Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

giao an HINH HOC 6 ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.08 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án hình học 6 2014 Lớp : 6A Lớp : 6B Lớp : 6A Lớp : 6B. Năm học 2013Tiết (TKB): Tiết (TKB): Tiết (TKB): Tiết (TKB):. Ngày dạy : Ngày dạy : Ngày dạy : Ngày dạy :. Sĩ số: Sĩ số: Sĩ số: Sĩ số:. Tiết 16+17 §2. GÓC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết góc là gì ? Góc bẹt là gì ? 2. Kỹ năng: - Biết vẽ góc, biết đọc tên góc, kí hiệu góc, nhận biết góc trong hình vẽ. - Nhận biết điểm nằm trong góc 3. Thái độ: - Cẩn thận chính xác khi đo vẽ. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên: Thước thẳng, mô hình góc; phấn màu 2. Học sinh: Thước thẳng, làm bài tập cho về nhà III. Tiến trình lên lớp: TIẾT 16 1. Kiểm tra bài cũ (7 phút) a. Thế nào là hai nửa mặt phẳng bờ a ? b. Làm bài 2 SGK/ 73 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ 1 : Hình thành khái niệm góc (15 phút) - Quan sát hình và cho - Quan sát hình 4 và 1. Góc biết. trả lời câu hỏi.. Góc là hình gồm hai tia chung gốc. - Góc là gì ?. Gốc chung của hai tia gọi là đỉnh.. - Nêu các yếu tố của. - Chỉ ra cạnh và đỉnh. góc.. của góc.. Hai tia gọi là hai cạnh của góc. x. - Nêu định nghĩa nửa - Thế nào là hai nửa mặt mặt phẳng. O. phẳng đối nhau ?. - Góc xOy : kí hiệu. - Gọi tên các góc trong.  xOy. hình 4 và viết bằng kí. - Góc MON : kí hiệu. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. y a). Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án hình học 6 2014 hiệu.. Năm học 2013 MON. N. O. GV chuẩn xác bài HS. - Đỉnh O, cạnh Ox và. và chú ý cách dọc và kí. Oy. y. M x b). hiệu góc. Hình 4. Quan sát hình 2 và cho. HĐ 2: Góc bẹt (10 phút) 2. Góc bẹt. biết. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia. - Góc bẹt là gì ?. - Quan sát hình 4c và. đối nhau.. trả lời câu hỏi. x. y O c). - Làm ? SGK. - Làm miệng trả lời. ? (HS tự lấy VD thực tế ) Bài 6 (Sgk – T 75) Điền vào chỗ trống : a) ….góc xOy ….. đỉnh …… cạnh. câu hỏi. b) S ; ST và SR. HS khác nhận xét bổ. c) góc có hai cạnh là hai tia đối. sung bài bạn. nhau. - Nêu hình ảnh thực tế của góc bẹt. - Làm bài tập 6 SGK Cho HS khác nhận xét. Hình4. Chuẩn xác bài HS Đối chiếu kết quả 3. Củng cố. (10 phút): - Yêu cầu HS đứng trả lời miệng làm bài 8 SGK C. B. A. D. 4. Hướng dẫn về nhà (3 phút) - Học bài theo SGK - Làm các bài tập 7 ; 10 trong SGK. HD: Bài 10 SGK: +Vẽ ba góc theo yêu cầu bài toán + Gạch chéo phần mặt phẳng nằm trong góc. TIẾT 17 GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án hình học 6 2014. Năm học 2013-. 1. Kiểm tra bài cũ: (6 phút) - Thế nào là góc ? Đọc tên góc ở hình bên. A D N. 2. Bài mới: Hoạt động của thầy - Muốn vẽ góc ta cần. Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ 1: Vẽ góc (18 phút) - Vẽ đỉnh và các cạnh 3. Vẽ góc:. vẽ các yếu tố nào ?. của góc. t. y. - Vẽ hai tia chung gốc và đặt tên cho góc. - Quan sát hình 5 và đặt tên cho góc tương. x.  - Góc O1 là góc xOy,. O. Hình 5.  góc O 2 là góc yOt.   ứng với O1 ; O 2. GV gọi 1 HS lên bảng vẽ và đặt tên cho góc. - 1 HS lên bảng làm bài tập - HS khác cùng vẽ và nhận xét bài bạn - Đối chiếu kết quả. Chuẩn xác bài HS HĐ 2: Điểm nằm trong điểm nằm ngoài (16 phút) - Quan sát hình 6 và 4. Điểm nằm bên trong góc cho biết khi nào điểm. - Trả lời câu hỏi. M nằm trong góc xOy. t. y. M x O. Hình 6 Khi tia OM nằm giữa tia Ox và tia Oy thì điểm M nằm trong góc xOy. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án hình học 6 2014 - Làm bài tập 9 SGK. Năm học 2013-. - Chuẩn xác bài hs. - HS trả lời. Bài 9 SGK – tr75. - Đối chiếu kết quả. Khi tia OA nằm giữa hai tia Oy và Oz. 3. Củng cố ( 2 phút) GV củng cố lại nội dung của bài 4. Hướng dẫn về nhà (3 phút) - Học bài theo SGK. - Đọc trước bài số đo góc. ----------------------------------------------------------------------------------------------Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số:. Tiết 18: §3. SỐ ĐO GÓC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Công nhận mỗi góc có một số đo xác định. Số đo góc bẹt là 1800 - Biết định nghĩa góc vuông, góc nhọn, góc tù 2. Kỹ năng: - Biết đo góc bằng thớc đo góc - Biết so sánh hai góc 3. Thái độ: - Có ý thức đo góc cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên : Thước thẳng, SGK, thước đo góc, ê ke, đồng hồ có kim. 2. Học sinh : Dụng cụ học tập III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - HS1: Nêu định nghĩa góc. Vẽ góc bất kì, đặt tên và viết bằng kí hiệu, nêu các yếu tố của góc. - HS2: Góc bẹt là gì ? Làm bài tập 10 SGK 2. Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ 1 : Đo góc ( 9 phút) 1. Đo góc. - Yêu cầu HS vẽ một. - Làm việc cá nhân và. góc bất kì và dùng th-. thông báo kết quả.. ớc đo xác định số đo GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án hình học 6 2014 của góc.. Năm học 2013- Một số HS thông. - Mô tả thớc đo góc. báo kết quả đo góc. - Vì sao các số đo từ 00 - Kiển tra chéo nhau đến 1800 đợc ghi trên. giữa các HS. thớc đo góc theo hai. - Nhận xét về số đo. Ví dụ. chiều ngợc nhau ?. góc. Số đo của góc xOy là 70 0 Ta. - Nêu nhận xét trong. - Số đo của góc bẹt. SGK. là .... - Cho học sinh làm ?1. - Học sinh làm ?1. SGKđo các góc. SGKđo các góc. 0  viết xOy 70. * Nhận xét: SGK ?1 sgk/77. ? Gọi học sinh đọc chú - Học sinh đọc chú ý. Đáp án: ( Học sinh thực hành đo). ý trong SGK. trong SGK. - Quan sát hình 14 và. * Chú ý: SGK HĐ 2 : So sánh góc ( 10 phút) - Đo hai góc hình 14 2. So sánh hai góc. cho biết. Để kết luận. và so sánh số đo của. Trong hình 14 SGK. hai góc này có số đo. hai góc.     xOy = uIv ; sOt > pIq. bằng nhau ta làm thế. - Đo số đo của các. nào ?. góc trong hình 15 và. - Đo góc và so sánh. so sánh kết quả.. các góc đó.. 1 HS làm ?2. GV cho 1 hs làm ?2. HS khác cùng làm và. Hướng dẫn hs khác. nhận xét. cùng làm và nhận xét. Đối chiếu kết quả. ?2 sgk/78 :Đáp án: B / I / A. C. Chuẩn xác bài hs và   IAC  BAI. chú ý hs khi đo vẽ HĐ 3: Nhận biết các loại góc (8 phút) GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án hình học 6 2014 Dùng êke vẽ một góc. Năm học 2013- Làm việc cá nhân đo 3. Góc vuông. Góc nhọn. Góc. vuông. Số đo của góc. các loại góc trong. vuông là bao nhiêu. SGK. tù. y. độ ? - Thế nào là góc vuông - Đo góc vuông và ?. cho biết số đo của góc vuông. - Dùng thước vẽ một. - Dụng thước vẽ một. góc nhọn. Số đo của. góc nhọn và cho biết. góc nhọn là bao nhiêu. góc nhọn số đo của. độ ?. góc nhọn nhỏ hơn góc vuông. - Thế nào là góc. góc tù. Số đo của góc tù là bao nhiêu độ ? - Thế nào là góc tù ? GV chú ý HS nắm chắc các loại góc. Góc vuông là góc có số đo bằng 900. y. x. O. Góc nhọn là góc có số đo lớn. Trả lời. hơn 00 và nhỏ hơn 900. nhọn ? -Dùng thước vẽ một. x. O. - Vẽ một góc tù và cho biết số đo của góc tù nhỏ hơn góc bẹt và lớn hơn góc vuông HS trả lời HS chú ý nắm bắt. y. O. x. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800. HĐ 3: Chữa bài tập ( 10 phút ) - Cho HS lên bảng lần HS lên bảng làm bài Bài 11 (SGK – T79) lượt làm bài tập 11 ,14 Số đo góc xOy là 500 tập SGK Số đo góc xOz là 1000 Số đo góc xOt là 1300 - Cho HS khác cùng Bài 14 (SGK – T79) HS khác cùng làm và làm và nhận xét bài Góc nhọn : góc 3,6 bạn nhận xét bài bạn Góc vuông : góc 1,5 Góc tù : góc 4 Đối chiếu kết quả Góc bẹt : góc 2 - Chuẩn xác bài HS Bài 15 (SGK – T80) theo từng bài - Lúc 2 giờ hai kim tạo thành Chia nhóm làm bài tập Chia nhóm làm bài 15 GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án hình học 6 2014 15 Cho Đại diện nhóm trình bày bài giải. Năm học 2013Đại diện nhóm trình bày bài giải. Cho nhóm khác bổ sung bài nhóm bạn. Nhóm khác bổ sung bài nhóm bạn. Chuẩn xác bài HS. Đối chiếu kết quả. một góc 600 - Lúc 3 giờ hai kim tạo thành một góc 900 - Lúc 5 giờ hai kim tạo thành một góc 1500 - Lúc 6 giờ hai kim tạo thành một góc 1800 - Lúc 10 giờ hai kim tạo thành một góc 600. 3. Củng cố (1 phút) - Củng cố lại nội dung của bài 4. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học bài theo SGK - Làm các bài tập 13;15;16;17 - Đọc trước phần bài vẽ góc cho biết số đo ----------------------------------------------------------------------------------------------Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số:. Tiết 19: §5. VẼ GÓC CHO BIẾT SỐ ĐO I. Môc tiªu 1. Kiến thức : - HS nắm được “ Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, bao giờ cũng vẽ được . một và chỉ một tia Oy sao cho xOy = m0 (00 < m < 1800). 2. Kỹ năng: - Biết vẽ góc cho trước số đo bằng thước thẳng và thước đo góc. 3. Thái độ: - Đo vẽ cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, mô hình góc, com pa. 2. Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc, compa. III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: Không 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ 1: Vẽ góc trên nửa mặt phẳng ( 15 phút) - Yêu cầu HS vẽ một góc - Làm việc cá nhân và 1. Vẽ góc trên nửa mặt GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án hình học 6 2014 xOy, sao cho số đo của. Năm học 2013thông báo kết quả.. phẳng. góc xOy bằng 400.. - Một HS lên bảng vẽ. Ví dụ 1. SGK. - Yêu cầu HS kiểm tra. và trình bày cách vẽ.. hình vẽ trên bảng và. - Nêu nhận xét: Trên. nhận xét cách vẽ.. cùng một nửa mặt. - Trên cùng một nửa mặt. phẳng bờ chứa tia Ox. phẳng ta có thể vẽ được. bao giờ cũng vẽ được. * Nhận xét : SGK. mấy tia Oy để góc xOy. một và chỉ một tia Oy. - Bài tập 24. SGK. băng 400 ?.  sao cho xOy = m0. Ví dụ 2. SGK. - Vẽ hình theo ví dụ 2 Làm tương tự trong hình tiếp theo nhận xét bài của bạn. - Vẽ tia Ox. y. O. x. - Một HS lên bảng vẽ và trình bày cách vẽ. - Nhận xét về cách. trình bày. HĐ 2: Vẽ hai góc trên nửa mặt phẳng ( 12 phút) - Một HS lên bảng vẽ 2. Vẽ hai góc trên nửa mặt. - Vẽ hai tia Oy, Oz trên. hình và trình bày cách. phẳng.. cùng một nửa mặt phẳng. vẽ.. Ví dụ. SGK. sao cho. - Kiểm tra cách vẽ và.   xOy 300 ; xOz 450. nhận xét cách làm.. - Tia nào nằm giữa hai. - Tia Oy nằm giữa hai. tia còn lại ? Từ đó em có. tia Ox và Oz.. z y. O. x. Nhận xét : SGK. nhận xét gì ? 3. Cñng cè ( 16 phút): Kiểm tra 15 phút Đề bài: Làm bài tập 27 sgk/85 Đáp án và thang điểm Vẽ hình đúng, chính xác. 2 điểm. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án hình học 6 2014 Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA : AOC. nhỏ hơn. AOB. Năm học 2013-. B C. nên tia OC nằm giữa tia. OA và OB.. 2 điểm. Do đó:. O.    BOC  COA  BOA  BOC  550 1450  BOC. A. 2 điểm 2 điểm 2 điểm. 900. Củng cố nội dung toàn bài. 4. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) - Học bài theo SGK - Làm các bài tập 25;28;29 SGK. HD: Bài 25 SGK Dùng thước đo góc để vẽ . . . - Đọc trước bài khi nào thì xOy  yOz  xOz Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy :. Sĩ số: Sĩ số:. Tiết 20:.    §4. KHI NÀO THÌ: xOy  yOz  xOz ? I. Môc tiªu 1. Kiến thức: . . . - Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì xOy  yOz  xOz - Biết định nghĩa hai góc bù nhau, phụ nhau, kề nhau, kề bù. - NhËn biÕt hai gãc bï nhau, phô nhau, kÒ nhau, kÒ bï.. 2. Kỹ năng: - Biết cộng số đo hai góc kề nhau có cạnh chung nằm giữa hai cạnh còn lại 3. Thái độ: - Đo vẽ cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên : Thước thẳng, SGK, thước đo góc, ê ke. 2. Häc sinh : Dông cô häc tËp III. Tiến trình lên lớp: 1. KiÓm tra bµi cò: (6 phút) - HS1: H·y vÏ góc mOn có số đo 580 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Néi dung ghi b¶ng GV: Phạm Thị Bích Ngọc Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án hình học 6 Năm học 20132014 H§ 1: Khi nµo th× tæng sè ®o hai gãc xOy vµ yOz b»ng sè ®o gãc xOz? - Yªu cÇu HS vÏ mét. (16 phút) - Lµm viÖc c¸ nh©n. gãc xOy, vÏ tia Oz. vµ th«ng b¸o kÕt. n»m trong gãc xOy vµ. qu¶.. dùng thớc đo xác định sè ®o cña gãc..  xOy .......0  .......0 yOz. - §iÒn th«ng tin vµo.  xOz .......0. chç trèng ... trong c©u. - Mét sè HS th«ng. sau:. b¸o kÕt qu¶ ®o gãc. - So s¸nh :. - Ta nhËn thÊy:. 1. Khi nµo th× tæng sè ®o hai gãc xOy vµ yOz b»ng sè ®o gãc xOz? y. z. O. Lµm t¬ng tù trong. x. ?1 sgk/80 Đáp án: Hs tù ®o vµ ghi kÕt qu¶. z. h×nh tiÕp theo vµ so. * NhËn xÐt: SGK y. s¸nh. O. x. - Khi nµo    xOy  yOz  xOz ?.    xOy  yOz xOz. - Nªu nhËn xÐt trong SGK H§ 2: Hai gãc kÒ nhau, phô nhau , bï nhau , kÒ bï (19 phút) - §äc th«ng tin SGKvµ 2. Hai gãc kÒ nhau, phô nhau cho biÕt thÕ nµo lµ. - §äc SGK t×m hiÓu. , bï nhau , kÒ bï. hai gãc kÒ nhau ? VÏ. thÕ nµo lµ hai gãc. a) Hai gãc kÒ nhau. h×nh minh ho¹.. kÒ nhau. - VÏ h×nh minh ho¹ - Mét HS lªn b¶ng vÏ.. 2 1. - §äc th«ng tin SGKvµ cho biÕt thÕ nµo lµ. b) Hai gãc phô nhau Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn. GV: Phạm Thị Bích Ngọc 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án hình học 6 2014 hai gãc phô nhau ? VÏ h×nh minh ho¹.. Năm học 2013- §äc SGKtim hiÓu thÕ nµo lµ hai gãc kÒ nhau.. 2 1. - VÏ h×nh minh ho¹ - Mét HS lªn b¶ng vÏ.. c) Hai gãc bï nhau. - §äc th«ng tin SGKvµ cho biÕt thÕ nµo lµ hai gãc bï nhau ? VÏ. - §äc SGKt×m hiÓu. h×nh minh ho¹.. thÕ nµo lµ hai gãc. 2. 