Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

KTC12H12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.01 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi Họ tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 12C. . Đề 1. Câ 1. Đề kiểm tra 45 phút – lần 1 - Năm học 2016-2017 Môn : HÓA - Khối : 12CB – A, B. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. u Đ Á Câ 21 u. Số. Đi. câ. ểm. u đú ng. Đ Á Chọn câu trả lời đúng nhất 0. Câu 1. Chất X là một cacbohiđrat có phản ứng thủy phân. X + H 2O axit,t   Y . (Không chú ý đến cân bằng phản ứng) . Chất X là : A. Saccarozơ B. glucozơ C. Tinh bột D. Fructozo Câu 2. Có thể phân biệt các dung dịch: glucozơ ; Fructozo và hồ tinh bột bằng thuốc thử: A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường B. Dung dịch AgNO3 / NH3 C. Dung dịch I2 và dung dịch AgNO3 / NH3 D. Dung dịch I2 và nước Brom Câu 3. Số đồng phân cấu tạo este của ancol C4H9OH có cùng công thức phân tử C5H10O2 là: A. 4 B. 9 C. 2 D. 5. Câu 4. Hợp chất X có CTCT: HCOOCH=CH2. Tên gọi của X là: A. axit acrylic B. Vinyl fomat C. metyl axetat D. Vinyl axetat. Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn một cacbohydrat A thu được hỗn hợp CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1 : 1. Biết A làm mất màu nước Brom . Vậy A là chất nào trong các chất sau đây? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Xenlulozơ D. Saccarozơ. Câu 6. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất h% = 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua V ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M vừa đủ, sau phản ưng hoàn toàn thấy xuất hiện 15 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng dung dịch X tăng so với dung dịch ban đầu 18 gam. Giá trị của m và V lần lượt là: (Ca = 40, C=12, O=16, H=1) A. 67,5 và 1500 B. 90 và 450 C. 90 và 900 D. 67,5 và 900 . Câu 7. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, metyl axetat, Vinyl axetat, etylen di axetat phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy m gam hỗn hợp X thì thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 19,8 gam H2O. Giá trị m gần nhất là: (C=12, H=1, O=16, Na=23) A. 33 g B. 32,6 g C. 32,5 g D. 32,2 g. Câu 8. Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 89,1 Kg xenluzơ trinitrat, biết hao hụt trong sản xuất là 10% (N=14, C=12, O=16, H=1) A. 43,74 kg B. 54,0 Kg C. 53,46 kg D. 44,18 kg Câu 9. Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình: A. cô cạn ở nhiệt độ cao B. hiđro hóa (có xúc tác Ni, t0) C. xà phòng hóa D. làm lạnh Câu 10. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,0 gam CH3COOC2H5 trong 200 ml dung dịch KOH 2M, khi phản ứng kết thúc, đem cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn, hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giá trị của m là (K=39, C=12, O=16, H=1) A. 32,9 B. 39,2 C. 40,0 D. 30,8 Câu 11. Lấy 1 tấn tinh bột (có 20% tạp chất) thủy phân thành glucozơ, sau đó lên men rượu. Nếu hiệu suất của toàn quá trình là 70% thì khối lượng C2H5OH thu được là:(C=12, O=16, H=1) A. 318,02 kg B. 545,19 kg. C. 340,74 kg D. 605,76 kg Câu 12. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.050.000 (u). Vậy số mắt xích của glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là: (C=12, O=16, H=1).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 30000 B. 35000 C. 27000 D. 25000 Câu 13. Xà phòng hóa một lượng chất béo cần vừa đủ 60 kg NaOH 28% ( hiệu suất phản ứng là 75% ). Tính khối lượng glixerol thu được : (Na=39, C=12, O=16, H=1) A. 12,42kg B. 13,8 kg C. 9,66 kg D. 18,63kg. Câu 14. Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Lipit là những chất có trong tế bào sống, không tan trong nước, nhưng tan trong một số dung môi hữu cơ. (d) Tri panmitin, triolein có công thức lần lượt là: (C15H31COO)3C3H5 , (C17H33COO)3C3H5 . Số phát biểu đúng là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm este CH3COOC2H5 , glucozo cần 35,84 lít khí O2 (đkc) thu được 31,36 lít (đktc) CO2. Hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giá trị m là: A. 28,6 B. 24,8 C. 35,6. D. 26,8 Câu 16. Cho chất X có CTPT C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có CTPT CH3OH. Công thức của X là ? A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Câu 17: Cho các chất: glucozơ, dầu thực vật ; saccarozơ, etyl axetat, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ , tristearin . Số chất tham gia phản ứng thủy phân là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4. Câu 18: Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Hồ tinh bột tác dụng với dung dịch Iot tạo hợp chất màu vàng B. Thủy phân tinh bột không thể thu được saccarozơ C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit đun nóng là phản ứng thuận nghịch D. Xenlulozo tan trong nước Svayde (dung dịch Cu(OH)2 / NH3). Câu 19: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây :(1) CH3CH2COOCH3 ; (2) CH3OOC-CH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH2=CH-COOCH3; (6) CH3OOC–COOC2H5; (7) (C15H31COO)3C3H5. Những chất thuộc loại Este là: A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (3), (5), (6) C. Tất cả các chất D. (1), (2), (3), (5), (6), (7) Câu 20. : Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói  X  Y  Socbitol. X , Y lần lượt là A. xenlulozơ, glucozơ B. mantozơ, etanol C. saccarozơ, etanol. D. tinh bột, etanol Câu 21. Hoà tan 7,83 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X. Đun nóng dung dịch X với axit H2SO4; đem dung dịch thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư thu được 84,24 gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 80%. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là: (Ag=108, C=12, O=16, H=1) A. 34,2 g B. 51,3 g C. 41,04 g D. 27 g . (1) (2) (3) Câu 22: Cho chuỗi biến đổi sau: Khí cacbonic   tinh bột   glucozơ   rượu etylic Hãy chọn câu đúng: A. (1) là phản ứng thủy phân , (2) là phản ứng quang hợp, (3) là phản ứng lên men . B. (1) là phản ứng quang hợp, (2) là phản ứng lên men , (3) là phản ứng thủy phân. C. (1) là phản ứng quang hợp, (2) là phản ứng thủy phân, (3) là phản ứng lên men D. (1) là phản ứng lên men , (2) là phản ứng quang hợp, (3) là phản ứng lên men . Câu 23: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. Hoà tan Cu(OH)2 B. Trùng ngưng. C. Tráng gương. D. Thủy phân Câu 24: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở với dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: (C=12, O=16, H=1) A. Etylaxetat B. Etylfomat C. Etylpropionat D. Propylaxetat. Câu 25: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số trieste chứa cả hai axit trên là A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 26: Khử 24 gam gucozơ bằng H2 (Ni, t0) thu được 18,2 gam sobitol. Hiệu suất phản ứng là ? (C=12,O=16, H=1) A. 85% B. 90% C. 80% D. 75% Câu 27: Khi thuỷ phân chất béo lỏng trong môi trường axit, đun nóng thì thu được glixerol và A. xà phòng B. các axit béo no C. các axit béo D. các axit béo không no. Câu 28. Sản phẩm không tạo thành trong quá trình thủy phân tinh bột nhờ enzim là:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Glucozo B. Saccarozo C. Mantozo D. Dectrin. Câu 29: Xà phòng hóa 9,286 kg hỗn hợp tri-stearin, tri-panmitin cần dùng hết 4,4 kg dung dịch NaOH 30%. Giả sử hiệu suất là 100%. Tính khối lượng xà phòng thu được ?(C=12, O=16, H=1, Na=23) A. 7,570 kg B. 10,606 kg C. 12,674 kg D. 9,594 kg Câu 30: Các chất: glucozo, saccarozo và fructozo đều tham gia: A. Phản ứng tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 B. Tất cả đều đúng. 0 C. Phản ứng cộng với H2 (Ni, t ) D. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường ----------------------------------- HEÁT ----------------------------Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi Họ tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 12C. . ĐỀ 2. Câ 1. Đề kiểm tra 45 phút – lần 1 - Năm học 2016-2017 Môn : HÓA - Khối : 12CB – A, B. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. u Đ Á Câ 21 u. Số. Đi. câ. ểm. u đú ng. Đ Á Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Xà phòng hóa 9,286 kg hỗn hợp tri-stearin, tri-panmitin cần dùng hết 4,4 kg dung dịch NaOH 30%. Giả sử hiệu suất là 100%. Tính khối lượng xà phòng thu được ?(C=12, O=16, H=1, Na=23) A. 7,570 kg B. 10,606 kg C. 9,594 kg D. 12,674 kg Câu 2. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất h% = 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua V ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M vừa đủ, sau phản ưng hoàn toàn thấy xuất hiện 15 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng dung dịch X tăng so với dung dịch ban đầu 18 gam. Giá trị của m và V lần lượt là: (Ca = 40, C=12, O=16, H=1) A. 90 và 900 B. 90 và 450 C. 67,5 và 1500 D. 67,5 và 900 . Câu 3. Cho các chất: glucozơ, dầu thực vật ; saccarozơ, etyl axetat, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ , tristearin . Số chất tham gia phản ứng thủy phân là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 6. Câu 4. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.050.000 (u). Vậy số mắt xích của glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là: (C=12, O=16, H=1) A. 30000 B. 25000 C. 27000 D. 35000 Caâu 5. Sản phẩm không tạo thành trong quá trình thủy phân tinh bột nhờ enzim là: A. Saccarozo B. Glucozo C. Mantozo D. Dectrin. Câu 6. Lấy 1 tấn tinh bột (có 20% tạp chất) thủy phân thành glucozơ, sau đó lên men rượu. Nếu hiệu suất của toàn quá trình là 70% thì khối lượng C2H5OH thu được là:(C=12, O=16, H=1) A. 605,76 kg B. 545,19 kg. C. 340,74 kg D. 318,02 kg Câu 7. : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. Hoà tan Cu(OH)2 B. Thủy phân C. Trùng ngưng. D. Tráng gương. Câu 8. Các chất: glucozo, saccarozo và fructozo đều tham gia: A. Phản ứng tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 B. Tất cả đều đúng. C. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường D. Phản ứng cộng với H2 (Ni, t0) Câu 9. : Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói  X  Y  Socbitol. X , Y lần lượt là A. tinh bột, etanol B. saccarozơ, etanol. C. mantozơ, etanol D. xenlulozơ, glucozơ Câu 10. Khi thuỷ phân chất béo lỏng trong môi trường axit, đun nóng thì thu được glixerol và.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. các axit béo no B. các axit béo không no C. các axit béo D. xà phòng Câu 11. Hoà tan 7,83 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X. Đun nóng dung dịch X với axit H2SO4; đem dung dịch thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư thu được 84,24 gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 80%. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là: (Ag=108, C=12, O=16, H=1) A. 34,2 g B. 41,04 g C. 51,3 g D. 27 g . (1) (2) (3) Câu 12. Cho chuỗi biến đổi sau: Khí cacbonic   tinh bột   glucozơ   rượu etylic Hãy chọn câu đúng: A. (1) là phản ứng quang hợp, (2) là phản ứng thủy phân, (3) là phản ứng lên men B. (1) là phản ứng quang hợp, (2) là phản ứng lên men , (3) là phản ứng thủy phân. C. (1) là phản ứng thủy phân , (2) là phản ứng quang hợp, (3) là phản ứng lên men . D. (1) là phản ứng lên men , (2) là phản ứng quang hợp, (3) là phản ứng lên men . Câu 13. Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Thủy phân tinh bột không thể thu được saccarozơ B. Hồ tinh bột tác dụng với dung dịch Iot tạo hợp chất màu vàng C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit đun nóng là phản ứng thuận nghịch D. Xenlulozo tan trong nước Svayde (dung dịch Cu(OH)2 / NH3). Câu 14. Khử 24 gam gucozơ bằng H2 (Ni, t0) thu được 18,2 gam sobitol. Hiệu suất phản ứng là ? (C=12, O=16, H=1) A. 85% B. 75% C. 80% D. 90% Câu 15. Có thể phân biệt các dung dịch: glucozơ ; Fructozo và hồ tinh bột bằng thuốc thử: A. Dung dịch I2 và nước Brom B. Dung dịch AgNO3 / NH3 C. Dung dịch I2 và dung dịch AgNO3 / NH3 D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm este CH3COOC2H5 , glucozo cần 35,84 lít khí O2 (đkc) thu được 31,36 lít (đktc) CO2. Hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giá trị m là:(C=12, O=16, H=1) A. 35,6. B. 24,8 C. 28,6 D. 26,8 Câu 17. