Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De toan lop 2 TT22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (796.76 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ma trận đề kiểm tra cuối năm lớp 2A trường TH Xuân Dục Mạch kiến thức Số học: Số và phép tính: Đọc,viết các số đến 1000; nhận biết giá trị của các chữ số trong một số; so sánh các số có ba chữ số; cộng, trừ, nhân chia trong bảng; cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100; cộng trừ không nhớ trong phạm vi 1000;số liền trước, số liền sau. Đại lượng và đo đại lượng: Giải toán bằng một phép nhân hoặc chia ( có liên quan đến đơnvị đo đã học). Xem đồng hồ. Yếu tố hình học: Nhận diện hình tam giác. Tính chu vi hình tam giác. Tổng. Số câu Số điểm Số câu. M1. M2. M3. M4. Tổng. 2. 2. 2. 2. 8. Số điểm. 2,5. 1,5. 1,5. 1. 6,5. 1. 2. 3. 0,5. 1,5. 2,0. Chủ đề Số học:. Số câu Câu số. Đại lượng và đo đại lượng. Số câu Câu số. Yếu tố hình học. Số câu Câu số. Tổng. Phòng GD$ĐT huyện Mỹ Hào. 1. 1. 2. 1,0. 0,5. 1,5. 2. 4. 4. 3. 13. 2,5. 3,0. 3,0. 1,5. 10. M1. M2. M3. M4. Tổng. 2 TN:1 TL: 1. 2 TN: 1 TL: 1. 2 TN:3, 9. 2 TN:5 TL:4. 8. 1. 2. 3. 1. TN: 8 TL: 5 1. 2. TN: 6. TN: 7. 3. 4. TN:3. 3. 3. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II. 13.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường TH Xuân Dục Họ và tên:…………………………Lớp 2A. MÔN: TOÁN ( 40 phút) NĂM HỌC: 2016- 2017. Điểm. Lời phê của cô giáo …………………………………………………………………………………………………………. …………………... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. I/ TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Viết (theo mẫu): Viết số 429 106. Đọc số Bốn trăm hai mươi chín Tám trăm mười sáu. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu: 2; 3; 5; 6;7 Câu 2. Số bé nhất trong các số 345; 654; 435; 876; 234 là: A. 876 B. 345 C. 234. D. 435. Câu 3 . Khoanh vào chữ cái trước khoảng thời gian ngắn nhất : A. 1 giờ. B.15phút. C. 45 phút. D. 30 phút. Câu 4. Điền số dấu >, <, = ? 4x7- 8. … 3 x 6 + 10. Câu 5.Cho X - 47 = 3 x 5, giá trị của X là: A. 62. B. 32. C . 30. D. 28. Câu 6. Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là 12 cm; 10cm; 13cm. Tính chu vi hình tam giác đó ? A. 34cm. B. 35cm. Câu 7 . Số hình tam giác trong hình vẽ dưới đây là : A. 6 B. 8 C. 10. C . 36 cm A. D. 35dm B. O. D. 11. Câu 8. Điền đơn vị đo độ dài thích hợp. G. E. vào chỗ trống : -. C. Quãng đường từ Phố Nối đến Hà Nội khoảng 30 …. D.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Chiều dài lớp học khoảng 6…. Câu 9. Số?. 3. x 4. +8. :5. 47. x 6. II/ TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính : 95 - 29. 435 + 304. 885 - 32. Câu 2. Tìm X: X- 412 = 326. X x 4 = 32. Câu 3. May một bộ quần áo hết 2m vải. Hỏi may 9 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải? Bài giải. Câu 4. Điền số vào chỗ chấm: Cho 3 chữ số: 0; 3; 5. - Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau từ các chữ số trên là: …. - Số bé nhất có ba chữ số khác nhau từ các chữ số trên là: ….. Ma trận đề kiểm tra cuối năm Lớp 2. Môn: Tiếng Việt Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu Số điểm. Mức 1. Mức 2. Mức 3. Mức 4. Tổn g.