1. d) Hai gãc kÒ bï. - §äc th«ng tin SGKvµ kÒ nhau. cho biÕt thÕ nµo lµ. - VÏ h×nh minh ho¹. hai gãc kÒ bï ? VÏ. - Mét HS lªn b¶ng vÏ.. h×nh minh ho¹.. - §äc SGKtim hiÓu. 2. 1. thÕ nµo lµ hai gãc kÒ nhau. - VÏ h×nh minh ho¹ - Mét HS lªn b¶ng vÏ. 3. Củng cố ( 2 phút) - GV cñng cè lai néi dung cña bµi 4. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Häc bµi theo SGK - Lµm c¸c bµi tËp 21 ;22;23 SGK/ 82 HD: Bµi 21 SGK/ 82 +/ §o c¸c gãc +/ T×m c¸c gãc phô nhau. ===================================================. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án hình học 6 2014 Lớp : 6A Lớp : 6B. Năm học 2013Tiết (TKB): Tiết (TKB):. Ngày dạy : Ngày dạy :. Sĩ số: Sĩ số:. Tiết 21:. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Biết định nghĩa hai góc bù nhau, phụ nhau, kề nhau, kề bù. - Nhận biết hai góc bù nhau, phụ nhau, kề nhau, kề bù.. 2. Kỹ năng: - Biết cộng số đo hai góc kề nhau có cạnh chung nằm giữa hai cạnh còn lại 3. Thái độ: - Đo vẽ cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, ê ke, mô hình góc. 2. Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc, ê ke III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) . . . Khi nào thì xOy  yOz  xOz ? 2. Bài mới: HĐ của thầy - Đọc thông tin. Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ 1 : Kiến thức cần nhớ (8 phút) 2. Hai góc kề nhau, phụ nhau ,. SGKvà cho biết thế. - Đọc SGK tìm hiểu. bù nhau , kề bù. nào là hai góc kề. thế nào là hai góc kề. a) Hai góc kề nhau. nhau ? Vẽ hình minh. nhau.. hoạ.. - Vẽ hình minh hoạ - Một HS lên bảng vẽ.. 2 1. - Đọc thông tin. b) Hai góc phụ nhau. SGKvà cho biết thế. - Đọc SGKtim hiểu. nào là hai góc phụ. thế nào là hai góc kề. nhau ? Vẽ hình minh. nhau.. 2 1. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án hình học 6 2014 hoạ.. Năm học 2013- Vẽ hình minh hoạ. c) Hai góc bù nhau. - Một HS lên bảng vẽ. - Đọc thông tin. - Đọc SGKtìm hiểu. SGKvà cho biết thế. thế nào là hai góc kề. nào là hai góc bù. nhau.. nhau ? Vẽ hình minh. - Vẽ hình minh hoạ. hoạ.. - Một HS lên bảng vẽ.. 2. 1. d) Hai góc kề bù. - Đọc thông tin. - Đọc SGKtim hiểu. SGKvà cho biết thế. thế nào là hai góc kề. 2. 1. nào là hai góc kề bù ? nhau. Vẽ hình minh hoạ.. - Vẽ hình minh hoạ. GV cho hs làm bài. - Một HS lên bảng vẽ. HĐ 2 : Chữa bài tập (28 phút) - 1 hs lên bảng làm Bài tập 18. SGK – T 82. tập 18 sau khi hờng. bài 18. Giải:. dẫn cho hs. - Số đo góc BOC. Vì tia OA nằm giữa hai tia OB. - Để tính số đo góc. bằng tổng góc BOA. và OC nên:. BOC ta làm thế nào ? và AOC..    BOA  AOC  BOC. - Vì sao ta có thể làm. - Vì tia OA nằm giữa. đợc nh vậy ?. hai tia OB và OC. - Yêu cầu một HS trả. - Tính số đo góc. lời về cách tính.. BOC.. GV cho hs làm tiếp. 1 HS lên bảng làm. Bài 19 SGK – T 82. bài 19. bài tập 19. Giải:. 0 0   Thay BOA 45 ; AOC 32.  ta có: BOC = 450 + 320  BOC = 770. Vì hai góc xOy và yOy’ là hai góc kề bù nên : Cho hs khác cùng. Hs khác cùng làm và.   xOy  yOy ' 180o. làm và nhận xét. nhận xét.  ' 180o  xOy  yOy. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án hình học 6 2014. Năm học 2013 Mà xOy = 120o. Chuẩn xác bài của hs. Đối chiếu kết quả. o  => yOy ' 180 -120o = 60o. Bài 21 / SGK – T 82. GV cho hs làm bài 21 2 hs lần lợt lên bảng. Giải:. làm bài. x. Hớng dẫn hs khác cùng làm và nhận xét. Hs khác cùng làm và. y. nhận xét O. Chuẩn xác bài của hs. a. Đo các góc trên hình. Chú ý đối chiếu kết. (HS tự đo). quả GV cho hs làm tiếp. z. b. Cặp góc phụ nhau trên hình. Chia nhóm làm bài 23. bài 23. xOy và yOz Bài 23 / SGK – T 82 Q P. GV cho một nhóm. Một nhóm lên bảng. trình bày bảI giảng. trình bày bài giải. M. A. N. Vì hai tia AM và AN là hai tia Cho nhóm khác bổ. Nhóm khác bổ sung. sung bài nhóm bạn. nhận xét. đối nhau nên góc MAN là góc bẹt vậy :. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án hình học 6 2014. Năm học 2013   MAP  PAQ QAN 1800. GV chuẩn xác bài các. Đối chiếu kết quả. Vậy :. nhóm. .    PAQ 1800  MAP QAN. .   PAQ 180o  91o. 3. Củng cố (1phút) - GV củng cố lai nội dung của bài 4. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Về nhà đọc trớc bài vẽ góc cho biết số đo ==========================================================. Lớp : 6A Lớp : 6B. Tiết (TKB): Tiết (TKB):. Ngày dạy : Ngày dạy :. Sĩ số: Sĩ số:. Tiết 22:. §6. TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu tia phân giác của góc là gì ? - Hiểu đường phân giác của góc là gì ? 2. Kỹ năng: - Biết vẽ tia phân giác cuả góc cho trước 3. Thái độ: - Đo vẽ cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên : Thước thẳng, SGK, thước đo góc, ê ke, Com pa. 2. Học sinh : Thước thẳng, thước đo góc, ê ke,com pa, Chuẩn bị bài ở nhà. III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: (6 phút) - HS1: Vẽ góc BAC có số đo 200, xCz có số 1100 - HS2: Làm bài tập 29 SGK/85 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ 1: Hình thành khía niệm tia phân giác của góc (10 phút) 1. Tia phân giác của góc - Quan sát hình 36 SGK - Vẽ hình 36 vào vở và trả lời câu hỏi. - Trả lời cầu hỏi. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án hình học 6 2014 - Tia phân giác của một góc là gì ?. Năm học 2013- Phát biểu định. y. nghĩa.. z O. GV cho hs đọc định nghĩa SGK. x. - 2 HS đọc định nghĩa. GV cho hs quan sát mô hình tia phân giác của. - HS quan sát mô hình. góc - Yêu cầu HS làm bài. - Một HS lên bảng. tập 30 SGK. làm. Oz là tia phân giác của góc xOy * ĐN : Tia phân giác của một góc là tia nằm giũa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau.. - Nhận xét về cách làm - Nhận xét về cách trình. - Nhận xét về bài làm. bày. của bạn. *Làm bài tập 30. SGK y t. - Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Vì - Tia Ot có nằm giữa O. x. sao ?. hai tia Ox và Oy. - Chứng tỏ hai góc xOt. - Học sinh chứng tỏ.   a) Vì xOt  xOy nên tia Ot. bằng góc tOy ?. hai góc xOt bằng góc. nằm giữa hai tia Ox và Oy. - Vậy tia Ot có phải là. tOy. b) Theo câu a ta có:. HS trả lời :.    