Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Tuan 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.99 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 33 Ngày soạn: 28 / 04 / 2017 Ngày giảng: Thứ hai 01 / 05 / 2017 Toán. Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết đọc viết các số có ba chữ số. Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản. 2. Kĩ năng: So sánh các số có ba chữ số. Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số. 3. Thái độ: HS có ý thức ôn tập thường xuyên. B. Đồ dùng dạy - học. - GV: Bảng phụ - HS : Bảng con C. Các hoạt động dạy - học I. Tổ chức: Hát II . Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng điền dấu >, <, = vào chỗ trống: 308 < 340 272 > 262 - GV nhận xét, đánh giá. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. * Bài 1/168: Viết các số - GV đọc số. - HS viết số vào bảng con. - Đáp án: Thứ tự các số cần viết là: - GV nhận xét, chữa bài. 915 101 900 695 250 199 714 371 555 - GV củng cố bài. + Củng cố cách đọc, viết số có ba chữ số. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. * Bài 2/168: Số? - Cho HS nhận xét về đặc điểm - 3 HS nhận xét. của dãy số. - GV hướng dẫn cách điền số. - HS làm SGK, 3 HS điền phiếu, nêu cách làm. - Yêu cầu HS làm bài vào SGK. a. 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 389, 390. b. 500, 501, 502, 503, 504, 505, 506, 507, 508, 509, 510. c. 700, 710, 720, 730, 740, 750, 760, 770, 780, 790, 800. - GV nhận xét, chữa bài. - HS đổi chéo SGK kiểm tra. - GV củng cố bài tập + Củng cố về dãy số tự nhiên liên tiếp và dãy số tròn chục. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. * Bài 3/168: Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Yêu cầu HS làm SGK. - Nhận xét. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn HS làm bài.. - GV nhận xét, chữa bài. - GV củng cố bài. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV đọc gợi ý, GV ghi kết quả trên bảng. - HS làm SGK, nêu miệng kết quả. 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000 + Củng cố đọc, viết các số tròn trăm. * Bài 4/168: >, <, = - HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ, nêu cách làm. 372 > 299 631 < 640 465 < 700 909 = 902 + 7 534 = 500 + 34 708 < 807 + Củng cố cách so sánh các số có ba chữ số. * Bài 5/168: - HS nêu nhanh các số. a. Viết số bé nhất có ba chữ số: 100 b. Viết số lớn nhất có ba chữ số: 999 c. Viết số liền sau 999: 1000 + Củng cố tìm số lớn nhất, bé nhất, số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số.. IV. Củng cố – dặn dò: - Cùng HS hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học, tuyên dương HS tích cực. Tập đọc. Bóp nát quả cam A. Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS đọc đúng các từ ngữ trong bài. Hiểu nghĩa các từ ngữ mới. Hiểu nội dung: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản, tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc. 2. Kĩ năng: Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. 3. Thái độ: HS có ý thức học tập, tự hào và biết ơn những thiếu nhi anh hùng của dân tộc Việt Nam. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bài giảng điện tử, đĩa dạy học TV - HS: SGK Tiếng Việt C. Các hoạt động dạy học: I.Tổ chức: Hát II. Bài cũ: - 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ Tiếng chổi tre. - GV nhận xét. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - Cho HS quan sát tranh trên BGĐT. - HS quan sát, nhận xét. 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài a, Luyện đọc - Cho HS nghe đọc mẫu trên đĩa dạy - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TV, tóm tắt nội dung. Hướng dẫn giọng đọc chung. - Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. + Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu. - Theo dõi, hướng dẫn HS đọc các từ khó. + Yêu cầu HS chia đoạn. + Yêu cầu HS đọc đoạn trước lớp. - Sửa lỗi. - Hướng dẫn đọc câu dài trên BGĐT. - Giảng từ. + Đọc đoạn trong nhóm. - Tổ chức cho HS đọc.. - HS đọc nối tiếp câu (2 lần) - Bài chia 4 đoạn. - HS nối tiếp đọc đoạn lần 1. - 1 HS đọc - Tìm cách ngắt nghỉ, giọng đọc. - 2 HS đọc. - HS đọc nối đoạn lần 2. - Đọc đoạn trong nhóm 2. - HS đọc nối tiếp đoạn. - 1 HS đọc toàn bài.. Tiết 2 b. Tìm hiểu bài: - Gọi HS đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi 1 + Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta? + Thấy sứ giả giặc ngang ngược thái độ của Trần Quốc Toản thế nào? - Gọi HS đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi. + Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì? + Tìm những từ ngữ thể hiện Trần Quốc Toản rất nóng lòng muốn gặp vua ? + Câu nói của Trần Quốc Toản thể hiện điều gì? - Gọi HS đọc đoạn 3 trả lời câu hỏi : + Vì sao sau khi tâu Vua xin đánh, Quốc Toản đặt thanh gươm lên gáy? + Vì sao Vua không những tha tội mà còn ban cho Trần Quốc Toản quả cam quý? - Gọi HS đọc đoạn 5, trả lời câu hỏi: + Trần Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam vì điều gì? - Câu chuyện cho em biết điều gì ? - Hướng dẫn HS liên hệ. - Gọi HS đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi 1 3. Luyện đọc lại. - HS đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi 1. + Giặc Nguyên giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta. + Thấy sứ giả giặc ngang ngược thái độ của Trần Quốc Toản vô cùng căm giận. - HS đọc đoạn 2 trả lời câu hỏi 2,3 + Quốc Toản xin gặp vua để được nói hai tiếng xin đánh. + Đợi từ sáng đến trưa, liều chết xô lính gác, xăm xăm xuống bến. + Trần Quốc Toản rất yêu nước và vô cùng căm thù giặc. - HS đọc đoạn 3 trả lời câu hỏi 4. + Vì cậu biết: xô lính giặc tự ý xông vào... trị tội. + Vì vua thấy Trần Quốc Toản còn trẻ mà đã biết lo việc nước - HS đọc, trả lời câu hỏi. + Vì bị vua xem như trẻ con và lòng căm giận khi nghĩ đến quân giặc. * Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản, tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc. - Kể tên những thiếu nhi anh hùng của dân tộc Việt Nam ta. - HS đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi 1..