P(1) = (-1)2 – 2(-1) –8 = -5 53/SGK. 53/SGK. P(0) = 0 - 0 - 8 = - 8 + Gọi 2 HS lên bảng làm. +2 HS lên bảng làm. P(4) = (4)2 – 2.4 –8 = 0 + GV y/c HS nhận xét KQ. + HS nhận xét. Bài 53 (SGK/46) ? Có nhận xét gì về hệ số P(x)–Q(x) =4x5-3x4-3x3 + x2+x-5 của hai đa thức tìm được? Q(x)–P(x) =-4x5+3x4+3x3-x2-x+5 *Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (3p) GV chốt lại cách trình bày một số bài tập. YC HS: + Học bài; hoàn thiện các bài tập. + Ôn lại các kiến thức về cộng trừ đa thức. + Ôn lại quy tắc chuyển vế đã học lớp 6; đọc trức bài 9. *********************************.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Ngày soạn: .................................... Ngày giảng: 7A :............................ TIẾT 62 NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức - HS phát biểu được k/n nghiệm của đa thức một biến. - HS kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không. Biết 1 đa thức khác không có thể có 1 nghiệm, 2 nghiệm,... hoặc không có nghiệm nào. Số nghiệm của đa thức không vượt quá số bậc của nó. 2. Kĩ năng - Rèn luyện cho HS kĩ năng kiểm tra nghiệm của một đa thức. 3.Thái độ: - Rèn luyện tính độc lập, tính tập thể, tinh thần hợp tác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: SGK-SGV,bảng phụ HS: SGK, Bảng nhóm, bút dạ, phấn III. PHƯƠNG PHÁP Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐ cá nhân. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC * Khởi động - KTBC (3p) - Mục tiêu: HS có hứng thú tìm hiểu kiến thức về nghiệm của đa thức một biến. - Cách tiến hành : GV nêu y/c kiểm tra: Thế nào là đa thức 1 biến? Tiết học này ta sẽ tìm hiểu về nghiệm của đa thức một biến.. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: Nghiệm của đa thức một biến.(12p) Mục tiêu: HS phát biểu được k/n nghiệm của đa thức một biến. Cách tiến hành: + GV giới thiệu bài toán. + HS tìm hiêủ bài 1. Ngiệm của đa thức một + GV g/ thiệu độ F và độ toán. biến. C. + HS dựa vào công * Bài toán: ( SGK/46) ? Dựa vào công thức trên thức: Nước đóng băng ở OC nên: hãy tính xem nước đóng C = (5/9)(F-32) (5/9)(F-32) = 0 băng ở bao nhiêu độ F? để tính nước đóng  F-32 = 0 + GV nhận xét và chốt lại băng ở nhiệt độ nào.  F = 32 cách tính. + HS dưới lớp cùng là Vậy nước đóng băng ở 32 F ? Nếu thay F bằng x ta có và nhận xét. công thức nào? + HS trả lời. + GV y/c 1 HS đứng tại chỗ thay F bằng x vào công thức trên. + HS thực hiện. + Khi đó (5/9)x – 160/9 là một đa thức của biến x..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> + GV: giả sử P(x) = (5/9)x – 160/9. ? Khi nào P(x) = 0? + GV ta nói 32 là nghiệm của đa thức P(x). ? Vậy khi nào thì số a là nghiệm cảu đa thức P(x)? + GV chốt lại và g/t k/n. ? Muốn kiểm tra 1 số có phải là nghiệm của đa thức hay không ta làm ntn? + GV chốt lại.. + Ngfhe GV giới thiệu. + HS nêu k/n về nghiệm của đa thức 1 biến.. * Khái niệm: ( SGK/47). + HS trả lời.. Hoạt động 2: Ví dụ.(15p) - Mục tiêu: HS kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không. Biết 1 đa thức khác không có thể có 1 nghiệm, 2 nghiệm,... hoặc không có nghiệm nào. Số nghiệm của đa thức không vượt quá số bậc của nó. - Cách tiến hành: + GV giới thiệu VD. 2. Ví dụ. ? Kiểm tra xem x = -1/2 có + HS thực hiện theo VD1: P(x) = 2x +1 phải là nghiệm của P(x) hướng dẫn của GV. x = -1/2 là nghiệm của đa thức không? Vì sao? P(x) vì P(-1/2) = 2. (-1/2) +1 = ? Tương tự hãy kiểm tra 0. xem x = 1; x = -1 có phải + HS làm tương tự. 2 là nghiệm của Q(x) = x VD2: SGK/47. 2 1? + HS x + 1 ≥1. 2 + GV xét đa thức G(x) = x + HS không có giá trị + 1. Em có nhận xét gì về nào của x để G(x) = 0. đa thức G(x)? ? Vậy có tìm được giá trị VD3: SGK/47. nào của x để G(x) = 0 hay không? + GV nhận xét, và chốt lại + HS đọc nhận đa thức G(x) = x2 + 1 xét/SGK. không có nghiệm. ? Qua các VD trên em có nhận xét gì về số nghiệm * Chú ý: của 1 đa thức? (SGK/47) + GV chốt lại và gt chú ý SGK/47. Hoạt động 3: Luyện tập ( 10p) - Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính toán, tính tổng hiệu, nghiệm của các đa thức một biến, tính giá trị của của đa thức - Cách tiến hành: + GV củng cố chốt lại các kiến thức cơ bản của bài..