xOt  yOt  xOy  250  yOt 500  yOt 250. tia phân giác của góc xOy không ?. * Tia Ot là tia phân - Nêu đủ hai lí do.. giác của góc xOy vì :. - GV cho hs khác nhận. - Tia Ot nằm giữa hai. xét bài hs. tia Ox và tia Oy ( câu a).   Vậy tOy xOt. c) Tia Ot là tia phân giác của góc xOy vì : - Tia Ot nằm giữa hai tia Ox.   - Và tOy xOt ( câu b). và tia Oy ( câu a).   - Ta có tOy xOt ( câu b) Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn. GV: Phạm Thị Bích Ngọc 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án hình học 6 2014 GV chuẩn xác bài hs. Năm học 2013HS khác nhận xét. theo từng ý.. HS chú ý đối chếu HĐ : Vẽ tia phân giác của góc (24 phút) - Yêu cầu HS dùng thư- - Dùng thước thẳng và 2. Cách vẽ tia phân giác của ớc để vẽ.. thước đo góc.. một góc.. - Trình bày cách vẽ. Vì Oz là tia phân giác. Ví dụ. Vẽ tia Oz là tia phân. - Tia Oz là phân giác. của góc xOy nên. giác của của góc xOy có số. góc xOy thì ta suy ra số. 64   xOz zOy  320 2. đo góc xOz bằng bao nhiêu độ ?. 0. - Vậy ta vẽ tia Oz. - Dùng thước thẳng và thớc đo góc.. nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho  xOz 32. đo 640.. Vì Oz là tia phân giác của góc xOy nên. 0. 0. 64   xOz zOy  320 2. - Vậy ta vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho. GV cho hs làm ? 1 HS lên bảng làm ?.  xOz 320. Nhận xét SGK GV cho hs khác cùng. HS khác cùng làm. làm và nhận xét. vào vở và nhận xét. ? vẽ tia phân giác của góc bẹt. Chuẩn xác bài của hs. z. x. - Gọi học sinh đọc phần. - Học sinh đọc phần. chú ý SGK. chú ý SGK. - Gv vẽ hình minh họa. - Quan sát nắm bắt. O. y. 3. Chú ý. SGK. hình 39 sgk GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án hình học 6 Năm học 20132014 3. Củng cố ( 3 phút) - NÕu tia Oz lµ ph©n gi¸c cña gãc xOy th× nã ph¶i cã nh÷ng ®iÒu kiÖn nµo? 4. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Häc bµi theo SGK - Lµm c¸c bµi tËp 31 ; 33 ; 34 SGK. - Đọc trớc đề bài các bài tập 35, 36, 37 SGK ===============================================. Lớp : 6A Lớp : 6B. Tiết (TKB): Tiết (TKB):. Ngày dạy : Ngày dạy :. Sĩ số: Sĩ số:. Tiết 23:. LuyÖn tËp I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - HS củng cố khai niệm tia phân giác của góc. 2. Kỹ năng: - Biết vẽ tia phân giác cuả góc - Có kĩ năng vận dụng các kiến thức đãc học để tính số đo của góc. 3. Thái đô: - Đo vẽ cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, giấy trong. 2. Học sinh: Giấy A4, thước thẳng, thước đo góc, kiến thức liên quan. III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)    - HS1: Vẽ góc aOb = 1800, vẽ tia phân giác Ot của góc đó , tính aOt , bOt ? - HS2: Làm bài tập 33 SGK 2. Bài mới:. Hoạt động của thầy NÕu tia Oz lµ ph©n. Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ 1: Nhắc lại kiến thức: 7 phút Trả lời.  gi¸c cña xOy th× nã ph¶i cã nh÷ng ®iÒu kiÖn nµo?. - Mỗi góc bẹt có bao nhiêu tia phân giác? - Muốn chứng minh tia Om là phân giác. Trả lời Trả lời. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án hình học 6 2014  của xOy ta làm ntn ?. Năm học 2013-. Nêu yêu cầu đề bài ?. HĐ 2 : Chữa bài tập (17 phút) Đọc nội dung yêu Bài 34 sgk/87. Gv cùng hs vẽ hình. cầu đề bài.. Giải:. Bài toán yêu cầu tính số đo các góc nào ?.  ', tOt  ' x ' Ot , xOt.  Tính x ' Ot tương tự. bài 33. ? Một học sinh lên bảng làm.   Vì xOy và x 'Oy kề. bù:.  xOy  x ' Oy 1800.     x ' Oy 1800  xOy Vì xOy và x 'Oy kề bù: x ' Oy 1800  1000  xOy  x ' Oy 1800 x ' Oy 800   x ' Oy 1800  xOy Vị trí Ot của góc Mà Ot là phân giác x ' Oy 1800  1000   xOy x ' Oy 800 ? của xOy  Mà Ot là phân giác của xOy nên:. Oy nằm giữa Ox' và.  Hãy tính x ' Ot ?. Ot nên: x ' Ot x ' Oy  yOt x ' Ot 800  500 130.  Góc x ' Ot đợc tính. nh thế nào ?  Để tính x 'Ot cần tính. 0. Vì Oy nằm giữa Ox và Ot'nên:.  ' xOy  xOt  yOt ' yOt '.   tOy   xOy 500 xOt 2. Mặt khác: Oy nằm giữa Ox' và Ot nên: x ' Ot x ' Oy  yOt x ' Ot 800  500 1300 Vì Oy nằm giữa Ox và Ot'nên:.  ' xOy  xOt  yOt ' . x ' Oy nên: mà Ot' là phân giác mà Ot' là phân giác GV: Phạm Thị Bích Ngọc Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án hình học 6 2014 góc nào? Số đo góc yOt' đợc tính nh thế nào ? Hãy tính góc xOt' ?. Hãy tính tOt' ?. Năm học 2013x ' Oy nên:. x ' Oy x ' Ot ' t ' Oy  2  t ' Oy 400.  x ' Ot ' t ' Oy  x ' Oy 2 0  t ' Oy 40. 0 0 0  Vậy xOt ' 100  40 140. Vậy. Vì Oy nằm giữa Ot và Ot' nên:.  ' 1000  400 xOt.   yOt ' tOt  ' tOy  ' 500  400  tOt. 1400 Vì Oy nằm giữa Ot Qua bài toán trên em và Ot' nên:   yOt ' tOt  ' tOy rút ra nhận xét gì ?  ' 500  400  tOt.  ' 900 tOt * Nhận xét: Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau.  ' 900 tOt * Nhận xét: Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau. Bài 32 SGK <Học sinh thảo luận Học sinh thảo luận Cho học sinh thảo theo nhóm > theo nhóm luận theo nhóm làm Đáp số - Đại diện một bài 32 SGK Câu đúng (c;d) ? Gọi đại diện một nhóm đọc kết quả nhóm đọc kết quả Gv cho hs làm tiếp - 1 HS đọc yêu cầu bài toán bài 33 Hướng dẫn sau đó 1 HS lên bảng làm gọi một hs lên bảng bài tập GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Bài 33 SGK / T87 Giải: 0   Cho xOy  x 'Oy 180 , Ot là tia. phân giác của góc xOy ,.  xOy 1300 Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo án hình học 6 2014 làm bài. Năm học 2013Hs khác cùng làm. Gv cho hs khác cùng và nhận xét.  Tính : x 'Ot Giải. làm và nhận xét. 0   Ta có : xOy  x ' Oy 180 0   mà xOy 130 .Vậy x ' Oy = 500. Mặt khác Ot là tia phân giác của góc yOy nên 0  xOt  xOy 130 650 2 2. Mà x ' Ot x ' Oy  yOt  x ' Ot 500  650 1150. Hs chú ý đối chiếu Gv chuẩn xác bài của kết quả hs. y. t. Chú ý nắm bắt các. Gv nhắc lại các dạng dạng bài bài đã làm trong tiết. x. O. x'. 3. Củng cố (15 phút) - Kiểm tra 15 phút Đề bài: Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ tia Oy và Om sao cho   xOy 600 và xOm 300 .. a. Tính số đo góc yOm b. Om có phải là tia phân giác của góc xOy không ? Đáp án và thang điểm a. Vì tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy nên ta có :    xOm  mOy xOy ( 2 điểm) GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo án hình học 6 2014     mOy xOy  xOm 0. 