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Hướng dẫn đọc cả bài. - HS nêu cách đọc. - Cho HS đọc bài. - 4 HS đọc. - Hướng dẫn đọc phân vai. - HS đọc truyện theo vai. - Nhận xét bình chọn nhóm đọc hay. - Các nhóm đọc. - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét. - GV nhận xét. - 2 em đọc cả bài. IV. Củng cố - dặn dò + Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì? - Nhận xét giờ học.Tuyên dương HS tích cực. Ngày soạn: 28 / 04 / 2017 Ngày giảng: Thứ ba 02 / 05 / 2017 Toán. Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố đọc, viết các số có ba chữ số. Biết phân tích các số có ba chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại. 2. Kĩ năng: Sắp xếp các số có đếm ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. 3. Thái độ: HS có ý thức ôn tập thường xuyên. B. Đồ dùng dạy - học. - GV: Bảng phụ - HS : SGK C. Các hoạt động dạy - học I. Tổ chức: Hát II . Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng điền dấu >, <, = vào chỗ trống: 308 < 340 272 > 262 - GV nhận xét, đánh giá. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. * Bài 1/169: Mỗi số sau ứng với cách đọc - Hướng dẫn làm SGK, 2 HS lên nào? nối trên bảng phụ. - HS làm SGK, 2 HS lên nối trên bảng phụ. - Nhận xét - GV nhận xét, chữa bài. 307 d 650 b 811 i 596 h 939 a 745 c 125 g 484 e - GV củng cố bài. + Củng cố cho HS cách đọc và viết các số có ba chữ số. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. * Bài 2/169: a.Viết các số 842, 965, 477, 618, - Hướng dẫn HS phân tích mẫu. theo mẫu: 842 = 800 + 40 +2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Yêu cầu lớp làm bài vào vở, 2 HS viết bài vào bảng phụ. - GV nhận xét, chữa bài. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn HS viết theo mẫu. - Hướng dẫn HS làm bảng con. - GV nhận xét, chữa bài. - GV củng cố bài. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - HD HS cách sắp xếp theo thứ tự. - Yêu cầu làm vở, 2 HS làm phiếu. - GV nhận xét, chữa bài. - GV củng cố bài. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - GV yêu câu HS nêu cách làm.. - HS làm vào vở, PHT, nêu cách làm. 477 = 400 + 70 + 7 618 = 600 + 10 + 8 593 = 500 + 90 + 3 b. Viết theo mẫu: 300 + 60 + 9 = 369 800 + 90 + 5 = 895 200 + 20 + 2 = 222 700 + 60 + 8 = 768 600 + 50 = 650 800 + 8 = 808 + Củng cố cách phân tích các số thành trăm, chục, đơn vị và ngược lại. * Bài 3/169: Viết các số:285, 257, 279, 297 theo thứ tự: - HS làm vào vở, PHT, nêu cách làm. a. Từ lớn đến bé: 297, 285, 279, 257 b. Từ bé đến lớn: 257, 279, 285, 297 + Củng cố cách sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. * Bài 4/169: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - Lớp làm bài vào SGK. a. 462, 464, 466, 468. b. 353, 355, 357, 359. c. 815, 825, 835, 845.. - Gọi HS lên chữa bài. - GV nhận xét. IV. Củng cố, dặn dò: - Cùng HS hệ thống nội dung bài. - GV nhận xét giờ học, tuyên dương HS tích cực. Chính tả. Bóp nát quả cam A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nghe viết chính xác, trình bày đúng đẹp đúng bài tóm tắt Bóp nát quả cam. Làm đúng bài tập phân biệt s/x 2. Kĩ năng: Viết chữ đủ nét, nối chữ đúng kĩ thuật, trình bày bài sạch đẹp. Củng cố quy tắc chính s/x 3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ VS-CĐ. B. Đồ dùng dạy học. - GV: Bảng phụ - HS : Bảng con, VBT. C. Các hoạt động dạy - học: I. Tổ chức: Hát II. Kiểm tra : - Cả lớp viết bảng con: lặng ngắt, núi non - Nhận xét, đánh giá. III. Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1, Giới thiệu bài 2, Hướng dẫn nghe viết: - Đọc bài viết. a. Nhận xét: + Nội dung bài nói gì?. - 2HS đọc lại.. + Bài văn ca ngợi Trần Quốc Toản, tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc. + Những chữ nào trong bài chính tả + Những chữ viết hoa nhiều là chữ đầu câu. viết hoa? Vì sao phải viết hoa. Quốc Toản là tên riêng. - Hướng dẫn viết bảng con từ ngữ - HS viết bảng con: Quốc Toản, nghiến khó. răng… b. Viết bài vào vở: - GV đọc bài viết - HS viết bài vào vở. - Đọc cho HS soát lỗi. - Soát lỗi ghi ra lề vở. 3, Hướng dẫn HS làm bài tập - Gọi HS đọc yêu cầu bài. * Bài 2: Điền vào ô trống - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1HS - HS làm bài vào vở, phiếu, đọc bài. làm bảng phụ. Lời giải: a. s hay x? - Gọi 2 HS đọc bài trước lớp. - Đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa. - GV nhận xét, bổ sung củng cố bài. - Nó múa làm sao? Nó xoè cánh ra? - Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. Có xáo thì xáo nước trong Chớ xáo nước đục… cò con. IV. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. GV khen những HS viết bài chính tả đúng, sạch đẹp Tập viết. Chữ hoa V. (Kiểu 2). A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết chữ hoa V (kiểu 2) theo cỡ vừa và nhỏ. Biết viết câu ứng dụng: Việt Nam thân yêu theo cỡ nhỏ. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu. 3. Thái độ: HS có ý thức viết nắn nót, trình bày sạch đẹp. B. Đồ dùng dạy- học: - GV: Đĩa dạy TV, mẫu chữ. - HS: Vở tập viết, bảng con. C. Các hoạt động dạy- học: I. Tổ chức: Hát II Kiểm tra: - Lớp viết bảng con: Q hoa (kiểu 2) - Nhận xét, đánh giá. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung: a.Viết chữ V hoa (kiểu 2).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV giới thiệu mẫu chữ hoa V.