Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (983.45 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chuyên đề: Số phức. Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chuyên đề: Số phức. MỤC LỤC CHỦ ĐỀ 9. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỐ PHỨC....................................................................................................... 3 Bài toán 1. Sử dụng số phức vào giải hệ phương trình .............................................................................................. 3 Bài toán 2: Ứng dụng số phức vào chứng minh các công thức, đẳng thức lượng giác .......................................... 10 Bài toán 3: Ứng dụng vào chứng minh bất đẳng thức .............................................................................................. 20 Bài toán 4. Ứng dụng giải toán khai triển hay tính tổng nhị thức Niutơn ............................................................ 23 Bài toán 5. Ứng dụng giải toán đa thức và phép chia đa thức .................................................................................. 27. Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chuyên đề: Số phức CHỦ ĐỀ 9. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỐ PHỨC Bài toán 1. Sử dụng số phức vào giải hệ phương trình f(x; y) g(x; y) (1) Xét hệ phương trình: h(x; y) k(x; y) (2). Lấy (2) nhân i sau đó cộng (trừ) (1) vế theo vế ta được : f(x; y) h(x; y).i g(x; y) k(x; y).i (*) Đặt z x yi , biểu diễn (*) thông qua các đại lương z,z,|z|,... I. Các ví dụ điển hình thường gặp 3 2 2x 6xy 5 Ví dụ 1. Giải hệ phương trình sau: . 2 3 6x y 2y 5 3 . Giải Lấy phương trình thứ nhất cộng với phương trình thứ hai nhân i ta được 1 3 3 2x3 6xy2 i 6x2 y 2y 3 5 5 3i x yi 5 i 2 2 . . . 1 3 z x yi là một căn bậc ba của số phức 5 i 2 2 . Ta có: 1 1 3 3 5 i 5 cos i sin 5 i có ba căn bậc ba là 2 2 2 2 3 3 . 7 7 13 13 z0 3 5 cos i sin , z1 3 5 cos i sin , z0 3 5 cos i sin 9 9 9 9 9 9 . Vậy với z z0 ,z z1 ,z z2 ta được nghiệm của phương trình là: 3 x 5 cos 9 , y 3 5 sin 9 . 7 3 x 5 cos 9 , y 3 5 sin 7 9 . 13 3 x 5 cos 9 y 3 5 sin 13 9 . 3 2 2 2 x 3xy 3x 3y 3x 0 Ví dụ 2. Giải hệ phương trình sau: . 3 2 y 3x y 6xy 3y 1 0. Giải x 1 3 3y 2 x 1 1 Hệ đã cho tương đương với 2 3 3 x 1 y y 1. Lấy phương trình thứ nhất cộng với phương trình thứ 2 nhân i ta đươc. x 1. 3. 3y2 x 1 i 3 x 1 y y 3 1 i 2. x 1 iy 1 i z x 1 iy là một căn bậc 3 của 1 i . 3. Ta có:. 1 i 2 cos i sin nên 1 i có ba căn bậc ba là 4 4 Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chuyên đề: Số phức. 3 3 17 17 z0 6 2 cos i sin , z1 6 2 cos i sin ,z 2 6 2 cos i sin 4 4 4 4 4 4 Vậy với z z0 ,z z1 ,z z2 ta được nghiệm của phương trình là: 3 17 x 1 6 2 cos x 1 6 2 cos x 1 6 2 cos 12 , 4 , 12 3 17 6 6 6 y 2 sin y 2 sin y 2 sin 12 4 12 . 3x y 3 (1) x 2 x y2 Ví dụ 3. Giải hệ phương trình: . y x 3y (2) x2 y2 . Giải Cách 1. Lấy (2) nhân i sau đó cộng với (1) ta được. x yi . 