Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE THI HOC KY ILOP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.49 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Lương Văn Cù. ĐỀ THI MÔN TOÁN HKI- KHỐI 12. Họ tên:......................................................... Năm học: 2016 - 2017. SBD:............... Thời gian: 90 phút. Đề 312 Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. TL. Câu TL. Câu TL. 3 Câu 1. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y = x - 3x + 2 .. A. ¡ .. ( 1;+¥ ) B.. Câu 2. Tính giá trị của biểu thức. A. 2. ( - ¥ ;- 1) ;( 1; +¥ ). ( - 1;1). C.. D.. 5 C. 8. 5 D. 4. log 4 4 32. 8 B. 5. 5 cm,. Câu 3. Một hình trụ có bán kính mặt đáy bằng thiết diện qua trục của hình trụ có diện tích bằng Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng bao nhiêu ? A.. 15p cm 2. B.. 45p cm2. Câu 4. Số nghiệm của phương trình A. 1. 22 x. 2.  5 x 1. . 30p cm 2. 40p cm 2 C.. D.. C. 0. D. 2. 1 8 là:. B. 3. 1 2x y x 3 . Câu 5. Tìm Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. A.. x 1. B.. y 1. C.. y  2. D.. x  3. Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 -3x2 +3 trên [ -3;4] . A. 3. B. -51. C. 20. D. 19. 20 cm 2 ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3 2 Câu 7. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = x - 3x - 9x - 2 .. A. x = - 1. B. x = - 3. Câu 8. Tìm m để hàm số A. m≤. 1 3. C. x = 3. D. x = 1. 3 2 y=x − x + mx − 5 có cực trị .. B. m>. 1 3. C. m<. 1 3. D. m≥. 1 3. Câu 9. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SC = a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .. a3 2 V = 6 A.. a3 V = 3 C.. a3 2 V = 3 B.. D.. V = a3 3. Câu 10. Cho mặt cầu tâm I, bán kính R = 10 . Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo theo một đường tròn có bán kính r = 6 . Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng: A. 6. B. 8. C. 9. Câu 11. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C). A.. y. x 1 x  1 tại giao giao điểm với trục tung. 1 y  ( x  1) 2 B.. y  2 x  1. D. 7. C. y 2 x  1. 1 y  ( x  1) 2 D.. Câu 12. Hàm số nào dưới đây thì nghịch biến trên tập xác định của nó.. log A.. y=.  1  2  . 2. x B. y =. log 2. 1 x. C. y = ln x. D. y = log x. Câu 13. Tìm khẳng định đúng . Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng K. A.. f ''( x )  0, x  K. B.. f ''( x)  0, x  K. C.. f '( x)  0, x  K. D.. f '( x)  0, x  K. 4 2 Câu 14. Giá trị cực đại của hàm số y  x  2 x  3 bằng:. A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. 3 Câu 15. Thể tích của một khối cầu bằng 36 (cm ) . Đường kính của khối cầu bằng. A. 5 cm. B. 4 cm. y= Câu 16. Cho hàm số. C. 6 cm. 2x - 1 x + 1 . Tìm khẳng định nào sau đây đúng.. A. Hàm số đồng biến trên các khoảng. ( - ¥ ;- 1). và. ( - 1; +¥ ). D. 3 cm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. Hàm số luôn nghịch biến trên ¡ C. Hàm số luôn đồng biến trên ¡ D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng. ( - ¥ ;- 1). và. ( - 1; +¥ ). .. 1 2 Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số y = (2x - 1) là:. A.. æ 1 D =ç ; +¥ ç ç è2. ìï 1ü ï D = R \ ïí ïý ïîï 2ïþ ï B.. ö ÷ ÷ ÷ ÷ ø. C.. é1 D = ê ; +¥ ê2 ë D.. D =R. ö ÷ ÷ ÷ ÷ ø.   1;1 . Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y ( x  1) 1  x trên 4 2 A. 9. B. -2. C. -1. D. 0. Câu 19. Tìm khẳng định sai.. 3. A.. m. a. b =. 3m. ab .. m æö 5 5m ÷ ç ÷ = ç ç ÷ 6÷ è 6m B. ø. 3 m. C.. 5. 1 = 24 - 4 D. 2. m = 53. 2 x2  x  1 y mx  4 nhận đt: x = 2 là tiệm cận đứng. Câu 20. Tìm m để đồ thị (H) A. m = 0. B. m = 1. C. m = 3. D. m = -2. Câu 21. Các loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14 (một đồng vị của cacbon). Khi một bộ phận của cây bị chết thì hiện tượng quang hợp của nó cũng ngưng và nó sẽ không nhận thêm cacbon 14 nữa. Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp, chuyển hóa thành nitơ 14. Biết rằng nếu gọi P(t) là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cây sinh trưởng từ t năm trước đây t. thì P(t) được tính theo công thức:. P  t  100.  0,5 5750.  %  .Phân tích một mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ,. người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là 65%. Niên đại của công trình kiến trúc đó gần với số nào sau đây nhất A. 4000 năm. B. 6136 năm. C. 41776 năm. D. 3574 năm. 3 2 Câu 22. Tìm m để đường thẳng (d ) : y 2 m cắt (C ) y  x  6 x  9 x  6 tại ba điểm phân biệt. A..  6 m  2. Câu 23. Tính. x 21  x 2 2. B. Biết rằng. 6m2. x1 , x2. C.. là 2 nghiệm của PT:. 3m 1. 4 log 22 x  log. 2. D.. x 2. ..  3 m  1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4 A. 9. 9 B. 4. A= Câu 24. Tìm rút gọn biểu thức. 1 a4 1 a4. -. 