<span class='text_page_counter'>(58)</span> ? Nhiệm của đa thức 1 biến là gì? Làm thế nào để kiểm tra xem 1 số a có phải là nghiệm của 1 đa thức hay không? + Y/c HS làm bài tập 54. + GV nhận xét, chốt lại.. + HS trả lời. + HS làm bài tập 54/SGK.. Bài tập 54(SGK/48) a) x = 1/10 không phải là nghiệm của đa thức vì 5. (1/10) +1/2 ≠ 0 b) x = 1; x = 3 là nghiệm của các đa thức Q(x) = x2 – 4x +3.. *Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (5p) GV củng cố chốt lại các kiến thức cơ bản của bài. YC HS : + Học bài; làm các bài tập ?1; ?2; 55; 56/SGK + Ôn lại các kiến thức về đơn thức, đa thức. *************************************** Ngày soạn: ........................... Ngày giảng: 7A:.............................. TIẾT 63 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức - Củng cố các kiến thức về: cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không; 1 đa thức khác không có thể có 1 nghiệm, 2 nghiệm,... hoặc không có nghiệm nào; Số nghiệm của đa thức không vượt quá số bậc của nó. 2. Kĩ năng - Rèn luyện cho HS kĩ năng kiểm tra nghiệm của một đa thức. 3.Thái độ: - Rèn luyện tính độc lập, tính tập thể, tinh thần hợp tác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: SGK-SGV,bảng phụ HS: SGK, Bảng nhóm, bút dạ, phấn III. PHƯƠNG PHÁP Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐ cá nhân. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC * Khởi động - KTBC (5p) - Mục tiêu: HS có hứng thú tìm hiểu kiến thức về nghiệm của đa thức một biến. - Cách tiến hành : Kiểm tra: HS1: ? Nêu k/n nghiệm của đa thức 1 biến? ? Kiểm tra xem x = -1 có phải là nghiệm của đa thức P(x) = x2 – 2x + 1 hay không? GV nhận xét, chốt lại cách kiểm tra nghiệm của 1 đa thức. GV: Tiết học này ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về nghiệm của đa thức một biến. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Hoạt động 1: Vận dụng.(15p) - Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về: cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không; 1 đa thức khác không có thể có 1 nghiệm, 2 nghiệm,... hoặc không có nghiệm nào; Số nghiệm của đa thức không vượt quá số bậc của nó. - Cách tiến hành: 1. Vận dụng.. + GV y/c HS làm ?1/SGK. + GV gọi 3 HS lên bảng mỗi HS làm 1 phần. + GV nhận xét.. + 3HS lên bảng làm.. + GV y/c HS làm tiếp ? 2/sgk. + GV treo bảng phụ nội dung ?2, y/c HS suy nghĩ vài phút và lên bảng trả lời. * GV tổ chức cho HS chơi trò chơi/ SGK.. + HS làm ?2/SGK.. + HS dưới lớp cùng làm và nhận xét.. + HS lên bảng khoanh vào số là nghiệm của đa thức trên bảng phụ.. ?1 +) x = -2 là nghiệm của đa thức vì: (-2)3 – 4(-2) = 0 +) x = 0 là nghiệm của đa thức vì: (0)3 – 4(0) = 0 +) x = 2 là nghiệm cảu đa thức vì: (2)3 – 4(2) = 0 ?2 a) b). -1/4 -1. Hoạt động 2: Luyện tập ( 20p) - Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính toán, tính tổng hiệu, nghiệm của các đa thức một biến, tính giá trị của của đa thức - Cách tiến hành: + GV làm bài tập 55/SGK. Bài tập 55(SGK/48) + Y/c 2 HS lên bảng thực + HS làm bài tập a) x = -2 là nghiệm của đa hiện, mỗi HS làm 1 phần. 55/SGK. thức + GV nhận xét. P(y) = 3y +6. + 2HS lên bảng. b) Đa thức Q(y) không có + HS nhận xét. nghiệm vì ta có y4 ≥ 0 nên y4 +2 > 0. + Y/c HS làm tiếp bài tập 56/ SGK. + HS trả lời bài tập + GV y/c HS trả lời bài 56/SGK. Bài tập 56(SGK/48) tập. + HS lấy VD minh Bạn sơn nói đúng. + GV nhận xét và y/c HS hoạ. VD: x –1 lấy VD. 2x – 2 1/2x – 1/2 *Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (5p) + GV củng cố chốt lại các kiến thức cơ bản của bài. ? Nhiệm của đa thức 1 biến là gì? Làm thế nào để kiểm tra xem 1 số a có phải là nghiệm của 1 đa thức hay không?.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> GV nêu y/c về nhà. + Học bài. + BTVN: 4 câu hỏi phần ôn tập chương IV. BT: 57, 58, 59/SGK ************************************ Ngày soạn: .......................................... Ngày giảng: 7A :............................. TIẾT 64 ÔN TẬP CHƯƠNG IV (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. 2. Kĩ năng Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. 