Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.88 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS Nguyễn Trường Tộ KIỂM TRA – Tiết 100 Họ và tên: ....................................... Môn: Số học 6 Lớp: .... Điểm Lời phê của thầy giáo ................................................................................................... ................................................................................................... .................................................................................................... I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng . 20 Câu 1. Kết quả rút gọn phân số 140 đến tối giản là : 10 4 2 A. 70 B. 28 C. 14 1 D. 7 3 5 Câu 2. Hỗn số 4 được viết dưới dạng phân số là : 15 23 19 A. 4 B. 4 C. 4 x 21 Câu 3. Cho biết 8 24 . Số x cần tìm là :. A. x = 7. B. x = 21. -1 1 + Câu 4. Kết quả của phép cộng 4 4 là : -1 1 A. 4 B. 4 1 Câu 5. Số nghịch đảo của 12 là: 1 A. 12 B. 12 2 -3 ; Câu 6. Kết quả so sánh ba số 3 4 và 0 là: 2 -3 2 -3 > >0 > 0> 4 A. 3 4 B. 3 x 6 Câu 7: Cho biết 4 8 . Số x là :. 3 D. 23. C. x = 8. D. x = 24. C. 0. 1 D. 2. 12 C. 1. D. -12. C.. 0>. 2 -3 > 3 4. D.. 0>. -3 2 > 4 3.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 2. B. 4 26 Câu8: Rút gọn phân số 130 đến tối giản : 13 2 A. 65 B. 10 II. Tự luận : (6.0 điểm) Câu 9.. (1,5điểm) Thực hiện phép tính : 5 1 7 3 a) 4 2 b) 8 4. C. 3. D. 6. 1 C. 5. 1 D. 5. 7 14 : c) 12 3. Câu 10. (3 điểm) Tìm x, biết : 4 5 : x 13 a) 7. 2 1 15 x x 2 12 b) 3. 2 Câu 11. (1,5 điểm) Người ta đóng 100 lít nước mắm vào loại chai 3 lít. Hỏi người ta. đóng được tất cả bao nhiêu chai ? Bài Làm:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÂP ÁN_THANG ĐIỂM_KIỂM TRA CHƯƠNG III. I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm).Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án D B A C II. Tự luận : (6.0 điểm) Câu 9.. (1,5điểm) Thực hiện phép tính : 5 1 5 2 7 9a) 4 2 = 4 4 = 4 (0,5đ) 7 3 7 6 1 9b) 8 4 = 8 8 = 8 (0,5đ) 7 14 7 3 1 : . 9c) 12 3 = 12 14 8 (0,5đ). Câu 10. 39 : x 13 7 39 x :13 7 a/ 39 1 . x = 7 13 ( 1 đ) 3 x= 7 ( 0,5 đ) 3 Vậy x bằng 7 2 1 15 x x 2 12 b/ 3 2 1 5 ).x 12 ( 1 đ) (3 2 1 5 .x 6 12 ( 0,5 đ) 5 1 : x = 12 6. 5 D. 6 B. 7 C. 8 D.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5 5 x= 2 Vậy x bằng 2. Câu 11. 2 3 100: 3 =100. 2 =150 chai. (1,5 đ). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III. TOÁN 6 Mức độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Tổng. TN. - Tìm được số nghịch đảo của 1 số cho trước.. TN TL - Biết rút gọn phân số đến tối giản. - Biết so sánh các phân số. 2 1.0 - Hiểu hai số đối nhau. - Biết cộng trừ các phân số.. 1. 1. TN TL - Biết vận dụng định nghĩa phân số bằng nhau (hoặc tính chất cơ bản của phân số) 1 0.5 - Vận dụng các tính chất của phép toán để thực hiện phép tính. - Vận dụng phép cộng, trừ, nhân, chia phân số để tìm x. - Vận dụng phép chia phân số để giải toán thực tế. 4 4.0. Chủ đề TL. 1. Phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. - Số câu: - Số điểm: 2. Các phép tính về phân số.. - Số câu: - Số điểm: 3. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.. - Số câu: - Số điểm: Tổng:. 0.5. 1 0.5. 1 0.5 1.0 - Viết được 1 hỗn số dưới dạng 1 phân số. - Biết cộng, trừ hai hỗn số. - Biết viết một phân số cho trước dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu % 1 2 0.5 2.0 4 3 2.0 3.0. 3 1.5. 7 6.0. 3 2.5 1. 4 0.5. 13 4.0. 10.0.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>