Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra 1 tiet vectow

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.8 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT I. Phần trắc nghiệm.   OA  AB ? Câu 1: Cho hình bình hành ABCD tâm O.    BO OB A. BA B. C..  AC. D.   Câu 2: Cho tam giác ABC . Hãy xác định điểm M thỏa mãn: 2MA  3MB 0 . A. M là trung điểm của AB B. M trên AB và ngoài đoạn AB C. M thuộc cạnh AB và AM=2MB D. M không thuộc AB Câu 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là trung điểm của AG. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?  1   1   1   1 1 1 1 2 CI  CA  CB CI  CA  CB CI  CA  CB CI  CA  CB 3 6 3 6 3 6 3 6 A. B. C. D.. . Câu 4: Cho chéo. Khẳng định  nào sau đây sai:  hình   bình hành ABCD   có  O là giao điểm của hai đường  DA  DB  DC 0 AC  BA  AD CO  OB BA AO  OD DC A. B. C. D.  Câu 5: Cho ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Khi đó độ dài của AC bằng A. 3 B. 2 C. 1 D. 2 Câu 6: Cho ABC có D thuộc cạnh AC sao cho AD=2DC . Gọi E , H và I lần lượt là trung điểm của AB , BC và ED . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?   1   1 2 2 AI = AH + AB AI = AH - AB 3 12 3 2 A. B.       2 1 2 1 AI = AH + AB AI = AH AB 3 2 3 12 C. D. Câu 7: Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng?    A. Hai vectơ AB; BC cùng phương B. Hai vectơ AB ; CD cùng phương C. Hai vectơ AB; CD cùng hướng D. Hai vectơ AB; DC ngược hướng  Câu 8: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Vectơ AD bằng  vectơ nào sau đây?   CB BC DC B. AB A. C. D. Câu 9: Chọn khẳng định đúng : A. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương B. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng C. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau D. Hai vectơ ngược hướng với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương Câu 10:   . Đẳng thức vectơ nào  sau  đây  đúng:  Cho   hình bình hành ABCD DA  DB DC BA  BD BC AB  AC  AD A. B. C.  Câu 11: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi đó độ dài của AC bằng: a 3 A. a 2 B. a 3 C. 2. D..    DA  DC DB. a 2 D. 2 Câu 12:  thức đúng  Chọn  đẳng  Cho   tam giác ABC. Gọi M là trung điểm cạnh BC. AB  AC  AM 0 AB  AC  AM 0 A.   B.       AB  AC  2 AM 0 AB  AC  2 AM 0 C. D.. Trang 1/2 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cho hình bình hành ABCD, M là điểm tùy ý. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng? A. Câu   13:                MB  MC  MD  MA 0 MB  MC MD  MA MA  MC MB  MD MD  MC MB  MA B. C. D. Câu 14: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Tích của một số với một vecto là một số. B. Tích của một số với một  vecto là một vectơ  C. Nếu k>0 thì vecto k a cùng hướng với vecto a  D. Nếu k<0 thì vecto k a ngược hướng với vecto a Câu 15: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Đẳng thức nào  là sai?  sau  đay    MA  MB  MC 0, M AG  BG  CG 0 B. A.         MA  MB  MC 3MG , M GA  GB  GC 0 C. D. Câu 16: .Khẳng định nào sau đây đúng?   Cho  hình bình hành ABCD    A. AC = DB B. AB = AC C. AB = CD D. AD = BC Câu 17: Cho hình bình hành ABCD, tâm K. Số các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là  các đỉnh của hình bình hành ABCD và điểm K sao cho cùng hướng với vectơ AC là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 II. Phần tự luận .    MN  PQ MQ  PN Bài 1: Cho 4 điểm M,N,P,Q. Chứng minh rằng: Bài 2:  Cho tam  giác ABC. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh: AD  BE  CF O. Trang 2/2 - Mã đề thi 132.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×