(Sử dụng đĩa TV2) - Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - Chữ hoa V có độ cao 5 li. - Chữ V được cấu tạo mấy nét ? - Chữ V gồm 1nét viết liền là kết hợp của - GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại cách viết 3 nét cơ bản 1 nét móc 2 đầu 1 nét cong phải và1 nét cong dưới nhỏ. - Hướng dẫn HS tập viết trên bảng con - Tập viết V 3 lần. b.Viết cụm từ ứng dụng: - Hướng dẫn HS quan sát, đọc cụm từ - Việt Nam thân yêu ứng dụng trên màn hình. + Em hiểu nghĩa câu trên thế nào ? + Việt Nam là Tổ quốc thân yêu của chúng ta. - Hướng dẫn HS quan sát, nêu độ cao, - Chữ cao 2,5 li : V, N, l, h, y, g. khoảng cách, cách nối nét giữa các chữ. - Chữ cao 2 li: q - Chữ cao 1,5 li: t - Các chữ còn lại cao 1 li. - Khoảng cách giữa các chữ - Bằng khoảng cách viết một chữ o. - Yêu cầu HS viết chữ Việt vào bảng con. - Viết chữ: Việt c. Viết vào vở. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập - Viết 1 dòng chữ : V cỡ vừa viết. - Viết 1 dòng chữ : V cỡ nhỏ - GV theo dõi HS viết bài. - Viết 1 dòng chữ Việt cỡ vừa - Viết 1 dòng chữ Việt cỡ nhỏ - Nhận xét. - 3 dòng ứng dụng cỡ nhỏ. IV. Củng cố – dặn dò: - Nêu lại quy trình viết chữ V - Nhận xét chung tiết học. Tuyên dương HS viết đúng, đẹp. Luyện đọc. Lá cờ A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Đọc đúng các từ ngữ trong bài. Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung bài: Niền vui sướng ngỡ ngàng của các bạn nhỏ khi thấy những lá cờ mọc lên khắp nơi trong ngày cách mạng tháng 8 thành công. 2. Kỹ năng: Biết đọc bài với giọng vui tươi, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ giữa các câu, giữa các cụm từ dài. 3. Thái độ: Qua bài đọc, giáo dục HS lòng yêu nước, cảm thấy tự hào về lá cờ Tổ quốc. B. Đồ dùng dạy- học: - GV: Đĩa TV - HS: SGK C. Các hoạt động dạy- học: I. Ổn định tổ chức: - Hát II. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc bài Bảo vệ như thế là rất tốt. - GV nhận xét. Nêu nội dung bài..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III. Bài mới:. 1. Giới thiệu bài (Đĩa TV) - Quan sát tranh 2 . Luyện đọc, tìm hiểu. bài: a. Luyện đọc: - GV cho HS nghe đọc mẫu (đĩa TV) hướng dẫn giọng đọc. - Y/c HS đọc nối tiếp từng câu - Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp: 2 lần - Y/c HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Gọi đại diện các nhóm đọc. - Gọi 1 HS đọc cả bài b. Nội dung: - Cho HS đọc thầm toàn bài, TLCH + Thoạt nhiên bạn nhỏ nhìn thấy lá cờ ở đâu ? + Hình ảnh lá cờ đẹp như thế nào ? + Cờ đỏ sao vàng còn mọc lên ở những nơi nào nữa ?. - HS nối tiếp nhau đọc. - HS đọc nối tiếp - HS đọc theo nhóm 2. - Các nhóm đọc bài. - 1 HS đọc bài - HS đọc - trả lời câu hỏi. + Bạn thấy lá cờ trước đám giặc. + Lá cờ rực rỡ với ngôi sao vàng năm cánh bay phấp phới trên lền trời xanh mênh mông. + Cờ đỏ mỗi nhà cờ bay trên những ngọn cây xanh, cờ đậu trên tay những người đổ vào chợ, cờ được cắm trước những… nối nhau san sát. + … tham gia buổi mít tinh. + Cách mạng thành công mọi người đều vui sướng.. + Mọi người mang cờ đi đâu ? + Hình ảnh những lá cờ mọc lên khắp nơi nói lên điều gì ? c. Luyện đọc lại - Cho HS nêu lại giọng đọc của bài. - 2 HS nêu. - Cho HS đọc từng đoạn. - HS đọc theo đoạn. - GV nhận xét. - 2 em đọc cả bài. IV. Củng cố, dặn dò : - Cùng HS hệ thống nội dung bài - Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS tích cực. Luyện Toán. Luyện tập (Bài 155/VBT/81) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố cách đọc viết các số có ba chữ số. Củng cố đặc điểm của dãy số tự nhiên liên tiếp 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng so sánh các số có ba chữ số. Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số. 3. Thái độ: HS có ý thức ôn tập thường xuyên. B. Đồ dùng dạy - học. - GV: Bảng phụ - HS : Bảng con, VBT C. Các hoạt động dạy - học.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Tổ chức: Hát II . Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện tính: 308 + 340 ; - GV nhận xét, đánh giá.. 656 - 234. III. Bài mới:. 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV đọc số. - GV nhận xét, chữa bài. - Củng cố bài. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Cho HS nhận xét về đặc điểm của dãy số. - GV hướng dẫn cách điền số.. * Bài 1: Viết các số - HS viết số vào bảng con. 325; 540; 874; 301; 214; 657; 421; 444; 800 + Củng cố cách đọc, viết số có ba chữ số. * Bài 2: Số? - 2 HS nhận xét.. - HS làm VBT, 2 HS điền phiếu, nêu cách làm. - Yêu cầu HS làm bài vào VBT, a. 425; 426; 427; 428; 429; 430; 431; 432; đọc dãy số trên. 433; 434; 435; 436; 437; 438; 439 b. 989; 990; 991; 992; 993; 994; 995; 996; 997; 998; 999; 1000 - GV nhận xét, chữa bài. - HS đổi chéo VBT kiểm tra. - GV củng cố bài tập + Củng cố về dãy số tự nhiên liên tiếp và dãy số tròn chục. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. * Bài 3: Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm - Yêu cầu HS làm VBT. - HS làm VBT, nêu miệng kết quả. 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000 - Nhận xét. + Củng cố đọc, viết các số tròn trăm - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. * Bài 4: >, <, = - Hướng dẫn HS làm bài. - HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ, nêu cách làm. 301 > 298 782 < 786 657 < 765 505 = 501 + 4 - GV nhận xét, chữa bài. 842 = 800 + 40 + 2 869 > 689 - GV củng cố bài. + Củng cố cách so sánh các số có ba chữ số. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. * Bài 5: - GV đọc gợi ý, GV ghi kết quả - HS nêu nhanh các số. trên bảng. a. Số lớn nhất có hai chữ số: 99 b. Số lớn nhất có ba chữ số: 999 c. Viết số liền sau của lớn nhất có ba chữ số: 1000 d, Số liền trước của số 1000: 999 + Củng cố tìm số lớn nhất, bé nhất, số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số. IV. Củng cố - dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Hệ thống cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số - Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS tích cực. Ngày soạn: 28 / 04 / 2017 Ngày giảng: Thứ tư 03 / 05 / 2017 Toán. Ôn tập về phép cộng và phép trừ A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố cách cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm. Biết làm tính cộng, trừ các số có hai, ba chữ số. