Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ho so kiem tra tiet day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.25 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHOØNG GD&ÑT PHUØ CAÙT TRƯỜNG TH SỐ 2 CÁT TAØI. COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA VIEÄT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. BIEÂN BAÛN KIEÅM TRA V/v CHẤM CHỮA BAØI VAØ NỀ NẾP SINH HOẠT LỚP Hôm nay vào lúc ………..giờ………..,ngày ……….tháng ………năm ………….. 1/ Thành phần đối tượng kiểm tra. a) Thành phần đoàn kiển tra trực tiếp tham gia: ………………………………………………………………………………………………….Chức danh ………………………………………… …………………………………………………………………………………………………Chức danh………………………………………… b) Người kiểm tra: .………………………………………………………………………………………..,Chứcdanh……………………………………………….. c) Lớp : ………… NOÄI DUNG KIEÅM TRA 1. Nề nếp sinh hoạt lớp: - Öu ñieåm …………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… - Toàn taïi: ……………………………………………………………………………………………………………………….................... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 2. Chấm chữa bài và rèn chữ, giữ vở: - Öu ñieåm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… - Toàn taïi: ……………………………………………………………………………………………………………………….................... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 3. Đánh giá chung: …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 4. Xếp loại: ………………………………………….. 5. Ý kiến của người được kiểm tra: …………………………………………………………............................ ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Biên bản này được lập thành 2 bản: Đoàn kiểm tra một bản, lưu trường một bản . Người được kiểm tra Người trực tiếp kiểm tra ( Kyù ghi roõ hoï teân) Xaùc nhaän cuûa BGH ( Kyù ghi roõ hoï teân).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH. PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY Ở CẤP TIỂU HỌC (Dùng cho Chương trình hiện hành) Họ, tên người dạy:............................................................................................................................................................. Tên bài dạy:............................................................................................................................ Môn:.................................. Lớp:............ Trường Tiểu học số 2 Cát Tài, huyện: Phù Cát, tỉnh:.Bình Định. Các lĩnh vực 1. Kiến thức (3 điểm). 2. Hoạt động của giáo viên (5 điểm). 3. Hoạt động của học sinh (8 điểm) 4. Hiệu quả (4 điểm). Tiêu chí. Điểm tối đa. 1.1. Xác định được vị trí, mục tiêu, chuẩn kiến thức và kĩ năng, nội dung cơ bản trọng tâm của bài dạy.. 1.5. 1.2. Đảm bảo chính xác, hệ thống, toàn diện (về kiến thức, kĩ năng; năng lực; phẩm chất). 1.5. 2.1. Dạy học đúng đặc trưng bộ môn, đúng loại bài (lí thuyết, luyện tập, thực hành, ôn tập...). 0,5. 2.2. Vận dung phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với các đối tượng theo hướng phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo của học sinh.. 1,5. 2.3. Kiểm tra, nhận xét và đánh giá kết quả học tập của học sinh theo đúng Thông tư 30. 0,5. 2.4. Sử dụng hợp lý, hiệu quả các phương tiện, thiết bị dạy học; tác phong sư phạm chuẩn mực, lời nói mạch lạc, truyền cảm; chữ viết đúng, đẹp, trình bày bảng hợp lí.. 1. 2.5. Khai thác nội dung dạy học, liên hệ, cập nhật những vấn đề xã hội, nhân văn gắn với thực tế nhằm phát triển năng lực học tập của học sinh.. 0,5. 2.6. Xử lí tốt tình huống sư phạm, phân bố thời gian hợp lý, kịp thời giúp đỡ học sinh có khó khăn trong học tập, học sinh khuyết tật (nếu có).. 1. 3.1. Chuẩn bị sách, vở, đồ dùng học tập đầy đủ và sử dụng hiệu quả; biết làm việc theo lệnh, động thái của giáo viên.. 1. 3.2. Mạnh dạn, tự tin khi hợp tác với bạn và giao tiếp trước lớp.. 2. 3.3. Biết đánh giá kết quả học tập của mình và của bạn.. 1. 3.4. Biết lắng nghe, tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè để hoàn thành nhiệm vụ.. 2. 3.5. Tích cực, chủ động tiếp thu bài học; làm việc cá nhân, theo nhóm hiệu quả.. 2. 4.1. Hầu hết học sinh nắm được kiến thức, kĩ năng cơ bản của bài học, năng lực, phẩm chất được hình thành và phát triển.. 2. 4.2. Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết các tình huống khác (nâng cao).. 1. 4.3. Hoạt động dạy - học diễn ra tự nhiên, nhẹ nhàng và hiệu quả.. 1. Cộng. Loại Tốt: 18 → 20 (Các tiêu chí 1.2, 2.2, 3.5, 4.1 không bị điểm 0). Loại Khá: 14→17,5 (Các tiêu chí 1.2, 2.2, 3.5, 4.1 không bị điểm 0). Loại Trung bình: 10→13,5 (Các tiêu chí 1.2, 2.2, 3.5, 4.1 không bị điểm 0). Loại Chưa đạt: dưới 10 (Hoặc một trong các tiêu chí 1.2, 2.2, 3.5, 4.1 bị điểm 0). Ghi chú: Thang điểm của từng tiêu chí có thể là 0; 0,5; 1; 1,5; 2.. Điểm đánh giá. 20. Điểm tiết dạy: Xếp loại:. ......../20.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GHI CHÉP HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THEO TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. GHI CHÚ. Nhận xét chung về tiết dạy (Ưu điểm, khuyết điểm chính):. Người dạy (Ký và ghi rõ họ tên). PHOØNG GD&ÑT PHUØ CAÙT TRƯỜNG TH SỐ 2 CÁT TÀI. Cát Tài, ngày........... tháng … năm 2017 Người dự giờ (Ký và ghi rõ họ tên, chức vụ, đơn vị công tác). COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA VIEÄT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc PHIEÁU KIEÅM TRA HOÀ SÔ GIAÙO VIEÂN. Họ và tên giáo viên: ……………………………………………………………………………….; Giáo viên CN lớp: …………..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đơn vị: Trường Tiểu học: …………………………………………………………………………………………………………………………….. Họ và tên người kiểm tra: …………………………………………………………………..; Chức vụ: …………………………….. Thời điểm kiểm tra: ngày …………… tháng …………… năm 20………………... I/ Noäi dung kieåm tra: Các loại hồ sô. Soá lượng. Hình thức. Nhaän xeùt caùc noäi dung kieåm tra Noäi dung. 1. Giaùo aùn. 2.. Bảng tổng hợp. 3. Soå chuû nhieäm. 4. Hoà sô khaùc II/ Đề nghị: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… NGƯỜI ĐƯỢC KIỂM TRA (Kyù vaø ghi hoï teân). NGƯỜI KIỂM TRA (Kyù vaø ghi hoï teân).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×