Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Tài liệu Đồ án môn học - Cung cấp điện pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.73 KB, 19 trang )

ĐỒ ÁN MÔN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN


1

III.5.TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH MẠNG CAO ÁP NHÀ MÁY
Để lựa chọn và kiểm tra dây dẫn và các khí cụ điện mạng cao áp cần
tính 6 điểm ngắn mạch N
1
- N
7
.
Khi tính toán ngắn mạch cao áp xí nghiệp 6-10 kV thường dùng dây dẫn là
cáp, để có kết quả chính xác cần xác định tổng trở các phần tử mạng điện.
Tổng trở của dây dẫn và cáp tính theo công thức sau:

R = r
0
.l
X = x
0
.l
x
0
, r
0
(Ω/km) tra cẩm nang
l : chiều dài đường dây
Kết quả tính toán ghi trong bảng 12

Bảng 12




Đường dây l(km) r
0
x
0
R X
BATG-PPTT 12 0,07 0,4 0,84 4,8
PPTT-B
1
0,150 2,08 0,08 0,312 0,012
PPTT-B
2
0,030 “ “ 0,0624 0,0024
PPTT-B
3
0,030 “ “ 0,0624 0,0024
PPTT-B
4
0,100 “ “ 0,208 0,008
PPTT-B
5
0,225 “ “ 0,468 0,018

Điện kháng hệ thống
v
2
10
2


X
HT
= ⎯⎯ = ⎯⎯ = 0,4Ω
S
N
250
Tính toán ngắn mạch tại điểm N
1


N
1

x
HT
x
d


v 10
I
N1
= I

= ⎯⎯ = ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ = 1,09 kA
√3.Z
1
√3. (0,84)
2
+ (0,4 + 4,8)

2


i
XK1
= 1,8.√2.I
N1
= 2,77 kA

ĐỒ ÁN MÔN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN


2


Tính toán ngắn mạch tại điểm N
4

N
4


x
HT
x
d
x
c



v 10
I
N4
= ⎯⎯ = ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ = 1,084 kA
√3.Z
2
√3. (0,84 +0,312)
2
+ (0,4 + 4,8 + 0,012)
2


i
XK4
= 1,8. .√2.I
N4
= 2,76 kA

Các điểm ngắn mạch khác tính toán tương tự điểm N
2
, kết quả ghi trong
bảng 13.

Bảng 13


Đường dây điểm NM I
N
(kA) i
X

K
(kA)
HTG-PPTT N
1
1,08 2,77
PPTT-B
1
N
4
1,084 2,76
PPTT-B
2
N
5
1,083 2,78
PPTT-B
3
N
3
1,083 2,78
PPTT-B
4
N
2
1,086 2,77
PPTT-B
5
N
6
1,07 2,73


III.6.LỰA CHỌN VÀ KIỂM TRA DÂY DẪN VÀ KHÍ CỤ ĐIỆN
Kiểm tra ổn định nhiệt của các tiết diện cáp đã chọn với đường cáp
PPTT-B
4
tiết diện ổn định nhiệt cần thoả mãn điều kiện.

F
cốđinh
≥ α . I

. t


Lấy thời gian cắt là 1s, tra đồ thị theo B’ = I”/ I

được t
qt
= 0,8 với cáp đồng
α = 7.
F
cốđịnh
≥ 7.1,086. 0,8 =6,79 mm
2


Muốn đảm bảo điều kiện ổn định nhiệt cần chọn cáp tiết diện 25 mm
2
.
- lựa chọn MBA

ĐỒ ÁN MÔN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN


3
Trên mỗi thanh góp trạm PPTT chọn loại 3 fa 5 trụ HTM-10 có các thông số
kĩ thuật ghi trong bảng 14.


Bảng 14


Loại
Điện áp định mức
Công suất định mức theo cấp
chính xác
S
max

(VA)
Sơ cấp Thứ cấp 0,5 1 3
HTM-10 10.000 100 120 200 480 1200

- Lựa chọn máy biến áp dòng BI
Chọn loại Tφ-10 có các thông số kĩ thuật ghi theo bảng 15.