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính nhanh và giải toán có lời văn. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức tự giác khi tham gia học nhóm. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy- học: I.Tổ chức: Hát II. Kiểm tra bài cũ: - Viết các số 564, 342 thành tổng các trăm, chục, đơn vị. - GV nhận xét, đánh giá. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập: - Gọi 1HS nêu yêu cầu bài tập. * Bài 1/170: Tính nhẩm - Cho HS làm SGK, ghi kết quả trên - HS làm SGK, tiếp nối nêu miệng kết quả. bảng 30 + 50 = 80 70 - 50 = 20 300+200=500 - GV nhận xét, chữa bài. 20 + 40 = 60 40 + 40 = 80 90 - 30 = 60 60 - 10 = 50 80 - 70 =10 50 + 40 = 90. 600- 400=200 500+300=800 700- 400=300. - GV củng cố bài + Biết cộng nhẩm các số tròn trăm. - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. * Bài 2/170: Tính 34 68 37 90 - Yêu cầu HS làm bảng con, nêu cách     tính. 62 25 37 38 - GV nhận xét, chữa bài.. - GV củng cố bài. - Gọi HS đọc đề, phân tích, tóm tắt. - Hướng dẫn lớp làm bài vào vở, 2 HS làm bảng phụ.. 96 286  701. 43 765  315. 74 600  99. 52 566  40. 987. 450. 699. 526. + Biết cách làm tính cộng trừ các số có hai, ba chữ số. * Bài 3/170: - HS làm vở, phiếu, nêu cách làm. Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - GV nhận xét, chữa bài. - GV củng cố bài. - Gọi HS đọc đề, phân tích, tóm tắt. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - Gọi HS lên chữa bài, nhận xét.. Số học sinh trường tiểu học có là: 265 + 234 = 499 (học sinh ) Đáp số: 499 học sinh. - HS đổi chéo vở kiểm tra. + Biết giải bài toán bằng một phép cộng. * Bài 4/170: Bài giải Số lít nước trong bể thứ hai là: 865 – 200 = 665 (lít) Đáp số: 665 lít nước. + Củng cố giải bài toán về ít hơn. - GV củng cố bài. IV. Củng cố - dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS tích cực. Tập đọc. Lượm A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS đọc lưu loát toàn bài thơ. Hiểu các từ ngữ mới. Hiểu nội dung bài: Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh đáng yêu, dũng cảm. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng. Đọc đúng các nhịp thơ 4 chữ, biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. 3. Thái độ: HS có ý thức học tập, tự hào và biết ơn nhưng thiếu nhi anh hùng của dân tộc Việt Nam. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bài giảng điện tử, đĩa dạy học TV - HS: SGK Tiếng Việt C. Các hoạt động dạy học: I.Tổ chức: Hát II. Bài cũ: - 2 HS đọc bài: Bóp nát quả cam. - Nhận xét. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - Cho HS quan sát tranh trên BGĐT. - HS quan sát, nhận xét. 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài a, Luyện đọc - Cho HS nghe đọc mẫu trên đĩa dạy - Lắng nghe. TV, tóm tắt nội dung. Hướng dẫn giọng đọc chung. - Đọc nối tiếp theo dòng thơ. - HS nối tiếp đọc theo dòng thơ. - Đọc từng khổ thơ trước lớp. - HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ. - Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ trên BGĐT - HS đọc đúng. + Giúp HS hiểu chú giải cuối bài. - HS đọc từ chú giải SGK. - Đọc đoạn trong nhóm. - Đọc đoạn trong nhóm 2. - Các nhóm đọc trước lớp. - Đại diện giữa các nhóm đọc..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - 1 HS đọc toàn bài. b. Tìm hiểu bài: - Gọi HS đọc toàn bài. - 1HS đọc bài. + Tìm những nét ngộ nghĩnh, đáng yêu - HS đọc, trả lời câu 1, nhận xét. của Lượm trong 2 khổ thơ đầu. + Lượm bé loắt choắt, đeo cái sắc xinh xinh, đầu nghênh nghênh, ca lô đội lệch, mồm huýt sáo, như con chim chích, nhảy trên đường. + Lượm làm nhiệm vụ gì? + Lượm làm nhiệm vụ chuyển thư, chuyển công văn tư liệu. + Lượm dũng cảm như thế nào? + Đạn bay vèo vèo mà Lượm vẫn chuyển thư ra mặt trận an toàn. + Em hãy tả hình ảnh Lượm trong 4 + Lượm đi trên đường quê vắng vẻ, hai câu thơ. bên đường lúa trỗ đòng, chỉ thấy chiếc mũ ca lô nhấp nhô trên biển lúa. + Em thích những câu thơ nào? Vì + Tự liên hệ, nêu ý kiến. sao? + Bài thơ ca ngợi ai? + Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh, đáng yêu, dũng cảm tham gia vào - Liên hệ thực tế, giáo dục HS. việc nước. 3. Luyện đọc thuộc lòng - Cho HS nêu lại giọng đọc của bài. - 2 HS nêu. - Cho HS đọc thuộc lòng. - HS đọc thuộc lòng theo khổ thơ. - GV nhận xét. - 2 em đọc cả bài. IV. Củng cố - dặn dò - Gọi HS nhắc lại cách đọc và nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS tích cực. Luyện viết. Bóp nát quả cam A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nghe, viết đúng, trình bày sạch, đẹp 1 đoạn: Vừa lúc ấy ... ta có lời khen trong bài Bóp nát quả cam. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng, chính xác. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ VSCĐ. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: SGK. - HS : Vở viết C. Các hoạt động dạy - học. I. Tổ chức: Hát II. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con: núi non, leo trèo - Nhận xét, đánh giá III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Nội dung. - GV đọc bài thơ + Nội dung bài viết là gì?. - 2 HS đọc lại bài. + Bài viết ca ngợi Trần Quốc Toản, tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc. - Những chữ nào trong bài chính tả viết - Những chữ viết hoa là chữ đầu câu, Quốc hoa? Vì sao phải viết hoa? Toản. - Yêu cầu HS viết bảng con. + Quốc Toản, nghiến răng, xiết,… - GV đọc cho HS viết bài. - Nghe viết bài vào vở. - GV theo dõi - hướng dẫn HS viết. - GV đọc soát lỗi. - Soát lỗi. - GV nhận xét, chữa bài. IV. Củng cố – dặn dò: - Cùng HS hệ thống nội dung bài. - GVnhận xét tiết học. Tuyên dương HS tích cực. Ôn Luyện từ và câu. Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố các từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa) theo từng cặp. 2. Kĩ năng: Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức đoàn kết giữa các dân tộc. B. Đồ dùng dạy - học : - GV: Bảng phụ, sách luyện TV - HS : Vở ghi. C. Các hoạt động dạy - học: I.Tổ chức: Hát II. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS nêu cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy. - Nhận xét, đánh giá. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. * Bài 1: Tìm các cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ dưới đây: - GV đưa ra các thành ngữ. - HS thảo luận nhóm 2, nêu miệng các cặp từ. a. Chân cứng đá mềm. b. Lên thác xuống ghềnh. c. Làng trên xóm dưới. - GV nhận xét, bổ sung củng cố bài. d. Ra khơi vào lộng. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. * Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: - Yêu cầu HS tìm các từ trái nghĩa. - HS nêu miệng. - Nhận xét già - trẻ đêm - ngày sạch - bẩn lạnh - nóng cao - thấp lên - xuống.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Gọi1 HS đọc yêu cầu bài tập.. * Bài 3: Em chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào mỗi ô trống trong đoạn sau - Hướng dẫn HS làm bài vào vở. Ngoài việc dạy văn hoá, thầy Nguyễn Tất - Yêu cầu 1 HS làm bảng phụ, gắn Thành còn dạy học sinh luyệ tập thể dục. Mỗi bảng, chữa bài. buổi lên lớp, học trò thường chăm chú lắng - Yêu cầu HS đọc bài trước lớp. nghe thầy giáo trẻ giảng bài. Giọng thầy ấm áp, thái độ ân cần, đôi mắt ánh lên niềm tin yêu. - GV củng cố bài. + Nắm vững cách sử dụng các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy. IV. Củng cố – dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét chung tiết học. Tuyên dương HS viết đúng, đẹp. Luyện toán. Luyện tập (Bài 156/VBT/81) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. Củng cố 1 nhận biết 3 của 1 số ô vuông.. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức ôn luyện thường xuyên. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ bài 1, 3 - HS: VBT C. Các hoạt động dạy - học: I. Tổ chức: Hát II. Kiểm tra bài cũ: - GV viết các số có 3 chữ số lên bảng, gọi HS đọc số - GV nhận xét, đánh giá. III. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. * Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào ô trống - Gắn bảng phụ (theo mẫu). - Hướng dẫn HS làm vào VBT. Viết Đọc số. - Yêu cầu 2HS lên bảng chữa bài, nhận xét. - GV chữa bài. - GV củng cố bài.. Năm trăm mười bảy Hai trăm tám mươi lăm Chín trăm ba mươi tư Hai trăm linh tám Bảy trăm hai mươi. số 517 285 934 208 720. Trăm. Chục. ĐV. 5 2 9 2 7. 1 8 3 0 2. 7 5 4 8 0. + Củng cố cách đọc, viết, phân tích cấu tạo số có ba chữ số. - Gọi 1HS nêu yêu cầu bài tập. * Bài 2: Số? - GV hướng dẫn HS nêu mẫu. + Dãy số trên là số tự nhiên liên tiếp. + Dãy số tự nhiên liên tiếp có đặc + Mỗi số hơn kém nhau 1 đơn vị..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> điểm gì? - HS làm VBT, chữa bài trên bảng. - Hướng dẫn HS làm vào VBT. 3 699 701 359 360 700 HS lên bảng làm. 998. - GV củng cố bài. - Gọi 1HS nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn HS làm bài vào vở - GV chữa bài, nhận xét. - GV củng cố bài. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Y/c HS làm VBT - GV nhận xét, chữa bài.. 999. 1000. 500. 501. 361 502. + Củng cố thứ tự các số có ba chữ số. * Bài 3: Điền dấu >, <, =? - HS làm vở, 2 HS làm bảng phụ, gắn bảng 624 > 542 400 + 50 + 7 = 457 398 < 399 700 + 35 < 753 830 > 829 1000 > 999 + Củng cố cách so sánh số có 3 chữ số. 1 * Bài 4: To màu vào 3 số ô vuông ở mỗi hình.. - HS làm VBT, nêu miệng kết quả.. 1 + Củng cố cho HS nhận biết về 3. - GV củng cố bài. IV. Củng cố – dặn dò: - Cùng HS hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học, tuyên dương HS tích cực. Ngày soạn: 28 / 04 / 2017 Ngày giảng: Thứ sáu 05 / 05 / 2017 Toán. Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố cộng, trừ các số có hai, ba chữ số. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài toán có lời văn, tìm thành phần chưa biết. 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức ôn tập thường xuyên. B. Đồ dùng dạy- học: - GV: Bảng phụ - HS : Bảng con C. Các hoạt động dạy- học: I.Tổ chức: Hát II. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng thực hiện - Nêu cách đặt tính và cách tính: 627 + 131 ; 462 + 315 - Nhận xét. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập: - Gọi 1HS nêu yêu cầu bài tập. * Bài 1/171: Tính nhẩm.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Cho HS làm SGK, ghi kết quả trên bảng - GV nhận xét, chữa bài. - GV củng cố bài. - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm bảng con, nêu cách tính. - GV nhận xét, chữa bài.. - HS làm SGK, tiếp nối nêu miệng kết quả. 500 + 300 = 800 400 + 200 = 600 800 – 500 = 300 600 – 400 = 200 800 – 300 = 500 600 – 200 = 400 + Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm. * Bài 2/171: Đặt tính rồi tính 65  29 94. . 100 72. 345  422. 28. 767. . 674 353 321. - GV củng cố bài.. + Biết cách làm tính cộng trừ các số có hai, ba chữ số - Gọi HS đọc đề, phân tích, tóm tắt. * Bài 3/171: - Hướng dẫn lớp làm bài vào vở, 1 - HS làm vở, phiếu, nêu cách làm. HS làm bảng phụ. Bài giải Em cao số xăng - ti - mét là: 165 - 33 = 132 (cm) - GV nhận xét, chữa bài. Đáp số: 132 cm. - HS đổi chéo kiểm tra, nhận xét. - GV củng cố bài. + Củng cố cách giải bài toán về ít hơn. - Gọi HS đọc đề, phân tích, tóm tắt. * Bài 4/171: Bài giải - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. Số cây đội 2 trồng được là: 530 + 140 = 670 (cây) - Gọi HS lên chữa bài, nhận xét. Đáp số: 670 cây. - GV củng cố bài. + Củng cố giải bài toán về nhiều hơn. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. * Bài 5/171: Tìm x: - Cho HS nêu cách tìm số bị trừ, số - 2 HS nêu cách tìm. hạng chưa biết. a. x – 32 = 45 b. x + 45 = 79 - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2, làm x = 45 + 32 x = 79 – 45 bài trên PHT, đại diện lên thi làm bài. x = 77 x = 34 - GV nhận xét, chữa bài. + Củng cố cách tìm số bị trừ, số hạng chưa - GV củng cố bài. biết. IV. Củng cố - dặn dò: - Cùng HS hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS tích cực. Chính tả. Lượm A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ. 