Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Môn Toán 8 Tiết 14. HÌNH CHỮ NHẬT.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIEÅM TRA BAØI CUÕ Trong các hình sau : a. Hình nào là hình bình hành ?. M. N. H. G. 110o. 70o Q. 70o P. Hình 1 K. L. E. F. Hình 2 A. B. D. C. O. T. Hình 3. S. Hình 4.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIEÅM TRA BAØI CUÕ Trong các hình sau : a. Hình nào là hình bình hành ? b. Hình nào là hình thang cân ? M. N. H. G. 110o. 70o Q. 70o P. Hình 1 K. L. E. F. Hình 2 A. B. D. C. O. T. Hình 3. S. Hình 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Định nghĩa:. A. B. D. C.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Định nghĩa:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Định nghĩa:.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Định nghĩa:.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Định nghĩa: Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông ABCD là hcn A. D. A. B. D. C. B. C. A B C D 900.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chứng minh: Hình chữ nhật ABCD trên hình sau cũng là một hình bình hành, hình thang cân ? B A. 1. Định nghĩa: Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông . . . . ABCD là hcn A B C D 900 Nhận xét: Hình chữ nhật cũng là một hình bình hành, cũng là một hình thang cân. D. C Chứng minh:. Hình chữ nhật ABCD là hình bình 0 hành vì có: ( A C 90 ; B D 900 ) Hình chữ nhật ABCD là hình thang cân( vì có AB // CD và C D 900 ).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Từ nhận xét , liệu hình chữ nhật có các tính chất của hình bình hành, của hình thang cân hay không ?. 1. Định nghĩa: Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông . . . . ABCD là hcn A B C D 900 Hình chữ nhật cũng là 2.Nhận Tính xét: chất: a) HCN tất cả các cũng tính chất của một hìnhcóbình hành, là một hbh, hình thang cân. hình của thang cân. b) Trong hcn 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.. Các tính chất • Tính chất về cạnh + Các cạnh đối song song. + Các cạnh đối bằng nhau. • Tính chất về góc + Các góc đối bằng nhau. + 4 góc bằng nhau. • Tính chất về đường chéo + Hai đường chéo bằng nhau. + Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. • Tính chất đối xứng + Giao điểm 2 đường chéo là tâm đối xứng. + Hình chữ nhật có 2 trục đối xứng..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Định nghĩa: Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông 0 ABCD là hcn A B C D 90 2. Tính chất: a) HCN có tất cả các tính chất của hbh, của hình thang cân. b) Trong hcn 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. 3. Dấu hiệu nhận biết: 1. Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật. 2. Hình thang cân có 1 góc vuông là. Tứ giác 3g óc v. Hình thang cân. Hình bình hành. 1 góc. hình chữ nhật. 4. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.. 2. Hình bình hành. vuông. Hình chữ nhật. g ôn u cv ó 1g. hình chữ nhật. 3. Hình bình hành có 1 góc vuông là. uôn g. n ờ đư. g. é ch. o. n bằ. g. au h n.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bằng compa, ta có thể kiểm tra xem 1 tứ giác có phải là hình chữ nhật hay không ?. . A. B. . . . . O D. AB = CD AD = BC. C. ABCD. hình bình hành. Hình bình hành ABCD có AC = BD nên là hình chữ nhật..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Cách khác. A. B. O. . D. C. Tứ giác ABCD có AC cắt BD tại O Nếu OA=OB=OC=OD thì ABCD là hình chữ nhật..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1. Định nghĩa:. A B C D 900. Bài tập 2: Cho hình vẽ:. A C ABCD là hcn 2. Tính chất: a) HCN có tất cả các tính chất của hbh, của hình thang cân. M b) Trong hcn 2 đường chéo bằng nhau B D và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. 3. Dấu hiệu nhận biết: a) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao ? 1. Tứ giác có 3 góc vuông là hcn. b) So sánh các độ dài AM và BC ? 2. HT cân có 1 góc vuông là hcn. c) T.giác vuông ABC có AM là đường 3. Hbh có 1 góc vuông là hcn. trung tuyến ứng với canh huyền. Hãy 4. Hbh có 2 đg chéo bằng nhau là hcn. phát biểu tính chất tìm được ở câu (b) 4. Áp dụng vào tam giác: dưới dạng một định lý Định lí1: Trong tam giác vuông, đường Giải : trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng a) ABCD là hình chữ nhật. nửa cạnh huyền. b) AM 1 BC 2.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. Định nghĩa:. A B C D 900. Bài tập 3: Cho hình vẽ:. A C ABCD là hcn 2. Tính chất: a) HCN có tất cả các tính chất của hbh, của hình thang cân. M b) Trong hcn 2 đường chéo bằng nhau B D và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. 3. Dấu hiệu nhận biết: a) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao ? 1. Tứ giác có 3 góc vuông là hcn. b) Tam giác ABC là tam giác gì 2. HT cân có 1 góc vuông là hcn. c) Tamgiác ABC có đường trung tuyến 3. Hbh có 1 góc vuông là hcn. AM bằng nửa canh BC. Hãy phát biểu 4. Hbh có 2 đg chéo bằng nhau là hcn. tính chất tìm được ở câu (b) dưới dạng 4. Áp dụng vào tam giác: một định lý ? Định lí1: Trong tam giác vuông, đường Giải : trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng a) ABCD là hình chữ nhật. nửa cạnh huyền. Định lí 2: Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa b) Tam giác ABC vuông tại A. cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> A. B. M. ?. C.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> A. B. M. ?. C.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Em hãy lấy ví dụ về: Hình ảnh của hình chữ nhật trong thực tế ?.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>
<span class='text_page_counter'>(21)</span> ĐịA lý lớp 7 vẽ.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Công nghệ lớp 8. Trang trí họa tiết.
<span class='text_page_counter'>(23)</span>
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 1. Định nghĩa:. ABCD là hcn A B C D 900. 2. Tính chất: a) HCN có tất cả các tính chất của hbh, của hình thang cân. b) Trong hcn 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. 3. Dấu hiệu nhận biết: 1. Tứ giác có 3 góc vuông là hcn.. 2. HT cân có 1 góc vuông là hcn. 3. Hbh có 1 góc vuông là hcn. 4. Hbh có 2 đg chéo bằng nhau là hcn. 4. Áp dụng vào tam giác: Định lí1: Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền. Định lí 2: Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.. Hướng dẫn về nhà • Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết và 2 định lí. • Bài tập về nhà: 58 -> 66 sgk/99. • Giờ sau: Luyện tập..
<span class='text_page_counter'>(25)</span>
<span class='text_page_counter'>(26)</span>