Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.07 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN THẠNH PHÚ ĐOÀN KIỂM TRA PCGD. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ………………., ngày. tháng. năm 2017. BIÊN BẢN Kiểm tra công tác phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi năm 2017 x·/thị trấn .............................. Căn cứ Nghị định số 20/2014/NĐ- CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ về Phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; Căn cứ theo Thông tư 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016, Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; Thực hiện Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2017 của UBND huyện Thạnh Phú về việc thành lập Đoàn kiểm tra công tác phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi năm 2017; Hôm nay lúc.......giờ.......phút, ngày.........tháng......năm 2017, đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra công tác PCGDMN TNT đối với xã/thị trấn.................................. I. Thành phần 1. Đoàn kiểm tra: - Ông (bà):......................................................Trưởng đoàn kiểm tra; - Thư ký và các thành viên (Như danh sách trong Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2017 của UBND huyện, vắng:.......................................................). 2. Đơn vị được kiểm tra: 1. Ơng (bà)……………………………………………Trưởng BCĐ PCGD, XMC xã; 2. Ông (baø) ……………………………………………HT trường mẫu giáo; 3. Ông (baø) ……………………………………………GV phụ trách PCGDMN TNT. II. Nội dung kiểm tra 1. Công tác triển khai, thực hiện PCGDMN TNT; 2. Kiểm tra hồ sơ PCGDMN TNT; Kiểm tra các điều kiện, tiêu chuẩn phổ cập: cơ sở vật chất, thiết bị; chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng; đội ngũ giáo viên; 3. Kiểm tra thực tế kết quả thực hiện PCGDMN TNT. III. Kết quả kiểm tra 1. Công tác triển khai thực hiện phổ cập GDMN cho trẻ em 5 tuổi: a. Công tác chỉ đạo: ...................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... b. Quá trình triển khai thực hiện : ..............................................................................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... 2. Hồ sơ quản lý phổ cập: a. Hồ sơ công nhận: - Ưu điểm: ..................................................................................................................... .................................................................................................................................................... - Hạn chế: ...................................................................................................................... .................................................................................................................................................... b. Hồ sơ minh chứng: Số hộ gia đình trên địa bàn:................................, Số phiếu điều tra:.............................. Số hộ gia đình Đoàn kiểm tra thực tế:........................................................................................ - Ưu điểm: .................................................................................................................... .................................................................................................................................................... - Hạn chế: ...................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... c. Dữ liệu trên hệ thống phần mềm phổ cập:.............................................................. 3. Kết quả thực hiện các điều kiện, tiêu chuẩn PCGDMN cho trẻ em 5 tuổi 3.1. Điều kiện phổ cập GDMN cho trẻ em 5 tuổi: a. Đội ngũ giáo viên và nhân viên, CSGDMN: - Tỷ lệ giáo viên được hưởng chế độ chính sách theo quy định:...........%(......./.......); Quy định 100%; - Tỷ lệ giáo viên dạy lớp MG 5 tuổi:...........(........GV/......lớp)- (Quy định học 2 buổi/ ngày tối đa 2,2 GV/lớp; học 1 buổi/ ngày tối đa 1,2 GV/lớp); - Tỷ lệ GV dạy lớp MG 5 tuổi đạt chuẩn trình độ đào tạo:............%(............../...........); trong đó giáo viên trên chuẩn..............%(............./..............); - Tỷ lệ GV dạy lớp MG 5 tuổi đạt yêu cầu chuẩn nghề nghiệp GVMN ...........% (........./.........); Quy định 100%; - Người theo dõi công tác PCGD, XMC tại địa bàn được phân công............................. Đánh giá: Đạt (chưa đạt)................... b. Cơ sở vật chất, thiết bị dạy học: - Mạng lưới cơ sở giáo dục thực hiện PCGDMN TNT, có đảm bảo đưa đón trẻ thuận lợi, an toàn không........................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Có......./.......phòng học theo hướng kiên cố, đạt chuẩn theo quy định tại Điều lệ trường mầm non đạt ..............%; Phòng bán kiên cố................................................;Với ........lớp/........phòng; (Quy định 1 phòng/ 1 lớp); - Có........./.......điểm trường, có nhà vệ sinh cho trẻ; - Phòng sinh hoạt chung có diện tích bình quân .............m2/trẻ; Quy định 1,5m2/trẻ; - Có......./......lớp có bộ thiết bị dạy học tối thiểu để thực hiện chương trình GDMN; Quy định đạt 100% số lớp MG 5 tuổi; - Trường học xanh, sạch, đẹp (Đạt hoặc chưa Đạt):................. - Có nguồn nước sạch và hệ thống thoát nước: ..................... - Có .........công trình vệ sinh. Đủ (thiếu) ........ Đạt yêu cầu: ......... - Sân chơi có đồ chơi ngoài trời/tổng số sân tại các điểm trường ......./....... ; số lượng đồ chơi hiện có: ........(đảm bảo sử dụng thường xuyên và an toàn); Đánh giá: Đạt (chưa đạt)................... 3.2. Tiêu chuẩn công nhận đạt chuẩn PCGDMN cho trẻ em 5 tuổi: - Tỷ lệ trẻ 5 tuổi được học 2 buổi/ngày theo CT GDMN dành cho mẫu giáo 5 tuổi: .........../...........trẻ đạt .........%; - Tỷ lệ huy động trẻ 5 tuổi đến lớp: ............/.............trẻ đạt ..........%; (Quy định 95% trở lên; xã khó khăn 90% trở lên); - Tỷ lệ trẻ 5 tuổi hoàn thành chương trình GDMN: ......./........trẻ đạt ..........%; Quy định 85% trở lên, xã khó khăn 80% trở lên); Đánh giá: Đạt (chưa đạt).................. Kết luận: xã/thị trấn....................................đã đạt (chưa đạt) điều kiện, tiêu chuẩn phổ cập GDMN cho trẻ em 5 tuổi thời điểm tháng 5 năm 2017. IV. Kết luận và đề nghị của đoàn kiểm tra............................................................................ .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... V. Ý kiến của đơn vị được kiểm tra. ...................................................................................... Biên bản lập thành 4 bản như nhau và kết thúc lúc ....…. giờ..…..phút cùng ngày ./.. THƯ KÝ. Huỳnh Thanh Tiến. ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TRA. TRƯỞNG ĐOÀN.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>