Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Goc vuong goc khong vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Toán : 1. Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta làm thế nào ? 2. Cho phép chia sau:. 42 : x = 7. + Nêu các thành phần của phép chia trên. + Tìm x ?. 42 : x = 7 x = 42 : 7 x=6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG 1) Làm quen với góc:.    A. B. Hai kim đồng hồ tạo thành một góc. E. C. C. M. G P O. D. F. N.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán :. GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG 2) Góc vuông, góc không vuông: A. D. B. C Góc vuông. E F Góc không vuông. Hãy nêu tên đỉnh và hai cạnh của góc.. G. H Góc không vuông. K.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Toán :. GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG 3) Êke. H. Nhận xét ?. I. K. Dùng êke để kiểm tra góc vuông.. Cái Êke H. I. K.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán : GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG 3) Êke. H. I. K.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Toán :. GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG 3) Êke H. Cái Êke. I. K Dùng êke để kiểm tra góc vuông. H. I. K.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Toán :. GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG 3) Êke H. Cái Êke. I. K Dùng êke để kiểm tra góc vuông. H. I. K.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Toán :. GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG 3) Êke H. Cái Êke. I. K Dùng êke để kiểm tra góc vuông. H. I. K.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Toán :. GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG 3) Êke H. Cái Êke. I. K Dùng êke để kiểm tra góc vuông. H. I. K.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Toán :. GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG 3) Êke H. Cái Êke. I. K Dùng êke để kiểm tra góc vuông.. Cách đặt êke chưa đúng..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Toán : GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG H Cách đặt êke đúng. I. K 1 a) Dùng êke để kiểm tra góc vuông Trong thực tế, người ta thường sử dụng êke để làm gì ?. Hình chữ nhật có 4 góc vuông..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ năm ngày 24 tháng 6 năm 2010. Sĩ số : 39 Vắng : 0. Toán : Tiết 41: GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG. b) Dùng êke để vẽ : - Góc vuông đỉnh O : Cạnh OA, OB. - Góc vuông đỉnh M : Cạnh MC, MD.. C. A. B. . . O. M. D.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Toán : GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG. B. . C. A.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Toán : GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG 2 Trong các hình dưới đây: a) Nêu tên đỉnh và cạnh các góc vuông b) Nêu tên đỉnh và cạnh các góc không vuông. D. I. G. A D. E. B. H. C. E. X. K G. Q M. N P. Y.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Toán : GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG 3. M. Trong hình tứ giác MNPQ: -Góc nào vuông ? -Góc nào không vuông ? N. Q. P. Góc MQP và góc NMQ vuông. Góc MNP và góc NPQ không vuông..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Toán : GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG 4. Khoanh vào câu trả lời đúng: Số góc vuông trong hình bên là:. A. 1. C. 3. B. 2. D. 4.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Toán : GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG. Thế nào là góc vuông, góc không vuông ?. Về nhà dùng êke để: -Vẽ một số góc vuông rồi đặt tên.. -Kiểm tra các góc trong vở bài tập trang 49..

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×