Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Tuan 24 MRVT Tu ngu ve loai thu Dau cham dau phay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (724.4 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Luyện từ và câu Kiểm tra bài cũ:. Kể tên các loài thú dữ, nguy hiểm ? Các loài thú dữ,nguy hiểm gồm : hổ , báo , gấu ,chó sói, sư tử , bò rừng , tê giác ... Kể tên các loài thú không nguy hiểm ? Các loài thú không nguy hiểm gồm : thỏ , ngựa vằn , khỉ, sóc, chồn , cáo ,hươu ... Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm? Trâu cày rất khoẻ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài thú . Dấu chấm , dấu phẩy. Trò chơi: Đoán xem con gì? Cho biết đặc điểm của nó ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài thú . Dấu chấm , dấu phẩy. Con cáo. Tinh ranh.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài thú . Dấu chấm , dấu phẩy. Gấu trắng. Tò mò.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài thú . Dấu chấm , dấu phẩy. Con thỏ. Nhút nhát.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài thú . Dấu chấm , dấu phẩy. Con sóc. Nhanh nhẹn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài thú . Dấu chấm , dấu phẩy. Con nai. Hiền lành.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài thú . Dấu chấm , dấu phẩy. Con hổ. Dữ tợn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài thú . Dấu chấm , dấu phẩy Kết luận : • Mỗi loài thú đều có những đặc điểm riêng,chúng ta cần phải biết bảo vệ chúng, để giữ gìn môi trường trong lành ,làm tăng thêm nguồn tài nguyên thiên nhiên cho đất nước đối với các loài thú sống trong rừng..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài thú . Dấu chấm , dấu phẩy Bài 2. • • • •. Nhóm 1 : Mang tên thỏ. Nhóm 2 : Mang tên voi. Nhóm 3 : Mang tên hổ . Nhóm 4 : Mang tên sóc ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài thú . Dấu chấm , dấu phẩy. Nhóm hổ đáp :. Dữ như hổ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài thú . Dấu chấm , dấu phẩy. Nhóm thỏ đáp Nhát như thỏ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài thú . Dấu chấm , dấu phẩy. Nhóm voi đáp :. Khoẻ như voi.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài thú . Dấu chấm , dấu phẩy. Nhóm sóc đáp:. Nhanh như sóc.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài thú . Dấu chấm , dấu phẩy Baì 1 Bài 2. • • • •. Dữ như hổ . Nhát như thỏ . Khoẻ như voi. Nhanh như sóc ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài thú . Dấu chấm , dấu phẩy • • • • •. Dữ như hổ . Nhát như thỏ . Khoẻ như voi. Nhanh như sóc . Những thành ngữ trên thường dùng để nói về người : chê người dữ tợn , chê người nhút nhát, khen người làm việc khoẻ ,tả động tác nhanh ....

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài thú . Dấu chấm , dấu phẩy • Ví dụ : - Khoẻ như trâu. - Nhanh như cắt. - Chậm như rùa ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài thú . Dấu chấm , dấu phẩy Bài 3:Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài thú . Dấu chấm , dấu phẩy Bài3 Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống?. Từ sáng sớm , Khánh và Giang đã náo nức chờ đợi mẹ cho đi thăm vườn thú . Hai chị em mặc quần áo đẹp, hớn hở chạy xuống cầu thang . Ngoài đường , người và xe đi lại như mắc cửi. Trong vườn thú, trẻ em chạy , nhảy tung tăng..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1. N. L. À. N. T. Ò. M. Ò. H. A. N. H. N. H. Ẹ. N. T. I. N. H. R. A. N. H. Ữ. T. Ợ. N. 6. T. H. Ỏ. 7. C. Ú. 2 3. H. I. Ề. N. 4 5. D. HÀNG DỌC. H. TT.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Từ chỉ đặc điểm của con nai ?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Gấu trắng là chúa gì?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Con sóc có đặc điểm gì?.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Đặc điểm của con cáo là gì ?.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Từ chỉ đặc điểm của con hổ ?.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Nhát như con gì ?.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hôi như con gì ?.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Thứ 4 ngày 3 tháng 3 năm 2010 Luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài thú . Dấu chấm , dấu phẩy -Em hãy nêu tên một số loài thú và cho biết đặc điểm của từng loài? - Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ các loài thú? • Dặn dò : - Học thuộc những thành ngữ vừa học. -Hãy bảo vệ các loài thú để giữ gìn môi trường trong lành ,làm tăng thêm nguồn tài nguyên thiên nhiên cho đất nước ..

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

×