3.Thái độ: Rèn luyện tính độc lập, tính tập thể, tinh thần hợp tác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: SGK-SGV,bảng phụ HS: SGK, Bảng nhóm, bút dạ, phấn III. PHƯƠNG PHÁP Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐ cá nhân. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC * Khởi động (2p) Mục tiêu: HS có hứng thú ôn tập các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. Cách tiến hành : GV: Tiết học này chúng ta sẽ ôn tập thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Ôn tập kiến thức cơ bản (15p) Mục tiêu: Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. Cách tiến hành: I.Ôn tập khái niệm BTĐS, Đơn -GV nêu câu hỏi : thức, Đa thức: +Biểu thức đại số là gì ? - HS trả lời 1.Biểu thức đại số: +Cho 3 ví dụ về biểu - HS trả lời -BTĐS: biểu thức ngoài các số, các thức đại số ? kí hiệu phép toán “+,-,x,:, luỹ thừa,dấu ngoặc) còn có các chữ (đại diện cho các số) - HS trả lời -VD: 2x2 + 5xy-3; -x2yz; 5xy3 +3x –2z - HS viết 2.Đơn thức: +Thế nào là đơn thức ? -BTĐS :1 số, 1 biến hoặc 1 tích.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> +Hãy viết 5 đơn thức của hai biến x, y có bậc khác nhau.. giữa các số và các biến.. 1 -VD: 2x2y; − 4 xy3; -3x4y5; 7xy2; x3y2… -Bậc của đơn thức: hệ số  0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức.. - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời. +Bậc của đơn thức là gì? +Hãy tìm bậc của các đơn thức nêu trên ?. 1 2x2y bậc 3; − 4 xy3 bậc 4 ; -3x4y5 bậc 9 ; 7xy2 bậc 3 ; x3y2 bậc 5. - HS trả lời - HS viết. 1. x bậc 1 ; 4 bậc 0 ; 0 không có bậc. 3.Đa thức: Tổng các đơn thức. +Tìm bậc các đơn thức 1. x; 4 ;.. - HS trả lời. 1. VD: -2x3 + x2 – 4 x +3 Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của nó. VD: Đa thức trên có bậc 3. +Đa thức là gì ? +Hãy viết một đa thức của một biến x có 4 hạng tử, hệ số cao nhất là -2, hệ số tự do là 3. +Bậc của đa thức là gì ? +Tìm bậc của đa thức vừa viết ?. Hoạt động 2: Luyện tập ( 25p) Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. Cách tiến hành:. -Hỏi: tính giá trị của II.Luyện tập: biểu thức tại 1 giá trị của biến ta làm thế nào? BT 58/49 SGK: -Yêu cầu làm BT 58/49 a)2xy(5x2y + 3x – z) SGK. Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu Tính giá trị của biểu thức thức tại x = 1; y = -1; 2.1.(-1)[5.12.(-1) + 3.1 – (-2)] z = -2. = -2.[-5 + 3 + 2] = 0 BT 60/49 SGK: Yêu cầu 1 HS đọc to đề a)Điền kết quả vào bảng: bài tập 60/49, 50 SGK: Phút 1 2 3 4 10 -Yêu cầu 3 HS lên bảng: Bể a)Tính lượng nưởc trong Bể A 100+30 160 190 220 400 mỗi bề sau thời gian 1, 130 2, 3, 4, 10 phút, điền kết Bể B 0+40 80 120 160 400 quả vào bảng 40 Cả hai bể. 170. 240. 310. 380. 800.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> b)Viết biểu thức: Sau thời gian x phút lượng nước có trong bể A là 100 +30x. Sau thời gian x phút lượng nước có trong bể B là 40x.. -YC cácác HS khác làm vào vở BT. *Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (3p) GV chốt lại cách trình bày một số bài tập. YC HS: -Ôn tập qui tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức. -BTVN: số 62, 63, 65/ 51, 52, 53 SGK. -Tiết sau tiếp tục ôn tập chương IV .. Ngày soạn: ......................................... Ngày giảng:7A :................................. TIẾT 65 ÔN TẬP CHƯƠNG IV (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức. 2. Kĩ năng Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức. 3.Thái độ: Rèn luyện tính độc lập, tính tập thể, tinh thần hợp tác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: SGK-SGV,bảng phụ HS: SGK, Bảng nhóm, bút dạ, phấn III. PHƯƠNG PHÁP Nêu và giải quyết vấn đề, thông báo, động não, HĐ cá nhân. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC * Khởi động (3p) - Mục tiêu: HS có hứng thú ôn tập các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. - Cách tiến hành : GV: tiết học này chúng ta tiếp tục ôn tập về các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của Nội dung HS HĐ1: Ôn tập kiến thức cơ bản (7p) - Mục tiêu: Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức. - Cách tiến hành: -Câu hỏi 1: +Đơn thức là gì? Đa thức HS 1: Lên bảng + VD: a)2x2y là gì ? +Phát biểu b)x2y + xy2 – x +y –1 +Viết một biểu thức đại định nghĩa đơn số chứa biến x và y thoả thức, đa thức như mãn các điều kiện sau: SGK. a)Là đơn thức. b)Chỉ là đa thức, không phải là đơn thức. -Câu hỏi 2: +Thế nào là hai đơn thức -HS 2: Lên bảng đồng dạng ? Phát biểu quy tắc cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng. +Cho đa thức: M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + +M(x) = (2x4-x4)+(5x3-x3)+(3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3 x2+3x2)+1 Hãy sắp xếp các hạng tử M(x) = x4 +3x2+1 của đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. Hoạt động 2: Luyện tập ( 30p) - Mục tiêu: Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức. Cách tiến hành: -Yêu cầu làm BT 62/50 - HS làm bài tập BT 62/50 SGK: 1 SGK: a)P(x) = x5 – 9x3 + 5x2 − 4 x Cho hai đa thức: 1 P(x) = x5 – 3x2 + 7x2 –9x3 Q(x) = -x5 + 5x4 –2x3 + 4x2 − 4 1 1 +x2 − 4 x b) P(x) = x5 – 9x3+ 5x2 − 4 x Q(x) = 5x4-x5 +x2 –2x3 Q(x) = -x5+5x4 – 2x3+ 4x2 2 −1 1 +3x 4 − a)Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến. b)Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x) c)Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là. 4. P(x)+ Q(x) =. −. 1 x 4. −. 1 4. P(x)- Q(x) =. −. 1 x 4. 5x4 - 11x3+ 9x2 -5x 4 - 7x3 + x2. +1 4. 1 c)Vì P(0) = 0 còn Q(0) = − 4.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> nghiệm của đa thức Q(x). -Yêu cầu làm BT 63/50 SGK Cho đa thức: - HS làm bài tập 3 4 2 2 M(x) = 5x +2x –x +3x – x3–x4+1– 4x3 b)Tính M(1) và M(-1) c)Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm. -Gọi 1 HS lên bảng làm câu b. -Yêu cầu BT 64/50 SGK Viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y sao - HS làm bài tập cho tại x = -1 và y = 1, giá trị của các đơn thức đó là số tự nhiên nhỏ hơn 10. -Yêu cầu làm BT 65/50 SGK: -Hỏi: hãy nêu cách kiểm - HS làm bài tập tra một số có phải là nghiệm của một đa thức cho trước ? Ngoài ra còn có cách nào kiểm tra ? -Mỗi câu gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bằng 2 cách.. BT 63/50 SGK: b) M(x) = 5x3+2x4–x2+3x2–x3–x4+1– 4x3 = x4 +3x2+1 M(1) = 14 +3. 12 +1 = 1 + 3 + 1 = 5 M(-1) = (-1)4 +3(-1)2+1 = 1 + 3 +1 = 5 c)Ta luôn có x4  0 , x2  0 nên luôn có x4 +3x2+1 > 0 với mọi x do đó đa thức M(x) vô nghiệm. BT 64/50 SGK: Vì đơn thức x2y có giá trị = 1 tại x = -1 và y = 1 nên các đơn thức đồng dạng với nó có giá trị nhỏ hơn 10 là: 2x2y; 3x2y; 4x2y; 5x2y; 6x2y; 7x2y; 8x2y; 9x2y. BT65/50 SGK: a)A(x) = 2x –6 Cách 1: tính A(-3) = 2.(-3) –6 = -12 A(0) = 2. 0 – 6 = -6 A(3) = 2.3 –6 = 0 Cách 2: Đặt 2x –6 = 0 2x = 6 x=3 Vậy x = 3 là nghiệm của A(x). *Tổng kết – Hướng dẫn về nhà (5p) GV chốt lại cách trình bày một số bài tập. YC HS: -Ôn tập các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập. -Tiết sau kiểm tra một tiết. Ngày soạn: .................................... Ngày giảng:7B :............................. TIẾT 66 KIỂM TRA CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra các kiến thức của chương IV biểu thức đại số.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. - Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức. 3. Thái độ: - Làm bài nghiêm túc, cẩn thận, có sáng tạo. II. CHUẨN BỊ GV: Ma trận, đề kiểm tra , đáp án.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Ma trận đề kiểm tra Mức độ Chủ đề. Nhận biết TN. TL. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. Vận dụng Cấp độ cao. TN. TN. TN. TL. 1. Biểu - Biết tính giá trị thức đại số, của biểu thức Giá trị của một biểu thức đại số Số câu: 1 (C3) Số điểm: 0,5 2. Đơn thức Nhận biết được - Biết nhân các các đơn thức, đơn đơn thức thức đồng dạng. TL. Tổng. TL. 1 0,5 = 5%. - Thu gọn được đơn thức, tìm được bậc của đơn thức. - cộng trừ được các đơn thức đồng dạng Số câu: 1(C1) 1( C2) 1(C5) 3 Số điểm: 0,5 0,5 2 3 = 30% 3. Đa thức - Sắp xếp được Tìm được bậc - Cộng (trừ) đa thức, đa thức các đa thức theo của đa thức,thu một biến, tính được giá trị của lũy thừa giảm của gọn đa thức đa thức tại giá trị cho trước của biến biến - Viết một đa thức theo các dữ kiện đề bài tính được giá trị của đa thức Số câu: 1( C6b) 1 2( C6 1 (C75 Số điểm: 1 ( C6a) c,d) pisa) 6 = 60% 1,25 2,25 1,5 4. Nghiệm Biết cách kiểm của đa thức tra một số có là một biến nghiệm của đa thức hay không Số câu: 1( C4) 1 Số điểm: 0,5 0,5 = 5% Số câu: 2 1 2 1 3 1 10 Số điểm: 1=10% 1= 1=10 1,25=1 4,25= 1,5 = 10=100% 10% % 2,5% 42,5 15% %.