Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

de cuong hKI lop 10 nam hoc 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.58 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ Nhận biết 1. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề A. Bạn đã sẵn sàng cho kì thi sắp tới chưa? C. Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam B. 2016 chia hết cho 3. D. Số 3 là số nguyên tố. 2. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng? A. 17 là một số nguyên tố.. C. Việt Nam thật là đẹp!. B. 2+5=6 hữu tỉ. D.  là một số. 3. Phủ định của mệnh đề “Dơi là một loài chim” là mệnh đề nào sau đây? A. Dơi không phải là một loài chim cây. C. Dơi là một loài ăn trái. B. Chim cùng loài với Dơi. D. Dơi là một loài có cánh. 4. Cho tập A..  0; 2;8. 6. Cho tập A.. và.   2;  1;0;1; 2;3;5;6 B.  5. 5. Cho tập A.. A   2;  1;0;1;5;6.   1; 2; 4. A  0; 2; 4;6;8. C.. và. B.. và. . Khi đó tập A  B là.   2;  1; 0;1; 2;3;5. B  3; 4;5;6;7.  0; 2. A   2;  1;0; 2; 4. B.. B   1; 2;3;5. C..   1;0;1; 2;5;6. . Khi đó tập A \ B là.  0; 6;8. B   1; 2; 4;5;6.   2;  1;0; 2; 4;5;6. D.. D..  3;6;7. . Khi đó tập A  B là C..   2; 2. D..  0; 2; 4;5;6 7. Cho a 25.7354 0.001 . Số quy tròn của số gần đúng a 25.7354 là A. 25.74 25.7354. B. 25.7. C. 25.73. D..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8. Quy tròn số 2841 đến hàng trăm là: A. 2800 2900. B. 280. C. 2000. D.. 9. Cho a 123,4527 0,0003. Số quy tròn của số gần đúng a 123,4527 là: A. 123,453 D. 123,452. B. 123,46. C. 123,45. Thông hiểu 2 10. Cho mệnh đề x   : x  2  0 . Phủ định của mệnh đề này là: 2 A. x   : x  2 0. 2 B. x   : x  2  0. 2 C. x   : x  2  0. D.. 2. x   : x  2 0 2 11. Xét mệnh đề P ( x )  x  3x  2 0 . P ( x) là mệnh đề đúng khi. A. x=1. B. x=0. C. x=-1. D. x=-2. 12. Xác định mệnh đề đúng: 2 A. x   : x 0. 2 C. x   : x  x. 2 B. x   : x  x  3 0. D.. x  : x   x. 13. Cho tập A.. A  2;3; 4;5. 14. Cho tập A.. A  0;1; 2;3. A  x   / 2  x  6. B.. A  0; 2;3. A  2;3; 4;5;6. A  x   /  2 x 3. B.. 15. Cho tập hợp dạng liệt kê là: A.. . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là: C.. A  3; 4;5. D.. A  3; 4;5;6. . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là:. A   2;  1;0;1; 2;3. C.. A   1;0;1; 2;3. A  x   / ( x3  9 x)(2 x 2  5 x  2) 0. 1   A  3;0; ; 2;3 2   B.. C.. A   3;0; 2;3. Vận dụng thấp. D.. A   1;0;1; 2. . Tập A được viết dưới  1  A 0; ; 2;3  2  D..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 16. Cho tập. A  1; 2;3. A. 8. B. 7. 17. Cho tập. A  1; 2;3; 4. A. 4 18. Cho. C. 3. 20. Cho tập. C. 8. A   1,5. B. A   1;  . D. 2. . Số phần tử của A là. B. 9.   1,7 . D. 6. . Số tập con có 3 phần tử của A là. A  x   / 2  x 7. 19. Cho tập hợp số. A.. C. 5. B. 5. A. 10. A.. . Số tập con của A là. và. B  2, 7 .   1, 2 và. C.. B  1;6. A \ B   1;1. B.. D. 5 . Tập hợp A  B là:.  2,5. D..   1, 2 . . Phương án nào sau đây là đúng. A  B  1; 4. C.. A  B   1;6 . D.. B \ A  4;6. 21. Cho. A [  3;9],B   ;  1   5;   . Khi đó A  B là. A [  3;  1)  (5;9]. B. [  3;1)  (5;9). C. [  ;  1)  (5; ). D.. [  3;  1)  (5;9) Vận dụng cao 22. Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 10, B là tập các số nguyên chia hết cho 5 C là tập các số nguyên chia hết cho 2. Phương án nào sau đây là đúng A. B  C  A. B. B  C  A. C. A  B C. D. A  C B. 23. Cho A là tập hợp các hình bình hành; B là tập hợp các hình vuông C là tập hợp các hình chữ nhật; án nào sau đây là sai A. A  D. B. B  D. D là tập hợp các hình thoi. Phương C. B  C. D. C  A.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 24. Cho đúng. A  a; b; c. B  b, c, d . ,. C  b, c, e. ,. . Khẳng định nào sau đây là. A. A  ( B  C ) ( A  B )  ( A  C ). B. A  ( B  C ) ( A  B)  C. C. ( A  B)  C ) ( A  B)  ( A  C ). D. ( A  B)  C ( A  B)  C. 25. Cho A.. A  x   / x3  8 x 2  15 x 0 và 3 x 2  10 x  3 0. A  3. B.. A  0;3. bằng với tập nào sau đây. C.. A  5;3. D.. 1  A 0;5;3;  3 . A   ; 2m  6. 26. Cho tập hợp A. m  4. và. B  2; . B. m 4. . Tìm m để A  B . C. m 2. D. m  2. 27. Cho A = (2m – 1; m + 3) và B = (–4; 5). Tìm m sao cho A  B 3 m2 A. 2. 3 m 2 B. 2. 28. Cho hai tập hợp: A..   4;  2   2; 4. A..   ;  7    4;  . 30. Cho hai đoạn A. b  2 a b  1. A  x   | x 4 , B  x   | x 2 4. B.. 29. Cho hai tập hợp:. C. m 2.   4;  2    2; 4 . C.. D..   ;  . A  a; a  2. và. C..   2; . B  b; b 1. B. b  2  a  b  1.   1;0 . 3 2. . Tìm A  B ? D.. A  x   | x  2  2 , B  x   | x  4 3. B.. m. D..   2; 2. . Tìm A  B ?.   ;  7   0; . . Tìm a,b để A  B . C. a  b  2. D. a  b  1. Chương II: Hàm số bậc nhất và bậc hai 1.Nhận biết. 1. Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = -2x + 1 là: 1 A.( 2 ;0). B. (-1;-1). 1 C. ( 2 ;1). D. (2;-4).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm nào là hàm nghịch biến trên R: A. y 1  3x. B. y 5x  1. 1 y x 5 2 C.. D. y  7  2x. 3. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất: 2 A. y = x - 3x + 2. B. y  2x  1. C.. D. y  3x  1. y=1. 4. Hệ số góc của đường thẳng: y  4x  9 là: A. -4. B.-9. C. 4. D. 9. 5. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai: y = x 2 - 3x + 2. A.. 2 B. y  2x  3. D. y  3x  1. C. y 2 x. 6. Đồ thị hàm số nào sau đây có bề lõm quay lên phía trên: y x2  4 x  3. A.. 2 B. y  x  4 x  8. 2 C. y 2 x  2 x  4. 2 D. y  x  2 x  4. 7. Đồ thị hàm số nào sau đây có bề lõm quay xuống phía dưới: A.. y  x 2  4 x  4. 2 B. y x  4 x  8. 2 2 C. y  2 x  x  4 D. y  x  4 x  14. 2. Thông hiểu 2 1. Parabol y  x  4 x  5 có đỉnh là:. A.. I  2;9 . B.. I   2;  7 . C.. I  2;1. D.. I   2;  7 . 2 2. Parabol y  x  2 x  1 có đỉnh là:. A.. I  1; 2 . B. I  2;0. C. I   1;1. D.. I  1;  2 . 2 3. Parabol y  4 x  2 x có đỉnh là:. A.. I   1;2. B. I  2;0. C. I   1;1. I 1;1. 4.. Hàm số y = (1 – m)x + 4 đồng biến khi. D..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. m < 1. B. m > 1. C. m  1. D. m  1. y x 2  2 x  1 , mệnh đề nào sai: 5. Cho hàm số:. A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x  2 khoảng . 1;  . B. Hàm số đồng biến trên. .. C. Hàm số nghịch biến trên khoảng.   ;1 . D. Đồ thị hàm số nhận. I (1;  2) làm đỉnh.. 6. Trong các hàm số sau,hàm số nào có đồ thị đi qua điểm M(1;3) và trục đối xứng x = 3: A.. y  x 2  6 x  2. 2 B. y x  2 x  2. 2 C. y  x  6 x. D.. y  x 2  6 x  1. 7. Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ 1 x -  +  y. - . - . -2. 2 A. y  x  2 x  3. 2 B. y  x  2 x  1. 2 C. y  x  x  1. D.. 2. y x  x  1. 3. Vận dụng thấp. 1. Đường thẳng y=2x-1 cắt trục tung tại điểm nào: A. (0;-1). B. (1;0). C. (0;2). D. (-1;0). 2. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x+ 1 và y = -x + 2 là:. A.. 1 3 ( ; ) 2 2. B. (. . 1 3 ; ) 2 2. C .(. . 1 3 ; ) 2 2. D.. 1 3 ( ; ) 2 2. 2 Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y 2 x  5 x  3 và đồ thị hàm số y. 3. = x+3 là. A.(0;3) và (3;6) và (3;6). B. (0;3) và (3;5). C. (1;4) và (3;6). D. (0;2).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số. y=2x−5. 2. y=x −4x +4. và đồ thị hàm số. là. A. (3;1) D. (0;2) và (3;6). B. (3;-1). C. (1;4) và (3;6). 4. Vận dụng cao 2 1. Cho parabol (P) : y ax  bx  2 . Xác định a, b để (P) đi qua M (1;  1) và có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình x = 2 ta có. A.. a 1; b  4. B. a  1; b 4. C. a 1; b 4. D.. a  1; b  4. 2. Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất bằng 0 : 2 A. y  x  4 x  4. 2 B. y  x  4 x  4. y  x 2  4 x  8 D. y  x 2  2 x  4 C.. CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH-HỆ PHƯƠNG TRÌNH 1.Nhận biết 1. Hệ pt nào sau đây vô nghiệm:  x  3 y 5  A.  3x  9 y 8.  x  2 y 5  B.  2 x  4 y  10.  2 x  3 y 5  C. 3 x  9 y 8.  x  3 y 5  D. 3x  9 y 8.  x  3 y  2 z 8   2 x  2 y  z 6 3 x  y  z 6 2. Hệ phương trình . A. (1;1; 2). B. (1;  1; 2). C. (1;1;  2). 3 x  2 2 là:. 3. Tập nghiệm của phương trình: A.. S  2. B.. S   2. 4. Số nghiệm của phương trình: A. 3 nghiệm. C.. x. B. 1 nghiệm. D. (  1;1; 2). 2. S  3. D.. S   3.  9   x  2  0. C. 2 nghiệm. D. vô nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5. Số nghiệm của phương trình: A. 3 nghiệm. x. 2.  4  x  3 0. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. vô nghiệm. 6. Nghiệm của phương trình x  2 x  7  4 là: A. x=7. B. x=9 2. 7. Phương trình : x  2 A. 0 và 4. . 6 x2. C. x=1 2. D. x=-3. có nghiệm là:. B. 4 và 2. C. 0 và 3. D. 0 và 2. 2. Thông hiểu. 1. Điều kiện của phương trình sau: A.. D  2;   \  3. B.. D  2;   \  3. 2. Tập nghiệm của phương trình: A.. S  2;  2. B.. S  2;  2;  1;1. 2x  4 . C.. x2 2 3 x là. D  2;  . D.. D   2;  . x 4  3 x 2  4 0. C.. S  2. D.. S  2;  1. 3. Một đoàn xe gồm 15 xe chở hàng, chở 63 tấn lúa cho một công ty lương thực. Đoàn xe chỉ gồm hai loại : xe chở 4 tấn và xe chở 4.5 tấn. Tính số xe mỗi loại (gọi số xe 4 tấn là x, xe 4,5 tấn là y)? A. x=9; y=6. B. x= 6; y=9. C. x= 7; y= 8. D. x=8; y=7.. x 1 x  9  3 x x x  1 4. Điều kiện xác định của phương trình là A.  1  x 3 & x 0. B.  1 x 3 & x 0. C. 1  x 3. D. đáp án. khác Chương I: Véc tơ Nhận biết     a  (2;  3) b  (3; 2) a 1.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho , .  b có tọa độ là.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. (5;  1). B. (6;  6). C. ( 1;5). D. ( 6;6).     