Bảng 15


Loại
V

đm
(kV
)
I
đm
(A) Cấp chính xác S
đm
(VA)
Số cuộn dây thứ cấp

T-10 10 15÷600 1 20
1 và 2


- lựa chọn dao cách ly trạm BAPX
chọn loại dao cách ly đặt trong nhà loại PB-10/400 có các thông số kĩ thuật
ghi trong bảng 16

Bảng 16


Loại
V
đm
(kA
)
I
đm
(A)
Dòng ổn định động(kA)

Dòng ổn định nhiệt
i
X
K
I
X
K
PB-10/400 10 400 50 29 10

Kết quả kiểm tra với tram B
4
ghi trong bảng 17

Bảng 17


Các đại lượng kiểm tra Điều kiện
Điện áp định mức (kV) 10 =10
Dòng định mức (A) 400 > 28
Dòng ổn định động (kA) 60 > 2,77
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN


4
Dòng ổn định nhiệt

14 > 1,068. 0,8/1

Các phân xưởng khác kiểm tra tương tự và đều đạt yêu cầu.
- lựa chọn và kiểm tra máy cắt 2 lộ vào và máy cắt phân đoạn.

Chọn máy cắt liên xô BMэ-10, tra cẩm nang có các thông số kĩ thuật sau.

Bảng 18


Loại máy
cắt
V
đm
(kV) I
đm
(A) I
cđm
(kA) S
cđm
(MVA) i
XK
(kA
)
i
cốdịnh
(kA)
BMэ-10 10 200 5,8 100 25 15

Kết quả kiểm tra ghi trong bảng 19

Bảng 19


Các đại lượng cần kiểm tra Điều kiện

Điện áp định mức (kV) 10 = 10
Dòng điện định mức (A) 200 > 120
Dòng cắt định mức (kA) 5,8 > 4,55
Công suất cắt định mức (MVA)
100 >

3.1,068.10
Dòng ổn định động (kA) 25 > 2,77
Dòng ổn định nhiệt (kA)

15 > 1,068. 0,8/1

- lựa chọn và kiểm tra máy cắt phụ tải.
Chọn máy cắt phụ tải cho tất cả các lộ ra cùng loại, máy cắt phụ tải liên xô
BHΠ-16, có đặt cầu chì bên trong để cắt ngắn mạch. Các số liệu của nó cho
trong bảng 20.

Bảng 20


Loại MCPT Cầu chì
Dòng làm việc
max(A)
Giới hạn dòng
điện cắt(kA)
Công suất
cắt(MVA)
BHΠ-16 Πk-10/50
200 12 300


Kết quả kiểm tra với lộ PPTT-B
4
có dòng ngắn mạch lớn nhất ghi trong bảng
21.
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN


5







Bảng 21

Các đại lượng cần kiểm tra Điều kiện
Điện áp định mức (kV) 10 = 10
Dòng điện định mức (A) 200 > 28
Dòng ngắn mạch xung kích cho phép (kA) 25 > 2,77
Trị số hiệu dụng lớn nhất cho phép của dòng
ngắn mạch toàn phần
14,5 > 1,068
Dòng điện ổn định nhiệt (kA)

6 > 1,068. 0,8/10
Dòng định mức cầu chì A 50 > 28
Dòng cắt định mức cầu chì (kA) 12 > 1,068
Công suất cắt định mức cầu chì (MVA)

300 >

3.1,068.10

- lựa chọn và kiểm tra cầu chì trạm BAPX
chọn dùng loại cầu chì Πk-10 đặt trong nhà máy có các thông số kĩ thuật ghi
trong bảng 22

Bảng 22

Loại V
đm
(kV
)
I
đm
(A) I
cắt
(kA) S
cắt
(MVA) Chọn dòng chảy (A)
Πk-10
10 200 12 300 50

Kết quả kiểm tra cầu chì cho trạm B
4
ghi trong bảng 23. Các trạm
khác có I
N
nhỏ hơn không cần kiểm tra.


