Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Toán 3 - Tuần 5 - Phép chia hết và phép chia có dư.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.75 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TOÁN PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MỤC TIÊU + Nhận biết và thực hiện được phép chia hết và phép 0 chia có dư. 1 + Biết số dư bé hơn số chia. 0 2. Rèn kĩ năng tính toán chính xác khi thực hiện phép chia hết và phép chia có dư.. 0 3. Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 8. 2. 8 0. 4. • 8 chia 2 được 4, viết 4. • 4 nhân 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0. Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết. Ta viết: 8 : 2 = 4. Đọc là: Tám chia hai bằng bốn. Phép chia hết là phép chia có số dư bằng 0. Hi!.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hi!.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 9. 2. 8 1. 4. • 9 chia 2 được 4, viết 4. • 4 nhân 2 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1. Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư. Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1 ). Đọc là: Chín chia hai bằng bốn, dư một. Chú ý: Số dư bé hơn số chia. Hi!.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 1: Tính rồi viết theo mẫu: a) Mẫu:. 12 6. 15 3. 20 5. 12 2 0 Viết: 12 : 6 = 2. 24 4.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 1: Tính rồi viết theo mẫu:. a). 20 5. 15 3. 24 4. 20 4 0. 15 5 0. 24 6 0. Viết: 15 : 3 = 5. Viết: 24 : 4 = 6. Viết: 20 : 5 = 4.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 1: Tính rồi viết theo mẫu: b) Mẫu:. 17 5. 29 6. 19 3. 15 3 2 Viết: 17 : 5 = 3 (dư 2). 19 4.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 1: Tính rồi viết theo mẫu:. 19 3. 29 6. 18 6 1. 24 4 5. Viết: 19 : 3 = 6 (dư 1). Viết: 29 : 6 = 4 (dư 5). b). 19 4 16 4 3 Viết: 19 : 4 = 4 (dư 3).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 20 3. 28 4. 18 6 2. 28 7 0. Viết: 20 : 3 = 6 (dư 2). Viết: 28 : 4 = 7. 46 5. 42 6. 45 9 1. 42 7 0. c). Viết: 46 : 5 = 9 (dư 1). Viết: 42 : 6 = 7.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 2:. Đ S. ?. a). 32 8 0 c). b). 32 4. 48 8 0. 30 54 24 60. Đ. 48 6. d). Đ. 30 6 S. 20 3 15 18 56 52. S.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 3: Đã khoanh vào 1 số ô tô trong hình nào?. 2. a). b).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CHÀO TẠM BIỆT.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×