Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi hoc ky 1 lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.69 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: TOÁN LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút; Không kể thời gian phát đề Nội dung đề. Câu 1 (1đ): Cho dãy số (un ) biết. un . n2 n 1. a) Viết 5 số hạng đầu của dãy số. b) Xét tính tăng giảm của dãy số. Câu 2 (2đ) Giải các phương trình sau: 2 a) 3cos x  5 cos x  2 0. 2 2 b) 2sin x  sin x cos x  3cos x 0. Câu 3 (1,5 đ) Có bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số được tạo thành từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 a) Các chữ số có thể giống nhau. b) Các chữ số khác nhau. Câu 4 (1đ) Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất của các biến cố sau a) A:”Số chấm trong hai lần gieo là số chẵn”. b) B:”Tích các số chấm trong hai lần gieo là số chẵn”  2 3 x  3 x  Câu 5 (0,5 đ) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển . 10.  v Câu 6 (1 đ)Trong mặt phẳng 0xy cho ( 1; 2) , điểm A(3;5) và đường thẳng d: x-2y+3=0. . ' a) Tìm tọa độ điểm A là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo v. . ' b) Tìm phương trình đường thẳng d là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo v. Câu 7 (2 đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD đáy lớn AB. Gọi M,N lần lượt thuộc cạnh AD và AB sao cho MA=2MD, NA=2NB a) Xác định giao tuyến của mp(SAD) và mp(SBC), mp(SAB) và mp(SCD) b) Chứng minh rằng MN song song mặt phẳng (SBD) 1. Câu 8 (1 đ) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn hệ thức:. 3. 2n−1. C2 n +C 2 n +. ..+C 2n =512.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HẾT. ĐÁP ÁN TOÁN 11 Câu 1(1đ) 1a. Nội dung 3 4 5 6 7 u1  , u2  , u3  , u4  , u5  2 3 4 5 6. 1b Xét. 2(2đ) 2a. 2b. 3(1,5đ) 3a 3b. n 3 n  2  n  2 n 1 1  0 * (n  2)(n  1) , với mọi n    Dãy số giảm. un 1  un . cos x 0  2 tan 2 x  t anx  3 0  t anx 1  x   k , k   4 3 3 t anx   x arctan  k , k   2 2. 0,25. Các chữ số chẵn có thể giống nhau có:4.6.7.7=1176 (số) d  0, 2, 4, 6  Gọi số chẵn có các chữ số khác nhau là abcd , . 0,5. 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,5 0,25 0,25.  TH2: suy ra d có 3 cách chọn, a có 5 cách, b có 5 cách, c có 4 cách: có 3.5.5.4=300 số ĐS 120+300=420 số. 0,25 0,25. n() 6.6 36. 0,25. . A  (2; 2), (4; 4), (6;6). . n( A) 3. 1 P( A)  12. 5(0,5đ). 0,25. 0,25. d  2, 4, 6. 4b. 0,25.  cos x 1   cos x  2 3  cos x 1  x k 2 , k   2 2 cos x   x arccos  k 2 , k   3 3 2 cos x 0  sin x 0 (loại). 3 TH1: d=0 có A6 120 số. 4(1 đ) 4a. Điểm 0,5. 1 B  (1;1), (3;3); (5;5)  P ( B)  12 1 11 P( B ) 1  P ( B) 1   12 12 C10k 3k x 20 4 k. Số hạng TQ là:. 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số hạng không chứa x tương ứng: k=5 5 5 Số hạng không chứa x là C10 3 61236. 6(1đ) 6a 6b. Tv ( A)  A' (2;7) ,  x  x ,  1  x x  1   , , y y  2    y  y  2 Áp dụng công thức biểu thức tọa độ d ' : x ,  1  2( y ,  2)  3 0. d ' : x ,  2 y ,  8 0. 0,25. 0,5 0,25 0,25. '. Vậy d : x  2 y  8 0 7(2đ) 0,5. a b 8(đ). I  AD  BC  ( SAD )  ( SBC ) SI AB / / DC  ( SAB)  ( SDC ) Sx / / AB / / DC AM AN   MN / / BD  MN / /( SBC ) AB AB C20n  C21n  C22n  C23n  ...  C22nn  1  C22nn 22 n. Ta có. C20n  C21n  C22n  C23n  ...  C22nn  1  C22nn 0 2(C21n  C23n  ...  C22nn  1 ) 22 n. C21n  C23n  ...  C22nn  1 22 n 1  22 n  1 512 29  2n  1 9  n 5. 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×