3x y x 3y i 3 x yi 3 x yi x yi i 3(*) x2 y 2. x2 y 2. (*) z . Đặt z x yi; x,y . Lúc đó:. x2 y 2. 3 i z 3 z 3 i 3 z 2 i |z|2. z. x 2 x yi 2 i y 1 x 1 x yi 1 i y 1. z 1 i. .. Vậy, nghiệm của hệ phương trình là: x,y 2;1 , x,y 1; 1 . Cách 2. Ta thấy x 0,y 0 không là nghiệm của hệ phương trình. . 2 3x 2 xy 3x x 2 x y2 Nhân (1) với x , nhân (2) với y ta được 2 2 xy 3y 0 y 2 x y2 . trừ vế theo vế ta được x2 y2 3 3x (*). . 3xy y 2 3y xy 2 x y2 Nhân (1) với y , nhân (2) với x ta được x 2 3xy xy 0 2 2 x y . cộng vế theo vế ta được 2xy 1 3y (*) x2 y 2 3 3x Ta được hệ 2xy 1 3y. Đáp số: x,y 2;1 , x,y 1; 1 Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chuyên đề: Số phức. 3 2 2 2 x 3xy x 1 x 2xy y Ví dụ 4. Giải hệ phương trình: 3 2 2 2 y 3x y y 1 y 2xy x. (1) (2). .. Giải Lấy (2) nhân i sau đó cộng với (1) ta được. x. 3. . . . . 3xy 2 x 1 y 3 3x 2 y y 1 i x 2 2xy y 2 y 2 2xy x 2 i. . . x3 3x(yi)2 3x 2 (yi) (yi) 3 x yi 1 i x 2 2xyi y 2 2xy x 2i y 2i x yi x yi i 1 x yi x yi i (*) 3. 2. 2. Đặt z x yi; x,y . Lúc đó phương trình (*) trở thành z 1 z 1 i z z 1 i 0 z 1 z 1 z 1 i 0 z 1 z 1 i x 1 x 1 x 1 y 0 y 0 y 1 3. 2. Vậy, nghiệm của hệ phương trình là x; y 1;0 ;. x; y 1;0 ; x; y 1;1 . 12 x 1 2 3x y : . y 1 12 6 3x y . Ví dụ 5. Giải hệ phương trình với nghiệm với x,y . Giải x 0 Điều kiện: y 0 . Đặt u 3x ,v y u,v 0 . y 3x 12 u 1 2 2 3 1 u vi u v2 Hệ đã cho có dạng: . Đặt z u iv . Ta có 2 . z u v2 v 1 12 6 u2 v2 . Từ hệ đã cho ta có 12 12 u1 2 iv 1 2 3 6 2 u v u v2 u iv 12 u iv 12 2 2 3 6i z 2 3 6i 2 z u v. . . z 2 2 2 3iz 12 0 ,(*). Giải phương trình (*), ta có ' 6 6 3i 3 z 3 3. . . . . 3 i. . 2. suy ra các nghiệm:. . 3 3 i,z 3 3 3 3 i. Vì u,v 0 nên ta có: u 3 3,v 3 3 , suy ra nghiệm của hệ là:. Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chuyên đề: Số phức. x; y 4 2. . 3;12 6 3 .. x x y x z 3 Ví dụ 6. Giải hệ phương trình trên tập số phức: y y x y z 3 . z z x z y 3. (Đề thi học sinh giỏi Romania năm 2002) Giải x x y x z 3, 1 Xét hệ phương trình y y x y z 3, 2 z z x z y 3, 3 . Rõ ràng x,y,z 0 và x,y,z đôi một khác nhau. Từ (1) và (2) ta có x x y x z y y x y z x x z y y z Hay x2 y2 xz yz. x 2 y 2 xz yz Tương tự hệ đã cho trở thành y 2 z 2 yx zx 2 2 z x zy xy. (4). Cộng vế với vế ta được x2 y2 z2 xy yz zx. Kết hợp với (4) ta có: x2 yz,y2 zx,z2 xy. Suy ra x2 y2 z2 xyz. Đặt a xyz thì từ x2 y2 z2 xyz a và x,y,z đôi một khác nhau nên x 3 a ,y 3 a ,z 2 3 a với 3 1,1 2 0.. . . Mà x x y x z 3 nên a 1 1 2 3.. . . Ta có 1 1 2 1 2 3 3 nên a=1 Vậy các số phức x, y,z cần tìm là các hoán vị của (1, , 2 ). II. Bài tập rèn luyện x3 3xy 2 1 Bài tập 1. Giải hệ phương trình với nghiệm là số thực: . 3 2 y 3x y 3. Hướng dẫn giải Đây là hệ đẳng cấp bậc ba. tuy nhiên, nếu giải bằng phương pháp thông thường ta sẽ đi đến giải phương trình bậc ba:. 