Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Dai soHKI T14T15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.28 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn 14: Tieát PPCT: 29. Ngày soạn: / /2013. Ngaøy daïy: / /2013. KIỂM TRA CHƯƠNG II. I./ Mục tiêu: -Kiểm tra và đánh giá nắm kiến thức của HS đối với chương căn bậc hai. Căn bậc ba. -Giúp HS kiểm tra lại mức độ của mình đối với chương này, từ đây có thái độ học tập đúng đắn. II./ Chuẩn bị: * GV: -Đề kiểm tra: tự luận và trắc nghiệm. * HS: -Ôn tập, nắm chắc các công thức đã học. III. Hình thức kiểm tra: Tự luận, kết hợp trắc nghiệm khách quan + Tự luận (6đ) chiếm tỷ trọng 60%. + Trắc nghiệm (4đ) chiếm tỷ trọng 40%. IV./ Ma trận và nội dung đề kiểm tra: 1. Ma trận đề kiểm tra: Các mức độ cần đánh giá Tổng số Thông hiểu Vận dụng cấp độ Chủ đề thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết các khái Thông hiểu các 1.Các Chuẩn niệm hàm số khái niệm hàm số khái niệm Số câu 1 1 1 3 hàm số Điểm 0.5 1 0,5 2 Tỷ lệ 5% 10% 5% 20% Chuẩn Vận dung tính chất Nhận biết Hàm số Thông hiểu các 2. Hàm HS bậc nhất tìm giá bậc nhất khái số bậc trị m nhất Số câu 1 1 3 1 2 3 Điểm 0,5 1 1,5 1 1 3 Tỷ lệ 5% 10% 15% 10% 10% 30% 80% Số câu 2 2 4 1 2 3 14 Tổng số Điểm 1 2 2 1 1 3 10 Tỷ lệ 10% 20% 20% 10% 10% 30% 100! 2.Nội dung đề kiểm tra: A.TRẮC NGIỆM ( 4 điểm) I. Khoanh tròn chữ cái đầu của đáp án đúng nhất y = ax + b, ( a ¹ 0) 1. Hàm số bậc nhất nghịch biến khi a < 0 a > 0 A) ; B) ; C) a = 0 ; D) b ¹ 0 . 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Nhận biết. 2 A) y = x + t ; C) y = 2x + 1;. 2 B) y = 2x + 3; D) y = 0 .. ( 1;7) thì hệ số góc a của nó bằng: 3. Nếu đường thẳng y = ax + 3 đi qua điểm A) 1; B) 2; C) 3 ; D) 4 . 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A) y = - 2x + 1; B) y = - 3 - 3x ; C) y = 1+ 3x D) y = 1- 7x . y = ax + b ( a ¹ 0) 5. Trong đồ thị hàm số , a được gọi là: A) Hệ số góc; B) Tung độ góc; C) góc tọa độ; D) Tung độ. y = ax + b ( a ¹ 0) y = a¢x + b¢( a¢¹ 0) 6. Hai đường thẳng và cắt nhau khi nào? A) a = a¢; B) b = b¢; C) b ¹ b¢; D) a ¹ a¢. II. Đánh dấu “x” vào ô thích hợp: STT Nội dung Đúng Sai y = ax + b ( a ¹ 0) Trong đồ thị hàm số , b được gọi là tung độ 1 gốc. y = ax + b ( a ¹ 0) 2 Đồ thị hàm số là một đường cong. B.TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Biết rằng với x = 4 thì hàm số y = 2x + b có giá trị bằng 5. a) Tìm b; b) Vẽ đồ thị hàm số ứng với giá trị b vừa tìm được ở câu a. Câu 2: a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của các hàm số sau: y = 2x và y = x + 3 b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng nêu trên bằng phương pháp đại số. Câu 3 (1: ñc) Với điều kiện nào của k và m thì hai đường thẳng sau sẽ trùng nhau: y = kx + m - 2; y = ( 5 - k) x + ( 4 - m) . IV. Đáp án và thang điểm A. Trắc nghiệm I. Khoanh tròn chữ cái đầu của đáp án đúng nhất Mỗi đáp án đúng được 0,5đ 1.A; 2. C; 3. D; 4. C; 5. A; 6. D. II. 1. Đúng; 2. Sai. B. Tự luận Câu 1: Tìm được b = - 3 được 1đ. Vẽ đúng đồ thị được 1đ. Câu 2: + Vẽ đúng đồ thị y = 2x được 1đ. +Vẽ đúng đồ thị y = x + 3 được 1,5đ. + Tìm được tọa độ giao điểm được 1,5đ Câu 3: Hai đường thẳng đã cho trùng nhau khai vài chỉ khi k = 5-k vaø m-2=4-m Hay k=5/2 vaø m=3. ========//========. Tuaàn 14: Ngày soạn: / /2013 Ngày dạy: / /2013 Tieát PPCT: 30 CHƯƠNG III HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN §1 – PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I./ Mục tiêu: - Kiến thức: -Nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó. -Hiểu được tập nghiệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó - Kỹ năng: Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn. - Thái độ: Yêu thích môn học, thích khám phá những kiến thức mới. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Bảng phụ ghi tóm tắt tổng quát trong sgk. Thước kẻ, com pa * HS: -Nắm chắc cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, cách tìm giá trị của hàm theo giá trị của biến. -Giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, com pa. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Đặt vấn đề. CHƯƠNG III HỆ *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. HAI PHƯƠNG *Đặt vấn đề: TRÌNH BẬC NHẤT Vào chương tương tự như -HS suy nghĩ. HAI ẨN 5’ SGK. §1 – PHƯƠNG Vào bài: tập nghiệm của -HS ghi tựa bài mới vào vở. TRÌNH BẬC NHẤT phương trình bậc nhất hai ẩn HAI ẨN có gì khác lạ không? Hoạt động 2: Tìm hiểu về khái niệm phương trình bậc nhất 1. Khái niệm phương hai ẩn . trình bậc nhất hai ẩn Định nghĩa: Phương trình -Giới thiệu trong thực tế khi -HS chú ý lắng nghe. bậc nhất hai ẩn x và y là giải toán thì ta thường gặp hệ thức dạng nhiều phương trình có nhiều ax + by = c (1), trong hơn một ẩn. Chẳng hạn như bài toán ở đề bài. -HS1 nhắc lại định nghĩa. đó, a, b và c là các số đã -Thông báo định nghĩa phương -HS2 cho ví dụ: 2x - y = 1; biết ( a ¹ 0 hoặc b ¹ 0 ) trình bậc nhất hai ẩn. 3x + 2y = 7 là các phương x ;y -Gọi HS cho ví dụ. Cặp số 0 0 được gọi trình bậc nhất hai ẩn. -Gợi ý thêm: nếu cho a=0 hoặc là một nghiệm của b=0 thì phương trình trở về phương trình (1). Hay phương trình bậc nhất một ẩn. ( x;y) = ( x0;y0) -Giới thiệu nghiệm phương -HS3 nêu nghiệm của phương trình và khắc sâu “cặp số” để *Chú ý: (SGK) 10’ tránh nhằm lẫn là cặp nghiệm. x ;y ?1. trình là một cặp số 0 0 . -Giới thiệu ví dụ. ?2. Phương trình -Gọi HS trình bày lời giải ?1. 2x - y = 1 có vô số 1;1) -GV nhận xét. ( -HS4 kiểm tra cặp số và nghiệm. -Gọi HS giải ?2. -Gọi HS nhắc lại khái niệm: ( 0,5;0) là nghiệm của tập nghiệm, phương trình 2x - y = 1 tương đương, các quy tắc biến đổi đối với phương trình bậc -HS5 tìm thêm nghiệm: ( 2;3) ; nhất một ẩn. Cho thấy tương 3;5 tự đối với phương trình bậc ( ) ;… nhất hai ẩn. -HS6 giải ?2 -HS nhắc lại các khái niệm và thấy được sự tương tự với phương trình bậc nhất hai ẩn.. (. (. ). ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động 3: Tìm hiểu về tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. -Gọi HS điền giá trị vào ?3 -HS1 điền các giá trị vào ?3. (treo bảng phụ). Đi đến nghiệm tổng quát của phương -HS2, 3 lần lượt xét các phương trình 2x - y = 1. 18’ -Tập nghiệm được biểu diễn trình: 0.x + 2y = 4 bởi đường thẳng d xác định 4x + 0.y = 6 bởi phương trình 2x - y = 1.. 2. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn ?3. Tổng quát: (sgk). -Giới thiệu trường hợp tổng quát: gợi nhớ các trường hợp a ¹ 0,b = 0 a = 0,b ¹ 0 ; . Hoạt động 4: Luyện tập. Bài tập -Phương trình bậc nhất hai ẩn -HS lần lượt trả lời các câu hỏi. 1. 