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kiến thức tiếng Việt: - Hiểu nghĩa và sử dụng một số từ ngữ thuộc các chủ điểm đã học. - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ “Khi nào?” , “ Ở đâu?”, “ Như thế nào?”, “ Vì sao?”… - Tìm từ trái nghĩa với từ cho trước - Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào đúng chỗ thích hợp trong đoạn văn Đọc hiểu văn bản: - Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết có trong bài đọc. - Hiểu ý chính của đoạn văn. - Giải thích được chi tiết đơn giản trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra thông tin đơn giản từ bài đọc. - Nhận xét đơn giản một số hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; liên hệ chi tiết trong bài với thực tiễn để rút ra bài học đơn giản. Tổng. 1. 1. 1. 3. 0,5. 1. 0,5. 2. 1. 1. 6. 0,5. 4. 2 1. 9 6. Số câu. Số điểm. Số câu. 2. 2. Số điểm. 1. 1,5. Số câu Số điểm. 2 1. 3 2. 1. 2 2. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra Tiếng Việt TT 1. 2. Chủ đề Đọc hiểu văn bản Kiến thức tiếng Việt. Số câu Câu số Số câu. Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TN TL TN TL TN TL TN TL 2. 1. 2 1. 13. 4. 2-6 5. 8. Câu số. Tổng số câu. 1. 1. 2. 1 1. 3. Tổng 6. 1. 3. 7 3 1. 1. 9. GD$ĐT huyện Mỹ Hào KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II Trường TH Xuân Dục MÔN: Tiếng Việt( 70 phút) Họ và tên:…………………………Lớp 2A NĂM HỌC: 2016- 2017.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Điểm Đọc……………… Viết:……………... Lời phê của cô giáo ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. Trung bình:…………. …………………………………………………………………………………………………………. A. Phần thi đọc(10đ): I. Đọc thành tiếng( 4 đ): II. Đọc thầm và làm bài tập( 6đ): Đọc thầm văn bản sau: CÓ NHỮNG MÙA ĐÔNG Có một mùa đông, Bác Hồ sống bên nước Anh. Lúc ấy Bác còn trẻ. Bác làm việc cào tuyết trong một trường học để có tiền sinh sống. Công việc này rất mệt nhọc. Mình Bác đẫm mồ hôi, nhưng tay chân thì lạnh cóng. Sau tám giờ làm việc, Bác vừa mệt, vừa đói. Lại có những mùa đông, Bác Hồ sống ở Pa-ri, thủ đô nước Pháp. Bác trọ trong một khách sạn rẻ tiền ở xóm lao động. Buổi sáng, trước khi đi làm, Bác để một viên gạch vào bếp lò. Tối về Bác lấy viên gạch ra, bọc nó vào một tờ báo cũ, để xuống dưới đệm nằm cho đỡ lạnh. (Trần Dân Tiên) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng trong câu 1; 3; 4; 5 Câu 1. Lúc ở Anh, Bác Hồ làm nghề gì để sống? A. Cào tuyết trong một trường học. B. Làm đầu bếp trong một quán ăn. C. Viết báo. Câu 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để thành đoạn vawnnois về công việc vất vả của Bác: Công việc này rất …………………….... .. Mình Bác đẫm mồ hôi, nhưng chân tay thì …………………………… . Sau tám giờ làm việc, Bác vừa …………….., vừa ………………. Câu 3. Hồi ở Pháp, mùa đông Bác Hồ làm gì để chống rét? A. Dùng lò sưởi. B. Dùng viên gạch nướng lên để sưởi. C. Mặc thêm áo cũ vào trong người cho ấm. Câu 4. Bác Hồ phải chịu đựng gian khổ như thế để làm gì? A. Để kiếm tiền giúp đỡ gia đình ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> B. Để tìm cách đánh giặc Pháp, giành độc lập dân tộc. C. Để theo học đại học. Câu 5. Bài văn nói lên điều gì? A. Cho ta biết Bác