Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tiet 14 mot so giun tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giun kim kí sinh trong ruột người.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giun chỉ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giun móc câu vào cơ thể qua da bàn chân.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GIUN TÓC.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Các loài giun tròn thường kí sinh ở đâu? - Chúng gây ra tác hại gì?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Các loài giun tròn thường kí sinh ở động vật, thực vật, và con người. Một số nhỏ sống tự do. - Chúng gây viêm nhiễm vùng kí sinh, gây bệnh cho người và động vật, tiết chất độc gây hại cho thực vật..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nêu các biện pháp phòng chống bệnh giun kí sinh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Một số biện pháp phòng chống giun. • Rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. • Ăn chín uống sôi • Giữ vệ sinh môi trường.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> KẾT LUẬN • - Giun sống kí sinh ở động vật, thực vật và con người. Một số nhỏ sống tự do. • - Chúng gây viêm nhiễm vùng kí sinh, gây bệnh cho người và động vật, tiết chất độc gây hại cho thực vật. • - Phòng bệnh : giữ vệ sinh cá nhân, môi trường, giữ vệ sinh ăn uống, không sử dụng phân bón tươi ,…….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bảng. Đặc điểm của ngành giun tròn : Đặc điểm – đại diện Nơi sống Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu. Giun đũa. Giun kim. Giun móc câu. Giun rễ lúa. Ruột non. Ruột già. Tá tràng. Rễ lúa . . . Lớp vỏ cuticun thường trong suốt. . . . . Ký sinh chỉ ở một vật chủ. . . . . Đầu nhọn, đuôi tù. .

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thảo luận nhóm rút ra các đặc điểm chung của ngành Giun tròn. 1.ĐỜI SỐNG Ngành giun tròn sống như thế nào? - Phần lớn sống kí sinh - Một số nhỏ sống tự do. 2.CẤU TẠO. Ngành giun tròn có cấu tạo gì giống nhau?. - Cơ thể hình trụ thường thuôn hai đầu, có vỏ cuticun - Có khoang cơ thể chưa chính thức. - Cơ quan tiêu hóa bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Khoanh tròn vào câu đúng : 1. Giun kim kí sinh ở : a. Ruột già b. Tá tràng c. Ruột non d. Cả a, b, c đúng. 2 Tác hại của giun móc câu đối với người : a. Giun móc bám vào niêm mạc tá tràng, hút máu & tiết độc tố vào máu. b. Làm người bệnh xanh xao vàng vọt. c. Gây ngứa ở hậu môn. d. Câu a, b đúng. 3 Nhóm ĐV thuộc ngành giun dẹp, sống ký sinh, gây hại cho ĐV & người : a. Sán lá gan, giun đũa, giun kim, sán lá máu. b. Sán lá máu, sán bả trầu, sán dây, sán lá gan. c. Giun móc câu, giun kim, sán dây, sán lá gan. d. Sán bả trầu, giun chỉ, giun đũa, giun móc câu. 4 Đặc điểm giun tròn khác giun dẹp là : a. Cơ thể đa bào. b. Sống ký sinh. c. Có hậu môn. d. Aáu trùng phát triển qua nhiều vật chủ trung gian..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Vì sao ở nước ta tỉ lệ mắc bệnh giun đũa cao? • Vì trứng giun đũa có khả năng phát. tán rộng, giun để nhiều, trứng không bị phân hủy trong điều kiện sát trùng bình thường. • Còn sử dụng phân bón tươi, vệ sinh chưa cao,….

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Làm thế nào để biết trẻ bị nhiễm bệnh giun kim Gây rối loạn tiêu hóa: đầu tiên là ngứa hậu môn, ngứa thường xuất hiện vào buổi tối và lúc lên giường đi ngủ (do nhiệt độ của giường ấm nên dễ kích thích giun kim đẻ trứng). Rìa hậu môn tấy đỏ, xung huyết. Phân thường nát hoặc lỏng, đôi khi có máu hoặc chất nhầy như mũi, cũng có thể gây tiêu chảy (không thường xuyên).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giun móc câu sống bao nhiêu năm ở cơ thể người?. • Giun móc sống hơn 4 năm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bệnh giun có thể khỏi tự nhiên không?. • Bệnh giun có thể khỏi tự nhiên nhưng cũng hay bị tái nhiễm kéo dài, có thể dẫn đến phù toàn thân, liệt tim và tử vong..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> GIUN XOẮN.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CẢM ƠN CÁC BẠN. ĐÃ THEO DÕI.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×