Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (893.47 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TOÁN:. Bài cũ: HS1. Tính:. 3 + 6 + 5 = 14 7 + 3 + 8 = 18. HS2. Số ?. 5l 5l. 5l 5l. 5l + ...5ll + ... 5l l + ...5ll = ... 20ll.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TOÁN:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TOÁN: :Bài cũ. 1. Nhận biết về phép nhân:. 2 + 2. + 2 + 2 + 2 = 10. :Bài mới Phép nhân. :Hoạt. động1 Nhận biết về phép nhân. 10. Hoạt động: 2 Thực hành Hoạt động: 3 Củng cố, dặn dò. 2 được lấy 5 lần. Chấm tròn.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TOÁN: :Bài cũ. Số hạng. 2 :Bài mới Phép nhân. Số hạng. + 2. Số hạng. + 2. Số hạng. Số hạng. + 2 + 2 = 10. Tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 Có 5 số hạng, mỗi số hạng đều bằng 2.. :Hoạt. động1 Nhận biết về phép nhân Hoạt động: 2 Thực hành Hoạt động: 3 Củng cố, dặn dò. 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 Chuyển thành phép nhân: 2 x 5 = 10 Đọc là: Hai nhân năm bằng mười. Dấu X gọi là dấu nhân. 2 được lấy 5 lần. 2 x 5 = 10.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TOÁN: 2. Thực hành:. :Bài cũ. Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân (theo mẫu):. . :Bài mới Phép nhân. 1 a. :Hoạt. động1 Nhận biết về phép nhân Hoạt động: 2 Thực hành Hoạt động: 3 Củng cố, dặn dò. 4 được lấy 2 lần Mẫu: 4 + 4 = 8 4x2= 8.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TOÁN:. :Bài mới Phép nhân. 1. Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân (theo mẫu):. . :Bài cũ. b 5 + 5 + 5 = 15. :Hoạt. động1 Nhận biết về phép nhân. 3 x 5 = ?15. Hoạt động: 2 Thực hành Hoạt động: 3 Củng cố, dặn dò. 5 được lấy 3 lần.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TOÁN:. c :Bài mới Phép nhân. Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân (theo mẫu):. . 1. :Bài cũ. 3 + 3 + 3 + 3 = 12 3 x 4 = ?12. :Hoạt. động1 Nhận biết về phép nhân Hoạt động: 2 Thực hành Hoạt động: 3 Củng cố, dặn dò. 3 được lấy 4 lần.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TOÁN:. 2. Viết phép nhân (theo mẫu):. . :Bài cũ. 4 + 4 + 4 + 4 = 20. a :Bài mới Phép nhân. :Hoạt. động1 Nhận biết về phép nhân Hoạt động: 2 Thực hành Hoạt động: 3 Củng cố, dặn dò. Mẫu: 4 x 5 = 20 b. 9 + 9 + 9 = 27 9 x 3 = 27. c 10 + 10 + 10 + 10 + 10 =. 50. 10 x 5 = 50.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> :Bài cũ :Bài mới Phép nhân. :Hoạt. động1 Nhận biết về phép nhân. 3. . TOÁN: Viết phép nhân: (HS khá, giỏi). a 3. 4. 6. 9 9. Hoạt động: 2 Thực hành Hoạt động: 3 Củng cố, dặn dò. 2 x 5 = ?10. 11. 5 2.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> :Bài cũ :Bài mới Phép nhân. 3. . TOÁN: Viết phép nhân:. (HS khá, giỏi). b. :Hoạt. động1 Nhận biết về phép nhân Hoạt động: 2 Thực hành Hoạt động: 3 Củng cố, dặn dò. 4 x 3 = ?12.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TOÁN: :Bài cũ. 3. Củng cố, dặn dò:. :Bài mới. Phép nhân. :Hoạt. động1 Nhận biết về phép nhân Hoạt động: 2 Thực hành Hoạt động: 3 Củng cố, dặn dò. Gọi học sinh đọc phép nhân: 2 x 5 = 10 Chuẩn bị bài: Thừa số - Tích.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>
<span class='text_page_counter'>(14)</span>