3t 3 3t 2 3 3t 1 0. Phương trình này không có nghiệm đặc biệt! Xét số phức. . . z x iy . Vì z3 x3 3xy2 i 3x2 y y3 ,nên từ hệ đã cho ta có. 2 2 z3 1 3i 2 cos i sin , tương tự cách làm ở chương 1, ta tìm được 3 giá trị của z là: 3 3 . Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chuyên đề: Số phức. 3. 2 2 8 8 2 cos i sin , 3 2 cos i sin , 9 9 9 9 . 3. 14 14 2 cos i sin 9 9 . Từ đó suy hệ đã cho có 3 nghiệm là: 2 8 14 3 3 3 x 2 cos 9 x 2 cos 9 x 2 cos 9 ; ; y 3 2 cos 2 y 3 2 sin 8 y 3 2 sin 14 9 9 9 . x4 6x 2 y 2 y 4 3 Bài tập 2. Giải hệ phương trình trong tập số thực: . 1 3 3 x y y x 4 . Hướng dẫn giải Xét số phức z x iy.. . . Vì z4 6x2 y2 y4 4i x3 y y 3 x , nên từ hệ đã cho suy ra: z4 3 i 2 cos i sin 6 6 . (*). Các số phức thỏa mãn (*): 13 13 2 cos i sin , 4 2 cos i sin 24 24 24 24 25 25 4 37 37 4 2 cos i sin i sin , 2 cos 24 24 24 24 4. Vậy các nghiệm cần tìm của hệ là: 13 25 37 x 4 2 cos x 4 2 cos x 4 2 cos x 4 2 cos 24 ; 24 ; 24 ; 24 y 4 2 sin y 4 2 sin 13 y 4 2 sin 25 y 4 2 sin 37 24 24 24 24 . 16x 11y 7 x 2 x y2 Bài tập 3. Giải hệ phương trình với nghiệm với x,y R : . 11x 16y y 1 2 2 x y . Lời giải Điều kiện x2 y2 0. Đặt z x iy . Ta có:. x yi 1 2 . z x y2. Vì hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực bằng nhau và phần ảo bằng nhau, nên hệ đã cho tương đương với: 11x 16y i y 7i x2 y2 x 2 y 2 x iy x iy x iy 16 2 11i 2 7i 2 x y x y2 16 11i z 7 i z 2 7 i z 16 11i 0 z x. 16x 11y. Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chuyên đề: Số phức Phương trình z2 7 i z 16 11i 0 có hai nghiệm z 2 3i,z 5 2i nên hệ đã cho có các nghiệm. x; y 2; 3 hoặc x; y 5; 2 . Chú ý: Muốn giải được các hệ phương trình bằng phương pháp sử dụng số phức, cần nhớ một công thức cơ bản của số phức, đăc biệt là với mỗi số phức z x iy thì ta có x2 y 2 là bình phương mođun và. x iy 1 z . z zz x2 y 2 3 10x 1 3 5x y : . y 1 3 1 5x y . Bài tập 4. Giải hệ phương trình với nghiệm với x,y . Hướng dẫn giải Từ hệ suy ra x 0, y 0. Bài hệ này không có ngay dàng giống ví dụ trên, tuy nhiên với mục đích chuyển mẫu số về dạng nình phương mođun của số phức, chỉ cần đặt u 5x ,v y với u,v 0. 3 3 u 1 2 2 2 u v Hệ đã cho có dạng: 3 v 1 1 2 2 u v . Đặt z u iv . Ta có:. 1 u iv . z u2 v2. Hệ đã cho tương đương với: 3 u1 2 u v2 . 3 3 i iv 1 2 2 2 u v u iv 3 3 3 2 2i u iv 3 2 i z 2 z 2 2 u v. . . 2z 2 3 2 2i z 6 0,(*). Giải phương trình (*), ta có ' 34 12 2i Vì u,v 0 nên z . . 2 6i. . 2. suy ra các nghiệm là z 2 2i,z . 2 2i . 2. 2 2i 2 1 do đó u ,v 1 x , y 1. 2 2 10. 1 Vậy nghiệm cần tìm là x; y ;1 . 10 x4 y 4 4x3 3xy 2 2x 4y 0 Bài tập 5. Giải hệ phương trình: . 2 2 2 3 3 2 2x y 3x y 2xy 3y 2x 1 1 2y 4y . Hướng dẫn giải Hệ phương trình đã cho tương đương với. . . . x2 y 2 x2 y 2 3x x2 y 2 2 x 2y 0 2xy x2 y 2 3y x2 y 2 4 x2 y2 2 2x y 0 . . . Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chuyên đề: Số phức Nhận thấy x y 0 là một nghiệm của hệ phương trình 2 x 2y 2 0 x y 3x 2. 2 2 x y Nếu x2 y2 0 thì hệ đã cho viết thành 2xy 3y 4 2. 