Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.27 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ Môn: Toán. Lớp: 2. Thời điểm kiểm tra: Cuối kì I Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. Số và phép tính: cộng, Số câu trừ trong phạm vi 100. Số điểm. Mức 1 TNK Q. TL. Mức 2 TNK Q. Mức 3. TL. TNK Q. Mức 4. TL. TNK Q. TL. 2. 2. 1. 1. 1.0. 3.0. 1.0. 1.0. Câu số. 1; 2. 1;2. 3. 5. Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; kilô-gam; lít.. Số câu. 1. 1. Số điểm. 0.5. 0.5. Giờ, ngày, tháng. Câu số. 3. 5. Yếu tố hình học: hình Số câu chữ nhật, hình tứ giác. Số điểm. 1 1.0. Câu số. 5. Giải bài toán về nhiều Số câu hơn, ít hơn. Số điểm. 1 2.0. Câu số. Tổng. Số câu Số điểm. 4 3. 1. 1.5. 1.0. Trường Tiểu học Trương Sơn Họ vàtên:................................................. 2 3.0. 1 0.5. 2. 1. 3.0. 1.0. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2016 - 2017.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lớp:........................................................ Môn: Toán - Lớp 2.Thời gian: 40 phút Ngày kiểm tra: ..../...../ 2016. Điểm. Bằng chữ. Nhận xét bài làm của học sinh. ……………………………………………………………. ……………………………………………………………. ĐỀ BÀI. Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1:(0,5 điểm) Số liền trước của số 99 là: A.100. B. 97. C.98. D. 90. Câu 2:(0,5 điểm) 28 + 2 - 20 = ... Kết quả của phép tính là: A. 10. B. 20. C. 30. D.26. Câu 3:(0,5 điểm) 3dm = ......cm, số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 5. B.32. C. 30cm. D. 5dm. Câu 4.(0,5điểm):Tuần này, thứ bảy là ngày 22 tháng 12 .Thứ bảy tuần trước là ngày nào? A. Ngày 14 tháng 12.. B. Ngày 15 tháng 12. C. Ngày 16 th áng 12.. D. Ngày 17 tháng 12. Câu 5 :(1 điểm) Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 1. B. 2. Phần II: Phần tự luận:. C. 3. D. 4.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1:(2 điểm) Đặt tính rồi tính: a). 65 + 9. b) 46 + 28. c). 53 – 7. d) 100 - 36. ..…………... ……………... ...................... ..................... ..................... ....................... ...................... ..................... ..................... ....................... ...................... ..................... Câu 2:(1 điểm) Tính: 25 + 18 - 20 =.................... 36 - 8 + 15 = .................. Câu 3.(1 điểm) Tìm x: a. x -18 = 45. b. x + 9 = 54. ..…………......................... ............................................... ........................................... ............................................... ........................................... ................................................ Câu 4:(2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 65 lít dầu. Buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 18 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? Bài giải. Câu 5.(1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số, số trừ là số bé nhất có hai chữ số..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>