Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De KTDK cuoi ki II nam hoc 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.36 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Trần Thị Lý Lớp: 1B Họ và tên học sinh: ……..………………….......................... GV ký:. Điểm. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II Năm học: 2016 - 2017 Môn: TOÁN 1 Ngày kiểm tra:……………………… Lời phê của thầy, cô giáo : ……………………………………………… ……………………………………………… ………………………………………………. (Thời gian làm bài 40 phút không kể phát đề) Bài 1: (2 điểm) Đọc, viết các số sau: (M1) a) Đọc số: 39 :……………………..….. 14 :…………………………… b) Viết số: Năm mươi sáu: ……. Bảy mươi lăm : ……. Bài 2: (1 điểm) Viết các số : 52 , 64 , 37 , 81. + Từ bé đến lớn :………………………………………… + Từ lớn đến bé :………………………………………… Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:. 54 + 34. 87 – 52. 25 + 63. (M2). (M1). 89 – 47. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. Bài 4: (2 điểm) Tính: 97 – 64 + 10 = ….... 30 + 50 – 20 = …..... (M2) 79 cm – 29 cm + 40 cm = …..….. 28 cm + 50 cm – 10 cm = …..….. Bài 5: (1,5 điểm). (M3). Một cửa hàng buổi sáng bán được 54 quả trứng, buổi chiều bán được 35 quả trứng. Hỏi cửa hàng đó bán được tất cả bao nhiêu quả trứng ? Bài làm: ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................. Bài 6: (0,5 điểm) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm.. (M3). .............................................................................................................................................................................................. Bài 7: (1 điểm) Điền số và dấu thích hợp để có một phép tính đúng: =. 45. (M4).

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM TOÁN CUỐI HỌC KÌ 2 - LỚP 1B Năm học: 2016 – 2017 Bài 1: (2 điểm) Câu a) (1 điểm) Viết đúng 1 số được 0,5 điểm, viết sai không được điểm. Câu b) (1 diểm) Đọc đúng 1 số được 0,5 điểm, viết sai không được điểm. Bài 2 : (1 điểm) - Viết đúng theo thứ tự từ bé đến lớn : 37, 52 , 64 , 81 được 0,5 điểm. - Viết đúng theo thứ tự từ lớn đến bé : 81, 64 , 52 , 37 được 0,5 điểm. - Viết sai không được điểm. Bài 3: (2 điểm) Mỗi bài tính đúng được 0,5 điểm, tính sai không được điểm. Bài 4: (2 điểm) Mỗi bài tính đúng được 0,5 điểm, tính sai không được điểm. Bài 5: (1,5 điểm) Viết đúng lời giải được 1 điểm. - Viết đúng phép tính kèm tên đơn vị và đúng đáp số được 0,5 điểm. Bài 6: (0,5 điểm) Vẽ đúng đoạn thẳng có độ dài 8cm được 1 điểm, vẽ sai không được điểm. Bài 7: (1 điểm) Điền đúng số và dấu để có phép tính đúng được 1 điểm, điền sai không được điểm.. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM TOÁN CUỐI HỌC KÌ 2 - LỚP 1B Năm học: 2016 – 2017 Bài 1: (2 điểm) Câu a) (1 điểm) Viết đúng 1 số được 0,5 điểm, viết sai không được điểm. Câu b) (1 diểm) Đọc đúng 1 số được 0,5 điểm, viết sai không được điểm. Bài 2 : (1 điểm) - Viết đúng theo thứ tự từ bé đến lớn : 37, 52 , 64 , 81 được 0,5 điểm. - Viết đúng theo thứ tự từ lớn đến bé : 81, 64 , 52 , 37 được 0,5 điểm. - Viết sai không được điểm. Bài 3: (2 điểm) Mỗi bài tính đúng được 0,5 điểm, tính sai không được điểm. Bài 4: (2 điểm) Mỗi bài tính đúng được 0,5 điểm, tính sai không được điểm. Bài 5: (1,5 điểm) Viết đúng lời giải được 1 điểm. - Viết đúng phép tính kèm tên đơn vị và đúng đáp số được 0,5 điểm. Bài 6: (0,5 điểm) Vẽ đúng đoạn thẳng có độ dài 8cm được 1 điểm, vẽ sai không được điểm. Bài 7: (1 điểm) Điền đúng số và dấu để có phép tính đúng được 1 điểm, điền sai không được điểm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1B – Cuối HKII. Năm học: 2016 - 2017 Số câu, số điểm. Mạch kiến thức, kĩ năng Số học: Đọc viết, sắp xếp thứ tự các số; cộng , trừ không nhớ trong phạm vi 100.. Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4. Số câu. 2. 2. 1. 1. Số điểm. 4. 3. 1,5. 1. Tổng. -Giải toán có lời văn.. Yếu tố hình học: Đo, vẽ đoạn thẳng.. Tổng. Số câu. 1. Số điểm. 0,5. Số câu. 2. 2. 2. 1. Số điểm. 4. 3. 2. 1. MA TRẬN NỘI DUNG CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1B – Cuối HKII. TT 1. Chủ đề Số học. Số câu. Mức 1. Mức 2. Mức 3. TN TL. TN. TN. 2. Câu số 1,3 2. TL. Tổng số điểm. Tổng. TL TN TL. 2. 1. 1. 2,4. 5. 7. Yếu tố hình Số câu học Câu số Tổng số câu. Mức 4. 6. 1. 1. 6 2. 2 4. 1 3. 1 2. 1. 7 1. 10.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×