a  (4;  2) b 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho , (3; 2) . a  b có tọa độ là. A. (1;  4). B. ( 4;1). C. (7;0). D. (0;7).     a  (4;  2) b 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho , (3; 2) . 2a  b có tọa độ là. A. (5;  6). B. ( 6;5). C. (1;  4). D. (  4;1). 4. Trong mp Oxy cho A ( 3; 2) , B ( 1; 4) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. ( 2;3). B. (3;  2). C. ( 4; 6). D. (6;  4). 5. Trong mp Oxy cho ABC với A ( 3; 4) , B ( 1; 4) , C ( 2;  2) . Tọa độ trọng tâm G của ABC là A. ( 2; 2). B. (2;  2). C. ( 1; 2). D. (2;  1) . 6. Trong mp Oxy, cho A ( 3; 2) , B ( 1; 4) . Tọa độ của véctơ BA là A. ( 2;  2). B. (2; 2). C. ( 2; 2). D. (2;  2). Thông hiểu 1. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi . .     A. AB DC C. CD  AB D. AC BD   a  (2;  1) b 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho , ( 3; 2) . Tìm tọa độ véctơ     v sao cho v  a b . A. v( 5;3).   B. CB  AD. . B. v(3;  5). . C. v(1;  3). . D. v( 3;1).   a  (2;  1) b 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho , ( 3; 2) . Tìm tọa độ véctơ     v sao cho v  b a là. A. ( 1;1). B. (1;  1). C. (5;  3) . D. ( 3;5). . 4. Cho hình bình hành ABCD. Khi đó DA  DC =? . A. DB. . B. AC. . C. CA. . D. BD.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> . 5. Cho ABC đều có độ dài cạnh bằng a. Hỏi A. a. B. a 2.  AB  AC ?. C. a 3. D. 0. 6. Trong mp Oxy cho A ( 3; 2) , B ( 1; 4) , C (3;  1) . Tọa độ điểm D sao cho .  AB DC là. A. (1;  3). B. ( 3;1). C. (1;3). D.. ( 1;3). Vận dụng thấp 1. Cho tứ giác ABCD, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai .  MQ PN A.   1 QM  DB 2. .  MQ NP B.. .  1 MN  AC 2 C.. D..       a  (5;6) b  (  3;  1) 2 u  3a b  u . Tọa độ 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho , . Biết  của u là. A. (12;17). B. ( 12;17). C. ( 18;  19). D.. (18;  19). 3. Trong mp Oxy cho A ( 3; 2) , B ( 1; 4) , C (3;  1) . Tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là A. (1;  3). B. ( 3;1). C. (1;3). D.. ( 1;3). Vận dụng cao 1. Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 3MC.   AM AB Khi đó, biễu diễn theo và AC là: . . A. C..  1  3 AM  AB  AC 4 4  3  1 AM  AB  AC 4 4.  1  3 AM  AB  AC 4 4 B.  1  3 AM  AB  AC 4 4 D..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>    ABC 2. Cho đều có độ dài cạnh bằng 3 cm. Khi đó AB  AC ? cm. A. 3 3. 3 3 B. 2. C. 3 2. D.. 3 2 2. 3. Trong mp Oxy cho A ( 3; 2) , B ( 1; 4) . Tọa độ điểm M là giao điểm của đường thẳng AB với trục hoành là  17   ;0  A.  7 .   17  ;0   B.  7.  15   ;0  C.  7 . D..   15  ;0    7 . 4. Trong mp Oxy cho A ( 3;  2) , B (3;1) , C ( 3;1) , D ( 1; 2) . Kết luận nào sau đây đúng?  CD AB A. cùng phương với  BC   AD C. cùng phương với BC. . . B. AC cùng phương với. D. Cả A, B, C đều sai.. Chương II. Tích vô hướng Nhận biết    a (  3; 2) b (4;  1) a 1. Trong mp Oxy cho , . Khi đó .b ?. A.  14. B. 14. C.  12. D.. 12. 2. Trong mp Oxy, cho hai điểm A(2;  1), B( 4;1) . Khi đó khoảng cách giữa hai điểm A và B là A.. 40. B.. 32. C.. 36. 3. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng. 8. D..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 0. A. tan 60  3. B.. cos 600 . 3 2. C.. sin1500 . 1 3. D.. 0. tan 30  3.     a . b ? 4. Trong mp Oxy cho a( 3; 2) , b( 3;  2) . Khi đó. A. 13. B.. 13. C. 31. 31. D..    a (4;  2) b (6; 2) cos( a , b) ? 5. Trong mp Oxy cho , . Tính. 2 A. 2 1 D. 2.  2 B. 2. 1 C. 2.   a 6. Cho hai véctơ , b . Công thức tính a.b ?          a b cos(a, b )  a b cos(a, b) a b sin(a, b) A. B. C.     a b sin(a, b). D..   a , b a 7. Cho hai véctơ . Nếu .b 0 , hãy chọn khẳng định đúng       a  b b a b A. B. a cùng phương với C. cùng hướng với   D. a b    ABC 8. Cho vuông cân tại A. Góc giữa hai véctơ BA, BC bằng? 0 A. 45. 0 B. 90. 0 C. 60. D.. 0. 135. Thông hiểu    a  (4;  2), b (6; 2) ( a 1. Trong mp Oxy, cho . , b) ? 0 A. 45. 60. 0 B. 90. 0 C. 0. 0.   a  (  6;8), b (8; 6) . Kết luận nào sau đây là sai 2. Trong mp Oxy, cho. D..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>      a b A. a cùng phương với b B. a.b 0 C.   a b     a  (4;  8) b  a b 3. Trong mp Oxy, cho . Véctơ . Khi đó có tọa độ là. A. (2;1) Đáp án khác. B. (  2;1). C. (2;  1). D.. D..  . 4. Cho ABC đều có độ dài cạnh bằng a. Hỏi BA.BC ? 1 2 a A. 2. 3 2 a C. 2. 1 2 a B. 2. D..  3 2 a 2. 5. Trong mp Oxy, cho ABC với A( 1; 2), B(3;0), C (5; 4) . Số đo của góc A là? 0 A. 45. 0 B. 60. 0 C. 90. D.. 0. 30. 6. Trong mp Oxy, cho A(2; 4) . Tọa độ điểm M nằm trên trục Oy sao cho khoảng cách giữa hai điểm A, M bằng 5 là A. (0;  1). B. (0;1). C. (0; 2). D.. (0;  2). Vận dụng thấp 1.Trong mp Oxy, cho ABC với A(2; 4), B(2; 2), C(5;  2) . Chu vi tam giác ABC bằng A. 7  3 5. B. 3  7 5. C. 2  3 5. 3 2 5.  . 2. Cho ABC đều có độ dài cạnh bằng a. BA. AC ? 1 2 a A. 2 1 a D. 2. 1 2 a B. 2. 1 a C. 2. D..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>    a  (2;  4) b 3. Trong mp Oxy, cho . Véctơ (m;  2) vuông góc với a . Khi đó giá. trị của m là A.  4 D. 3. B.  3. C. 4. 4. Trong mp Oxy, cho A( 1; 2), B (3;1) . Tọa độ điểm M nằm trên trục hoành và AM  AB là 3   ; 0 A.  2 . 3   ;0  B.  2 . 2   ;0 C.  3 . D.. 2   ;0  3 . 5. Cho ABC vuông tại A với AB = a, BC = 2a. Tính tích vô hướng   CA.CB ?. A. 3a. 2. B.. 3a. 1 2 a C. 2. 2. 2 D. a.  . 6. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a. Tính AC. AB ? A. a. 2. 2 2 a C. 2. B. 0. 2 D.  a. Vận dụng cao 1. Trong mp Oxy, Cho A(2;  1), B( 3; 2) . Tọa độ điểm C trên trục Ox sao 2 2 cho CA  CB đạt giá trị nhỏ nhất là. A.. C  3;0 . B.. C   3; 0 . C.. C  2;0 . C   2;0 . 2. Trong mp Oxy, cho ABC với A( 1; 2), B(2; 0), C (3; 4) . Tọa độ trực tâm H của ABC là. D..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>  9 10   ;  A.  7 7 .  8 9  ;  B.  7 7 .   9 10   ;  C.  7 7 . D.. 8 9  ;   7 7. 3. Trong mp Oxy, cho ABC với A(4;3), B(2;7), C (  3;  8) . Tọa độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là A. (1; 4) D. Đáp án khác. B. ( 1; 4). C. (1;  4).

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×