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Đường Thị Hiên. Trường THCS số 2 Xuân Hoà. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ SỐ 1: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1 Câu 2. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là: A. – 10 x2y3 B. – 10 x2y4 C. – 10 xy4 D. – 10 xy3 Câu 3. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại x = 0 là……. A. – 1 B. 1 C. 4 D. 6 Câu 4. Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức x2 – 4 ? A. – 4 B. 4 C. 2 D. 16 PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN Câu 5: (2 điểm) Thu gọn đơn thức và tìm bậc của các đơn thức sau: a) 2x3y. 3x2y4 b) xy3z. (-2x2z) Câu 6: ( 4,5 điểm) Cho các đa thức: P(x) = x2 – 2x – 5x2 + 3x3 + 12 Q(x) = x3 - 4x4 + 7x2 + 8x – 9 a) Thu gọn các đa thức trên ( nếu có thể )và tìm bậc của hai đa thức đó b) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến c) Tính Q(1) d)Tính P(x)+ Q(x) Câu 7: ( 1,5 điểm) MUA HÀNG Bạn Nga đi chợ mua cho mẹ 6kg gạo giá x đồng/kg; 9kg ngô giá y đồng/kg. a) Hãy viết biểu thức biểu thị số tiền mà Nga phải trả cho bác bán hàng. b) Tính số tiền Lan đã trả cho bác bán hàng. Biết giá gạo là 10.000đ/kg, giá ngô là 6.000đ/kg ĐỀ SỐ 2: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2 A. – 3xyz3 B. – 3xyz C. 3xyz D. xyz2 Câu 2. 2x2y . 5x2y = ........ A. 7x2y B. 3x2y C. 10x4y2 D. - 7x2y Câu 3. Giá trị của biểu thức 3x – 1 tại x = 0 là……. A. 3 B. 1 C. -1 D. 6 Câu 4. x = 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây? A. x2 – 1 B. x2 – 2 C. x3 – 2 D. x2 + 1 PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN Câu 1: (2 điểm) Thu gọn đơn thức và tìm bậc của các đơn thức sau: a) 3x3y2. (-3x2y) b) x3y2. 2x2z Câu 2: ( 4,5 điểm) Cho các đa thức: M(x) = 3x4 – 2x3 + 5x5 – 4x + 2x4 - x2 + 1 và N(x) = -3x4 –3x2 + 2x3 + 7x5 + 5 a) Thu gọn các đa thức trên ( nếu có thể ) và tìm bậc của hai đa thức đó b) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến c) Tính N(-1) d) Tính M(x)+ N(x) Câu 3: ( 1,5 điểm) MUA HÀNG Bạn Lan đi chợ mua cho mẹ 5kg gạo giá x đồng/kg; 8kg ngô giá y đồng/kg. a) Hãy viết biểu thức biểu thị số tiền mà Lan phải trả cho bác bán hàng. b) Tính số tiền Lan đã trả cho bác bán hàng. Biết giá gạo là 10.000đ/kg, giá ngô là 6.000đ/kg HƯỚNG DẪN CHẤM Giáo án Đại số 7. 6. Năm học: 2014- 2015.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Đường Thị Hiên. ĐỀ SỐ 1 Câu Phần I. Phần II Câu 5:. Câu 6:. Trường THCS số 2 Xuân Hoà. NỘI DUNG Câu 1 2 3 Đáp án A B A Điểm 0,5 0,5 0,5 3 2 4 5 5 a) a) 2x y. 3x y = 6 x y Bậc của đơn thức 6 x5y5là 10 b) xy3z. (-2x2z) = -3x3y3z2 Bậc của đơn thức -3x3y3z2 là 8. ĐIỂM 4 C 0,5. 2 điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. a) P(x) = x2 – 2x – 5x2 + 3x3 + 12 = - 4x2 – 2x + 3x3 + 12 Bậc của đa thức P(x) là 3 Bậc của đa thức Q(x) là 4 b) Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến: P(x) = 3x3 - 4x2 – 2x + 12 Q(x) = - 4x4 + x3 + 7x2 + 8x – 9. 0,5đ 0,5đ 1đ. c) Q(1) = - 4.14 + 13 + 7.12 + 8.1 – 9 = -4 + 1+ 7 + 8 - 9 = 3. d) P(x)+ Q(x) = (3x3 - 4x2 – 2x + 12) + (- 4x4 + x3 + 7x2 + 8x – 9) = 1,25đ - 4x4 + 4x3 + 3x2 + 6x + 3. Câu 7. ( HS có thể làm theo cột dọc) a)Biểu thức: 5x + 8y b) Số tiền mà Nga đã trả là: 5.10 000 + 8. 6 000 = 50 000+ 48 000 = 98 000đ. 0,5đ 1đ. ĐỀ SỐ 2. Câu Phần I. Câu 5:. Câu 6:. Giáo án Đại số 7. NỘI DUNG Câu 1 2 3 Đáp án D C C Điểm 0,5 0,5 0,5 3 2 2 5 3 a) 3x y . (-3x y)=3.(-3).x y = -9x5y3 Bậc của đơn thức -9x5y3 là 8 b) x3y2. 2x2z = . 2.x5y2z = x5y2z Bậc của đơn thức x5y2z là 8. ĐIỂM 4 A 0,5. 2 điểm 0,5đ 0,5đ. M(x) = 3x4 – 2x3 + 5x5 – 4x + 2x4 - x2 + 1 = 5x4 – 2x3 + 5x5 – 4x - x2 + 1 Bậc của đa thức M(x) là 5 Bậc của đa thức N(x) là 5 b) Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến: M(x) = 5x5 + 5x4 – 2x3 - x2 – 4x + 1 N(x) = 7x5 - 3x4 + 2x3 - 3x2 + 1 c) N(-1) = 7(-1)5 - 3(-1)4 + 2(-1)3 - 3(-1)2 + 1 = -7 - 3 - 2 - 3 + 1 = - 14 d) M(x) + N(x) =(5x5 + 5x4 – 2x3 - x2 – 4x + 1 )+ (7x5 - 3x4 6. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 1đ 1,25đ. Năm học: 2014- 2015.