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số trieste chứa cả hai axit trên là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 18. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,0 gam CH3COOC2H5 trong 200 ml dung dịch KOH 2M, khi phản ứng kết thúc, đem cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn, hiệu suất phản ứng đạt 100%.. Giá trị của m là (K=39, C=12, O=16, H=1) A. 30,8 B. 39,2 C. 40,0 D. 32,9 Câu 19. : Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở với dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: (C=12, O=16, H=1) A. Etylaxetat B. Etylfomat C. Etylpropionat D. Propylaxetat. Câu 20. Số đồng phân cấu tạo este của ancol C4H9OH có cùng công thức phân tử C5H10O2 là: A. 5 B. 9 C. 2 D. 4 Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn một cacbohydrat A thu được hỗn hợp CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1 : 1. Biết A làm mất màu nước Brom . Vậy A là chất nào trong các chất sau đây? A. Fructozơ B. Glucozơ C. Xenlulozơ D. Saccarozơ. Câu 22. Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình: A. cô cạn ở nhiệt độ cao B. làm lạnh C. xà phòng hóa D. hiđro hóa (có xúc tác Ni, t0) Câu 23. Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 89,1 Kg xenluzơ trinitrat, biết hao hụt trong sản xuất là 10% (N=14, C=12, O=16, H=1) A. 43,74 kg B. 44,18 kg C. 53,46 kg D. 54,0 Kg Câu 24. Hợp chất X có CTCT: HCOOCH=CH2. Tên gọi của X là: A. axit acrylic B. metyl axetat C. Vinyl fomat D. Vinyl axetat. 0. Câu 25. Chất X là một cacbohiđrat có phản ứng thủy phân. X + H 2O axit,t   Y . (Không chú ý đến cân bằng phản ứng) . Chất X là : A. Tinh bột B. glucozơ C. Saccarozơ D. Fructozo Câu 26. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, metyl axetat,Vinyl axetat, etylen di axetat phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy m gam hỗn hợp X thì thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 19,8 gam H2O. Giá trị m gần nhất là: (C=12, H=1, O=16, Na=23) A. 33 g B. 32,6 g C. 32,2 g D. 32,5 g ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 27. Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây :(1) CH3CH2COOCH3 ; (2) CH3OOC-CH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH2=CH-COOCH3; (6) CH3OOC–COOC2H5; (7) (C15H31COO)3C3H5. Những chất thuộc loại Este là: A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (3), (5), (6) C. (1), (2), (3), (5), (6), (7) D. Tất cả các chất Câu 28. Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Lipit là những chất có trong tế bào sống, không tan trong nước, nhưng tan trong một số dung môi hữu cơ. (d) Tri panmitin, triolein có công thức lần lượt là: (C15H31COO)3C3H5 , (C17H33COO)3C3H5 . Số phát biểu đúng là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 29. Xà phòng hóa một lượng chất béo cần vừa đủ 60 kg NaOH 28% ( hiệu suất phản ứng là 75% ). Tính khối lượng glixerol thu được : (Na=39, C=12, O=16, H=1) A. 9,66 kg B. 13,8 kg C. 12,42kg D. 18,63kg. Câu 30. Cho chất X có CTPT C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có CTPT CH3OH. Công thức của X là ? A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H5. ----------------------------------- HẾT ----------------------------Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi Đề kiểm tra 45 phút – lần 1 - Năm học 2016-2017 Họ tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 12C. . Môn : HÓA - Khối : 12CB – A, B ĐỀ 3 Câ 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. u Đ Á Câ 21 u. Số. Đi. câ. ểm. u đú ng. Đ Á Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Thủy phân tinh bột không thể thu được saccarozơ B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit đun nóng là phản ứng thuận nghịch C. Hồ tinh bột tác dụng với dung dịch Iot tạo hợp chất màu vàng D. Xenlulozo tan trong nước Svayde (dung dịch Cu(OH)2 / NH3). Câu 2. : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. Hoà tan Cu(OH)2 B. Trùng ngưng. C. Thủy phân D. Tráng gương. Câu 3. Cho chất X có CTPT C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có CTPT CH3OH. Công thức của X là ? A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5. Câu 4: Xà phòng hóa 9,286 kg hỗn hợp tri-stearin, tri-panmitin cần dùng hết 4,4 kg dung dịch NaOH 30%. Giả sử hiệu suất là 100%. Tính khối lượng xà phòng thu được ?(C=12, O=16, H=1, Na=23) A. 7,570 kg B. 9,594 kg C. 10,606 kg D. 12,674 kg Câu 5: Hợp chất X có CTCT: HCOOCH=CH2. Tên gọi của X là: A. Vinyl fomat B. metyl axetat C. axit acrylic D. Vinyl axetat. Câu 6: Có thể phân biệt các dung dịch: glucozơ ; Fructozo và hồ tinh bột bằng thuốc thử: A. Dung dịch I2 và dung dịch AgNO3 / NH3 B. Dung dịch AgNO3 / NH3 C. Dung dịch I2 và nước Brom D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 7: Lấy 1 tấn tinh bột (có 20% tạp chất) thủy phân thành glucozơ, sau đó lên men rượu. Nếu hiệu suất của toàn quá trình là 70% thì khối lượng C2H5OH thu được là:(C=12, O=16, H=1) A. 605,76 kg B. 318,02 kg C. 340,74 kg D. 545,19 kg. Câu 8: Xà phòng hóa một lượng chất béo cần vừa đủ 60 kg NaOH 28% ( hiệu suất phản ứng là 75% ). Tính khối lượng glixerol thu được : (Na=39, C=12, O=16, H=1) A. 18,63kg. B. 13,8 kg C. 12,42kg D. 9,66 kg Câu 9: Các chất: glucozo, saccarozo và fructozo đều tham gia: A. Phản ứng tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường C. Tất cả đều đúng. D. Phản ứng cộng với H2 (Ni, t0) Câu 10: Hoà tan 7,83 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X. Đun nóng dung dịch X với axit H2SO4; đem dung dịch thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư thu được 84,24 gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 80%. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là: (Ag=108, C=12, O=16, H=1) A. 34,2 g B. 41,04 g C. 27 g . D. 51,3 g Câu 11: Khi thuỷ phân chất béo lỏng trong môi trường axit, đun nóng thì thu được glixerol và A. các axit béo no B. các axit béo C. xà phòng D. các axit béo không no Câu 12: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, metyl axetat, Vinyl axetat, etylen di axetat phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy m gam hỗn hợp X thì thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 19,8 gam H2O. Giá trị m gần nhất là: (C=12, H=1, O=16, Na=23) A. 32,5 g B. 32,6 g C. 32,2 g D. 33 g Câu 13: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất h% = 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua V ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M vừa đủ, sau phản ưng hoàn toàn thấy xuất hiện 15 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng dung dịch X tăng so với dung dịch ban đầu 18 gam. Giá trị của m và V lần lượt là: (Ca = 40, C=12, O=16, H=1) A. 90 và 450 B. 90 và 900 C. 67,5 và 1500 D. 67,5 và 900 . Câu 14. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số trieste chứa cả hai axit trên là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 0 Câu 15. Khử 24 gam gucozơ bằng H2 (Ni, t ) thu được 18,2 gam sobitol. Hiệu suất phản ứng là ? (C=12, O=16, H=1) A. 85% B. 80% C. 75% D. 90% 0. Câu 16. Chất X là một cacbohiđrat có phản ứng thủy phân. X + H 2O axit,t   Y . (Không chú ý đến cân bằng phản ứng) . Chất X là : A. glucozơ B. Fructozo C. Saccarozơ D. Tinh bột Câu 17. Cho các chất: glucozơ, dầu thực vật ; saccarozơ, etyl axetat, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ , tristearin . Số chất tham gia phản ứng thủy phân là: A. 6 B. 5 C. 3 D. 4. Câu 18. Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Lipit là những chất có trong tế bào sống, không tan trong nước, nhưng tan trong một số dung môi hữu cơ. (d) Tri panmitin, triolein có công thức lần lượt là: (C15H31COO)3C3H5 , (C17H33COO)3C3H5 . Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4. Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm este CH3COOC2H5 , glucozo cần 35,84 lít khí O2 (đkc) thu được 31,36 lít (đktc) CO2. Hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giá trị m là:(C=12, O=16, H=1) A. 26,8 B. 24,8 C. 28,6 D. 35,6 Câu 20. Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình: A. hiđro hóa (có xúc tác Ni, t0) B. làm lạnh C. xà phòng hóa D. cô cạn ở nhiệt độ cao Câu 21. Số đồng phân cấu tạo este của ancol C4H9OH có cùng công thức phân tử C5H10O2 là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 9 Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn một cacbohydrat A thu được hỗn hợp CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1 : 1. Biết A làm mất màu nước Brom . Vậy A là chất nào trong các chất sau đây? A. Fructozơ B. Xenlulozơ C. Glucozơ D. Saccarozơ Câu 23. Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây :(1) CH3CH2COOCH3 ; (2) CH3OOC-CH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH2=CH-COOCH3; (6) CH3OOC–COOC2H5; (7) (C15H31COO)3C3H5. Những chất thuộc loại Este là:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (3), (5), (6), (7) C. (1), (2), (3), (5), (6) D. Tất cả các chất Câu 24. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,0 gam CH3COOC2H5 trong 200 ml dung dịch KOH 2M, khi phản ứng kết thúc, đem cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn, hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giá trị của m là (K=39, C=12, O=16, H=1) A. 30,8 B. 32,9 C. 40,0 D. 39,2 Câu 25. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.050.000 (u). Vậy số mắt xích của glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là: (C=12, O=16, H=1) A. 30000 B. 27000 C. 25000 D. 35000 Câu 26. Sản phẩm không tạo thành trong quá trình thủy phân tinh bột nhờ enzim là: A. Mantozo B. Glucozo C. Saccarozo D. Dectrin. Caâu 27. Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 89,1 Kg xenluzơ trinitrat, biết hao hụt trong sản xuất là 10% (N=14, C=12, O=16, H=1) A. 54,0 Kg B. 44,18 kg C. 53,46 kg D. 43,74 kg (1) (2) (3) Câu 28. Cho chuỗi biến đổi sau: Khí cacbonic   tinh bột   glucozơ   rượu etylic Hãy chọn câu đúng: A. (1) là phản ứng quang hợp, (2) là phản ứng lên men , (3) là phản ứng thủy phân. B. (1) là phản ứng lên men , (2) là phản ứng quang hợp, (3) là phản ứng lên men . C. (1) là phản ứng thủy phân , (2) là phản ứng quang hợp, (3) là phản ứng lên men . D. (1) là phản ứng quang hợp, (2) là phản ứng thủy phân, (3) là phản ứng lên men Câu 29. : Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở với dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: (C=12, O=16, H=1) A. Etylaxetat B. Etylfomat C. Etylpropionat D. Propylaxetat. Câu 30. : Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói  X  Y  Socbitol. X , Y lần lượt là A. tinh bột, etanol B. xenlulozơ, glucozơ C. mantozơ, etanol D. saccarozơ, etanol. ----------------------------------- HÊT ----------------------------Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi Họ tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 12C. . ĐỀ 4. Câ 1. Đề kiểm tra 45 phút – lần 1 - Năm học 2016-2017 Môn : HÓA - Khối : 12CB – A, B. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. u Đ Á Câ 21 u. Số. Đi. câ. ểm. u đú ng. Đ Á Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn một cacbohydrat A thu được hỗn hợp CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1 : 1. Biết A làm mất màu nước Brom . Vậy A là chất nào trong các chất sau đây? A. Fructozơ B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. Glucozơ Câu 2. Hoà tan 7,83 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X. Đun nóng dung dịch X với axit H2SO4; đem dung dịch thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư thu được 84,24 gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 80%. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là: (Ag=108, C=12, O=16, H=1) A. 51,3 g B. 41,04 g C. 27 g . D. 34,2 g Câu 3. Có thể phân biệt các dung dịch: glucozơ ; Fructozo và hồ tinh bột bằng thuốc thử: A. Dung dịch I2 và dung dịch AgNO3 / NH3 B. Dung dịch I2 và nước Brom C. Dung dịch AgNO3 / NH3 D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Caâu 4.. Cho chất X có CTPT C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có CTPT CH3OH. Công thức của X là ? A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5. Câu 5. : Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở với dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: (C=12, O=16, H=1) A. Etylaxetat B. Etylfomat C. Etylpropionat D. Propylaxetat. Câu 6. Khi thuỷ phân chất béo lỏng trong môi trường axit, đun nóng thì thu được glixerol và A. các axit béo no B. các axit béo C. các axit béo không no D. xà phòng Câu 7. Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình: A. xà phòng hóa. B. làm lạnh C. hiđro hóa (có xúc tác Ni, t0) D. cô cạn ở nhiệt độ cao Câu 8. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số trieste chứa cả hai axit trên là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 9. Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây :(1) CH3CH2COOCH3 ; (2) CH3OOC-CH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH2=CH-COOCH3; (6) CH3OOC–COOC2H5; (7) (C15H31COO)3C3H5. Những chất thuộc loại Este là: A. (1), (2), (3), (5), (6), (7) B. (1), (3), (5), (6) C. (1), (2), (3), (5), (6) D. Tất cả các chất Câu 10. Hợp chất X có CTCT: HCOOCH=CH2. Tên gọi của X là: A. Vinyl axetat. B. metyl axetat C. axit acrylic D. Vinyl fomat Câu 11. Xà phòng hóa một lượng chất béo cần vừa đủ 60 kg NaOH 28% ( hiệu suất phản ứng là 75% ). Tính khối lượng glixerol thu được : (Na=39, C=12, O=16, H=1) A. 18,63kg. B. 9,66 kg C. 12,42kg D. 13,8 kg 0 Câu 12. Khử 24 gam gucozơ bằng H2 (Ni, t ) thu được 18,2 gam sobitol. Hiệu suất phản ứng là ? (C=12, O=16, H=1) A. 75% B. 80% C. 85% D. 90% Câu 13. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất h% = 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua V ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M vừa đủ, sau phản ưng hoàn toàn thấy xuất hiện 15 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng dung dịch X tăng so với dung dịch ban đầu 18 gam. Giá trị của m và V lần lượt là: (Ca = 40, C=12, O=16, H=1) A. 90 và 450 B. 67,5 và 900 C. 67,5 và 1500 D. 90 và 900 Câu 14. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, metyl axetat, Vinyl axetat, etylen di axetat phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy m gam hỗn hợp X thì thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 19,8 gam H2O. Giá trị m gần nhất là: (C=12, H=1, O=16, Na=23) A. 32,6 g B. 32,5 g C. 32,2 g D. 33 g Câu 15. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,0 gam CH3COOC2H5 trong 200 ml dung dịch KOH 2M, khi phản ứng kết thúc, đem cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn, hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giá trị của m là (K=39, C=12, O=16, H=1) A. 30,8 B. 40,0 C. 32,9 D. 39,2 Câu 16. Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 89,1 Kg xenluzơ trinitrat, biết hao hụt trong sản xuất là 10% (N=14, C=12, O=16, H=1) A. 53,46 kg B. 44,18 kg C. 54,0 Kg D. 43,74 kg Câu 17. Sản phẩm không tạo thành trong quá trình thủy phân tinh bột nhờ enzim là: A. Mantozo B. Glucozo C. Dectrin. D. Saccarozo Câu 18. : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. Thủy phân B. Trùng ngưng. C. Hoà tan Cu(OH)2 D. Tráng gương. (1) (2) (3) Câu 19. Cho chuỗi biến đổi sau: Khí cacbonic   tinh bột   glucozơ   rượu etylic Hãy chọn câu đúng: A. (1) là phản ứng quang hợp, (2) là phản ứng lên men , (3) là phản ứng thủy phân. B. (1) là phản ứng quang hợp, (2) là phản ứng thủy phân, (3) là phản ứng lên men C. (1) là phản ứng thủy phân , (2) là phản ứng quang hợp, (3) là phản ứng lên men . D. (1) là phản ứng lên men , (2) là phản ứng quang hợp, (3) là phản ứng lên men . Câu 20. Số đồng phân cấu tạo este của ancol C4H9OH có cùng công thức phân tử C5H10O2 là: A. 5 B. 9 C. 4 D. 2 0. Câu 21. Chất X là một cacbohiđrat có phản ứng thủy phân. X + H 2O axit,t   Y . (Không chú ý đến cân bằng phản ứng) . Chất X là :.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. glucozơ B. Fructozo C. Saccarozơ D. Tinh bột Câu 22. Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Thủy phân tinh bột không thể thu được saccarozơ B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit đun nóng là phản ứng thuận nghịch C. Xenlulozo tan trong nước Svayde (dung dịch Cu(OH)2 / NH3). D. Hồ tinh bột tác dụng với dung dịch Iot tạo hợp chất màu vàng Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói  X  Y  Socbitol. X , Y lần lượt là A. tinh bột, etanol B. mantozơ, etanol C. xenlulozơ, glucozơ D. saccarozơ, etanol. Câu 24. Các chất: glucozo, saccarozo và fructozo đều tham gia: A. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường B. Phản ứng tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 C. Tất cả đều đúng. D. Phản ứng cộng với H2 (Ni, t0) Câu 25. Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Lipit là những chất có trong tế bào sống, không tan trong nước, nhưng tan trong một số dung môi hữu cơ. (d) Tri panmitin, triolein có công thức lần lượt là: (C15H31COO)3C3H5 , (C17H33COO)3C3H5 . Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1. Câu 26. Lấy 1 tấn tinh bột (có 20% tạp chất) thủy phân thành glucozơ, sau đó lên men rượu. Nếu hiệu suất của toàn quá trình là 70% thì khối lượng C2H5OH thu được là:(C=12, O=16, H=1) A. 605,76 kg B. 340,74 kg C. 318,02 kg D. 545,19 kg. Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm este CH3COOC2H5 , glucozo cần 35,84 lít khí O2 (đkc) thu được 31,36 lít (đktc) CO2. Hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giá trị m là:(C=12, O=16, H=1) A. 26,8 B. 35,6 C. 28,6 D. 24,8 Câu 28. Xà phòng hóa 9,286 kg hỗn hợp tri-stearin, tri-panmitin cần dùng hết 4,4 kg dung dịch NaOH 30%. Giả sử hiệu suất là 100%. Tính khối lượng xà phòng thu được ?