Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de on tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP SỐ 8.  x 1 P   x  1  Câu 1. Cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức P ..  x1 x 4 x: x 1  x  1. x. b) Tính giá trị của biểu thức P khi 2 c) Tìm tất cả các giá trị của x để P  x .. 3 3  15 .. x2 2 có đồ thị  P  và đường thẳng  d  có phương trình y  x  m ( m là tham số). Câu 2. Cho hàm số d P a) Tìm m biết   đi qua điểm A nằm trên   và A có hoành độ bằng 2 . 1 m 2 , hãy tìm tọa độ điểm M  x1; y1  thuộc  P  và điểm N  x2 ; y2  thuộc  d  sao cho b) Khi y. x1  x2  1 và y1 4 y2 . Câu 3. Một ca-nô chạy xuôi một dòng sông trong 4 giờ và ngược dòng trong 3 giờ thì đi được 250km. Nếu ca-nô đó xuôi dòng trong 3 giờ và ngược dòng trong 40 phút thì đi được 140km. Tính vận tốc riêng của ca-nô và vận tốc dòng nước, biết rằng vận tốc của dòng nước và vận tốc riêng của ca-nô khi xuôi hay ngược dòng đều không đổi. 2 Câu 4. Cho phương trình x  2(m  1) x  m  4 0 ( x là ẩn, m là tham số). a) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m . b) Tìm một biểu thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình không phụ thuộc vào tham số m . O; R  AB O Câu 5. Cho đường tròn  , là một dây của   có độ dài bằng R 3 và K là điểm chính giữa của cung lớn AB . Gọi M là điểm tùy ý trên cung nhỏ BK ( M  B, K ). Trên tia AM lấy điểm N sao cho AN BM . Kẻ đường thẳng qua B song song với KM cắt đường tròn  O  tại điểm thứ hai là P . a) Chứng minh 4 điểm A, N , K , P là các đỉnh của một hình bình hành.. b) Chứng minh tam giác KMN là tam giác đều. c) Xác định vị trí của M để tổng MA  MK  MB có giá trị lớn nhất.. n Câu 6. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho.  9n  2   n  11. HƯỚNG DẪN GIẢI. NỘI DUNG. BÀI 1. 2. x  0  Điều kiện xác định của P:  x 1 , khi đó ta có:.  P. 2.  . x 1 . . 2. x  1  4 x  x  1 x  1 . x 1 x. 1. ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> P. Có:. 4 x  4 x  x  1 x. 4 x. 3 1 51   4 3  15 1  5.   5  1 3  51 P   5 1  P   4. 4 4 3  15    Suy ra:  2 4 x  x   x 0   2 P  x   x  0    x 4  x 1  x  0, x 1    x 4 .. 2. Tìm được A(2; 2) Tìm được m = 0 1 1 x2 1 (d ) : y  x  y1  1 y 2  x2  2 có: 2, 2 (2). 2 (1), Khi Theo giả thiết: x1  x1  1 (3) và y1 4 y2 (4) m. 1  y1 4   x1  1   2  (5)  Từ (2) (3) (4) có: x12  8 x1  12 0. Thay (5) vào (1) có:. (6). Giải (6) (2) (3) (4) (5) ta có: M ( 2; 2) , 3. 1 9 N (1; ) N (5; ) M (  6;18) 2 hoặc 2 ,. Gọi vận tốc riêng ca-nô là x km/h, vận tốc dòng nước là y km/h (đk: x>y>0) thì khi xuôi dòng vận tốc ca-nô là (x+y) km/h, khi ngược dòng là (x-y) km/h. Ca-nô xuôi dòng trong 4 giờ và ngược dòng trong 3 giờ thì được 250km, ta có phương trình: 4(x+y)+3(x-y)=250 (1) Ca-nô xuôi dòng trong 3 giờ và ngược dòng trong 40 phút (2/3 giờ) thì được 140km, ta có phương trình: 3(x+y)+(2/3)(x-y)=140 (2)  4( x  y )  3( x  y ) 250 7 x  y 250    2 11x  7 y 420 3( x  y )  3 ( x  y ) 140 Từ (1) (2) ta có:  (3). 4. Giải (3) có: x=35, y=5. Vậy vận tốc riêng ca-nô là 35km/h và vận tốc dòng nước là 5km/h. 2  '  m  1   m  4  m 2  m  5 Có: 2. 1  19   m     0 2 4  với mọi m, suy ra đpcm. Gọi x1 , x2 là các nghiệm của PT, khi đó theo định lý Viet ta có:  x1  x2 2  m  1   x1 x2 m  4. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  x1  x2 2  m  1   x1  x2  2 x1 x2 10 2 x1 x2 2m  8 . Vậy hệ thức cần tìm là x1  x2  2 x1 x2 10 .. 5. Hình vẽ. K P. M. O. A. N B. H.   Do MK  BP  MB PK  MB PK (1) MB  AN (2). Từ (1) (2) suy ra PK  AN (3)  KB   PK   KA và MB suy ra AP KM hay PK  AN (4). Từ (3) (4) suy ra PK, AN là 2 cạnh đối của một hình bình hành hay suy ra đpcm. Gọi H là trung điểm của AB , khi đó OH  AB sin AOH . AH 3  OA 2 suy ra AOH 600 .. AKB  1 AOB  AOH 600 2 , tam giác AKB là tam giác đều. Do KM  AP và KN  AP , suy ra: KM KN  KMN  ABK 600. Từ đó ta có tam giác KMN là tam giác đều. Có: MA  MK  MB MA  NM  AN 2MA 4 R . Dấu “=” xảy ra  MA là đường kính hay M là điểm chính giữa của cung bé  BK .. 6. Max  MA  MK  MB  4R  M  Vậy: là điểm chính giữa của cung bé BK . 2  n  9n  2  n 11   n  n  11  2  n 1   n 11   2n  2   n  11. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>   2  n  11  20   n  11  20 n  11  n 9 . Vậy n = 9 là giá trị cần tìm.. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×