2x y 0 x2 y2 . Suy ra:. x2 y 2 3x 2.. 2x y i 2xy 3y 4 2. 2 0 x y x y 2 x 2y 2. 2. x yi 3 x yi 2 2. Đặt z x yi . x iy x y 2. 2. . x iy x y 2. 2. 4.. y ix x2 y 2. 4i 0. y ix 1 i ta có phương trình , 2 2 z x y z. 2 4i 4i 0 z 3 3z 2 4iz 2 4i 0 z z z 1 2 z 1 z 2z 4i 2 0 z 3 i z 1 i z 2 3z . . . x 0 Với z 1 ta được nghiệm của hệ là y 0 x 3 Với z 3 i ta được nghiệm của hệ là y 1 x 1 Với z 1 i ta được nghiệm của hệ là y 1 1 3x 1 2 xy Bài tập 6. Giải hệ phương trình: 7y 1 1 4 2 xy . (Đề thi học sinh giỏi quốc gia năm 1996) Hướng dẫn giải Từ hệ suy ra x 0,y 0. Đặt u x ,v y , u,v 0 . 2 1 u 1 2 2 3 u v Hệ đã chho có dạng: 4 2 1 v 1 2 2 7 u v . Đặt z u iv. Ta có:. 1 u iv . z u2 v2. Hệ đã cho tương đương với: Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chuyên đề: Số phức. u iv . u iv. . 2. . 4 2. iz. 3 7 u v 2 4 2 z2 i z 1 0,(*) 3 7 2. 2. 1 2 4 2 i z 3 7. 2. 2 2 4 2 4 Giải (*): Vì i 4 2 2i nên các nghiệm: 3 7 21 . 2 2 2 1 2 i 2i 2 i 3 7 3 21 7 21 1 1 2 2 2 2 2 2 z i 2i 2 i 3 7 3 21 7 21 z. 1. . 2 2. Ta có nghiệm u,v và do đó nghiệm của hệ là: 2. 2 2 2 2 2 1 1 2 2 x 2 hoặc x &y 2 & y 7 21 21 3 3 7 . Bài toán 2: Ứng dụng số phức vào chứng minh các công thức, đẳng thức lượng giác Phương pháp Cho dạng lượng giác số phức z r cos i sin ; z1 r1 cos1 i sin 1 ; z r2 cos2 i sin 2 . Ta có các công thức sau: z1 .z2 r1r2 cos(1 2 ) icos(1 2 ) ;. z1 r1 cos(1 2 ) icos(1 2 ) z2 r2 . Công thức Moa-vrơ : zn r n cos(n) isin(n) a a 2 . Lúc đó z1 z 2 1 b1 b2. Nếu z1 a1 b1i; z2 a 2 b2i; với a1 , a 2 , b1 , b2 I. Các ví dụ điển hình thường găp Ví dụ 1. Chứng minh rằng: sin 3 3sin 4sin3 ;. cos3 3cos 4cos3. Giải Đặt z cos isin . Ta có: z 3 cos i sin cos 3 3cos 2 .i.sin 3cos . i sin i sin 3. . 2. . . 3. . cos3 3i 1 sin 2 sin 3cos 1 cos 2 i.sin 3 . . 4cos3 3cos i 3sin 4 sin 3. Mặt khác: z3 cos3 i sin 3 Từ (1) và (2) ta được:. (1). (2) .. sin 3 3sin 4sin3 ;. cos3 3cos 4cos3. Nhận xét: Ta có bài toán tổng quát sau: Biểu diễn cosnx; sinnx theo các lũy thừa của cosx; sinx vơi n là số nguyên dương bất kỳ. Áp dụng công thức Moivre ta có cos x i sin x cos nx i sin nx n. Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chuyên đề: Số phức Mặt khác, theo công thức khai triển nhị thức Newton:. cos x i sin x . n. C0n cosn x iC1n cos n 1 xsin x i 2C2n cos n 2 xsin 2 x i 3 C3n cosn 3 xsin 3 x ... i n 1Cnn 1 cos xsin n 1 x i n Cnn sin n x. Từ đó suy ra: cos nx C0n cosn x C2n cosn 2 xsin 2 x C4n cosn 4 xsin 4 x ... M sin nx C1n cosn 1 xsin x C3n cosn 3 xsin 3 x ... N. Trong đó: 1 m sin 2m x, n 2m M , m m 2m 2m 1 C2m 1 cos xsin x, n 2m 1 1 m 1 C2m 1 cos xsin 2m 1 x, n 2m , m 2m N m 2m 1 x, n 2m 1 1 sin. Cụ thể: Với n 4 ta có:. cos 4x C04 cos4 x C24 cos2 xsin 2 x C44 sin 4 x 8cos 4 x 8cos 2 x 1 sin 4x C14 cos3 xsin x C34 cos xsin 3 x 4cos 3 xsin x 4cos xsin 3 x Ví dụ 2. Chứng minh rằng: 3 5 1 a) cos cos cos ; 7 7 7 2. b) sin. 3 5 1 sin sin cot . 