Bảng 23

Đại lượng cần kiểm tra Điều kiện
Điện áp định mức (kV) 10 =10
Dòng định mức (A) 200 > 28
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN


6
Công suất cắt định mức (MVA)
300 >

3.1,068.10
Dòng cắt định mức (kA) 12 > 1,068






CHƯƠNG IV : THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN HẠ ÁP
PHÂN XƯỞNG SỬA CHỮA CƠ KHÍ

IV.1.SƠ ĐỒ CUNG CẤP ĐIỆN MẠNG HẠ ÁP PHÂN XƯỞNG
SỬA CHỮA CƠ KHÍ

Phân xưởng sửa chữa cơ khí được cấp điện từ trạm biến áp B
5
. Trong

phân xưởng đặt một tủ phân phối làm nhiệm vụ phân điện về và phân phối
cho các tủ động lực. Mỗi nhóm phụ tải được cấp điện từ một tủ động lực.
Đường dây từ trạm B
5
về tủ phân phối và các đường dây từ tủ phân
phối về các tủ động lực dùng cáp cao su lõi đồng. Đường dây từ tủ động lực
đến các động cơ máy công cụ dùng dẫn đồng cách điện nhựa đặt trong ống
thép.
Nguyên tắc đi dây như sau: với những động cơ lớn, mỗi động cơ được
cấp điện từ động lực tới bằng m
ột đường dây riêng. Với những động cơ bé,
một đường dây có thể dẫn điện tới vài động cơ liên tiếp.
Sơ đồ cụ thể mạng hạ áp cho trên hình vẽ














ĐỒ ÁN MÔN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN



7











IV.2.TÍNH NGẮN MẠCH HẠ ÁP

Trước hết cần chọn đường cáp từ trạm B
5
về tủ phân phối phân
xưởng. Tiết diện cáp mạng hạ áp chọn theo dòng phát nóng cho phép.

K
hc
.I
cp
≥ I
tt

129
K
hc
.I

cp
≥ ⎯⎯ = 186 A
√3.0,4
Tra bảng chọn cáp lõi đồng cách điện cao su ACб-70 đặt trong đất,
với K
hc
= 0,96.
0,96.210 = 210 A > 186 A
Sơ đồ tính toán ngắn mạch cho trên hình vẽ
A
1
TG2
TG1 A
3

> <
A
2
cáp 70mm
2

PPPX



Z
B
Z
A1
Z

TG1
Z
A2
Z
d
Z
A3
Z
TG2


Lần lượt tính các trị số tổng trở như sau:

R
B
= 4,8 mΩ
X
B
=14,9 mΩ
R
A1
= 0,12 mΩ
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN


8
X
A1
=0,094 mΩ Tra bảng
X

A2
= R
A3
= 0,36 mΩ
X
A2
= X
A3
= 0,28 mΩ
R
d
= R
0
.l = 0,46.40 = 18,4 mΩ
X
d
=0,08.40 = 3,2 mΩ

Chọn dùng thanh dẫn hệ thống thanh cái trạm BAB
5
là 100x10mm, các phần
tử phân phối cũng có tiết diện tương tự.

R
TG2
= R
TG1
= 0,02 mΩ
Tra bảng
X

TG2
= X
TG1
=0,09 mΩ
R

= ∑r
i
= 4,8 + 0,12 + 0,02 + 0,36 +18,4 + 0,36 + 0,02 = 24,08 m
X
z
= ∑x
i
= 14,9 + 0,094 + 0,09 + 0,26 + 3,2 + 0,28 + 0,09 = 18,934mΩ

Dòng ngắn mạch
V 400
I
N
= ⎯⎯ = ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ = 7,9 kA
√3.Z √3. 24,08
2
+ 18,934
2


IV.3.LỰA CHỌN CÁC PHÂN TỬ CỦA MẠNG HẠ ÁP

- Tủ phân phối
Cần chọn loại tủ có một đầu vào và sáu đầu ra, năm đầu ra cung cấp cho

năm tủ động lực, một đầu để chiếu sáng phân xưởng. Căn cứ dòng điện tính
toán toàn phân xưởng và dòng điện tính toán các nhóm, chọn loại tủ ΠP-
9322 đặt trên nền do liên xô chế tạo có một đầu vào đặt áp tômát A3130 và
sáu đầu ra đặt áp tômát A3120, thông số kĩ thuật của áp tômát này như sau:

Bảng 24

Loại áp tômát V
đ
m
(v) I
đ
m
(A) Khả năng cắt giới hạn I
g
h
(kA)
A3120 400 100 15
A3130 400 200 25

So với dòng ngắn mạch I
N
= 7,9 kA < I
gh
→ cả hai loại áp tômát này đặt
trong tủ đều hợp lý.
- Đường dây từ tủ phân phối tới các tủ động lực.
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN



9
Các đường cáp này cũng chọn theo đường phát nóng cho phép và kiểm tra
điều kiện kết hợp với áp tômát đặt trong tủ phân phối.

I
Kđđt
125

K.I
cf
≥ ⎯⎯ = ⎯⎯ = 83,3 A
1,5 1,5
Tra cẩm nang với các áp tômát A3120, I
đm
= 100

I
Kđđt
= I
đm
.1,25 = 125 A
Kết quả chọn và kiểm tra các đường cáp từ tủ phân phối đến năm tủ động
lực trong bảng 25.



Bảng 25

Đường dây I
tt

(A) I
K
đđt
/1,5 Chọn cáp mm
2
K
hc
.I
c
p
Kết luận
PP-tủ ĐL1 52 83,3 25 105 đạt
PP-tủ ĐL2 43,8 “ “ “ “
PP-tủ ĐL3 26,9 “ “ “ “
PP-tủ ĐL4 53,7 “ “ “ “
PP-tủ ĐL5 54,6 “ “ “ “

- Chọn tủ động lực
Dự định chọn loại tủ động lực do liên xô chế tạo, kiểu CΠ 62-7/I, đầu vào
cầu dao, cầu chì, tám đầu ra 8x100A. Sơ đồ loại tủ này cho trên hình vẽ
(hình 10). Để tiện mua và sử dụng, tất cả năm nhóm phụ tải dùng cùng một
loại tủ CΠ 62-7/I.

Bảng 10
CD-400A

CC-400A








ĐỒ ÁN MÔN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN


10





8x100A
Chọn dây chảy cho các cầu chì trong tủ như sau: tủ động lực 1 cung
cấp cho tám phụ tải.
Cầu chì bảo vệ đường dây đến máy tiện ren 7kW

I
đc
≥ I
đm
= 17,5 A

I
mm
17,5x5
I
đc
≥ ⎯⎯ = ⎯⎯⎯⎯ = 35 A

α 2,5

Chọn I
đc
= 40 A
Cầu chì bảo vệ máy tiện ren 10 kW

I
đc
≥ I
đm
= 25 A

I
mm
25x5
I
đc
≥ ⎯⎯ = ⎯⎯⎯⎯ = 50 A
α 2,5

Trong đó α : hệ số mở máy nhẹ (2,3 ÷ 2,6) chän 2,5.
Chọn I
đc
=60 A.
Cầu chì bảo vệ máy tiện chính xác 1,7 kW

I
đc
≥ I

đm
= 4,25A

I
mm
4,25x5
I
đc
≥ ⎯⎯ = ⎯⎯⎯⎯ = 8,5 A
α 2,5
Chọn I
đc
=30A
Cầu chì bảo vệ máy doa toa độ 2 kW

I
đc
≥ I
đm
= 5 A

ĐỒ ÁN MÔN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN


11
I
mm
5x5
I
đc

≥ ⎯⎯ = ⎯⎯⎯⎯ = 10 A
α 2,5
Chọn I
đc
=30 A
Cầu chì tổng I
đc
≥ I
ttmh
=52 A


I
mm
25x5 + (52 – 0,16.25)
I
đc
≥ ⎯⎯ = ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ = 70 A
α 2,5
Chọn I
đc
= 100 A
Các tủ động lực khác tính toán tương tự, kết quả ghi trong bảng (bảng 26).
- Chọn dây dẫn từ tủ động lực tới từng động cơ. Tất cả đều chọn loại
dây bọc ký hiệu AΠPTO đặt trong ống sắt kích thước ¾.
- Ví dụ ta chọn dây cho nhóm 1.
Dây dẫn từ động lực 1 đến máy tiện ren 7 kW
KI
cp
≥ I

tt
= 17,5 A.
Tra bảng có dây 4mm
2
. I
cp
= 30 A. Với K
hc
= 0,95.

