Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TUAN 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ôn tập học kì </b>


<b>I. mục tiêu</b>


- Hs nắm lại đợc các kiến thức cơ bản đã học ỏ học kì II.
- Giúp học sinh có đợc các kỉ năng làm bài kiểm tra.
- Rèn kỷ năng phân tích tổng hợp các vấn đề.


- Gi¸o dơc ý thøc tù lùc
<b>II. chuÈn bÞ:</b>


<b>1. gv: Néi dung kiÕn thøc trong HKII </b>


<b>2. hs: Ơn lại tồn bộ nội dung kiến thức trng HKII</b>
<b>iii. hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp </b>
<b>2. Bài mới </b>


- GV đa ra hệ thống câu hỏi nhằm giúp học sinh nhớ lại các kiến thức đã đợc học
nh sau:


- Nêu đặc điểm của Tảo – Rêu – Quyết – Hạt trần?


+ Tảo là thực vật bậc thấp, có cấu tạo đơn giản, có diệp lục, cha có rễ, thân, lá.
+ Rêu có thân ngn, khụng phõn cnh.


- Lá nhỏ, mỏng


- Rễ giả có khả năng hút nớc.
- Cha có mạch dẫn.



+ Quyết cơ quan sinh dỡng gồm:


- Lá già có cuống dài, lá non, cuộn tròn.
- Thân ngầm hình trụ.


- Rễ thật.
- Có mạch dẫn.


+ Hạt trần cơ thể có cấu tạo rễ- thân - lá hoàn chỉnh.
- Mỗi cành con mang 2 lá.


- Lá hình kim.


- So sánh cây 2lá mầm và cây 1 lá mầm?


- Phôi có 1 lá mầm - Phôi có 2 lá mÇm
- RƠ chïm - Rễ cọc


- Gân hình cung hoặc - Gân hình mạng
song song


- Thân cỏ, cột - Chđ u lµ thân gỗ ,một số ít là
<b>Tun:35/ Tit: 69,70 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thân cỏ và thân leo


- Hoa cã 6 c¸nh - Hoa có 5 cánh
- Phân loại Tv là gì? Loài là gì? Có nhuẽng bậc phân loại nào?


*Phõn loi thc vật làviệc tìm hiểu khác nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp


chúng vào các lớp lớn hay nhỏ theo một trật tự nhất định .


*Có 6 sáu bậc phân loại đó là:Ngành – Lớp – Bộ – Họ – Chi – Loài.


*Loài là tập hợp của những cá thể có nhiều đặc điểm giống nhau về hình dạng
,cấu to


- Tv phát triển qua các giai đoạn cơ bản nào?
+ Gđ 1: Xuất hiện thực vật ở nớc đầu tiên.
+ Gđ 2: Các thực vật ở cạn lần lợt xuÊt hiÖn.


+ Gđ 3: Sự xuất hiện và chiếm u thế của thực vật hạt kín.
- Tv có vai trị gì đối với ĐV và đối với con ngời?


*§èi víi ĐV.


- Cho các sinh vật khác hô hấp.
- Là thức ¨n cho c¸c sinh vËt kh¸c


- Làm ơ nhiểm môi trờng sống của các động vật ở nớc.
- Gây ngộ độc cho động vật.


- Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật.
*Đối với con ngời.


Thực vật có nhiều cơng dụng đối với đời sống con ngời nh: Làm lơng thực thực
phẩm, nguyên liệu công nghiệp, gỗ, thuốc, àm cảnh,quả…. Mỗi loại thực vật có thể có
nhiều công dụng khác nhau tuỳ vào bộ phận sử dụng.


- Làm suy giảm hệ hô hấp (ung th phổi.



- Làm suy giảm hệ thần kinh (Sức khoẻ kiệt quệ.


- Nguyên nhân, hậu quả và biện pháp bảo vệ đa dạng TV ở Việt Nam?
- Nguyên nhân: Khai thác bừa bÃi, rừng bị tàn phá .


- Hậu quả: Nhiều loài có nguy cơ bị tiêu diệt.
*Biện pháp


- Bảo vệ môi trờng sống của TV
- Hạn chế khai thác các loài quý hiÕm


- Xây dựng khu bảo tồn , vờn Tv…để bảo v cỏc loi TV.


- Cấm buôn bán,xuất khẩu các loài có nguy cơ tuyệt chủng cao.
- Tuyên truyền bảo vẹ rùng mét c¸ch réng r·i


- Nêu đặc điểm của Vi khuẩn, vi rút ,mốc trắng và nấm rơm?
*Vi khuẩn.


+ H×nh dạng:đa dạng.


+ Cu to:C th n bo sng n l hoặc thành chuổi – thành đám, cha
có nhân hồn chỉnh.


+KÝch thớc: 1(vài phần nghìn mm


+ Có 2 cách dinh dỡng chính là tự dỡng và dị dỡng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

*Vi rút.



Kích thớc :Rất nhỏ ,chỉ khoảng 12-50 phần triệu mm.
- Hình dạng:đa dạng.


- Cu to: Rt n gin chua cú cấu tạo tế bào.
- Đời sống: Kí sinh bắt buộc.


- Vai trò: Gây bệnh cho vật chủ.
*Mốc trắng.


- Cấu tạo: Dạng sợi phân nhánh, không màu trong suốt, không có vách ngăn giữa
các TB.


- Dinh dỡng bắng cách hoại sinh, sinh sản bắng bào tử.
- Sống nơi rơm ẩm.


*Nấm r¬m


- Cấu tạo gồm:cơ quan sinh sản là cuống và mũ nấm, dới mũ nấm có các phiến
mảng trong đó chứa bào tử. Sợi nấm là cơ quan dinh dỡng gồm các TB phân biệt nhau
bởi vách ngăn, mỗi Tb cú 2 nhõn, khụng mu.


3. Dặn dò


- ễn tõp bi để tiết sau kiểm tra học kỳ II.
<b>IV/ RU Ù T KINH NGHI Ệ M :</b>


………
………
………


………
………
………


<b>KÝ DUYỆT</b>
<b>TT</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×