7 7 7 2 14. Giải Xét z cos i sin . Ta có 7 7. 3 5 3 5 z z3 z5 cos cos cos i sin sin sin 7 7 7 7 7 7 . Mặt khác: z z3 z5 . . 1 cos. z7 z z 1 2. . 1 z z 1. i sin 7 7 2. 2 1 cos 7 sin 7 . 2. . . 1 1 z. 1 1 cos i sin 7 7. 1 1 i cot 2 2 14. Từ (1) và (2) suy ra: 3 5 1 3 5 1 cos cos cos và sin sin sin cot . 7 7 7 2 7 7 7 2 14. Ví dụ 3. Cho sina sin b . 2 6 . Tính sin a b . ,cosa cos b 2 2. Giải Đặt z1 cosa isina,z2 cos b isin b . Khi đó:. Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chuyên đề: Số phức. z1 z2 . 6 2 i 2 cos i sin 2 2 6 6 . z1 z2 . 6 2 i 2 cos i sin 2 2 6 6 . 2. 2. Mà z1 z1 z1 1,z2 z2 z2 1 nên z1 z2 . 1 1 z1 z2 , z1 z2 z1z2. suy ra: cos i sin cos i sin 6 6 6 6 z1z2 cos i sin 3 3 z1 z2 cos i sin cos i sin 6 6 6 6 z1 z2. Ta lại có z1 .z2 cos a b isin a b nên sin(a+b) sin Chú ý: Ta cũng có kết quả cos a b cos. 3 . 3 2. 1 . 3 2. Ví dụ 4. Tính tổng với n và a 2k k :. A cos x cos x a cos x 2a ... cos x na B sin x sin x a sin x 2a ... sin x na . Giải Đặt z cosx isinx,w cosa isina. Theo công thức nhân và cộng thức Moivre ta có: zw k cos x i sin x cosa i sin a . k. zw k cos x i sin x cos ka i sin ka cos x ka i sin x ka . Xeùt A iB cos x i sin x cos x a i sin x a . . . cos x 2a i sin x 2a ... cos x na i sin x na . z zw zw2 ... zw n z. Vậy A iB z. 1 wn 1 1 w. (Vì a 2k nên w 1 ).. 1 cos n 1 a i sin n 1 a 1 w n 1 cos x i sin x 1 w 1 cosa i sina. Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chuyên đề: Số phức. cos x i sin x . sin. n 1 n 1 n 1 a sin a i cos a 2 2 2 a a a sin sin i cos 2 2 2. n1 a n 1 n 1 a a 2 sin a i cos a sin i cos cos x i sin x a 2 2 2 2 sin 2 n1 sin a na na 2 cos i sin cos x i sin x a 2 2 sin 2 n1 sin a na na 2 cos x i sin x a 2 2 sin 2 sin. Xét phần thực và phần ảo của hai vế ta được: A. n1 n1 a sin a na na 2 2 cos x; B sin x a a 2 2 sin sin 2 2. sin. Nhận xét: Từ hai loại công thức trên, xét các trường hợp riêng: a) Nếu x 0 thì suy ra: . . 1 cosa cos 2a .... cos na . n1 a na 2 cos a 2 sin 2. sin. sina sin 2a ... sin 3a ... sin na . n1 a na 2 sin a 2 sin 2. sin. b) Nếu x 2a thì ta có: . cosa cos 3a cos 5a ... cos 2n 1 a . . sina sin 3a sin 5a ... sin 2n 1 a . sin 2 n 1 a 2sina. sin 2 n 1 a sina. Ví dụ 5. Chứng minh các công thức: a) sin180 . 5 1 ; 4. b) cos 360 . 5 1 . 4. Giải Ta có:. . . . cos 540 sin 360 cos 3.180 sin 2.180. . 4 cos3 180 3cos180 2 sin180 cos180 4 sin 2 180 2 sin 2 180 1 0. Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chuyên đề: Số phức Do đó sin180 là nghiệm dương của phương trình 4x2 2x 1 0. Vậy sin180 . 5 1 5 1 suy ra cos 360 1 2sin 2 180 . 4 4. Nhận xét: Áp dụng công thức sin180 . 5 1 ta tính được biểu thức 4. sin 20 sin180 sin 220 sin 380 sin 420 sin 580 sin 62 0 sin78 0 sin 820 . 5 1 1024. Để làm được bài toán này trước hết ta chứng minh công thức sau:. . . . . . 1 sina sin 600 a sin 600 a sin 3a. 4. Thật vậy:. . sin a sin 600 a sin 600 a. . . sin a sin 600 cosa sin a cos 60 0 sin 60 0 cosa sin a cos 60 0. . 