2. Kĩ năng: Làm được bài tập phân biệt âm đầu s/x. 3. Thái độ: HS có ý thức học tập, tự hào và biết ơn nhưng thiếu nhi anh hùng của dân tộc Việt Nam. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - HS : Bảng con C. Các hoạt động dạy - học: I. Tổ chức: Hát II. Kiểm tra : - Lớp viết bảng con: lao xao, xoè cánh - GV nhận xét, đánh giá. III. Bài mới: 1, Giới thiệu bài - ghi bảng 2, Hướng dẫn HS nghe - viết : - Đọc bài viết - 2 HS đọc lại + Bài chính tả nói điều gì ? + Chú bé liên lạc, bé nhỏ, dũng cảm. + Tìm tên riêng trong bài chính tả. + Lượm - Hướng dẫn HS viết bảng con. - HS viết: loắt choắt, nghênh nghênh + Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ ? + 4 chữ. + Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ ô + Ô thứ 3. nào? - GV đọc bài viết. - HS viết bài vào vở. - GV đọc HS soát bài. - Soát lỗi chính tả. - Chữa bài, nhận xét. 3, Hướng dẫn HS làm bài tập - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. * Bài 2: Em chọn từ nào trong ngoặc đơn - Yêu cầu cả lớp làm VBT, 1HS làm vào để điền vào ô trống ? bảng phụ. - HS làm VBT, 1 HS làm bảng phụ. a. (sen, xen): hoa sen, xen kẽ - GV nhận xét, chữa bài. - (xưa, sưa): ngày xưa, say sưa - (sử, xử): cư xử, lịch sử - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. * Bài 3: 3HS lên thi tìm nhanh các từ - Gọi 3 HS lên thi làm trên bảng. ngữ chứa tiếng: a, Chỉ khác nhau ở âm s hay x. - Yêu cầu HS đọc kết quả, nhận xét. M: nước sôi - đĩa xôi, ngôi sao - xao - GV nhận xét, chữa bài. xác, sa xuống - xa xôi, sinh sống - xinh đẹp, cây si - xi đánh giày… IV. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét chung giờ học. Tuyên dương HS viết đúng, đẹp. Thủ công. Thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố cho HS biết cách làm làm đồ chơi theo ý thích của mình. 2. Kĩ năng: HS làm được đồ chơi mà mình thích đã học trong chương trình lớp 2. 3. Thái độ: Thích làm đồ chơi, yêu quý sản phẩm mình làm ra B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Mẫu một số SP đã học..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - HS : Giấy thủ công, keo, kéo... C. Các hoạt động dạy- học: I. Ổn định tổ chức: hát tập thể II. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - Nhận xét, đánh giá III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Nội dung: - Gọi HS nêu các sản phẩm định làm. - Lần lượt nêu tên các sản phẩm mà các em thích. - GV cho HS quan sát lại một số sản - HS quan sát. phẩm thủ công đã học. - Gọi HS nhắc lại quy trình làm từng - HS nêu quy trình. sản phẩm. - Hướng dẫn HS thực hành làm theo - Làm theo nhóm đôi. nhóm. - GV quan sát, giúp đỡ HS làm còn lúng túng. - Gọi HS mang sản phẩm lên trình bày - Các tổ trình bày sản phẩm. - GV cùng học sinh nhận xét đánh giá * Đánh giá sản phẩm: sản phẩm. - Sự chuẩn bị, tinh thần học tập, kĩ năng - GV nhận xét chung. thực hành và sản phẩm của học sinh. VI. Củng cố, dặn dò: - Củng cố nội dung bài. - Nhận xét giờ học Luyện viết. Ôn chữ hoa Q. (Kiểu 2). A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố cách viết chữ hoa Q (kiểu 2) theo cỡ nhỏ. Biết viết câu ứng dụng: Quyết chí bền gan theo cỡ nhỏ. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, nét nối đúng quy định. 3. Thái độ: HS có ý thức viết nắn nót, trình bày sạch đẹp B. Đồ dùng dạy- học: - GV: Đĩa dạy TV - HS: Vở viết, bảng con. C. Các hoạt động dạy- học: I. Ổn định: Hát II. Kiểm tra: - Lớp viết bảng con: Q - Nhận xét, đánh giá. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung: a.Viết chữ Q hoa (kiểu 2).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - GV cho HS quan sát chữ mẫu trên đĩa TV. - Yêu cầu HS nhận xét về chữ Q hoa (kiểu 2).. - HS quan sát và nhận xét. + Chữ Q hoa cao 5 li. + Chữ Q gồm 2 nét là một nét móc hai đầu và 1 nét kết hợp của nét lượn ngang và cong trái. - Cho HS quan sát cách viết trên màn - HS quan sát lại cách viết. hình. - Nhận xét. - HS viết bảng con chữ Q hoa. b. Viết câu ứng dụng: - GV giới thiệu câu ứng dụng. Quyết chí bền gan - Cho HS quan sát, nhận xét. - HS quan sát nêu độ cao các con chữ. + Nêu độ cao các con chữ? - HS nêu. + Khoảng cách giữa các chữ, tiếng như + Bằng khoảng cách viết một chữ o. thế nào ? - Cho HS quan sát cách viết mẫu trên - HS quan sát. đĩa TV. - Hướng dẫn HS viết vào bảng con. - Viết chữ Quyết vào bảng con c. Viết vào vở: - Viết theo yêu cầu. - Hướng dẫn viết vào vở ô li - Thu bài, nhận xét. IV. Củng cố – dặn dò: - Nêu lại quy trình viết chữ Q - Nhận xét chung tiết học. Tuyên dương HS viết đúng, đẹp. Ngày soạn: 28 / 04 / 2017 Ngày giảng: Thứ bảy 06 / 05 / 2017 Toán. Ôn tập về phép nhân và phép chia A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố các bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm. Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính. Biết tìm số bị chia, thừa số. Biết giải bài toán có một phép nhân. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính nhanh và tìm thành phần chưa biết. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức ôn tập thường xuyên. B. Đồ dùng dạy- học: - GV: Bảng phụ - HS : Bảng con C. Các hoạt động dạy- học: I. Tổ chức: Hát II. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5. - GV nhận xét. III. Bài mới : 1. Giới thiệu bài..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2. Nội dung: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. * Bài 1/172: Tính nhẩm: - Hướng dẫn HS làm vào SGK, tiếp 2  8 = 16 12 : 2 = 6 2  9 = 18 nối nêu kết quả. 3  9 = 27 12 : 3 = 4 5  7 = 35 4  5 = 20 12 : 4 = 3 5  8 = 40 5  6 = 30 15 : 5 = 3 3  6 = 18 b. - GV nhận xét, chữa bài. 20  4 = 80 30  3 = 90 20  2 = 40 80 : 4 = 20 90 : 3 = 30 40 : 2 = 20 - GV củng cố bài. + Củng cố các bảng nhân, chia đã học. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. * Bài 2/172: Tính - Hướng dẫn HS làm vào vở, 1 HS 4  6 + 16 = 24 + 6 20 : 4  6 = 5  6 làm phiếu, dán phiếu lên bảng. = 30 = 30  - GV nhận xét, chữa bài. 5 7 + 25 = 35 + 25 30 : 5 : 2 = 6 : 2 = 60 =3 - GV củng cố bài. + Củng cố cách tính giá trị biểu thức. * Bài 3/172: - Gọi 1 HS đọc bài toán. Phân tích, - 1 HS đọc bài toán, phân tích, tóm tắt bài. tóm tắt bài toán. - HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ. - Hướng dẫn HS làm vở. Bài giải Số học sinh của lớp 2A là: 3  8 = 24 (học sinh) Đáp số: 24 học sinh. - GV nhận xét, chữa bài. - HS đổi chéo vở kiểm tra, nhận xét. - GV củng cố bài. + Củng cố cách giải bài toán có lời văn 1 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn HS thảo luận nhóm 2, * Bài 4/172: Hình nào đã khoanh vào 3 số đại diện lên bảng khoanh đúng, hình tròn ? nhanh. a, b,  . - GV nhận xét, tuyên dương.. 1 - Hình a đã khoanh vào 3 số hình tròn 1 + Vậy hình b khoang vào 1 phần mấy số hình tròn? + Hình b khoanh vào 4 số hình tròn.. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần của phép nhân và chia. - Hướng dẫn HS làm bảng con, nêu cách tính. - GV nhận xét, chữa bài. - GV củng cố bài.. * Bài 5/172: Tìm x - 2 HS nêu, làm bảng con, gắn bảng con, trình bày x:3=5 5  x = 35 x = 5 3 x = 35 : 5 x = 15 x=7 + Củng cố cách tìm số bị chia, thừa số chưa biết..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> IV. Củng cố – dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS tích cực. Luyện từ và câu. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp; nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam. 2. Kĩ năng: Đặt được câu ngắn với một từ tìm được. 3. Thái độ: HS có ý thức hợp tác khi học nhóm. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ, bài giảng điện tử - HS : VBT. C. các hoạt động dạy - học: I. Tổ chức: Hát I. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đặt câu có cặp từ trái nghĩa. - Nhận xét. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Nội dung: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. * Bài 1/129: Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của những người được vẽ trong tranh: - Hướng dẫn HS quan sát tranh trên - HS quan sát tranh, nêu kết quả, nhận xét. màn hình thảo luận nhóm 2 nói về 1. Công nhân; 4. Bác sĩ; nghề nghiệp của những người trong 2. Công an; 5. Lái xe; tranh. 3. Nông dân; 6. Người bán hàng. - Gọi HS nối tiếp nêu miệng bài. - GV nhận xét, chốt lại. + Biết các từ ngữ chỉ nghề nghiệp. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. * Bài 2/129: Tìm thêm từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết. - Hướng dẫn thi tìm từ ngữ chỉ nghề - HS thảo luận theo nhóm 2. nghiệp theo nhóm 2. - Gọi đại diện các nhóm nói nhanh VD: Thợ may, thợ nề, thợ làm bánh, đầu kết quả làm được. bếp, hải quân, giáo viên... - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. * Bài 3/129: Viết các từ nói nên phẩm chất của nhân dân Việt Nam. - Yêu cầu HS làm vào VBT. - HS làm VBT, 1 HS làm bảng phụ, gắn bảng, lớp nhận xét. + Anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng. - GV nhận xét, chữa bài. + Củng cố các từ ngữ chỉ phẩm chất của con người Việt Nam. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. * Bài 4/129: Đặt một câu với một từ tìm - GV hướng dẫn cách làm. được trong bài tập 3.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Hướng dẫn HS làm vào vở, 3 HS + Trần Quốc Toản là một thanh niên anh viết bảng phụ mỗi em đặt một câu. hùng. + Bạn Nam rất thông minh. - GV nhận xét, chữa bài. + Hương là một học sinh rất cần cù. * GV củng cố bài. * Củng cố cách đặt câu trong đó có sử dụng từ chỉ phẩm chất của người Việt Nam. IV. Củng cố – dặn dò: - Cùng HS hệ thống nội dung bài. - GVnhận xét tiết học. Tuyên dương HS tích cực. Tập làm văn. Đáp lời an ủi - Kể chuyện được chứng kiến A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản. Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói, viết rõ ràng, mạch lạc. 3. Thái độ: HS có ý thức ôn tập thường xuyên. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bài giảng điện tử - HS: VBT. C. Các hoạt động dạy - học: I. Tổ chức: Hát II. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS nói lời từ chối và đáp lại. - GVnhận xét. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài. * Bài 1: Nhắc lại lời an ủi và lời đáp của các nhân vật trong tranh: - Hướng dẫn HS quan sát tranh trên - Đừng buồn bạn sắp khỏi rồi. màn hình, thảo luận theo cặp. Thực - Cảm ơn bạn. hành đối thoại trước lớp. - GV nhận xét, bổ sung. - Gọi HS đọc yêu cầu bài và 3 tình * Bài 2: Nói lời đáp của em trong các huống trường hợp sau: - Hướng dẫn HS thảo luận nhóm đôi a. Dạ em cảm ơn cô! thực hành đối đáp theo cặp, phù hợp b. Cảm ơn bạn! với các tình huống. c. Cháu cảm ơn bà ạ! - GV nhận xét, bổ sung. + Biết nói lời an ủi và đáp lại lời an ủi một cách chân thành... - Gọi HS đọc yêu cầu bài. * Bài 3: Em hãy kể một việc làm tốt của em ( hoặc bạn em) - GV giải thích yêu cầu bài. VD: Mấy hôm nay, mẹ bị sốt cao. Bố mời - Hướng dẫn HS viết bài vào vở. bác sĩ đến khám bệnh cho mẹ. Còn em thì.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Gọi một số HS đọc bài trước lớp. rót nước cho mẹ uống thuốc. Nhờ sự chăm - GV nhận, xét bổ sung. sóc của cả nhà, hôm nay mẹ đã đỡ. IV.