2. a) có dạng như thế nào? ìï x Î ¡ -Tập nghiệm của phương trình -HS1 cho: 2x - 3y = - 1 ï ax + by = c có dạng là gì? í a = 2,b = - 3 ïï y = 3x - 2 -HS2 xác định , î -HS giải bài tập 1. b) -Gọi 2 HS tìm nghiệm tổng c = - 1 -HS3 giải nghiệm của phương ìï x Î ¡ ïï 10’ quát của bài 2a, c. 0,2) ( -GV nhận xét. 5 x + 4 y = 8 í trình là ; ïï y = 4 x + 1 ïïî 3 3 ( 4;- 3) . Nghiệm của phương ( - 1;0) trình 3x + 5y = - 3 là ( 4;- 3) . và -HS2 giải bài 2. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. -Học bài. -HS chú ý lắng nghe. 1’ -Giải bài tập 2, 3 SGK. -HS đưa ra những thắc mắc (nếu -Xem trước bài 2. có). ======== Tuaàn 15: Tieát PPCT: 31. Ngày soạn:. / /2013 Ngaøy daïy:. / /2013. §2 – HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I./ Mục tiêu: -Kiến thức:-Khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn; -Khái niệm hai hệ phương trình tương đương. - Kỹ năng: -Phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. - Thái độ: Yêu thích môn học, thích khám phá những kiến thức mới. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. -Thước kẻ, com pa * HS: -Nắm chắc cách vễ đồ thị hàm số bậc nhất. Dạng tổng quát nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn số..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Giấy kẻ ô vuông, thước kẻ. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề. *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. *Kiểm tra bài cũ: -Phương trình bậc nhất hai ẩn -HS1 trả lời câu hỏi và nêu có dạng như thế nào? được phương trình có nghiệm -Làm bài tập: Tìm nghiệm x;- x + 6 tổng quát của phương trình tổng quát x +y = 6 -HS2 nhận xét. 6’ -GV nhận xét và ghi điểm. *Đặt vấn đề: -Đã biết tập nghiệm của -HS chú ý lắng nghe. phương trình bậc nhất hai ẩn là -HS ghi tựa bài mới vào vở. một đường thẳng. Do đó, có thể tìm nghiệm của một hệ phương trình bằng cách vẽ hai đường thẳng được không? Hoạt động 2: Tìm hiểu về khái niệm hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn . 2 x + y = 3 -Xét PT: và -HS1 kiểm tra: 2.2 - 1 = 3 (đúng). x - 2y = 4 . -Gọi HS kiểm tra cặp số 2 - 2( - 1) = 4 (đúng). ( 2;- 1) có phải là nghiệm của 6’ hai phương trình trên không. -HS chú ý lắng nghe. 2;- 1) ( -KL: là nghiệm của hai phương trình hay nói cách ( 2;- 1) là một nghiệm khác -HS ghi nhận. của hệ hai phương trình. -Từ đây đi đến trường hợp tổng quát. 20’ Hoạt động 3: Tìm hiểu về biểu diễn hình học tập nghiệm -Gọi HS trả lời ?2. ( x0;y0) là một -Dẫn dắt HS đi đến biểu diễn -HS1 nêu tọa độ tập nghiệm của hai phương nghiệm của phương trình trình thông qua hai đường ax + by = c . thẳng. -Hướng dẫn HS VD1: tìm -HS2 vẽ đồ thị của hai đường nghiệm của phương trình thẳng, tìm giao điểm của hai thông qua việc tìm giao điểm ( 2;1) đường thẳng này là của hai đường thẳng. -Hướng dẫn HS giải VD2, -HS3 trả lời ?3 và nêu hệ VD3. phương trình ở ví dụ 3 có vô số -Gọi HS trả lời ?3. nghiệm vì nó chỉ là một phương -GV nhận xét. -Yêu cầu HS rút ra trường hợp trình.. (. Nội dung §2 – HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. ). 1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ?1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: ìï ax + by = c ï í ¢ ¢ = c¢ ïï a x + by î Giải hệ phương trình là tìm tất cả các nghiệm (tập nghiệm) của nó.. 2. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. ?2 Ví dụ 1: Ví dụ 2: Ví dụ 3: ?3. Tổng quát: SGK *Chú ý:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> tổng quát. -Hỏi: Từ vị trí tương đối của -HS1 trả lời: ta có thể biết được hai đường thẳng thì ta có thể số nghiệm của phương trình biết được số nghiệm của bằng cách xét vị trí tương đối phương trình tương ứng của hai đường thẳng. không? Hoạt động 4: Tìm hiểu hệ phương trình tương đương.. -Yêu cầu HS nhắc lại khái -HS1 nhắc lại. niệm: phương trình tương đương đã học ở lớp 8. -HS2 chú ý. 3’ -Giới thiệu hệ phương trình -HS3 đưa ra ví dụ. tương đương (tương tự đối với phương trình) và kí hiệu Û . -Nhận xét ví dụ Hoạt động 5: Luyện tập và Hướng dẫn về nhà. -Yêu cầu nêu lại vị trí tương -HS1 nhắc lại. đối của hai đường thẳng và số -HS2 giải bài tập 4a, b. nghiệm của hai phương trình -HS chú ý lắng nghe. tương ứng. -HS đưa ra những thắc mắc (nếu 10’ -Gọi HS giải bài tập 4a, b, 5a có) (vị trí tương đối). * Hướng dẫn về nhà: -Học bài, giải các bài tập 4b, d; 5b, 7, 8, 9.. 3. Hệ phương trình tương đương. ĐN: Hai hệ phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm. Bài tập. 4a) Duy nhất vì chúng cắt nhau - 2 ¹ 5. b) Vô nghiệm vì chúng song song 1 1 - = - ;3 ¹ 1 2 2. ==========//========== Tuaàn 15: Tieát PPCT: 32. Ngày soạn: / /2013. Ngaøy daïy: / /2013. LUYỆN TẬP. I./ Mục tiêu: -Kiến thức:-Củng cố khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn; khái niệm hai hệ phương trình tương đương. - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. - Thái độ: Yêu thích môn học, thích khám phá những kiến thức mới. II./ Chuẩn bị: * GV: -Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án. * HS: -Ôn lại khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn; khái niệm hai hệ phương trình tương đương. -Giải các bài tập trong SGK – 7, 8, 9, 10. III./ Tổ chức hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 7’ Hoạt động 1: Ổn định lớp – Ôn tập. LUYỆN TẬP *Ổn định lớp: -Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. 5.a *Ôn tập: ìï 2x - y = 1 -Gọi HS nhắc lại khái niệm -HS1 nêu khái niệm nghiệm của ïí nghiệm của hệ hai phương hệ hai phương trình bậc nhất hai ïïî x - 2y = - 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> trình bậc nhất hai ẩn. ẩn. -Gọi 1HS lên giải bài tập 5 và -HS2 giải bài tập 5. quan sát tất cả học sinh giải -HS3 nhận xét. vào tập. Hoạt động 2: Giải bài tập 7 . - Gọi HS đọc đề bài tập 7. - HS tiến hành thảo luận nhóm. - Cho HS thảo luận nhóm trong 3 phút để giải bài toán. - Gọi các nhóm nhận xét chéo với nhau. - HS nhận xét. - Kết luận. 15’. Hoạt động 3: Hướng dẫn giải bài tập 9; 10. - Gọi HS đọc các bài tập 9 và - HS phải giải được: 10. ìï x + y = 2 ï - Gọi từng học sinh lên giải và í ï 3x + 3y = 2 20’ HS khác nhận xét. a) îï vô nghiệm - GV nhận xét. ìï 3x - 2y = 1 ï í ï - 6x + 4y = 0 b) ïî vô nghiệm Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. - Giải các bài tập 8; 11. -HS chú ý lắng nghe. - Xem trước Bài 3: Giải hệ -HS đưa ra những thắc mắc (nếu 3’ phương trình bằng phương có) pháp thế. - Nhận xét tiết học.. ========. DUYEÄT GIAÙO AÙN. 7. a) Nghiệm tổng quát của phương trình 2x + y = 4 là ìï x Î ¡ ï í ïï y = 4 - 2x î Nghiệm tổng quát của phương trình 3x + 2y = 5 là ìï x Î ¡ ïï í ïï y = 5 - 3x ïïî 2 b) 9. 10. a) Vô số nghiệm. b) Vô số nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×