0,95.30 ≥ 17,5 A
Kết hộp với điều kiện dây chảy đã chọn I
đc
= 40 A
I
đc
40
0,95.30 > ⎯⎯ = ⎯⎯
3 3
Dòng dẫn từ động lực 1 – máy tiện ren 10 kW, I
tt
= 25 A
Tra bảng, chọn dây 4mm
2


0,95.30 = 28,5 A > 25,0 A.

I
đc

60
28,5 > ⎯⎯ = ⎯⎯ = 20
3 3
Dây dẫn từ động lực 1 – máy tiện chính xác 1,7 kW. Chọn dây tiết diện
2,5mm
2
có I
cp
=21

0,95.21 > 5 A
I
đc
30
0,95.21 > ⎯⎯ = ⎯⎯ = 10 A
3 3
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN


12
Kết quả tính toán ghi trên bản vẽ nguyên lý, bản vẽ đi dây trên mặt bằng
phân xưởng và các bảng tổng kết tính toán.

IV.4.THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG PXSCCK
- Xác định số lượng, công suất bóng đèn. Tra bảng chọn trị số L/H =
1,8, với khoảng cách từ đèn tới mặt công tắc là 3 mét, tìn được khoảng cách
giữa các đèn L = 1,8. H = 5 mét.
Căn cứ vào kích thước cụ thể của mặt bằng phân xưởng, bố trí 60
bóng đèn làm ba dãy như hình vẽ.
Xác định chỉ số phòng

ab
ϕ = ⎯⎯⎯⎯ = 3
H (a + b)
Tra bảng tìm được hệ số sử dụng K
sd
= 0,43. Quang thông mỗi đèn tính như
sau.
ESKZ
F = ⎯⎯⎯
n.K
sd

ĐỒ ÁN MÔN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN


13
Tra bảng tìm được hệ số sử dụng K
sd
= 384 m
2
. Hệ số dự trữ K = 1,2; Z =1,2
Tính được:
30.384.1,2.1,2
F = ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ = 1950 Lumen
57.0,43
Bảng lựa chọn dây dẫn và cầu chì.

Bảng 22

Tên máy

Phụ tải Dây dẫn Cầu chì
P
tt
(kW) I
tt
(A) Mã hiệu Tiết diện
đường kính ống
thép
Mã hiệu I
vỏ
/I
đc
(A)
1 2 3 4 5 6 7 8
Nhóm 1
Máy tiện ren 7 17,5
A
Π
PTO
4 ¾”
Π
H-2
100/40
“ 7 17,5 “ “ “ “ “
“ 10 25 “ “ “ “ 100/60
Máy tiện cấp chính xác
cao
1,7 4,25 “ 2,5 “ “ 100/30
Máy doa tọa độ 2 5 “ “ “ “ “
Tủ động lực T1 20,5 52 “ 16 ½” “ 400/200

Nhóm 2
Máy bào ngang 7 17,5
A
Π
PTO
4 ¾”
Π
H-2
100/40
Máy xọc 2,8 7 “ 2,5 “ “ 100/30
Máy phay vạn năng 7 17,5 “ 4 “ “ 100/40
Máy phay ngang 7 “ “ “ “ “ “
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN


14
Máy phay đứng 2,8 7
A
Π
PTO
2,5 ¾”
Π
H-2
100/30
Máy mài trong 4,5 11,25 “ “ “ “ 100/40
Máy mài phẳng 2,8 7 “ “ “ “ 100/30
Máy mài tròn 2,8 7 “ “ “ “ “
Tủ động lực T2 17,18 43,8 “ 16 ½” “ 400/200
Nhóm 3
Máy khoan đứng 2,8 7