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS tích cực. Giáo dục tập thể. Nhận xét thực hiện nề nếp tuần 33 A. Mục tiêu: - HS nhận thấy được những ưu, nhược điểm trong tuần. Từ đó có hướng khắc phục trong tuần sau. - Giáo dục HS có ý thức tự giác, tích cực thực hiện tốt nề nếp lớp. B. Nội dung sinh hoạt: 1. Nội dung: a. Lớp trưởng nhận xét chung. b. Các tổ trưởng nhận xét, bổ sung. c. GV nhận xét các hoạt động trong tuần. + Ưu điểm: - Thực hiện nội quy nền nếp của trường, Đội, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập. - Thực hiện tốt an toàn giao thông. - Thực hiện 15 phút đầu giờ, truy bài, kiểm tra đồ dùng học tập. - Tham gia tập thể dục, múa hát tập thể. + Tồn tại: - Một số ít em chưa chú ý trong giờ học, còn quên sách vở, đồ dùng học tập * Tuyên dương HS có ý thức học tốt 2. Phương hướng tuần sau: - Duy trì tốt nền nếp đã quy định, thi đua học tập tốt. - Tham gia tích cực 1 phút vệ sinh sạch trường, sạch lớp. - Thi đua học tốt chào mừng ngày 15/5, 19/5. - Thực hiện tốt an toàn giao thông. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập 5,6 chủ đề 5 – sách kĩ năng sống. Hướng dẫn tự học Luyện Toán. Luyện tập (Bài 157/VBT/83) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố về phép nhân, chia trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học. Tìm một thừa số, số bị chia chưa biết. Giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Nhận biết một phần mấy của một số (bằng hình vẽ) 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức ôn tập thường xuyên. B. Đồ dùng dạy- học: - GV: Bảng phụ - HS : VBT. C. Các hoạt động dạy- học:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> I. Tổ chức: hát II. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS làm bài. 3  6 + 6 = 18 + 6 = 24. 16 : 4  6 = 4  6 = 24. - GV nhận xét. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Nội dung: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. * Bài 1: Tính nhẩm: - Hướng dẫn HS làm vào VBT, tiếp - HS làm VBT, nêu miệng kết quả nối nêu kết quả. 6 x 5 = 30 7 x 4 = 28 3x2=6 - GV nhận xét, chữa bài. 5 x 6 = 30 4 x 7 = 28 2x3=6 30 : 6 = 5 28 : 4 = 7 6:2=3 30 : 5 = 6 28 : 7 = 4 6:3=2 - GV củng cố bài. - HS đổi chéo VBT kiểm tra, nhận xét. + Củng cố các bảng nhân chia đã học. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. * Bài 2: Tính - Hướng dẫn HS làm vào vở, 1 HS 3  3  5 = 9 x 5 60 : 3 : 2 = 20 : 2 làm bảng phụ, gắn bảng nêu cách = 45 = 10 làm. 4  4 + 14 = 16 + 14 5  7- 16 = 35 – 16 = 30 = 19 - GV nhận xét, chữa bài. - HS đổi chéo kiểm tra, nhận xét. - GV củng cố bài. + Củng cố thứ tự thực hiện phép tính. - Gọi HS đọc đề toán, tóm tắt bài * Bài 3: toán. - HS đọc bài toán, tóm tắt bài. - HS làm vở, 1 HS làm vào phiếu. - Hướng dẫn HS làm bài. Bài giải Mỗi em được chia số bánh là: 32 : 4 = 8 (cái bánh) Đáp số: 8 cái bánh. - GV nhận xét, chữa bài. - HS đổi chéo vở kiểm tra, nhận xét. - GV củng cố bài. + Củng cố cách giải bài toán có lời văn. 1 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. * Bài 5: Tô màu 2 số ô vuông ở mỗi hình sau: - Hướng dẫn HS thảo luận nhóm 2 - HS tô màu vào VBT, nêu miệng. tô màu vào VBT. - HS đổi vở kiểm tra. - GV nhận xét, tuyên dương. - GV củng cố bài.. + Nhận biết một phần mấy của một số (bằng hình vẽ).. IV.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS tích cực. Luyện viết.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Lượm A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài thơ theo thể 4 chữ. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng, chính xác. 3. Thái độ: HS có ý thức học tập, tự hào và biết ơn những thiếu nhi anh hùng của dân tộc Việt Nam. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: SGK - HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy - học: I. Tổ chức: Hát II. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: nước sôi, đĩa xôi, ngôi sao, - GV nhận xét. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Nội dung: - GV đọc bài viết - 2 HS đọc lại. + Bài viết nói điều gì ? + Chú bé liên lạc, bé nhỏ, dũng cảm. + Tìm tên riêng trong bài. + Lượm + Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ ? + Mỗi dòng thơ có 4 chữ. + Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ ô + Viết từ ô thứ 3. nào? - Hướng dẫn HS viết bảng con từ ngữ - Ca lô, huýt, thượng khẩn, nghèo,... khó. - GV đọc. - HS viết bài vào vở. - GV đọc HS soát bài. - Soát lỗi chính tả. - Chữa bài, nhận xét. IV.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS tích cực. Luyện đọc. Các bài tập đọc tuần 32 A. Mục tiêu:. 1. Kiến thức: HS đọc lưu loát. Củng cố nội dung các bài tập đọc. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc. Đọc đúng các từ ngữ dễ lẫn, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức kính yêu ông bà. B. Đồ dùng dạy- học: - GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. - HS: Bảng con. C. Các hoạt động dạy- học: I. Tổ chức: Hát II. Bài cũ:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: - GV: Trong tuần 32 các em đã học các bài tập đọc nào? - Hướng dẫn HS luyện đọc từng bài. + Những con người đó là tổ tiên những dân tộc nào ? + Kể thêm tên một số dân tộc trên đất nước Việt Nam mà em biết. + Nêu nội dung bài. + Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công? - GV nhận xét, bổ sung.. + Nhà thơ muốn nói với chúng ta điều gì? + Biết ơn chị lao công, chúng ta phải làm gì? - Hướng dẫn HS đọc theo nhóm, cá nhân. - GV nhận xét, đánh giá. IV.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Tuyên dương những em đọc tốt.. + Chuyện quả bầu + Tiếng chổi tre - HS lên bảng gắp thăm thi đọc. + Khơ-mú, Thái, Hmông, Dao, Ê-đê, Bana ... + Tên 54 dân tộc (xếp theo thứ tự số dân) Kinh, Tày, Thái, Mường ... * Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà , có chung tổ tiên. Chúng ta phải thương yêu giúp đỡ nhau. + Chị lao công như sắt, như đồng …tả vẻ đẹp khoẻ khoắn, mạnh mẽ của chị lao công. + Chị lao công làm việc làm rất vất vả cả những đêm hè oi bức, những đêm đông giá rét. Để biết ơn chị lao công, em hãy giữ cho đường phố sạch sẽ. + Chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường phố luôn sạch đẹp. Công việc của chị rất có ích, chúng ta phải biết ơn chị. + Chúng ta luôn phải có ý thức giữ gìn vệ sinh chung. - HS đọc toàn bài..

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×