Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi HOC KI II mon HOA HOC 11 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.29 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU. Mã đề 485. Đề kiểm tra học kỳ II – Năm học 2016 – 2017 Môn HÓA HỌC Khối 11 CƠ BẢN Thời gian 60 phút ( không kể thời gian phát đề ). Họ - tên học sinh ..........................................................Số báo danh ...........Lớp 11/ ....... Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố: N = 14, H = 1, O = 16, Na = 23, C = 12; Br = 80, H = 1 Ca = 40, Ag = 108 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (30 câu ) 7,5 điểm Câu 1: Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 2: Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, đơn chức mạch hở? A. CnH2n -1OH B. CnH2n + 2O C. CnH2n + 2OH D. CnH2n + 2 – x (OH)x. Câu 3: Cho 4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch Br2 2M. CTPT X là A. C5H8. B. C4H6. C. C2H2. D. C3H4. Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H 2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH) 2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là A. 3,39. B. 6,6. C. 5,85. D. 7,3. Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân ankan có công thức phân tử C5H12 ? A. 2 đồng phân. B. 5 đồng phân. C. 3 đồng phân D. 4 đồng phân. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm 2 ancol X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư) thu được chưa tới 0,15 mol H2. X, Y là A. C2H6O, C3H8O. B. C2H6O2, C3H8O2. C. C3H6O2, C4H8O2. D. C2H6O2, CH4O. Câu 7: Để phân biệt được các chất lỏng phenol, stiren , benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch AgNO3/NH3. C. dung dịch Brom. D. dung dịch HCl. Câu 8: Cho các chất sau : ( 1 ) HOCH 2CH2OH, ( 2 ) CH3CH2CH2OH, ( 3) CH3CH2OCH3, (4) HOCH2CH(OH)CH2OH (5) HOCH2CH2CH2OH . Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 9: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ C7H8O ( thơm) vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH ? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 10: Aren là hiđrocacbon A. thơm, mạch C vòng. B. có gốc ankyl liên kết vòng benzen . C. mạch C vòng. D. no, mạch C vòng . Câu 11: Cho nước brôm dư vào dung dịch phenol thu được 49,65g kết tủa trắng.Khối lượng phenol trong dung dịch là: A. 37,6g B. 14,2g. C. 17,5g. D. 14,1g. Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau 0 (1:1mol),Fe,t 0 ,p ) Toluen  Br2    X  NaOH  (dö ),t  Y  HCl(d  ö Z Trong đó X,Y,Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính là A. benzyl bromua và o-bromtoluen. B. o-metylphenol và p-metylphenol. C. m-metylphenol và o-metylphenol. D. o-bromtoluen và p-bromtoluen. Câu 13: Trong các chất dưới đây, chất được gọi tên là đivinyl A. CH2=CHCH=CH2 B. CH =CHCH=CHCH3 C. CH2=CHCH2CH=CH2 D. CH2=C=CHCH3 Câu 14: Buta-1,3-dien cộng dung dịch HCl ( tỉ lệ mol 1 : 1 ) số sản phẩm cộng có thể tạo ra là A. 2 sản phẩm B. 1 sản phẩm C. 3 sản phẩm D. 4 sản phẩm Câu 15: Phenol là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có A. nhóm hidroxyl liên kết với gốc hidrocacbon không no. B. nhóm hidroxyl liên kết với gốc hidrocacbon no. C. nhóm hidroxyl liên kết với gốc benzyl. D. nhóm hidroxyl liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzen. Câu 16: Đun nóng một ancol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát của X là (với n > 0, n nguyên) A. CnH2n + 1OH. B. CnH2n + 1CH2OH. C. CnH2n + 2O. D. ROH. Câu 17: CTTQ của ankan là A. CnH2n – 2 ; n≥ 3 B. CnH2n – 2 ; n≥ 2 C. CnH2n +2 ; n≥ 1 D. CnH2n ; n≥ 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là A. 7,42. B. 5,72. C. 4,72. D. 5,42. Câu 19: Cho glixerol tác dụng với Na (dư) đã thu được 0,3 mol khí hiđro. Khối lượng glixerol đã tham gia phản ứng là A. 26,6 gam. B. 18,4 gam. C. 27,6 gam. D. 36,8 gam. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được 7,2 gam nước. Dẫn toàn bộ khí CO 2 vừa thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m kết tủa. Giá trị m là A. 20 B. 200 C. 100 D. 40 Câu 21: Vận dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây? A. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. B. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. C. Phản ứng trùng hợp của anken. D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng. Câu 22: Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4 ? A. Dung dịch KMnO4 bị mất màu B. Sủi bọt khí C. Dung dịch có màu tím. D. Có kết tủa trắng Câu 23: Phenol tác dụng với tất cả các chất sau: A. Na, HCl, KOH, dung dòch Br2 B. CO2 + H2O, Na, NaOH, Br2 C. K, NaOH, Br2, HNO3. D. Na, KOH, CaCO3, CH3COOH. Câu 24: Cho 2,6 gam C2H2 hấp thụ hết trong 100 ml dd brom 1,8M thấy dd brom bị mất màu hoàn toàn. Các sản phẩm thu được sau phản ứng là A. CHBr=CHBr và CHBr2-CHBr2 B. CHBr=CHBr C. CHBr2-CHBr2 D. CHBr=CHBr hoặc CHBr2-CHBr2 Câu 25: Cho các chất sau: etilen, etan, phenol, ancol benzylic, stiren, toluen, propin, isopren. Số chất tác dụng được với dung dịch brom là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 26: Toluen, stiren có tính chất hóa học giống nhau là A. có thể tác dụng với brom khan khi đun nóng. B. có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường. C. có thể làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. D. có phản ứng trùng hợp khi có xúc tác ở nhiệt độ và áp suất cao. Câu 27: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là: A. (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3). Câu 28: Ancol đơn chức X có công thức phân tử C4H10O, bị oxi hóa tạo ra andehit và tách nước tạo ra anken mạch thẳng. Công thức của X là A. CH3CH2-CH(OH)CH3. B. (CH3)2CH-CH2OH C. (CH3)3CHOH. D. CH3CH2CH2CH2OH. Câu 29: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ? A. Tinh bột. B. Etylclorua. C. Etilen. D. Anđehit axetic. Câu 30: Đốt cháy hết 9,18 gam hai đồng đẳng của benzen X và Y thu được 8,1 gam H 2O và V lít CO2 ( đktc). Giá trị của V là: A. 15,546 B. 15,654 C. 15,465 D. 15,456 II PHẦN TỰ LUẬN ( 2,5 điểm ) Câu 1: Hoàn thành các phản ứng : a) Phenol + NaOH b) Butan-2-ol ( H2SO4(đ), 1700C ) c) Trùng hợp stiren Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng với natri dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brôm vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng của 2,4,6tribrom phenol. Tính thành phân phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp X. --------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×