Hồ đã chống rét bằng cách nào khi ở Pháp . B. Tả cảnh mùa đông ở Anh và Pháp . C. Nói lên những gian khổ mà Bác Hồ phải chịu đựng để tìm đường cứu nước. Câu 6. Viết 3 từ ca ngợi Bác Hồ:. Câu 7. Đặt một câu văn nói về tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ .. Câu 8. Gạch chân bộ phậntrả lời cho câu hỏi Khi nào? trong câu: Buổi sáng, trước khi đi làm, Bác để một viên gạch vào bếp lò. Câu 9. Ghi dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn sau: Trong vườn hoa hồng hoa lan đua nhau khoe sắc. B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm ). I. Chính tả ( 4 đ) Viết bài Cây dừa: Viết 8 dòng thơ đầu (Sách TV 2 trang 88)..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. Tập làm văn (6 đ): Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 4 đến 5 câu) kể về Bác Hồ.. ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 2A.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I.. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM( 6 điểm). Câu 1: (1 điểm) Viết (theo mẫu): Viết số 429 106 816. Câu 7(0,5đ).. Đọc số Bốn trăm hai mươi chín Một trăm linh sáu Tám trăm mười sáu. Câu. 2. 3. 4. 5. 6. 7. Đáp. C. B. <. A. B. D. án Điểm. 0,5. 0,5. 0, 5. 0, 5. 1. 0, 5. - Quãng đường từ Phố Nối đến Hà Nội khoảng 30 km. - Chiều dài lớp học khoảng 6 m. Câu 9( 1 đ). Số? x 4 +8 :5. 3. 12. 20. 447. x 6. 24. II. PHẦN THI TỰ LUẬN( 4 điểm) Câu 1: Tính( 1,5 đ) -. 95. 435 + 304 739. 29 66. 885 32 853. Câu 2(1đ) . Tìm X: X - 412 = 326 X = 326 + 412. X x 4 = 32 X= 32 : 4. X= 738 C©u 5: ( 1 đ). X=8 May 9 bộ quần áo như thế hết số mét vải là: 2 x 9 = 18( m) Đáp số: 18 m vải. Câu 6 ( 0,5đ). Điền số vào chỗ chấm: Cho 3 chữ số: 0; 3; 5. - Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau từ các chữ số trên là: 530 - Số bé nhất có ba chữ số khác nhau từ các chữ số trên là: 305.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> _______________________________________________________________ ĐÁP ÁN MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2A I. KIỂM TRA ĐỌC( 10 ĐIỂM) 1. Đọc thành tiếng: GV lâý điểm trong các tiết ôn tập( 4 điểm) 2. Đọc thầm và làm bài tập( 6 điểm) Câu 1 3 4 5 Đáp A B B C án Điểm. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. Câu 2 ( 1 đ). Công việc của Bác rất mệt nhọc. Mình Bác đẫm mồ hôi, nhưng tay chân thì lạnh cóng. Sau tám giờ làm việc, Bác vừa đói, vừa mệt. Câu 6( 1đ). Hiền từ, vĩ đại, tài ba Câu 7( 1đ) Thiếu nhi Việt Nam rất kính trọng và biết ơn Bác Hồ. Câu 8.(0,5 điểm) Gạch chân bộ phận trả lời cho câu hỏi Khi nào? trong câu: Buổi sáng, trước khi đi làm Bác để một viên gạch vào bếp lò. Câu 9.( 0,5điểm) Ghi dấu phẩy thích hợp vào ô trống trong đoạn văn sau: - Trong vườn, hoa hồng, hoa lan đua nhau khoe sắc. II. KIỂM TRA VIẾT 1. 2. -. Chính tả: 4 điểm Viết đúng tốc độ: 1 điểm Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ; 1 điểm Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm Tập làm văn Nội dung: 3 điểm Học sinh viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài. - Kĩ năng: Viết đúng chính tả: 1 điểm Dùng từ, đặt câu phù hợp: 1 điểmSáng tạo: 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×