Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

1DE SO 110

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.88 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN Năm học : 2009 – 2010 Môn : Tóan Thời gian : 120 phút ( không kể thời gian phát đề ) Câu 1 : ( 2 ñieåm ) Phân tích biểu thức sau ra thừa số M = 3 xyz + x ( y2 + z2 ) + y ( x2 + z2 ) + z ( x2 + y2 ) Câu 2 : ( 4 ñieåm ) Định a và b để đa thức A = x 4 – 6 x3 + ax2 + bx + 1 là bình phương của một đa thức khác . Câu 3 : ( 4 ñieåm ) Cho biểu thức : P=. (. x2 6 1 10 − x 2 + + : x − 2+ x +2 x3 − 4 x 6 −3 x x+ 2. )(. a) Rút gọn p .. ) 3. b) Tính giá trị của biểu thức p khi /x / = 4 c) Với giá trị nào của x thì p = 7 d) Tìm giá trị nguyên của x để p có giá trị nguyên . Câu 4 : ( 3 ñieåm ) Cho a , b , c thỏa mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = 1 Chứng minh : abc + 2 ( 1 + a + b + c + ab + ac + bc ) ≥ 0 Câu 5 : ( 3ñieåm) Qua trọng tâm G tam giác ABC , kẻ đường thẳng song song với AC , cắt AB và BC lần lượt tại M và N . Tính độ dài MN , biết AM + NC = 16 (cm) ; Chu vi tam giác ABC bằng 75 (cm) Câu 6 : ( 4 ñieåm ) Cho tam giác đều ABC . M, N là các điểm lần lượt chuyển động trên hai cạnh BC và AC sao cho BM = CN xác định vị trí của M , N để độ dài đoạn thẳng MN nhỏ nhất . ------------- Hết ----------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN Năm học : 2008 – 2009 Môn : Tóan Câu 1 : ( 2 ñieåm ) Ta có M = 3 xyz + x ( y2 + z2 ) + y ( x2 + z2 ) + z ( x2 + y2 ) = ( xyz + xy2 + yx2 ) + ( xyz + xz2 + zx2 ) + ( xyz + yz2 + y2Z ) ( ½ ñ ) = xy ( x + y + z ) + xz ( x + y + z ) + yz ( x + y + z ) (½ñ) = ( x + y + z ) ( xy + xz + yz ) (½ñ) Vậy M = ( x + y + z ) ( xy + xz + yz ) (½ñ) Câu 2 : ( 4 ñieåm ) Ta có thể viết : A = x4 – 6x3 + ax2 + bx + 1 = ( x2 – 3x + k )2 = x4 + 9x2 + k2 – 6x3 + 2kx2 – 6kx = x4 – 6x3 + ( 9 + 2k )x2 – 6kx + k2 Đồng nhất 2 vế ta có : a = 9 + 2k (1) b = - 6k (2) 2 1=k (3). ( 1/2ñ ) ( 1/2 ñ ) ( 1/2ñ ). ( 1/2 ñ ) (½ñ) (½ñ) (½ñ) (½ñ). Từ (3) ta suy ra : k = ± 1 Nếu k = - 1 ; b = 6 và a = 7 Ta có : A = x4 – 6 x3 + 7 x2 + 6 x + 1 = ( x2 – 3 x – 1 )2 Nếu k = 1 ; b = - 6 ; a = 11 Ta có : A = x4 – 6 x3 + 11 x2 – 6x + 1 = ( x2 – 3x + 1 )2 Câu 3 : ( 4 ñieåm ). ( (x +2)(x x −2) − x −2 2 + x 1+2 ) : x 6+2. a) p = =. x −2( x +2)+ x −2 6 1 1 : =− = (x −2)( x+2) x +2 x−2 2−x. (½ñ) ( 1/4 ñ ). b) Với x ≠ 0 ; x ≠ ± 2 thì biểu thức p xác định /x/. =. 3 4. nên. x. =. 3 4. hoặc. x. ( 1/4 ñ ) + (½ñ). Nếu. x. =. 3 4. =. 3 4. 1. thì. p. =. 2−. 3 4. =. 4 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> +. Nếu. x. (½ñ). = 1. c) Với p = 7 thì 2 − x =7. 3 4. -.  x=. 13 7. 1. thì. p. =. 2+. ( thỏa mãn điều kiện của x ). ñ) d) Để p có giá trị nguyên thì 2 - x phải là ước của 1 . Từ đó ta có : x = 1 ; x = 3 ; Vậy để p nguyên lúc đó x = 1 ; x = 3 ;. 3 4. =. 4 11. (½ (½ñ) (½ñ) (½ñ). Câu 4 : ( 3 ñieåm ) Vì a2 + b2 + c2 = 1 nên - 1 ≤ a , b , c ≤ 1 a+1≥0; b+1≥0 ; c+1 ≥ 0 (¼ñ) Do đó : ( a + 1 ) ( b + 1 ) ( c + 1 ) ≥ 0 (¼ñ)  1 + a + b + c + ab + ac + bc + abc ≥ 0 (1) ( 1/2 ñ ) Cộng 2 vế của (1) cho 1 + a + b +c + ab + bc + ca . Ta có : abc + 2 ( 1 + a + b + c + ab + bc + ac ) ≥ 1 + a + b + c + ab + bc + ac ( 1/2 ñ ) Ta biết : 1 + a + b + c + ab + bc + ac = 1 2. ñ). 1 2. ( 1 + a2 + b2 + c2+ 2a + 2b + 2c + 2 ab + 2 bc + 2 ac ) =. ( 1/2 ñ ). ( 1 + a + b + c )2 ≥ 0 ( vì a2 + b2 + c2 = 1 ). ( 1/2 ñ ). Vậy abc + 2 ( 1 + a + b + c + ab + bc + ac ) ≥ 0 Câu 5 : ( 3ñieåm ) A M K G B. C N GK. 1 BG. 2. ta có : BK = 3 ; BK = 3. ( 1/2. (¼ñ). AM CN GK 1 Do MN // AC nên AB =BC = BK = 3. (¼ñ). AM+NC 1 Mà AB+BC = 3. (¼ñ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> vì AM + NC = 16 (cm) và AB + BC = 75 – AC 16. 1. Do đó : 75 − AC = 3. ( 3/4 ñ ) ( 3/4 ñ ).  AC = 27 (cm). MN 2 MN 2 Ta lại có : AC = 3 ⇒ 27 = 3 ⇒ MN=18 (cm). Câu 6 : ( 4 ñieåm ). ( 3/4ñ ). A Q ( 1/2 ñ ) H. p. N B M C Gọi p và Q là chân đường vuông góc kẻ từ M và N xuống AB . Ta có tam giác ANQ vuông ở Q có góc A = 600  ANQ = 300  AQ =. 1 2. ( 1/2 ñ ) ( 1/2 ñ ). AN 1. Tương tự đối với tam giác MpB ta có pB = 2 1. 1. 1. BM 1. Do đó : AQ + pB = 2 AN + 2 BM= 2 (AN + NC ) = 2 AC Kẻ MH  QN . Tứ giác MpQH là hình chữ nhật Ta có MN ≥ MH = AB – ( AQ + Bp ) = AB 1. 1 1 AC= AB 2 2. Vậy đọan MN có độ dài nhỏ nhất bằng 2 AB . Khi M,N lần lượt là trung điểm của BC và AC. ( 1/2 ñ ) ( 1/2 ñ ) ( 1/4 ñ ) ( 1/2 ñ ) ( 1/4 ñ ) ( 1/2 ñ ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×