0. = 60  30 30  Vậy : mOy = 300. Năm học 2013( 2 điểm) 0. ( 2 điểm) b. Ta có : + Tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy   + xOm = mOy = 300 Vậy tia Om là tia phân giác của góc xOy. 4. Hướng dẫn về nhà (1 phút) - Học bài theo SGK - Xem lại các bài tập đã chữa. - Bài tập 31, 33, 34 SBT.. ( 2 điểm) ( 2 điểm). ===================================================== Lớp : 6A Lớp : 6B Lớp : 6A Lớp : 6B. Tiết (TKB): Tiết (TKB): Tiết (TKB): Tiết (TKB):. Ngày dạy : Ngày dạy : Ngày dạy : Ngày dạy :. Sĩ số: Sĩ số: Sĩ số: Sĩ số:. Tiết 24+25 §7: THỰC HÀNH ĐO GÓC TRÊN MẶT ĐẤT I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - HS biết cách đo góc trên mặt đất thụng qua các bước cụ thể. 2. Kỹ năng: - Có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để đo góc nhanh và chính xác. 3. Thái độ: - Có ý thức đo cẩn thận. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên:- Giác kế, cọc tiêu, phiếu đánh giá kết quả thực hành. 2. Học sinh: Thước thẳng, A4 III. Tiến trình lên lớp: TIẾT 24 1. Kiểm tra bài cũ: (không) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung HĐ 1: Hướng dẫn cách sử dụng dụng cụ đo góc trên mặt đất (10 phút) 1. Dụng cụ đo góc trên mặt Đặt giác kế trước lớp Quan sát, lắng nghe GV: Phạm Thị Bích Ngọc. đất. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giáo án hình học 6 2014 rồi giới thiệu với học Mặt đĩa tròn đợc sinh. Năm học 2013* Cấu tạo:. chia độ sẵn từ 00 đến. - Bộ phận chính là đĩa tròn. Trên mặt đĩa tròn có đặc 1800 và được ghi trên - Mặt đĩa tròn được chia độ sẵn điểm gì ?. hai nửa đĩa tròn ngợc từ 00 đến 1800 nhau.. - Đĩa tròn quay được quanh một trục cố định. ? Đĩa tròn được cố định - Đĩa tròn quay được - Trên mặt đĩa có một thanh hay quay được. quanh một trục cố. quay hai đầu gắn hai tấm thẳng. định. đứng có khe ngắm. HĐ 2: Hướng dẫn đo góc trên mặt đất (15 phút) - Treo hình 41, h42 Cầm cọc tiêu và làm 2. Cách đo góc trên mặt đất. Yêu cầu học sinh lên theo hướng dẫn của làm mẫu đứng vào vị trí giáo viên giáo viên yêu cầu Tiến hành bước 1. + Bước 1: ( SGK- T88) Quan sát theo dõi cách làm của thầy. Tiến hành bước 2. giáo. + Bước 2: ( SGK- T88). Quan sát cùng làm Khi tiến hành bước 2 và theo dõi cần chú ý điều gì ?. Ngắm phải chuẩn và đặt đĩa tròn cố định. Tiến hành bước 3. ở góc 00. + Bước 3: ( SGK- T89). Treo tranh vẽ hình 42 Hướng dẫn học sinh đọc Quan sát theo dõi số đo. hình vẽ. Nêu các bước tiến hành Đọc số đo góc theo thực hành đo. + Bước 4: ( SGK- T89). sự hướng dẫn của. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Giáo án hình học 6 2014. Năm học 2013giáo viên. Điều khó khăn khi tiến + Ngắm cọc tiêu. Thực hành theo các bước đo. hành đo trên mặt đất + Đặt giác kế. góc trên mặt đất. học sinh có thể nêu ra. + Đặt cọc tiêu Giáo viên giải thích và hướng dẫn cách khắc Thống kê số liệu kết phục.. quả báo cáo HĐ 3: Thực hành đo góc trên mặt đất (16 phỳt) GV cho hs chia nhãm giao nhiÖm vô cho tõng Chia nhãm h® theo nhãm tiÕn hµnh ®o gãc yªu cÇu cña GV vµ trên mặt đất và hoàn hoàn thành báo cáo thµnh b¸o c¸o Mẫu báo cáo thực hành Nhóm : ……. Lớp : 1.Báo gồm các thành viên 1………………………… 2………………………… 3………………………… 4………………………… 2.Thực hành đo góc và kết quả đạt được nh sau : 1………………………… đo được góc ………độ 2………………………… đo được góc ………độ 3………………………… đo được góc ………độ 4………………………… đo được góc ………độ 3. ý thức tổ chức kỷ luật 1………………………… 2………………………… 3………………………… 4………………………… 3. Củng cố (2 phút) - Nêu các bước tiến hành đo góc ? 4. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Chuẩn bị tốt dụng cụ thực hành GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo án hình học 6 2014 - Xem lại các bước tiến hành đo - Phân công từng công việc cho các thành viên trong tổ. Năm học 2013-. ==================================== TIẾT 25 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Nhắc lại các bước đo góc trên mặt đất ? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ 3: Thực hành đo góc trên mặt đất (33 phỳt) GV cho hs chia nhãm giao nhiÖm vô cho tõng Chia nhãm h® theo nhãm tiÕn hµnh ®o gãc yªu cÇu cña GV vµ. Thực hành đo góc trên mặt đất. trên mặt đất và hoàn hoàn thành báo cáo thµnh b¸o c¸o Mẫu báo cáo thực hành Nhóm : ……. Lớp : 1.Báo gồm các thành viên 1………………………… 2………………………… 3………………………… 4………………………… 2.Thực hành đo góc và kết quả đạt được nh sau : 1………………………… đo được góc ………độ 2………………………… đo được góc ………độ 3………………………… đo được góc ………độ 4………………………… đo được góc ………độ 3. ý thức tổ chức kỷ luật 1………………………… 2………………………… 3………………………… 4………………………… 3. Củng cố (5 phút) - Nhận xét các buổi thực hành và đánh giá kết quả các nhóm 4. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Xem lại các bước tiến hành đo GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo án hình học 6 Năm học 20132014 - Đọc trước bài đường tròn ==================================================== Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số:. Tiết 26: §8. ĐƯỜNG TRÒN I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: -HS hiểu được đường tròn , hình tròn, tâm cung tròn. -Hiểu cung, dây cung, đường kính, bán kính - Nhận biết điểm nằn trong và nằm ngoài đường tròn. 2. Kỹ năng: - Sử dụng compa thành thạo để vẽ đường tròn - Biết vẽ cung tròn, đường tròn - Biết giữ nguyên độ mở của compa. 3. Thái độ: - Vẽ hình, sử dụng compa cẩn thận chính xác. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên: Compa; thước thẳng ,Mô hình hình tròn. 2. Học sinh : Dụng cụ học tập , làm bài tập cho về nhà, Chuẩn bị bài ở nhà. III. Tiến trình lên lớp 1. Kiểm tra bài cũ (Không) 2. Bài mới: HĐ của GV. HĐ của HS Ghi bảng H§ 1: §ưêng trßn , h×nh trßn (10 phút) Giáo viên vẽ đường 1. Đường tròn và hình tròn tròn, yêu cầu học sinh * Định nghĩa: SGK_89 cùng vẽ Kí hiệu: (O; R) Nêu định nghĩa Gọi học sinh nêu định đường trong trong nghĩa đường tròn ? sách giáo khoa R. O. - Điểm M ;N nằm Em hãy cho biết vị trí bên trong đường của các điểm M, N, P và tròn -Điểm M,N Nằm trong đờng Q đối với đường tròn - Điểm P nằm trên GV: Phạm Thị Bích Ngọc Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giáo án hình học 6 2014 ( O; R ) ?. Năm học 2013đường tròn - Điểm Q nằm bên ngoài đường tròn. Tất cả những điểm nằm trong và nằm trên đường tròn đều thuộc hình tròn Vậy hình tròn Nêu định nghĩa là gì ? hình tròn trong sách giáo khoa. tròn -Điểm P nằm trên dờng tròn -Điểm Q nằm bên ngoài đờng tròn Q P M R. HS chú ý lắng nghe, quan sát nắm bắt. O N. GV chuẩn xác kiến thức một lần nữa dựa vào mô hình hình tròn và đường tròn. * Định nghĩa hình tròn ( SGK) H§ 2: Cung vµ d©y cung (9 phút) 2. Cung và dây cung D C. Giới thiệu dây cung ( dây) như trong sách giáo khoa. Em hãy cho biết dây cung và đờng kính của đường tròn trên. So sánh độ dài đường kính và bán kính của đường tròn ? GV chú ý cho hs dây đi qua tâm là đường kính. - CD: dây cung AB: đờng kính. A. B O. CD: dây cung AB: đường kính AB = 2OA = 2OB Đường kính dài gấp - Dây đi qua tâm là đường kính hai lần bán kính HS chú ý lắng nghe nắm bắt. H§ 3 : T×m hiÓu c«ng dông cña com pa (9 phút) GV: Phạm Thị Bích Ngọc Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giáo án hình học 6 2014 Cùng học sinh tìm hiểu công dụng của compa Em cho biết compa có những công dụng gì ?. GV chuẩn xác lại nội dung kiến thức Yêu cầu học sinh đọc nội dung yêu cầu đầu bài ?. Năm học 2013Thảo luận tìm hiểu công dụng của compa Ngoài công dụng chính là vẽ đường tròn com pa còn dùng để so sánh độ dài hai đoạn thẳng,tính tổng hai hay nhiều đoạn thẳng. I là trung điểm AB khi nào ?. - Dùng com pa để biết tổng hai đoạn thẳng mà không cần đo riêng hai đoạn thẳng đó. HS chú ý nắm bắt H§ 4 : Ch÷a bµi tËp (12 phút) Bài 39. SGK_ T92 Đọc nội dung yêu cầu đầu bài C. 3 hs lần lợt lên bảng tính Tính CA, DA Tính CB, DB. 3. Một công dụng khác của compa - Dùng com pa so sánh hai đoạn thẳng mà không cần đo độ dài từng đoạn thẳng. A. CA = DA = 3 cm BC = BD = 2 cm. B. D. a) CA = DA = 3 cm BC = BD = 2 cm. IA = IB và I nằm giữa AB. Ta có : AK + KB = Hãy tính độ dài đoạn IK AB ? KB = AB - AK = 4 - 3 = 1cm Mặt khác: BK + IK = IB IK = IB - KB = 2 -1 = 1 cm GV cho hs khác nhận HS khác nhận xét xét bài làm của hs bài làm của bạn Chuẩn xác Chú ý 3. Củng cố (3 phút) GV: Phạm Thị Bích Ngọc. K. I. b) I là trung điểm của đoạn thẳng AB c) Ta có : AK + KB = AB KB = AB - AK = 4 - 3 = 1 cm Mặt khác: BK + IK = IB IK = IB - KB = 2 -1 = 1 cm. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giáo án hình học 6 Năm học 20132014 - GV củng cố lại nội dung của bài dạy 4. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) - Học thuộc bài theo sách giáo khoa và vở ghi - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm các bài tập 38;40;41;42 SGK =================================================== Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số:. Tiết 27: §9. TAM GIÁC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS định nghĩa được tam giác - Hiểu đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gì ? - Nhận biết điểm nằm trong và nằm ngoài tam giác 2. Kỹ năng: - Biết vẽ tam giác - Biết gọi tên và kí hiệu tam giác - Biết đo các yếu tố cạnh góc của tam giác cho trước 3. Thái độ: - Sử dụng thành thạo thước kẻ, com pa, thước đo độ - Cẩn thận, hứng thú, yêu thích môn học II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên: Thước thẳng ; phấn màu , mô hình tam giác. 2. Học sinh : Chuẩn bị bài ở nhà III. Tiến trình bài giảng 1. Kiểm tra bài cũ (6 phút) a. Cho biết sự khác nhau giữa đường tròn và hình tròn ? b. Làm bài 38 SGK 2. Bài mới: HĐ của GV. HĐ của HS Ghi bảng H§ 1: T×m hiÓu tam gi¸c lµ g× (16 phút) Vẽ hình. Giới thiệu Nghe và vẽ hình 1. Tam giác là gì ? tam giác * Định nghiã: (SGK_93) Qua đó gọi một em Nêu định nghĩa học sinh nêu định tam giác nghĩa tam giác ? Em hãy cho biết các. A, B, C là đỉnh. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giáo án hình học 6 2014 đỉnh của tam giác ? Em hãy cho biết các cạnh của tam giác ? Em hãy cho biết các góc của tam giác ? Em hãy cho biết vị trí của điểm M, N đối với tam giác ABC. Năm học 2013A. AB, BC, CA là các cạnh  BAC , ABC , ACB. C. B. là các góc Điểm M nằm bên trong tam giác Điểm N nằm bên ngoài tam giác. Tam giác ABC được kí hiệu: ABC Trong đó A, B, C là đỉnh AB, BC, CA là các cạnh  BAC , ABC , ACB. là các góc A. N M B. C. M nằm trong tam giác N nằm ngoài tam giác H§ 2: VÏ tam gi¸c (14 phút) 2. Vẽ tam giác Ví dụ: Vẽ một tam giác ABC biết Giáo viên hướng dẫn nghe giảng và cùng ba cạnh BC = 4 cm, học sinh thực hiện làm theo giáo viên AB = 3 cm, Ac = 2 cm các bước vẽ tam giác Cách vẽ: - Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm - Vẽ cung tròn tâm B bán kính 3 cm GV nhắc lại một lần - Vẽ cung tròn tâm C bán kính 2 nữa cách vẽ tam giác HS lắng nghe nắm bắt cm biết độ dài 3 cạnh ( B; 3cm)  ( C; 2 cm) = A - Vẽ các đoạn thẳng AB, BC, CA. A. B. 3. Củng cố (7 phút) - Làm bài 44 ( SGK_85) Tªn tam gi¸c. Tên 3 đỉnh. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Tªn 3 gãc. C. Tªn 3 c¹nh. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Giáo án hình học 6 2014. Năm học 2013-. ABI. A, B, I. ABI , BIA  , IAB . AIC. A, I, C.   IAC , ACI , CIA. ABC. A, B, C. ABC , BCA   , CAB. AB, BI, IA AI, IC, CA AB, BC, CA. A. B. I. C. - Củng cố lại nội dung của bài 4. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học thuộc bài theo sách giáo khoa và vở ghi - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm các bài tập 43;45;46;47 SGK /95. ===================================== Lớp : 6A Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số: Lớp : 6B Tiết (TKB): Ngày dạy : Sĩ số:. Tiết 28: ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - HS định nghĩa được tam giác - Hiểu đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gì ? - Nhận biết điểm nằm trong và nằm ngoài tam giác 2. Kỹ năng: - Biết vẽ tam giác - Biết gọi tên và kí hiệu tam giác - Biết đo cỏc yếu tố cạnh gúc của tam giỏc cho trước 3. Thái độ: - Sử dụng thành thạo thước kẻ, com pa, thước đo độ - Cẩn thận, hứng thú, yêu thích môn học II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên: - Thước thẳng, thước đo góc, com pa, Máy chiếu. 2. Học sinh: GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo án hình học 6 Năm học 20132014 - Thước thẳng, thước đo góc, com pa. III. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ (7 phút) - HS1 : Góc bẹt là góc nh thế nào ? Nêu hình ảnh thực tế của góc vuông góc bẹt ? - HS2 : Nêu khái niệm góc vuông , góc nhọn , góc tù ? Thế nào là hai góc phụ nhau , hai góc bù nhau , hai góc kề nhau ? 