A
Π
PTO
2,5 ¾”
Π
H-2
100/30
“ 4,5 11,25 “ “ “ “ 100/40
Máy cắt ép 4,5 11,25 “ “ “ “ “
Máy mài vạn năng 1,75 4,4 “ “ “ “ 100/30
Máy mài dao cắt gọt 0,65 1,65 “ “ “ “ “
Máy mài mũi khoan 1,5 3,75 “ “ “ “ “
Máy mài sắc mũi phay 1 2,53 “ “ “ “ “
Máy mài dao chuốt 0,65 1,65 “ “ “ “ “
Máy mài mũi khoét 2,9 7,25 “ “ “ “ “
Thiết bị đề hoá bền KL 0,8 2,0 “ “ “ “ “
Máy dũa 2,2 5,5, “ “ “ “ “
Máy khoan bàn 0,65 1,65 “ “ “ “ “
Máy mài tròn 1,2 3,0 “ “ “ “ “
Máy mài thô 2,8 7,0 “ “ “ “ 100/40
Tủ động lực T3 10,55 26,9 “ 16 ½” “ 400/200
Nhóm 4
Máy tiện ren 4,5 11,25
A
Π
PTO
4 ¾”
Π
H-2
100/40

Máy tiện ren 7 17,5 “ “ “ “ 100/40
Máy tiện ren 7 17,5
A
Π
PTO
4 ¾”
Π
H-2
100/40
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN


15
“ 10 25 ” “ “ “ 100/80
“ 14 35 “ 6 “ “ 100/100
Tủ động lực T4 11,3 53,7 “ 16 ½” “ 400/200
Nhóm 5
Máy khoan đứng 4,5 11,25 “ 4 ¾” “ 100/50
Máy bào ngang 2,8 7 “ 2,5 “ “ 100/30
Máy mài phá 4,5 11,25 “ 4 “ “ 100/40
Biến áp hàn 41,8 95,8 “ 6 “ “ 100/100
Máy bào ngang 10 25 “ 4 4 “ 100/80
Tủ động lực T5 11 54,7 “ 16 ½” “ 400/200

















ĐỒ ÁN MÔN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN


16


ĐỒ ÁN MÔN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN


17
Tra bảng bóng đèn dây tóc, cho vạn năng công suất 200W có quang thông
2510 Lumen.
- Mạng điện chiếu sáng .
Để thuận tiện cho vận hành, nguồn điện chiếu sáng được lấy từ một lộ ra của
tủ phân phối phân xưởng, bảo vệ bằng áp tômát A3120, dòng định mức
100A, từ đây nguồn điện được dẫn bằng dây cáp tới một tủ chiếu sáng riêng,
chọn dùng loại tủ chế
tạo sẵn của liên xô LH40. Trong đó đặt 1 áp tômát đầu
vào và 12 áp tômát đầu ra, thông số kỹ thuật ghi trong bảng sau:

Bảng 27


Loại I
đ
m
(A) áp tômát đầu vào áp tômát đầu ra
LH40 100A 1x100A 12x10A

Sơ đồ cung cấp chiếu sáng như hình vẽ
Hình 11



ΠP-9322



A3120










LH40 A-100A





12x10A
ĐỒ ÁN MÔN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN


18

Đường cáp từ tủ PPXN tới tủ chiếu sáng được lựa chọn theo điều kiện phát
nóng, phụ tải tính toán chiếu sáng

P
tt
= P
đ
. K
sd

Chọn hệ số sử dụng đèn trong phân xưởng K
sd
= 0,8

P
tt
= 0,8.60.200 =9,6 kW
Dòng điện tính toán trong cáp
P
tt
9,6
I

tt
= ⎯⎯⎯ = ⎯⎯⎯ = 14,3 A
√3.V √3.0,4





























ĐỒ ÁN MÔN HỌC CUNG CẤP ĐIỆN


19




×