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Đường Thị Hiên. Trường THCS số 2 Xuân Hoà 3. Câu 7. 2. + 2x - 3x + 1 ) = 12x5 + 2x4 - 4x2 – 4x + 2 ( HS có thể làm theo cột dọc) a)Biểu thức: 5x + 8y b) Số tiền mà Nga đã trả là: 5.10 000 + 8. 6 000 = 50 000+ 48 000 = 98 000đ. 0,5đ 1đ. HS: Các kiến thức cơ bản trong chương IV III. PHƯƠNG PHÁP Động não, HĐ cá nhân. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC 1.Ôn định tổ chức: 7A: 2.Kiểm tra HĐ1. Phát đề kiểm tra GV phát đề kiểm tra. HS nhận đề kiểm tra. HĐ 2. Làm bài kiểm tra GV coi kiểm tra. HS làm bài kiểm tra. HĐ 3. Thu bài GV thu bài. HS nộp bài. *Tổng kết và hướng dẫn về nhà GV nhận xét giờ kiểm tra. YC ôn tập toàn bộ nội dung kiến thức môn đại số.. Giáo án Đại số 7. 6. Năm học: 2014- 2015.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Đường Thị Hiên. Trường THCS số 2 Xuân Hoà. Ngày soạn: .................................... Ngày giảng:7A :............................ Tiết 67. ÔN TẬP CUỐI NĂM I/ Mục tiêu: 1.Kiến thức : Ôn tập các phép tính về số hữu tỷ, số thực. 2.Kĩ năng : - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về s61 hữu tỷ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau để tìm số chưa biết. 3.Thái độ : - Tập trung ôn tập các kiến thức của học kì và hăng say học II/ Đồ dùng dạy học GV: Bảng tổng kết các phép tính. HS : SGK III/ Phương pháp dạy học. Đàm thoại, luyện tập , thực hành. IV/ Tổ chức giờ học. *Khởi động (2ph) - Mục tiêu: Đặt vấn đề vào bài ôn tập học kì. - Cách tiến hành: Đặt vấn đề: Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ ôn tập các phép tính về số hữu tỉ. số thực, vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết.. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Ơn tập về số hữu tỷ, số thực.(22ph) - Mục tiêu: Ôn tập về định nghĩa, phép tính về só hữu tỉ, số thực. - Đồ dùng dạy học: Bảng tổng kết các phép tính. - Cách tiến hành: Định nghĩa số hữu tỷ, số I/Định nghĩa số hữu tỷ, số thực: Hs phát biểu định nghĩa thực: Số hữu tỷ là gì ? số hữu tỷ. Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số. a , với a, b b. Hs nêu định nghĩa số vô Z, Thế nào là số vô tỷ ? tỷ. b  0. Cho ví dụ. Số vô tỷ là số viết được dưới Số thực là gì ? Nêu tập hợp số thực bao dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. gồm những số nào. Số thực gồm số hữu tỷ và số Các phép toán trên Q: Gv treo bảng phụ có ghi các Hs nhắc lại các phép tính vô tỷ. phép toán trên cùng công trên Q, Viết công thức các II/ Các phép toán trên Q: thức và tính chất của chúng. phép tính. Thực hiện bài tập: Giáo án Đại số 7. 7. Năm học: 2014- 2015.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Đường Thị Hiên. Bài 1: Thực hiện phép tính: Gv nêu đề bài. Cho Hs thực hiện vào vở. Gọi Hs lên bảng giải.. Trường THCS số 2 Xuân Hoà. Bài 1: Thực hiện phép tính: Hs thực hiện phép tính. Mỗi Hs lên bảng giải một bài.. −1 ¿2 ¿ −3 −5 25 15 . . . 1= =7,5 4 12 6 2 ¿ 11 11 b/ .(− 24 , 8)− .75 , 2 25 25 ¿ 11 .(−24 , 8− 75 ,2) 25 ¿ 11 .( −100)=− 44 25 ¿ 12 1 a/−0 ,75 . .4 .¿ −5 6 3 1 2 e/ + : − −(−5) 4 4 3 3 3 3 ¿ − +5=5 . 4 8 8 2 5 2 f /12. − 3 6 2 −1 1 1 12. =12. = 6 36 3. ( ) (. Hs bên dưới nhận xét bài Gv nhận xét bài làm của Hs, giải của bạn, góp ý nếu kiểm tra một số vở của Hs. sai. Bài 2: Gv nêu đề bài. Yêu cầu Hs thực hiện các bước giải. Hs thực hiện bài tập tìm x Gv gọi Hs lên bảng trình bày vào vở. bài giải. Sáu Hs lần lượt lên bảng trình bày bài giải của mình. Hs bên dưới theo dõi, Nhận xét bài giải trên bảng. nhận xét bài giải của bạn. Sửa sai cho Hs nếu có. Sửa sai nếu có. Nhấn mạnh thứ tự thực hiện bài toán tìm x.. Giáo án Đại số 7. 7. ). ( ). Bài 2: Tìm x biết. 2 1 3 a / + : x= 3 3 5 1 3 2 => : x = − 3 5 3 1 −1 => x = : => x=− 5 3 15 2 2 1 2 b/ − 3. x= : 3 9 3 4 1 5 =>3 . x= − => x= 9 6 54 c /|2 . x −1|+1=4 ¿ =>|2. x − 1|=3 => 2. x − 1=± 3 => x =2; x=− 1. ¿ x+5 ¿ 3=−64 ¿ − 4 ¿3 ¿ x +5 ¿3=¿ ¿ d /¿. (). Năm học: 2014- 2015.