(C=12, O=16, H=1, Na=23) A. 9,594 kg B. 7,570 kg C. 10,606 kg D. 12,674 kg Câu 29. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.050.000 (u). Vậy số mắt xích của glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là: (C=12, O=16, H=1) A. 27000 B. 25000 C. 30000 . D. 35000 Câu 30. Cho các chất: glucozơ, dầu thực vật ; saccarozơ, etyl axetat, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ , tristearin . Số chất tham gia phản ứng thủy phân là: A. 6 B. 5 C. 3 D. 4. ----------------------------------- HÊT ----------------------------ĐỀ 1. ĐỀ 2. ĐỀ 3. ĐỀ 4. 1 C 16 D. 2 D 17 B. 3 A 18 A. 4 B 19 D. 5 A 20 A. 6 C 21 B. 7 C 22 C. 8 B 23 D. 9 B 24 A. 10 A 25 B. 11 A 26 D. 12 D 27 D. 13 C 28 B. 14 A 29 D. 15 C 30 D. 1 C 16 A. 2 A 17 C. 3 D 18 D. 4 B 19 A. 5 A 20 D. 6 D 21 B. 7 B 22 D. 8 C 23 D. 9 D 24 C. 10 B 25 A. 11 C 26 D. 12 A 27 C. 13 B 28 B. 14 B 29 A. 15 A 30 C. 1 C 16 D. 2 C 17 A. 3 A 18 D. 4 B 19 D. 5 A 20 A. 6 C 21 B. 7 B 22 C. 8 D 23 B. 9 B 24 B. 10 D 25 C. 11 D 26 C. 12 A 27 A. 13 B 28 D. 14 A 29 A. 15 C 30 B. 1 D 16 C. 2 A 17 D. 3 B 18 A. 4 B 19 B. 5 A 20 C. 6 C 21 D. 7 C 22 D. 8 D 23 C. 9 A 24 A. 10 D 25 C. 11 B 26 C. 12 A 27 B. 13 D 28 A. 14 B 29 B. 15 C 30 A.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐÁP ÁN KIỂM TRA HÓA 12CB LẦN 1: Đề 1 1. A 2. C 3. C 4. A 5. B 6. C 7. C 8. D 9. B 10. D 11. B 12. B 13. A 14. B 15. D 16. C 17. B 18. B 19. C 20. D 21. A 22. B 23. D 24. A 25. C 26. C 27. C 28. A 29. D 30. D. Đề 2 1. D 2. B 3. B 4. C 5. A 6. B 7. B 8. C 9. B 10. D 11. B 12. C 13. A 14. D 15. C 16. A 17. B 18. D 19. A 20. D 21. A 22. D 23. B 24. A 25. A 26. A 27. D 28. C 29. C 30. C 1. 2. Đề 3 1. B 2. C 3. A 4. C 5. D 6. A 7. A 8. C 9. A 10. C 11. D 12. C 13. A 14. B 15. C 16. D 17. D 18. D 19. B 20. B 21. A 22. A 23. C 24. B 25. D 26. D 27. C 28. B 29. A 30. B. Đề 4 1. B 2. D 3. D 4. C 5. A 6. D 7. D 8. A 9. D 10. D 11. C 12. C 13. A 14. C 15. C 16. B 17. A 18. C 19. C 20. B 21. A 22. B 23. C 24. D 25. B 26. B 27. B 28. A 29. D 30. B. 3. 5. 4. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. Đề1 Đề2 Đề3 Đề4. THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 12CB LẦN 1 (HKI) I – Mục tiêu đề kiểm tra: 1. Kiến thức: a/ Các khái niệm, đồng phân, danh pháp của: este, lipit, chất béo. 19. 20.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> b/ Tính chất hóa học của este, lipit, chất béo, glucozo, fuctozo, saccarozo, xenlulozo, tinh bột. c/ Tính chất vật lý, ứng dụng, điều chế của este, lipit, chất béo, glucozo, fuctozo, saccarozo, xenlulozo, tinh bột. 2. Kĩ năng: a/ Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan có liên quan đến các chất trên. b/ Dự đoán tính chất, kiểm tra dự đoán và kết luận về tính chất hóa học este, lipit, chất béo, glucozo, fuctozo, saccarozo, xenlulozo, tinh bột. d/ Giải các bài tập có liên quan đến este, chất béo, glucozo, fuctozo, saccarozo, xenlulozo, tinh bột. 3. Thái độ: a/ Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề. b/ Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học. II – Hình thức đề kiểm tra: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (100%) III – Ma trận đề kiểm tra:. Mỗi câu 0,33 đ. Suy ra: 3 câu 1 đ Mức độ nhận thức. Nội dung kiến thức 1. Este. Nhận biết TN 2. 2. Chất béo. 2. 3. Mono-saccarit: glucozo và fructozo. 1. Thông hiểu TN 1. Vận dụng TN. Toán TB Cao 2 1. 1. 1. 1. 1. 5. Poli – saccarit: Tinh bột và Xenlulozo. 1. 1. 1. 6. Tổng hợp. 2. 1. 1. Tổng số câu Tổng số điểm. 8. 5. 2,67 26,7%. 5 1,67 16,7%. 7. 2,33 23,3% 1 5 1,67 16,7% 1 1 4 1,33 13,3% 1 2 0,67 6,7% 2 1 6 2,00 20,0% 1 1 6 2,00 20,0% 8 4 30 2,67 1,33 10 26,7% 13,3% 100%. 1. 4. Di-saccarit: Saccarozo. Cộng. 1,67 16,7%. Rút kinh nghiệm: ...……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. Kết quả: Lớp:. Giỏi: 8 - 10. Khá: 6,5 – 7,9. TB: 5 – 6,4. Y: 3,4 – 4,9. ĐÁP ÁN KIỂM TRA 45 PHÚT – LẦN 1 – HKI. ĐỀ 1. 1 C 16. 2 D 17. 3 A 18. 4 B 19. 5 A 20. 6 C 21. 7 C 22. 8 B 23. 9 B 24. 10 A 25. 11 A 26. 12 D 27. 13 C 28. 14 A 29. 15 C 30. Kém: < 3,5.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐỀ 2. ĐỀ 3. ĐỀ 4. D. B. A. D. A. B. C. D. A. B. D. D. B. D. D. 1 C 16 A. 2 A 17 C. 3 D 18 D. 4 B 19 A. 5 A 20 D. 6 D 21 B. 7 B 22 D. 8 C 23 D. 9 D 24 C. 10 B 25 A. 11 C 26 D. 12 A 27 C. 13 B 28 B. 14 B 29 A. 15 A 30 C. 1 C 16 D. 2 C 17 A. 3 A 18 D. 4 B 19 D. 5 A 20 A. 6 C 21 B. 7 B 22 C. 8 D 23 B. 9 B 24 B. 10 D 25 C. 11 D 26 C. 12 A 27 A. 13 B 28 D. 14 A 29 A. 15 C 30 B. 1 D 16 C. 2 A 17 D. 3 B 18 A. 4 B 19 B. 5 A 20 C. 6 C 21 D. 7 C 22 D. 8 D 23 C. 9 A 24 A. 10 D 25 C. 11 B 26 C. 12 A 27 B. 13 D 28 A. 14 B 29 B. 15 C 30 A. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi Họ tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 12C. .. Caâu 1 TL. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Đề kiểm tra 45 phút – lần 1 - Năm học 2012-2013 Môn : HÓA - Khối : 12CB. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Caâu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Caâu 1. : Đốt cháy hoàn toàn một cacbohydrat A thu được hỗn hợp CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1 : 1. Biết A làm mất màu nước Brom . Vậy A là chất nào trong các chất sau đây? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Xenlulozơ D. Saccarozơ. Caâu 2. : Hoà tan 3,06 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X. Đun nóng dung dịch X với axit H2SO4; đem dung dịch thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư thu được 3,78 gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là: (Ag=108, C=12, O=16, H=1) A. 1,71 g B. 3,24 g C. 2,16 g . D. 3,42 g Caâu 3. : Có thể phân biệt các dung dịch: glucozơ và fructozo bằng thuốc thử: A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường B. Dung dịch AgNO3 / NH3 C. Quì tím. D. Nước brom Caâu 4. : Cho chất X có CTPT C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có CTPT C3H5O2Na. Công thức của X là ? A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5. Caâu 5. : Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở với dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 3,2 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: (C=12, O=16, H=1) A. Etylaxetat B. Etylfomat C. Metyl-propionat D. Propylaxetat. Caâu 6. : Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit , đun nóng thì thu được Glixerol và A. Các axit béo B. Ancol đơn chức C. Este đơn chức. D. Glixerol Caâu 7. : Khi xà phòng hoá tristearin bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là A. natri oleat và etylen glicol B. natri stearat và glixerol C. natri stearat và etylen glicol. D. natri oleat và glixerol Caâu 8. : Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra chứa cả 2 axit là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4. Caâu 9. Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây :(1) CH3CH2COOCH3 ; (2) CH3OOC-CH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COOC6H5; (5) CH2=CH-COOH; (6) CH3OOC–COOC2H5 . Những chất thuộc loại Este là: A. (1) , (2) , (3) , (4), (6) B. (1) , (2) , (4), (6) C. (1) , (2) , (3) , (6). D. (1) , (2) , (3) , (5) , (6) Caâu 10. : Hợp chất X có CTCT: CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat B. metyl axetat C. propyl axetat. D. metyl propionat Caâu 11. : Xà phòng hóa một lượng chất béo cần vừa đủ 90 kg KOH 28% ( hiệu suất phản ứng là 80% ). Tính khối lượng glixerol thu được : (K=39, C=12, O=16, H=1) A. 13,8 kg B. 15,33 kg C. 12,42kg D. 11,04kg. Caâu 12. : Khử gucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 g sobitol với hiệu suất 75% là bao nhiêu ? (C=12, O=16, H=1) A. 2,25 gam B. 2,4 gam C. 2,0 gam D. 22,5 gam . Caâu 13. : Lên men m gam glucozơ, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua V lít dung dịch Ca(OH)2 0,5M vừa đủ, sau phản ưng hoàn toàn thấy xuất hiện 15 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng dung dịch X giảm so với dung dịch ban đầu 1,8 gam. Giá trị của m và V lần lượt là: (Ca = 40, C=12, O=16, H=1) A. 27 và 450 B. 54 và 600 C. 27 và 0,45 D. 27 và 600 . Caâu 14. : Cho a gam một este (X) đơn chức no, đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm mốt ancol và một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được K2CO3, H2O và 0,05 mol CO2 . Giá trị của a là ((K=39, C=12, O=16, H=1) A. 1,62 g B. 1,48 g C. 1,76 g D. 2,6 g. Caâu 15. : Xà phòng hóa hoàn toàn 35,2 gam CH3COOC2H5 trong 400 ml dung dịch KOH 2M, khi phản ứng kết thúc, đem cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (K=39, C=12, O=16, H=1) A. 61,8 B. 69,2 C. 30,8 D. 40,0 Caâu 16. : Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenluzơ trinitrat, biết hao hụt trong sản xuất là 20% (N=14, C=12, O=16, H=1) A. 0,682 tấn B. 0,6061 tấn C. 0,491 tấn D. 0,6 tấn. Caâu 17. : Sản phẩm không tạo thành trong quá trình thủy phân tinh bột nhờ enzim là: A. Glucozo B. Saccarozo C. Mantozo D. Dectrin. Caâu 18. : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. Hoà tan Cu(OH)2 B. Trùng ngưng. C. Thủy phân D. Tráng gương. Caâu 19. : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C2H5OH à X à tinh bột. X là (Biết X, Y trong trùng với các chất trong sơ đồ phản ứng) A. C2H4 B. CH3COOH C. CH3CHO D. CO2. Caâu 20. : Số đồng phân cấu tạo este của ancol etylic có cùng công thức phân tử C5H10O2 là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 5. 0. Caâu 21. : Chất X là một cacbohiđrat có phản ứng thủy phân. X + H2O axit,t   nY . X là : A. Saccarozơ B. glucozơ C. Tinh bột D. fuctozo Caâu 22. : Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Hiđro hóa chất béo lỏng thu được chất béo rắn B. Thủy phân tinh bột có thể thu được mantozo C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit đun nóng là phản ứng thuận nghịch D. Xenlulozo tan trong dung dịch muối ăn. Câu 23. : Cho sơ đồ phản ứng: Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 24. Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 25. : Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1. Câu 26. : Lấy 1 tấn tinh bột (có 20% tạp chất) thủy phân thành glucozơ, sau đó lên men rượu. Nếu hiệu suất của toàn quá trình là 65% thì khối lượng C2H5OH thu được là:(C=12, O=16, H=1) A. 295,308 kg B. 340,74 kg C. 306,67 kg D. 545,19 kg. Câu 27. : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm este CH3COOC2H5 , glucozo cần 49,28 lít khí O2 (đkc) thu được 88 g CO2. Hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giá trị m là: A. 28,6 B. 26,8 C. 49,6 D. 53,6. Câu 28. 0,1 mol este E phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, cho ra hỗn hợp gồm 3 muối natri có công thức CHO2Na ; C2H3O2Na ; C3H3O2Na và 9,2 gam ancol X. E có công thức phân tử phân tử là A. C8H10O4. B. C10H12O6. C. C9H14O6. D. C9H12O6. Câu 29. : Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.0500.000 (u). Vậy số mắc xích của glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là: (C=12, O=16, H=1) A. 250.000 B. 270.000 C. 300.000 . D. 350.000 Câu 30. : Cho các chất: glucozơ, fructozo; saccarozơ, etyl axetat, tinh bột, xenlulozơ, tristearin, mantozo. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là: A. 6 B. 5 C. 3 D. 4. ----------------------------------- HẾT -----------------------------.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ĐÁP ÁN 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. D. A. A. A. C. C. B. C. B. C. A. D. A. A. C. D. B. B. D. B. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. D. A. B. D. B. C. D. A. C. D. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. C. B. A. B. C. A. B. D. D. A. D. A. A. D. D. C. B. C. B. C. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. B. C. D. A. B. C. D. D. A. A. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. D. B. D. C. C. A. A. B. D. C. C. B. D. C. D. D. A. A. A. D. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. C. D. A. C. B. A. D. B. B. B. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. D. C. B. C. D. A. C. B. C. D. B. D. D. A. A. B. B. B. A. C. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. D. A. D. A. A. B. B. C. C. A. Đề 1. Đề 2. Đề 3. Đề 4. Đề 1 1. D 2. A 3. A 4. A 5. C 6. C 7. B 8. C 9. B 10. C 11. A 12. D 13. A 14. A 15. C. Đề 2 1. C 2. B 3. A 4. B 5. C 6. A 7. B 8. D 9. D 10. A 11. D 12. A 13. A 14. D 15. D. Đề 3 1. D 2. B 3. D 4. C 5. C 6. A 7. A 8. B 9. D 10. C 11. C 12. B 13. D 14. C 15. D. Đề 4 1. D 2. C 3. B 4. C 5. D 6. A 7. C 8. B 9. C 10. D 11. B 12. D 13. D 14. A 15. A. Đề 1 16. D 17. B 18. B 19. D 20. B 21. D 22. A 23. B 24. D 25. B 26. C 27. D 28. A 29. C 30. D. Đề 2 16. C 17. B 18. C 19. B 20. C 21. B 22. C 23. D 24. A 25. B 26. C 27. D 28. D 29. A 30. A. Đề 3 16. D 17. A 18. A 19. A 20. D 21. C 22. D 23. A 24. C 25. B 26. A 27. D 28. B 29. B 30. B. Đề 4 16. B 17. B 18. B 19. A 20. C 21. D 22. A 23. D 24. A 25. A 26. B 27. B 28. C 29. C 30. A.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ngày soạn: 10 / 11 / 2012 Ngày kiểm tra: 15 / 11 / 2012. THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 12CB LẦN 2 (HKI) I – Mục tiêu đề kiểm tra: 1. Kiến thức: a/ Các khái niệm, đồng phân, danh pháp của: amin, aminoaxit, peptit, protein, polime b/ Tính chất hóa học của amin, aminoaxit, peptit, protein, polime c/ Tính chất vật lý, ứng dụng, điều chế của amin, aminoaxit, peptit, protein, polime 2. Kĩ năng: a/ Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan có liên quan đến các chất trên. b/ Dự đoán tính chất, kiểm tra dự đoán và kết luận về tính chất hóa học amin, aminoaxit, peptit, protein, polime d/ Giải các bài tập có liên quan đến amin, aminoaxit, peptit, protein, polime 3. Thái độ: a/ Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề. b/ Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học. II – Hình thức đề kiểm tra: TNKQ (100%) gồm 30 câu phân bố như sau: Biết 6 0 20%. 18 câu lý thuyết 12 câu bài tập (in đậm) % III – Ma trận đề kiểm tra:. Mỗi câu 0,33 đ. Nội dung kiến thức Amin (7 câu) Danh pháp_Bậc amin Đồng phân Tính bazơ Toán Aminoaxit (7 câu) Danh pháp Đồng phân Tính lưỡng tính Toán Peptit_Protein (4 câu) Polime (5 câu) Chất dẻo Tơ Cao su Toán Tổng hợp (7 câu). Hiểu 6 4 33,4%. Vận dụng 3 4 23,3%. Vận dụng cao 3 4 23,3%. Suy ra: 3 câu 1 đ. Nhận biết. Mức độ nhận thức Hiểu Vận dụng. Vận dụng cao. 1 1 2. 1 2. 2 1 1. 2 1. 1 1. 1 2. 1. 1 1+3. 1. 1 1 1 1. Rút kinh nghiệm: ...……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. Kết quả: Lớp:. Giỏi: 8 - 10. Khá: 6,5 – 7,9. TB: 5 – 6,4. Y: 3,4 – 4,9. Kém: < 3,5.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đề Bài: Câu 1: Một số este được làm trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este A. có thể bay hơi nhanh khi sử dụng B. có mùi thơm,an toàn với người C. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên D. là chất lỏng dễ bay hơi Câu 2: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 3: Câu 4: Câu 5: Thuỷ phân 13,2g este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,8g ancol Y và A. 8,2g muối B. 14,4g muối C. 4,1g muối D. 9,6g muối Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Câu 7: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 74,25 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa a kg axit nitric(hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của a là A. 10,5kg B. 42,52kg C. 52,5kg D. 25,5kg Câu 8: Thuỷ phân saccarozơ, thu được 450g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thuỷ phân là A. 513g B. 427,5g C. 457,2g D. 472,5g Câu 9: Một phân tử saccarozơ có A. hai gốc -glucozơ. B. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ. C. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ. D. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ. Câu 10: Tiến hành thủy phân hoàn toàn m gam bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam Ag (hiệu suất phản ứng tráng gương là 50%). Giá trị của m là A. 2,62 gam. B. 6,48 gam. C. 2,53 gam. D. 10,125 gam. Câu 11: Câu 12: Câu 13: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COOH và glixerol. B. C17H35COONa và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 1,5g một este đơn chức X thu được 1,12 lít khí CO 2 (đktc) và 0,9 g nước. CTPT của X là A. C4H8O2 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C5H8O2 Câu 15: Số đồng phân este của axit fomic ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 16. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1458 000 (u). Vậy số mắc xích của glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là: (C=12, O=16, H=1) A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000 Câu 17: Xà phòng hoá hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. 300 ml. Câu 18: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ? A. Có 1,0 % trong máu người B. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt D. Còn có tên là đường nho C. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín Câu 19: Chất không tan được trong nước lạnh là A. tinh bột B. glucozơ C. saccarozơ D. fructozơ Câu 20: Hợp chất X có CTCT: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là A. metyl propionat B. propyl axetat C. metyl axetat D. etyl axetat Câu 21: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> A. AgNO3/NH3, đun nóng B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường D. NaOH Câu 22: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. Câu 23: Glucozơ tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây? A. H2/Ni,t0; Cu(OH)2; dung dịch AgNO3/NH3; H2O/H+,t0 B. H2/Ni,t0; dung dịch AgNO3/NH3; NaOH; Cu(OH)2 C. H2/Ni,t0; dung dịch AgNO3/NH3; Na2CO3; Cu(OH)2 D. Dung dịch AgNO3/NH3; Cu(OH)2; H2/Ni,t0. Câu 24: 17,8g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 125g dung dịch NaOH 8%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng A. 88% B. 42,3% C. 44,94% D. 49,44% Câu 25:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×