3 3 1 1 sin a cosa sin a cosa sin a 2 2 2 2 3 3 1 1 sin a cos 2 a sin 2 a sin a 3 1 sin 2 a sin 2 a sin 3a. 4 4 4 4. . . . . . 1 Sử dụng công thức sina sin 600 a sin 600 a sin 3a. 4. Ta có: sin 20 sin180 sin 220 sin 38 0 sin 42 0 sin 58 0 sin 62 0 sin 78 0 sin 820 . . . . sin 20 sin 580 sin 620 sin180 sin 42 0 sin 78 0 sin 22 0 sin 38 0 sin 820 . . . . 1 1 5 1 sin 60 sin 540 sin 660 sin180 . 64 256 4. 1 Ví dụ 6. Giải phương trình: cos x cos 2x cos 3x . 2. Giải Đặt z cosx isin x thì cos x . z2 1 z4 1 z6 1 ,cos 2x ,cos 3x 2z 2z2 2z3. Phương trình đã cho trở thành. z 2 1 z 4 1 z6 1 1 2z 2 2z2 2z3. z6 z 5 z 4 z 3 z 2 z 1 0. (*). Vì z 1 không là nghiệm nên với z 1 ta có:. . . . . (*) z 1 z6 z5 z4 z3 z2 z 1 0 z7 1 0 2k 2k Hay z7 1 cos isin nên z cos i sin với k 0;6. Vì z 1 nên không nhận 7 7 . giá trị k=3. Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Chuyên đề: Số phức 3 5 9 m2,x m2,x m2,x m2 , 7 7 7 7 Vậy nghiệm của phương trình đã cho là 11 13 x m2,x m2,m Z. 7 7 x. Vậy nghiệm cần tìm của hệ đã cho x; y 2;1 hoặc x; y 1; 1 . Ví dụ 7. Chứng minh rằng sin 3. 1 sin2 . 10 10 8. Lời giải Đặt z cos. 1 zz i sin z ,sin . Khi đó: 10 10 z 10 2i 3. 2. zz zz 3 2 1 2 sin sin 2 z z i z z 1 (1). 8 10 10 2i 2i 8. . 3. Mặt khác z5 cos. . 5 5 i sin i z4 iz3 z2 iz 1 0 (do z 1 ), 10 10. . . nhưng z4 iz;iz3 z nên suuy ra z2 z2 i z z 1 0,(2). Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh. Ví dụ 8. Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn các điều kiện cosa cos b cosc sina sin b sin c m cos a b c sin a b c . Chứng minh rằng cos a b cos b c cos c a m. (Đề nghị IMO năm 1989) Giải Đặt x cosa isina,y cos b isin b,z cosc isinc. Ta có x y z cosa cos b cosc i sina sin b sinc m.cos a b c i.m.sin a b c mxyz . Do đó x y z mxyz nên. 1 1 1 m. xy yz zx. Vì x y z 1 nên x1 x,y1 y,z1 z. Vậy. 1 1 1 m x.y y.z z.x m cos a b cos b c cos c a xy yz zx. i sin a b sin b c sin(c a) m. Từ đó ta có cos a b cos b c cos c a m. II. Bài tập rèn luyện Bài tập 1. Chứng minh rằng: 2 3 1 cos ; a) cos cos 7 7 7 2. b)sin. 2 3 1 3 sin sin cot . 7 7 7 2 14. Hướng dẫn giải Xét z cos i sin , ta có z7 cos isin 1 , nên z là nghiệm khác -1 của phương trình z7 1 0 7 7. z7 1 0 . Ta có: Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chuyên đề: Số phức. . . . . . z7 1 0 z 1 z6 z5 z4 z3 z2 z 1 0 z z2 z3 1 z 3 1. +) 1 z3 1 cos nên. 1 1 z. 3. . 3 3 3 3 3 i sin 2sin . sin i sin 7 7 14 14 14 . 3 3 1 1 3 sin i cos i cot 3 14 14 2 2 14 2sin 14 1. 2 3 2 3 cos i sin sin sin +) z z2 z3 cos cos 7 7 7 7 7 7 Do đó xét phần thực của đẳng thức z z2 z 3 2 3 1 cos cos cos ; 7 7 7 2. sin. 1 1 z3. ta suy ra được:. 2 3 1 3 sin sin cot . 7 7 7 2 14. Bài tập 2. Hãy biểu diễn tan 5x qua tan x Hướng dẫn giải Ta có: cos 5x i sin 5x cos x i sin x . 