Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ma tran de kiem tra dai so chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.78 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG I cấp độ. Nhận thức Thông hiểu Vận dụng nội dung TN TL TN TL TN TL Các phép toán trong Q 2 2 2 0.5 0.5 2 Tỉ lệ thức- tính chất 1 1 2 1 của dãy tỉ số bằng 1 2 2 nhau 0.25 Số vô tỉ- khái niệm 2 1 2 căn bậc hai 0.25 2 0.5 Tổng 4 4 7 1 1 8. Tổng 6 3 4 4.25 5 2.75 15 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm Bài 1 (2 điểm) mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A A C B D A C II. Tự luận (8 điểm) Bài 2 ( 2 điểm) mỗi ý đúng 1đ b.18,6+ 3,6 : [(0,125)5.85] a. 1,35 . 7,9 + 2,1 . 1,35 = 18,6 + 3,6 : (0,125.8)5 = 1,35. (7,9+2,1) = 18,6 + 3,6 : 1 =18,6+ 3,6 =1,35. 10 =22,2 =13,5 Bài 3 (2 điểm) mỗi ý đúng 1đ 1 4 3,5 : 2 7 1 35 4 49 3x   :  2 10 7 8 49 1 53 3x    8 2 8 53 53 x  :2  8 24 a.3x . 1 1 1 b. x   1 4 3 2 1 3 1 7  x    4 2 3 6 1 7 1 7  x   hoacx   4 6 4 6 11  17  x  hoacx  12 12. Bài 4 (3 điểm) Gọi số học sinh tổ 1, 2, 3 lần lượt là x, y, z(x, y, z  N* ). x y z   6 7 8 và z – x= 4 Theo đề bài, ta cú: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có x z z x 4    2 6 8 8 6 2  x 6.2 12. y 8.2 16. x y 7 x 7.12   y  14 6 7 6 6 Tử Tổng số học sinh là : 12 + 14+ 16= 42 (học sinh) Bài 5 (1 điểm) mỗi ý đúng 0,5 đ a c a c b.    1   1 b d b d a b c d   b d. 8 A.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a c a b a b     b d c d cd a c   a b c d a..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×