2. Bài mới: HĐ của GV. HĐ của HS Ghi bảng H§ 1: ¤n tËp ý thuyÕt (10 phút) Gọi lần lượt các em học Lần lượt các học A. lí thuyết sinh đứng tại chỗ trả lời sinh trả lời câu hỏi các câu hỏi kiểm tra kiểm tra kiến thức lí Câu 1: thuyết Bảng tóm tắt kiến thức Thế nào là góc ? Hs1 SGK - tr 95 Thế nào là góc bẹt ? Hãy lấy VD thực tế về góc bẹt ? Câu 2: Góc vuông là gì ? Hs2 Góc nhọn là gì ? Góc tù là gì ? Câu 3: Hs3 Thế nào là hai góc phụ Các hs khác nhận nhau , bù nhau , kề bù ? xét bài bạn nếu cần Gv chuẩn xác bài hs và Hs lắng nghe đối nhắc lại một lần nữa chiếu kết quả thông qua bảng phụ H§ 2: Ch÷a bµi tËp (25 phút) - Gọi một học sinh Một học sinh lên B. Bài tập lên bảng vẽ hình ? bảng vẽ hình ? Bài 5 SGK / T96. Em hãy cho biết có thể có những cách nào có thể tính đợc 3 góc mà chỉ đo 2 lần. Có 3 cách làm: Có 3 cách làm: +/ Đo góc xOy và góc yOz    => xOz  xOy  yOz. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Có 3 cách làm: +Đo góc xOy và góc yOz    => xOz xOy  yOz. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giáo án hình học 6 2014. Năm học 2013+/ Đo góc xOz và góc xOy . . . => yOz xOy  xOz +/ Đo góc xOz và góc yOz . . . => xOy xOz  yOz - Một học sinh lên bảng vẽ hình ?. +Đo góc xOz và góc xOy . . . . . . => yOz xOy  xOz + Đo góc xOz và góc yOz => xOy xOz  yOz Bài 6 SGK / T96 x. y. Gọi một học sinh lên bảng vẽ hình ?. z O. Học sinh lên bảng Bài 8 SGK T96 vẽ tam giác theo yêu cầu của bài ra. Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ tam giác theo yêu cầu của bài ra Gọi một em học sinh lên bảng đo các góc của tam giác. Lên bảng đo số đo các góc của tam giác. 0 0 A 1250 B   ; 15 ; C 40. 3. Củng cố (1 phút) - Gv củng cố lại các bài tập đã chữa. 4. Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học thuộc bài theo sách giáo khoa và vở ghi - Xem lại các bài tập đã chữa, tiết sau kiểm tra 45 phút - Làm các bài tập 41;42;43;44 SBT / 61 =======================================. Lớp : 6A Lớp : 6B. Tiết (TKB): Tiết (TKB):. Ngày dạy : Ngày dạy :. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Sĩ số: Sĩ số:. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giáo án hình học 6 2014. Năm học 2013-. Tiết 29 : KIỂM TRA I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đánh giá quá trình dạy của thầy và học của trò trong thời gian qua. 2. Kỹ năng: - Kiểm tra kĩ năng sử dụng các dụng cụ đo vẽ hình và kỹ năng giải bài toán hình. 3. Thái độ: - Có ý thức đo vẽ cẩn thận II. Chuẩn bị của Gv và HS 1. Giáo viên: - Đề kiểm tra. 2. Học sinh: - Chuẩn bị kĩ kiến thức III. Ma trận ra đề Cấp độ Chủ đề. Góc – số đo góc. Số câu Số điểm. Tỉ lệ %. Nhận biết TN. Vận dụng thấp TL TN TL. Thông hiểu. TL TN. Nhận biết khái niệm góc bẹt. Biết vận dung khái niệm hai góc phụ nhau ,bù nhau , kề bù. 1 0,25 2,5 %. 3 1,25 12,5%. Biết cách xác định các loại góc dựa vào hình vẽ 1 2 20%. Nhận biết Cộng số được đo hai khi tia GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Vận dụng cao TN TL. Tổng. 5 3,5 35 %. Biết cộng số đo hai góc kề Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giáo án hình học 6 2014 góc Ob nằm giữa Oa và Oc thì. Năm học 2013nhau có cạnh chung nằm giữa hai cạnh còn lại 2 1 3,25 3 32,5 % 30 %.    aOb  bOc aOc. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tia phân giác của góc. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng Số câu Số điểm. Tỉ lệ. 1 0,25 2,5 % Nhận biết được khái niệm tia phân giác của một góc 1 0,25 2,5 % 3 0,75 7,5 %. Vận dụng kiến thức về tia phân giác của góc để tính số đo góc. 3 1,25 12,5%. 1 2 20%. 1 3 30 %. 2 3,25 32,5 %. 2 6 60 %. 9 10 100%. IV. Đề kiểm tra A. Trắc nghiệm Câu 1( 0,5 điểm) : Hai góc được gọi là bù nhau khi tổng hai góc bằng : A. 1800 B. 900 C. 1200    Câu 2( 0,5 điểm):Cho hai góc AOB và COB kề bù nhau nếu: AOB = 1250 thì góc  COB bằng? A. 550 B. 650 C. 750 Câu 3( 1 điểm) : Điền dấu (X) vào ô thích hợp(Mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu. Đúng. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Sai. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giáo án hình học 6 2014 1. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau. Năm học 2013-. . 2. Tia phân giác của xOy tia tạo với hai cạnh Ox , Oy hai góc bằng nhau 0 0 3. Góc 60 và góc 40 là hai góc phụ nhau    4. Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì aOb  bOc aOc B. Tự luận Câu 4 (1,5 điểm) z t. x. y. O. . Cho hình vẽ, biết xOz = 900. Kể tên các góc vuông, nhọn, tù ? Câu 5(2,5 điểm) 0  Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy 60 ;  xOz 1000 . Tính Câu 6 (4 điểm) 0  0  Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy 70 ; xOz 110.    Vẽ các tia Om và On lần lượt là tia phân giác của các xOy , zOy . Tính mOn ? V. Đáp án – Biểu điểm. Câu 1 2 3. Đáp án A. Phần trắc nghiệm A A 1. Đúng 2. Sai 3. Sai 4. Đúng. Biểu điểm 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25. B. Phần tự luận 4. 0, 5 0,5 0,5.   + Góc nhọn : xOt ; tOz.   + Góc vuông : xOz ; zOy . 5. + Góc tù: tOy Vẽ đúng hình. 0,5. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giáo án hình học 6 2014. Năm học 2013-. z y. x. O.   Vì xOy  xOz nên tia Oy nằm giữa Ox và Oz   xOy  yOz xOz   xOy   yOz  xOz yOz 1000  600 yOz 400. 6. 0,25 0,25.  Vậy : zOy =400 Vẽ hình đúng z. n. 0,25 0,25 0,5 0,5. 1. y. m. O. x.  Vì Om là phân giác của xOy nên ta có:  xOy 700   mOx mOy   350 2 2. 0,75. Vì nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz 0 0 0    Suy ra: yOz  xOz  xOy 110  70 40.  Vì On là phân giác của zOy nên ta có:  zOy 400 nOz nOy    200 2 2. Vì nên tia Oy nằm giữa hai tia Om và On 0 0 0    Suy ra: mOn nOy  mOy 20  35 55  mOn Vậy : = 550. 0.5 0,75 0,5 0,5. =====================================. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Giáo án hình học 6 2014. Năm học 2013-. Hết. Tieát 28. Líp d¹y 6A Líp d¹y 6B. Ngµy d¹y : Ngµy d¹y :. TiÕtTKB: TiÕtTKB:. SÜ sè: SÜ sè:. ÔN TẬP CUỐI NĂM (T1) - MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần : KT : - Hệ thống hóa kiến thức trong chương , chủ yếu là về góc . KN : - Sử dụng thành thạo các dụng cu đo, vẽ góc, vẽ đường tròn và tam giác . TĐ : - Bước đầu tập suy luận hình học đơn giản. GV: Phạm Thị Bích Ngọc Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Giáo án hình học 6 Năm học 20132014 II. CHUẨN BỊ: Gv : - Thước kẻ,thước đo góc,com pa,phấn màu,bảng phụ. HS : - Thước kẻ,thước đo góc,com pa III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra: 2. Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội Dung Hoạt động 1: Đọc nội dung hình vẽ (15’) - GV dùng bảng phụ đã vẽ sẵn các hình HS đọc nội dung kiến sau và yêu cầu HS thức thông qua hình cho biết nội dung kiến thức của mỗi Hs khác nhận xét nếu cần hình . .M. a. x. x. .M. O. x. y. Hình 1. Hình 2. O. O. y. x. Hình 4. O. z. A. z O. C. O. y x. y. Hình 6. Hình7. O. Hình 5. Hình 3 x. y. y. y B. z. Hình 8. O R. B. Hình 9. Hoạt động 2: Dạng toán trắc nghiệm củng cố lý thuyết. Hình 10 (10’). Gv treo bảng phụ ghi bài tập Bài 1 Yêu cầu học sinh hoạt động HS hoạt động a) ….bờ chung….. đối nhóm nhóm hoàn thành nhau GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Giáo án hình học 6 2014 Bài tập 1: Điền từ (cụm từ) thích hợp và chỗ a) Bất kỳ đường thẳng nào trên mặt phẳng cũng là ........... của hai nửa mặt phẳng ............ b) Số đo của góc bẹt là ..................... c) Nếu ................. thì. Năm học 2013bài tập ra bảng nhóm Đại diện một nhóm trình bày Nhóm khác bổ sung bài nhóm bạn. b) ….. 1800 c) ..tia Oz nằm giữa tia Ox và Oy….. d) …..tia nằm giữa cạnh của góc và với hai cạnh ấy góc bằng nhau. hai hai tạo hai.       zOy  xOy  xOz  zOy xOy  xOz. d) Tia phân giác của một góc là ....................... Bài tập 2: Phát biểu nào đúng(Đ), sai(S) trong các câu dưới đây: a) Góc tù là góc có số đo lớn hơn góc vuông . b) Nếu tia Oz là tia phân giác của góc xÔy thì xÔz = zÔy . c) Tia phân giác của góc xÔy là tia tạo với hai cạnh Ox, Oy hai góc bằng nhau . d) Góc bẹt là góc có số đo bằng 1800 . e) Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung . f) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, và AC GV nhận xét và yêu cầu học sinh ghi vở.. 3 hs đúng tại chỗ Bài 2 làm bài tập 2 a) b) Hs khác cùng làm c) và bổ sung nếu d) cần e) f). Đ Đ S Đ S S. H§3: C¸c tÝnh chÊt (13’) GV : §a ra b¶ng phô ghi néi II/ C¸c tÝnh chÊt dung c¸c tÝnh chÊt hoµn chØnh , HS hoạt động cá Bµi 1 : §iÒn vµo chç trèng yªu cÇu HS H§CN lµm bµi tËp nhận làm bài tập để đợc câu đúng ®iÒn vµo chç trèng. GV : Gäi tõng HS lªn b¶ng ®iÒn a) Bất kì đờng thẳng trên tõ vµo chç trèng 3 hs hoàn thành mÆt ph¼ng còng lµ bê HS : Díi líp cïng lµm vµ nhËn bài tập chung cña hai nöa mÆt xÐt , hoµn thiÖn bµi. phẳng đối nhau. HS khác bổ sung b) Sè ®o cña gãc bÑt lµ GV : Chèt l¹i vµ chÝnh x¸c kÕt 180o. qu¶. HS : Gi¶I thÝch c) Nõu tia Oy n»m gi÷a 2 GV: Phạm Thị Bích Ngọc Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Giáo án hình học 6 2014. Năm học 2013c¸c c©u sai trong. Gv cho hs làm bài 2. Chú ý đối chiếu kết quả. Cho hs khác nhận xét bài bạn. Gv chuẩn xác bài của hs. tia O x vµ Oz th×    yOz xOz  xOy. d) Tia ph©n gi¸c cña 1 gãc lµ tia n»m gi÷a 2 c¹nh cña gãc vµ t¹o víi hai c¹nh Êy hai gãc b»ng nhau. 3 hs hoàn thành Bài 2: Tìm câu đúng , sai bài tập a) Gãc tï lµ gãc lín h¬n gãc vu«ng (Sai) HS khác nhận xét b) Nõu tia Oz lµ tia ph©n bổ sung bài bạn   gi¸c cña x¤y th× CAB  ACD ( §óng) . c) Tia ph©n gi¸c xOy lµ tia t¹o víi 2 tia O x, Oy hai gãc b»ng nhau. ( §óng) d) Hai gãc kÒ nhau lµ hai gãc cã 1 c¹nh chung . ( Sai) e) Tam gi¸c ABC lµ h×nh gåm 3 ®o¹n th¼ng AB, BC, CA . ( Sai) 3. 4. -. Củng cố (5’) GV củng cố lại những nội dung học trong bài Hướng dẫn về nhà (2’) Về nhà học bài và xem lại các bài tập đã chữa =================================================. Tieát 29. Líp d¹y 6A Líp d¹y 6B. Ngµy d¹y : Ngµy d¹y :. TiÕtTKB: TiÕtTKB:. SÜ sè: SÜ sè:. ÔN TẬP CUỐI NĂM (T2) I. MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần : KT : - Hệ thống hóa kiến thức chủ yếu là về góc cách cộng số đo các góc . KN : - Sử dụng thành thạo các dụng cu đo, vẽ góc, vẽ đường tròn và tam giác . GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 41.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Giáo án hình học 6 Năm học 20132014 TĐ : - Bước đầu tập suy luận hình học đơn giản II. CHUẨN BỊ: Gv : - Thước kẻ,thước đo góc,com pa,phấn màu,bảng phụ. HS : - Thước kẻ,thước đo góc,com pa III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra: 2. Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 3: Dạng toán vẽ hình và tính toán (18’) Bài tập 3 và 4 - GV gọi học sinh lên bảng , sử dụng các dụng cụ để vẽ theo yêu cầu đề bài . - Muốn vẽ một góc có số đo cho trước ta làm như thế nào ? - Muốn vẽ hai góc phụ nhau, bù nhau, kề nhau, kề bù nhau ta căn cứ vào cơ sở nào để vẽ chúng ? Bài tập 5và 6 : - Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox. Hs lên bảng vẽ Bài 3+4 hình, trả lời theo hs trả lời theo yêu cầu của yêu cẩu gv gv Hs khác bổ sung bài của nhóm bạn. 2 hs lần lượt lên bảng hoàn thành Bài 5 -Từ đó khi biết được số đo của bai 5 và bài 6    và Oy nên xOy xOz  zOy .. hai góc ta có thể suy ra được số đo của một góc còn lại . - HS vận dụng kiến thức này để làm bài tập số 6 bằng cách tính trước số đo của một góc tạo bởi tia phân giác của góc đó với một cạnh của góc . sau đó dùng thước đo góc để xác định tia phân giác cần vẽ của góc đó .. y. HS khác cùng thực hiện và nhận xét. Chú ý đối chiếu kết quả. Gv chuẩn xác bài của hs thông qua hình vẽ và đưa ra chú ý cho dạng bài toán HĐ 2 : Luyện tập (20’). z. O. x. Bài 6 z. y O. x. II. LuyÖn tËp Bµi 33 - SBT/ 58. HS : §äc ®Çu bµi SBT/ GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 42.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Giáo án hình học 6 2014 58 + Nªu tr×nh tù vÏ h×nh + Gäi 1 HS lªn vÏ h×nh + H§N * GV: H·y v©n dụng kiến thức đã học th¶o luËn lêi gi¶i bµi 33/SGK. Chia líp thµnh 4 nhãm, c¸c nhãm tr×nh bµy vµo PHT cña nhãm . Tæ trëng ph©n c«ng nhiÖm vô cho c¸c thµnh viªn trong nhãm * HS : Nhãm trëng ph©n c«ng Mỗi cá nhân hoạt động độc lập vào nháp. Năm học 2013Chia nhóm làm bài tập 33. Đại diện một nhóm trình a. V×: bày kết quả   xOz = 30o < xOy = 80o Nªn tia Oz n»m gi÷a 2 tia O x vµ Oy Nhóm khác bổ sung bài b. V× tia Oz n»m gi÷a 2 tia O x vµ Oy nªn ta cã : nhóm bạn    zOy  xOy  xOz ⇒ zOy  xOy    xOz ⇒. Chuẩn xác bài của hs. = 80o - 30o = 50o c. V× tia Om lµ tia ph©n  gi¸c cña zOy nªn.    Củng cố lại các dạng bài zOm = mOy = zOy : 2 HS chú ý đối chiếu kết đã làm trong tiết = 50o:2=25o quả + V×. Lắng nghe nắm bắt.   zOm = 25o < xOz = 30o    xOm xOz zOm. Nªn = + = 30o+25o=55o. 3.Củng cố ( 5’) - GV củng cố lại những nội dung học trong bài 4.Hướng dẫn về nhà (2’) - Về nhà học bài và xem lại các bài tập đã chữa - Chuẩn bị kiến thức cho tiết sau ================ Hết ===============. GV: Phạm Thị Bích Ngọc. Trường PTDT BT THCS Lũng Phìn 43.

<span class='text_page_counter'>(44)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×