5. Sử dụng khai triển nhị thức Niu-ton cho vế phải và tách phần thực và phần ảo ta có cos 5x cos5 x 10cos3 xsin 2 x 5cos xsin 4 x sin 5x 5cos4 xsin x 10cos2 xsin 3 x sin 5 x. Từ đó suy ra:. tan 5x . 5tan x 10 tan 3 x tan 5 x 1 10 tan 2 x 5tan 4 x. .. Bài tập 3. Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn sina sinb sinc 0 và cosa cosb cosc 0. Chứng minh rằng: sin2a sin2b sin2c 0 và cos2a cos2b cos2c 0.. Giải Đặt z1 cosa isina; z2 cos b isin b; z3 cosc isinc , ta có: z1 z2 z3 0, z1 z2 z3 1 nên. 1 zk k 1; 2; 3 . zk. Vì thế: z12 z22 z32 z1 z2 z3 2 z1z2 z2 z3 z3 z1 2. 1 1 1 = 02 2z1z2 z3 2z1z 2 z 3 z1 z 2 z 3 z1 z2 z3 . . . 2z1z2 z3 z1 z2 z3 0 Nên cos2a cos2b cos2c i sin2a sin2b sin2c 0 Từ đó ta suy ra đều phải chứng minh. 1 Bài tập 4. Giải phương trình cos x cos 3x cos 5x cos7x cos9x . 2. Lời giải Ta có cosx 1 không là nghiệm của phương trình. Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 16.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chuyên đề: Số phức Đặt z cosx isin x với x 0; 2 . Ta có. z 1,z1 cos x i sin x, 2cos x z z1 , 2cos nx z n z n Vậy phương trình đã cho trở thành: 1 1 1 1 1 z3 z5 z7 z9 1 3 5 7 z z z z z9 1 z 2 z 4 ... z18 z9 z 20 1 z11 z9 z. . . . z11 1 z9 1 0 z11 1,z9 1. . Nếu z9 1 thì z9 cos0 isin0 nên z cos. k2 k2 i sin ,k 0; 8. 9 9. k2 Vì x 0; 2 và z 1 nên x ,k 1; 8. 9. Do đó nghiệm của phương trình đã cho là x . . Nếu z11 1 thì z11 cos isin nên:. z cos. k2 k2 i sin ,k 0;10. 11 11. Vì x 0; 2 và z 1 nên x Suy ra nghiệm cần tìm là x . k2 ,k 0; 9. 11. . . . k2 2m k 0;9 ,m Z. 11. Vậy các nghiệm của phương trình là: x x. . k2 2m k 1; 8 ,m Z. 9. . . k2 2m k 1; 8 ,m Z và 9. . k2 2m k 0;9 ,m Z. 11. Bài tập 5. Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn điều kiện cosa cos b cosc sina sin b sinc 0. Chứng minh rằng: a) cos3a cos3b cos3c 3cos a b c ; sin3a sin3b sin3c 3sin a b c . b) cos5a cos5b cos5c sin5a sin5b sin5c 0 Giải Đặt x cosa isina,y cos b isin b,z cosc isinc. Suy ra x y z cosa cos b cosc i sina sin b sinc 0. . . a) Ta có: x3 y3 z3 3xyz x y z x2 y2 z2 xy yz zx nên lượng giác:. cosa i sina cos b i sin b cosc i sinc 3 cosa i sina cos b i sin b cosc i sin c cos 3a cos 3b cos 3c i sin 3a sin 3b sin 3c 3 cos a b c i sin(a b c) 3. 3. Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 17.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chuyên đề: Số phức Từ đó ta được: cos 3a cos 3b cos 3c 3cos a b c và sin 3a sin 3b sin 3c 3sin a b c . . . . b) Với x y z 0 thì 2 x5 y5 z5 5xyz x2 y2 z2. . Mặt khác, từ x y z 1 suy ra x1 x,y1 y,z1 z. Vì thế: x2 y 2 z2 x y z 2 xy yz zx 2. . . x y z 2xyz x y z x y z 2xyz x y z 0 2. 2. Do đó x5 y5 z5 0 cosa i sina cos b i sin b cosc i sin c 0 5. 5. 5. cos 5a cos 5b cos 5c i sin 5a sin 5b sin 5c 0. Vậy nên cos5a cos5b cos5c sin5a sin5b sin5c 0. Bài tập 6. Chứng minh rằng:. 1 cos6. 0. 1. . sin 24. 0. 1. . sin 48. 0. . 1 sin120. .. Giải Xét số phức z cos6 isin6 , có z15 cos900 isin900 i. 0. 