Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bai 10 Dan so va suc ep dan so toi tai nguyen moi truong o doi nong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Đới nóng có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất nông nghiệp? Nêu những giải pháp. -Thuận lợi: Nhiệt độ , độ ẩm cao, lượng mưa lớn nên có thể sản xuất quanh năm, xen canh, tăng vụ … - Khó khăn: Đất dễ bị thoái hoá, nhiều sâu bệnh,bão lũ … - Giải pháp: Cần bảo vệ rừng, trồng cây che phủ đất, làm thuỷ lợi. Tính chất mùa vụ đảm bảo tốt, phòng chống thiên tai, dịch bệnh..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 11 – BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG 1. Dân số.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 11 – BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG Dân số đông và tăng nhanh đã tác động đến tài nguyên môi trường như thế nào?. Dựa vào lược đồ. Em hãy xác định các khu vực đông dân của đới nóng?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 11 – BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG 1. Dân số - Dân số đông, chiếm gần một nửa dân số thế giới. - Dân số tăng nhanh dẫn tới bùng nổ dân số, tác động tiêu cực đến tài nguyên và môi trường. 2. Sức ép của dân số tới tài nguyên và môi trường.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 11 – BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG %. Phân tích hình 10.1 để thấy mối quan hệ sự gia tăng dân số tự nhiên quá nhanh với tình trạng thiếu lương thực ở châu Phi. 160 150 140 130 120. Gia tăng dân số tự nhiên 110 Sản lượng lương thực 100 Bình quân lương thực theo đầu người 90. Năm 1975=100%. 80 1975. 1980. 1985. 1990. Năm. Biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số và lương thực châu Phi từ năm 1975 đến năm 1990.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 11 – BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG • Gia tăng dân số tự nhiên:. %. - Tăng nhanh từ 100% lên 160%. 160. • Sản lượng lương thực:. 150. - Tăng chậm từ 100% lên trên 110% • So sánh gia tăng lương thực với gia tăng dân số:. 140 130 120. - Cả hai đều tăng nhưng lương thực tăng không kịp với đà tăng dân số. 110. • Bình quân lương thực đầu người: - Giảm từ 100% xuống 80%. 100 90 80 1975. 1980. 1985. 1990. Năm. Năm 1975=100%. Gia tăng dân số nhanh đã dẫn đến tình trạng thiếu lương thực  Ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống. Biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số và lương thực châu Phi từ năm 1975 đến năm 1990.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 11 – BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG. Dân số tăng. Đói. Thiếu chỗ ở. Suy dinh dưỡng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 11 – BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG 1. Dân số - Dân số đông, chiếm gần một nửa dân số thế giới. Dân số tăng nhanh dẫn tới bùng nổ dân số, tác động tiêu cực đến tài nguyên và môi trường. -. 2. Sức ép của dân số tới tài nguyên và môi trường - Dân số tăng nhanh:  Đời sống chậm cải thiện ( Thiếu lương thực, nước sạch…).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 11 – BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG Đọc bảng số liệu dưới đây, nhận xét về tương quan giữa dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á : Năm. Dân số (triệu người) Diện tích rừng ( triệu ha ). 1980. 360. 240,2. 1990. 442. 208,6. Học sinh thảo luận theo nhóm * Nhóm 1: Sau 10 năm dân số và diện tích rừng như thế nào? - Sau 10 năm dân số tăng từ 360 triệu người lên 442 triệu người, diện tích rừng giảm từ 240,2 triệu ha xuống 208,6 triệu ha. * Nhóm 2: Nhận xét về mối tương quan giữa dân số và diện tích rừng? - Dân số tăng thì diện tích rừng giảm. * Nhóm 3: Tìm nguyên nhân làm giảm diện tích rừng? - Dân số tăng nhanh  lương thực thiếu hụt  mở rộng diện tích canh tác, nhu cầu sử dụng gỗ, củi tăng lên  diện tích rừng giảm..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 11 – BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG. - Diện tích rừng bị thu hẹp. - Đất bị bạc màu.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIẾT 11 – BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG 1. Dân số - Dân số đông, chiếm gần một nửa dân số thế giới. Dân số tăng nhanh dẫn tới bùng nổ dân số, tác động tiêu cực đến tài nguyên và môi trường. -. 2. Sức ép của dân số tới tài nguyên và môi trường - Dân số tăng nhanh:  Đời sống chậm cải thiện ( Thiếu lương thực, nước sạch…)  Tài nguyên bị khai thác cạn kiệt ( Đất bạc màu, diện tích rừng giảm).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TIẾT 11 – BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG. -Tài nguyên bị cạn kiệt -Môi trường bị ô nhiễm Dân số đông đã đẩy nhanh tốc độ khai thác tài nguyên.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT 11 – BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG Bùng nổ dân số có ảnh hưởng gì đến môi trường?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TIẾT 11 – BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG. Một số ảnh về ô nhiễm môi trường.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TIẾT 11 – BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG  Tác động xấu đến môi trường 1. Dân số ( Môi trường bị tàn phá, ô nhiễm) - Dân số đông, chiếm gần một nửa dân số thế giới.  Kinh tế chậm phát triển. - Dân số tăng nhanh dẫn tới bùng nổ dân số, tác động tiêu cực đến tài nguyên và môi trường. 2. Sức ép của dân số tới tài nguyên và môi trường - Dân số tăng nhanh:  Đời sống chậm cải thiện ( Thiếu lương thực, nước sạch…)  Tài nguyên bị khai thác cạn kiệt ( Đất bạc màu, diện tích rừng giảm).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TIẾT 11 – BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG. Cho biết những biện pháp tích cực để bảo vệ tài nguyên và môi trường?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TIẾT 11 – BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG. Trồng cây bảo vệ môi trường. Thu gom rác thải.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TIẾT 11 – BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG.  Tác động xấu đến môi trường 1. Dân số ( Môi trường bị tàn phá, ô nhiễm) - Dân số đông, chiếm gần một nửa dân số thế giới.  Kinh tế chậm phát triển. - Dân số tăng nhanh dẫn tới bùng nổ dân số, tác động tiêu cực đến tài -Biện pháp: nguyên và môi trường. - Giảm tỉ lệ gia tăng dân số. 2. Sức ép của dân số tới tài - Phát triển kinh tế nguyên và môi trường - Nâng cao cuộc sống người dân - Dân số tăng nhanh:  Đời sống chậm cải thiện ( Thiếu lương thực, nước sạch…)  Tài nguyên bị khai thác cạn kiệt ( Đất bạc màu, diện tích rừng giảm).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TIẾT 11 – BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG Liên hệ dân số Việt Nam? Em hãy nêu một số biện pháp cụ thể để hạn chế tăng nhanh dân số?  Khuyến khích gia đình thực hiện tốt chính sách dân số…  Thực hiện kế hoạch hóa gia đình, giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên….

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TIẾT 11 – BÀI 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Chọn ý Đúng nhất. a. Nguyên nhân làm cho bình quân lương thực theo đầu người ở đới nóng bị suy giảm là do :. Tốc độ tăng dân số nhanh hơn mức tăng lương thực. b. Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu. c. Thường xuyên xảy ra thiên tai. d. Cả ba ý trên.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hướng dẫn học sinh tự học * Đối với bài học ở tiết học này: - Học thuộc bài -Hoàn thành bài tập Tập bản đồ * Đối với bài ở tiết tiếp theo: - Sưu tầm một số tranh, ảnh về đô thị có tổ chức ở Việt Nam và các nước trong đới nóng - Chuẩn bị bài mới : “Di dân và sự bùng nổ đô thị ở đới nóng”.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

×