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Đường Thị Hiên. Trường THCS số 2 Xuân Hoà. Hoạt động 2:Ôn tập về tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau:(22ph) - Mục tiêu: Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau để tìm số chưa biết. - Cách tiến hành: Nêu định nghĩa tỷ lệ thức? Hs nhắc lại định nghĩa tỷ III/ Tỷ lệ thức: Phát biểu và viết công thức lệ thức, viết công thức. Tỷ lệ thức là đẳng thức của a c về tính chất cơ bản của tỷ Trong tỷ lệ thức, tích hai tỷ số: = . b d TLT? trung tỷ bằng tích ngoại Tính chất cơ bản của tỷ lệ Thế nào là dãy tỷ số bằng tỷ. thức: nhau? Viết công thức. Viết công thức về tính chất Hs nhắc lại thế nào là dãy Nếu a = c thì a.d = b.c b d của dãy tỷ số bằng nhau? tỷ số bằng nhau. Tính chất dãy tỷ số bằng Gv nêu bài tập áp dụng. Viết công thức. nhau: Bài 1: a c e a+ c − e = = = . Gv nêu đề bài. b d f b+d − f Yêu cầu Hs áp dụng tính chất Hs thực hiện bài tập. Bài 1:Tìm x trong tỷ lệ thức của tỷ lệ thức để giải. a/ x: 8,5 = 0,69 : (-1,15) Gọi hai Hs lên bảng giải bài Hai Hs lên bảng trình bày x = (8,5 . 0,69 ) : (-1,15) tập a và b. bài giải của mình. x = -5,1. Bài 2: 5 b/ (0,25.x) : 3 = 6 : 0,125 Gv nêu đề bài. Hs lập tỷ số : Từ đẳng thức 7x = 3y, hãy 7x = 3y => x = y . => 0,25.x = 20 => x = 80. 3 7 lập tỷ lệ thức? Bài 2:Tìm hai số x, y biết 7x Hs vận dụng tính chất của = 3y và x – y =16 ? Áp dụng tính chất của dãy tỷ dãy tỷ số bằng nhau để Giải: tìm hệ số . x y số bằng nhau để tìm x, y ? = Từ 7x = 3y => . Sau đó suy ra x và y. 3 7 Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có: x y x − y 16 = = = =− 4 3 7 3 − 7 −4 => x =3.( −4 )=−12 => y=7 .(− 4)=− 28. Bài 3: Tìm các số a,b,c biết : a b c = = 2 3 4. và. 1 HS lên bảng làm. a + 2b – 3c = -20. Gv hướng dẫn Hs cách biến đổi để có 2b, 3c.. Vậy x = -12; y = -28. Bài 3: Ta có: a b c = = 2 3 4. -20. =>. và a + 2b – 3c =. a b c 2b 3 c = = = = 2 3 4 6 12 a+2 b −3 c − 20 ¿ = =5 2+6 − 12 −4. Vậy a = 2.5 = 10 b = 3.5 = 15 c = 4.5 = 20 Giáo án Đại số 7. 7. Năm học: 2014- 2015.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Đường Thị Hiên. Trường THCS số 2 Xuân Hoà. Tổng kết - hướng dẫn về nhà(1ph) 1. Tổng kết: GV tổng kết bài học. 2. HDVN: Về nhà ôn tập lại các kiến thức về hàm số , đồ thị hàm số. ******************************************* Ngày soạn: .................................... Ngày giảng:7B :............................ TiÕt 68. ÔN TẬP HỌC KÌ ( Tiếp theo) I/ Mục tiêu: 1.Kiến thức : - Ôn tập đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = a.x (a  0). 2.Kĩ năng : - Tiếp tục rèn kỹ năng về giải các bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = a.x (a  0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số. 3.Thái độ : hăng say hứng thú học bài II/ Đồ dùng dạy học: GV: Thước thẳng có chia cm, phấn màu, máy tính bỏ túi. HS: Thước thẳng, MTBT III/ Phương pháp dạy học. Đàm thoại, luyện tập , thực hành. IV/ Tổ chức dạy học *Khởi động (2ph) - Mục tiêu: Đặt vấn đề vào bài - Cách tiến hành: Đặt vấn đề: Trong tiết học hôm nay chúng ta tiếp tục rèn kỹ năng về giải các bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = a.x (a  0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số.. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1:Oân tập về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch(21h) - Mục tiêu: Tiếp tục rèn kỹ năng về giải các bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch - Cách tiến hành: : Khi nào hai đại lượng y và x 4/ Đại lượng tỷ lệ thuận: tỷ lệ thuận với nhau? Hs nhắc lại định nghĩa hai Nếu đại lượng y liên hệ với Cho ví dụ? đại lượng tỷ lệ thuận. đại lượng x theo công thức y VD: S = v.t , trong đó = k.x (k là hằng số khác 0) Khi nào hai đại lượng y và x quãng đường thay đổi theo thì ta nói y tỷ lệ thuận với x tỷ lệ nghịch với nhau? thời gian với vận tốc không theo hệ số tỷ lệ k. Cho ví dụ? đổi. Đại lượng tỷ lệ nghịch: Gv treo bảng “Ôân tập về đại Hs nhắc lại định nghĩa hai Neỏu ủaùi lửụùng y lieõn lượng tỷ lệ thuận,đại lượng đại lượng tỷ lệ nghịch. heọ vụựi ủaùi lửụùng x theo tỷ lệ nghịch” lên bảng. VD: Khi quãng đường coõng thửực x.y = a (a laứ Giáo án Đại số 7. 7. Năm học: 2014- 2015.