Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SH6t9t25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.31 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 9 Tiết: 25. Ngày soạn: 12/10/2017 Ngày dạy: 16/10/2017. §14. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết định nghĩa số nguyên tố, hợp số. 2. Kĩ năng: - HS biết nhận ra một số nguyên tố, hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố. - HS biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số. 3.Thái độ: - Phát triển tư duy nhanh nhẹn. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, bảng phụ, thước - HS: SGK, thước, đọc trước bài mới. III. Phương Pháp: - Hướng dẫn, gợi mở, vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A2 : ................................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) - HS1: Khi nào thì b được gọi là ước của a ? tìm các ước của các số : 2; 3; 4 - HS2: Tìm các ước của 5;6;7 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (18’) GV: Các số 2; 3; 5 và 4; 6 giống nhau ở điểm nào?. GV: Giới thiệu các số nguyên tố, hợp số.. GV: 0; 1 có phải là số nguyên tố hay không? GV: Các số < 10 thì những số nào là số nguyên tố, những số nào là hợp số? GV: Giới thiệu chú ý. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG 1. Số nguyên tố, hợp số HS: 2; 3; 5 chỉ có ước là 1 Xét bảng : và chính nó. a 2 3 4 5 6 4 và 6 ngoài các ước 1 và Ư(a) 1;2 1;3 1;2;4 1;5 1;2;3;6 chính nó còn có các ước khác nữa. HS: Nhắc lại. - Các số 2;3;5 là số nguyên tố - Các số 4;6 là hợp số Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. HS: Không vì 0 và 1 đều Chú ý: Trong các số nhỏ hơn 10: nhỏ hơn 2. + Số đặc biệt: 0;1 Số nguyên tố:2;3;5;7 + Số nguyên tố: 2;3;5;7 Hợp số:4; 6; 8; 9 + Hợp số: 4;6;8;9 HS: Nhắc lại. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: (10’) 2. Lập bảng các số nguyên tố < 100 GV: Xét xem có những số (SGK) HS: Vì chúng không là số nguyên tố nào không vượt nguyên tố. quá 100, GV treo bảng. HS: Làm theo hướng dẫn GV: Tại sao trong bảng của giáo viên. không có số 0 và số 1. GV: Hướng dẫn HS làm như trong SGK.  Chốt ý. 4. Củng Cố : ( 8’) - Có số nguyên tố nào là số chẵn không? - Tìm hai số nguyên tố nào hơn kém nhau 1 đơn vị - Làm bài tập 116,118 (giáo viên hướng dẫn ). 5. Hướng Dẫn Về Nhà: ( 2’) - Về nhà xem lại các VD và làm các bài tập 119; 120; 121; 122. 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×