9 a4. -. 5 a4. -. Câu 25. Tìm a để biểu thức (a - 1) A. 0 < a < 1. B.. 2 3. C. 1- a. D.. (0 < a ¹ 1) .. B. 2a. A. a. C. 5.. 65 D. 16. -. 1+ a. 1 3. < (a - 1) .. a>2. C.. a >1. D.. 1< a < 2. Câu 26. Cho các số thực a,b dương a 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? log a 2 ( a 3 .b) 6 log a b. 3 1 3 log a2 (a 3 .b)   log a b log a2 (a3 .b)  log a b log a2 (a 3 .b ) 6  2 log a b 2 2 2 B. C. D.. A. Câu 27. Một hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh, thể tích của khối trụ tương ứng bằng. 16p . Khi đó bán kính mặt đáy của hình trụ bằng bao nhiêu ? A. r = 4. B.. r = 23 2. C. r = 2. D. r = 2 2. Câu 28. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:. 1 V = Bh 2. V = Bh A.. 1 V = Bh 3. C. V = 3Bh. B.. D.. 0 Câu 29. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, mặt bên hợp với mặt đáy một góc 45 . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều S.ABC là :. 5 3a A. 3. 5 3a B. 12. 5 3a C. 4. 5 3a D. 6. Câu 30. Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là:0 A. 2952100 m3. B. 3888150 m3. C. 2592100 m3. D. 7776300 m3. Câu 31. Tìm số cạnh của một khối chóp có đáy là một tam giác là A. 7. B. 5. C. 8. D. 6. 4 2 Câu 32. Tìm số giao điểm đồ thị hàm số y  x  8 x với trục hoành.. A. 4 Câu 33. Tìm hàm số có đồ thi. B. 2. C. 1. D. 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. C.. y  x 3  3x 2  1. B.. y  x 3  3x 2  1. D.. y  x 3  3x 2  1 y  x 3  3x 2. Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a, AC=2a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, Góc tạo bởi cạnh bên SC và mặt phẳng đáy là 600 . Tính theo a VS. ABCD. 3 3 A. V = 2a B. V = 3a. C.. V =. Câu 35. Tìm tọa độ điểm M biết tiếp tuyến tại điểm A. (-2;-8). 2a3 3. M ( x0 ; y0 ) . B. (2;-8). m 4. B.. m  1. 4 2 (C) y  x  2 x có số góc bằng 24.. C. (-2;8). Câu 36. Tìm m để đường thẳng (d ) : y mx  m  2 cắt (C ) ngắn nhất. A.. 3 D. V = 6a. y. C.. D. (2;8). 2x x  1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài AB. m  4. D. m 1. Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC a , biết SA vuông góc với mặt 0 phẳng (ABC), đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60 . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng. A.. a. B.. C. 2a 3. a 2. D.. a 3. Câu 38. Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây A. Khối chóp tứ giác đều. B. Khối chóp tứ giác. C. Khối chóp tam giác đều. D. Khối chóp tam giác. Câu 39. Trong số các tam giác vuông có độ dài của cạnh huyền không đổi là 20 thì tam giác có diện tích lớn nhất khi độ dài các cạnh góc vuông là x và y bằng: A.. C.. x = 10 2; y = 10 2. B.. x = 175;y = 15. D.. Câu 40. Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng nón đó có thể tích bằng bao nhiêu ?. A.. 36 cm3. Câu 41. Đạo hàm của hàm số. B.. 3p 7 cm3. y log. 1 x  1 là: 2. x = 12;y = 16 x = 10;y = 10. 3 cm, độ dài đường sinh bằng 5cm . Khối nón giới hạn bởi hình. C.. 15p cm3. D.. 12p cm 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A.. y'. 2x x 1. y' . 2. B..  2x ln10( x 2  1). y ' 2 ln10.x  x 2  1. C.. D.. y'.  2x x2 1. 1 y = x3 + mx2 - mx - m 3 Câu 42. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hàm số đồng biến trên ¡ A. m = - 1 Câu 43. Tìm m để hàm số. B. m = - 2. C. m = 1. D. m = 0. y=mx 4 +2 x2 −1 có ba điểm cực trị là. A. m≤ 0. B. m>0. C. m<0. D.. m 0. Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = a; AD a 3 . Hình chiếu S lên đáy là 0 trung điểm H của cạnh AB; góc tạo bởi SD và đáy là 60 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: a3 5 A. 5. a 3 13 2 C.. 3 B. a. a3 D. 2. Câu 45. Tìm hàm số có đồ thị A. C.. y x 4  2 x 2 y x 4  2 x2  1. y x 4  2 x 2  2. B.. y  x 3  3x 2  1. D.. x Câu 46. Cho a, b  0; a 1 và phương trình a b Tìm phát biểu nào sau đây là đúng:. A.. Nghiệm của phương trình là. x log a b. B. Nghiệm của phương trình là. x a b C. Nghiệm của phương trình là. x log b a. a D. Nghiệm của phương trình là x b. 4 4 Câu 47. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x  cos x .. 1 A. 2. B. 1. C. 0. 3 D. 2. m n m.n B. a + a = a. m n m.n C. a .a = a. m n m+n D. a .a = a. Câu 48. Tìm khẳng định đúng. m n m+n A. a + a = a. Câu 49. Đặt. log 2 3 a, log5 3 b. . Hãy biểu diễn. log 6 45. theo a và b.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A.. log 6 45 . a  2ab ab. B.. log 6 45 . a  2ab ab  b. C.. log 6 45 . 2a 2  2ab ab. D.. log 6 45 . 2 x 1 2x Câu 50. Giải phương trình 3  3 108 .. A. x 1. B. x 2. C. x 0. -----------------------------------Hết ---------------------------. D. x 3. 2a 2  2ab ab  b.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×