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Đường Thị Hiên. Trường THCS số 2 Xuân Hoà. không đổi thì vận tốc và haống soỏ khaực 0) thỡ ta thời gian là hai đại lượng tỷ noựi y tyỷ leọ nghũch vụựi x lệ nghịch. theo heọ soỏ tyỷ leọ a. Hs nhìn bảng và nhắc lại các tính chất của đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch. Bài tập: Bài 1: Chia số 310 thành ba phần: a/ Tỷ lệ thuận với 2;3;5. Hs làm bài tập vào vở. Gv treo bảng phụ có đề bài lên bảng. Một Hs lên bảng giải. Gọi một Hs lênb bảng giải? b/ Tỷ lệ nghịch với 2; 3; 5.. Gọi Hs lên bảng giải.. Bài1: a/Tỷ lệ thuận với 2;3;5 Gọi ba số cần tìm là x, y, z. x. y. z. Ta có: 2 = 3 = 5 và x+y+z = 310 Chia 310 thành ba phần tỷ => x y z x + y + z 310 lệ nghcịh với 2; 3;5, ta phải = = = = =31 2 3 5 2+3+5 10 chia 310 thành ba phần tỷ Vậy x = 2. 31 = 62 1 1 1 ; ; . lệ thuận với 2 3 5 y = 3. 31 = 93 z = 5. 31 = 155 Một Hs lên bảng trình bày b/ Tỷ lệ nghịch với 2; 3;5. bài giải. Gọi ba số cần tìm là x, y, z. Ta có: 2.x = 3.y = 5.z. x y z 1 = 1 = 1 = => 2 3 5 x + y + z 310 = =300 1 1 1 31 + + 2 3 5 30. Bài 2: GV nêu đề bài: Biết cứ trong 100kg thóc thì cho 60kg gạo. Hỏi 20 bao thóc, mỗi bao nặng 60kg thì cho bao nhiêu kg gạo? Yêu cầu Hs thực hiện bài tập vào vở.. Vậy : x= 150 y = 100 Hs tính khối lượng thóc có z = 60 trong 20 bao. Bài 2: Cứ 100kg thóc thì cho Khối lượng của 20 bao thóc 60kg gạo. là: Vậy 1200kg thóc cho xkg 20.60 = 1200 (kg) gạo. Cứ 100kg thóc thì cho 60kg Lập tỷ lệ thức , tìm x. gạo. Một Hs lên bảng giải. Vậy 1200kg thóc cho xkg gạo. Vì số thóc và gạo là hai đại lượng tỷ lệ thuận nên: 100 60 1200 . 60 = => x= =720 1200 x 100. vậy 1200kg thóc cho 720kg Giáo án Đại số 7. 7. Năm học: 2014- 2015.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Đường Thị Hiên. Trường THCS số 2 Xuân Hoà. 30 x 30 . 8 = => x= =6 . 40 8 40. gạo.. Hoạt động 2: Ôn tập về đồ thị hàm số(20) - Mục tiêu: Ôn tậpđồ thị hàm số y = a.x (a  0).rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = a.x (a  0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số. - Cách tiến hành: Hàm số y = ax (a  0) cho ta Hs nhắc lại dạng của đồ thị 5/ Đồ thị hàm số: biết y và x là hai đại lượng tỷ hàm số y = ax (a  0). Đồ thị hàm số y = ax (a  0), lệ thuận.Đồ thị của hàm số y là một đường thẳng đi qua = ax (a  0) có dạng ntn? gốc toạ độ. Gv nêu bài tập: Bài 1: HS nhắc lại cách xác định Cho hàm số y = -2.x. một điểm có thuộc đồ thị a/ Biết điểm A(3; yA) thuộc của một hàm không. Bài 1: Cho hàm số y = -2.x đồ thị hàm số trên. Tính yA ? Làm bài tập 1. a/ Vì A(3; yA) thuộc đồ thị b/ Điểm B (1,5; 3) có thuộc hàm số y = -2.x nên toạ độ đồ thị hàm số không? Hai Hs lên bảng giải câu a của A thoả mãn y = -2.x. và câu b. Thay xA = 3 vào y = -2.x: yA = -2.3 = -6 => yA = -6. b/ Xét điểm B(1,5; 3) Tương tự như câu b, Hs Ta có xB = 1,5 và yB = 3. c/ Điểm C(0,5; -1) có thuộc thực hiện các bước thay Thay xB vào y = -2.x, ta có: đồ thị hàm số trên không ? hoành độ của điểm C vào y = -2.1,5 = -3  y B = 3. hàm số và so sánh kết quả Vậy điểm B không thuộc đồ với tung độ của điểm C. thị hàm số y = -2.x. Sau đó kết luận. c/ Xét điểm C(0,5; -1). Ta có: xC = 0,5 và yC = -1. Thay xC vào y = -2.x, ta có: Để vẽ đồ thị hàm số y = ax, y = -2.0,5 = -1 = y C. Bài 2: ta xác định toạ độ của một Vậy điểm C thuộc đồ thị Vẽ đồ thị hàm số y = -2.x? điểm thuộc đồ thị hàm số , hàm số y = -2.x. Nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm rồi nối điểm đó với gốc toạ số y = a.x (a  0) ? độ. Bài 2: Hs xác định toạ độ của Vẽ đồ thị hàm số y = -2.x? điểm A (1; -2). Giải: Vẽ đường thẳng AO, ta có Khi x = 1 thì y = -2.1 = -2. đồ thị hàm số y = -2.x. Vậy điểm A(1; -2) thuộc đồ Gọi một Hs lên bảng vẽ. Một Hs lên bảng vẽ. thị hàm số y = -2.x. Gv kiểm tra và nhận xét. Hoạt động 3: Củng cố(2ph) Nhắc lại cách giải dạng toán HS Nhắc lại cách giải dạng về đại lượng tỷ lệ thuận, đại toán về đại lượng tỷ lệ lượng tỷ lệ nghịch. thuận, đại lượng tỷ lệ Giáo án Đại số 7 7. Năm học: 2014- 2015.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Đường Thị Hiên. Trường THCS số 2 Xuân Hoà. nghịch. Tổng kết - hướng dẫn về nhà(1ph) 1. Tổng kết: GV tổng kết bài học. 2. HDVN: Về nhà ôn tập lại các kiến thức đã ôn tập. Giáo án Đại số 7. 7. Năm học: 2014- 2015.

<span class='text_page_counter'>(77)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×