0. z2 1 z4 1 z8 1 z16 1 0 0 ,sin120 ,sin 24 ,sin 48 2z 2iz2 2iz4 2iz8. Ta có cos60 . Đẳng thức cần chứng minh trở thành. 2z z2 1. . 2iz2 z4 1. . 2iz4 z8 1. . 2iz8 z16 1. 0. . . Rút gọn và chú ý z 0 ta có z16 1 iz z14 1 0. Hay: z15 z 1 iz15 iz 0 iz 1 i 2 iz 0. (đúng). Vậy đẳng thức được chứng minh. Bài tập 7. Giả sử và là nghiệm của phương trình x2 2x 2 0 và cot y 1 . Chứng minh. y y n. . n. . sin n sin n . Giải Ta có x2 2x 2 0 x 1 i . Không mất tính tổng quát, lấy 1 i, 1 i . Theo giả thiết. cot y 1 y cot 1 . n. n n cos 1 i Lúc đó : y cot 1 1 i cos n i sin n sin n sin . Tương tự :. y . n. cot 1 1 i . n. Do đó y y n. n. n. cos 1 i cos n i sin n sin n sin . 1 sin n . .2i sin n . Mặt khác : 2i. Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 18.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Chuyên đề: Số phức. y y n. Từ đó ta có được :. . n. . sin n sin n . Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 19.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Chuyên đề: Số phức Bài toán 3: Ứng dụng vào chứng minh bất đẳng thức Cho số phức z a bi;a,b . Lúc đó môđun của số phức z a 2 b2 Cho các số phức z1 ; z2 ; z3 . Ta có các bất đẳng thức thường dùng sau : z1 z2 z1 z2 ; z1 z2 z3 z1 z2 z3. I. Các ví dụ điển hình thường gặp Ví dụ 1. Chứng minh rằng với mọi a,b,c . ta luôn có :. a2 b2 c2 2ac a2 b2 c2 2ac 2 a 2 b2 . Giải Bất đẳng thức tương đương với. a c . 2. b2 . a c . 2. b2 2 a 2 b2. Xét z1 a c bi; z2 a c bi . Ta có z1 . a c . 2. b2 ; z 2 . a c . 2. b2. . . Mặt khác : z1 z2 2a 2bi z 1 z 2 4 a 2 b 2 2 a 2 b 2 Áp dụng : z1 z2 z1 z2 ta được. a2 b2 c2 2ac a2 b2 c2 2ac 2 a 2 b2 Ví dụ 2. Chứng minh rằng với mọi , ta có : cos4 cos4 sin 2 sin 2 2. Giải Xét z1 cos2 cos2.i; z2 sin2 ; z3 sin2 .i Ta có :. z1 cos 4 cos 4; z 2 sin 2 ; z 3 sin 2 ;. z1 z2 z3 cos2 cos2.i sin 2 sin2 .i 1 i z1 z2 z3 2 Áp dụng : z1 z2 z3 z1 z2 z3 ta được cos4 cos4 sin 2 sin 2 2. Ví dụ 3. Cho a,b,c 0 thỏa mãn ab bc ac abc . Chứng minh rằng: b2 2a 2 c 2 2b2 a 2 2c 2 3 * ab cb ac. Giải 2. 2. 2. 2 1 2 1 2 bñt * 3 a 2 b b2 c c 2 a 1. Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 20.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Chuyên đề: Số phức. Xeùt z1 . 1 2 1 2 1 2 i; z 2 i; z1 i. a b b c c a 2. 2. 2 1 2 1 2 Ta coù: z1 ; z2 ; z3 2 2 2 b a a b c c 1 1 1 1 1 1 Maët khaùc: z1 z 2 z 3 2 i a b c a b c 1. 1 1 1 z1 z 2 z 3 a b c. 2. 2. Theo giả thiết: ab bc ac abc . 1 1 1 1 . Do đó: z1 z2 z 3 a b c. Áp dụng : z1 z2 z3 z1 z2 z3 ta được b2 2a 2 c 2 2b2 a 2 2c 2 3. ab cb ac. Ví dụ 4. Cho a, b, c, d là bốn số thực thỏa mãn điều kiện :. a2 b2 1 2 a b ; c 2 d2 36 12 c d . Chứng minh rằng : a c b d 2. 2. . . 6. 2 1 .. Giải Từ giả thiết ta có :. a 1 b 1 1; c 1 d 1 36. Xét z1 1 a 1 b i; z2 c 6 d 6 i; z3 5 5i Ta có : z1 z2 z3 c a d b i 2. 2. 2. 2. Vì z1 z2 z3 z1 z2 z3 nên 1 6 5 2 . c a d b 2. 2. a c b d 2. 2. . 2 1. . 6. II. Bài tập áp dụng Bài tập 1. Chứng minh rằng với mọi x , ta luôn có :. x2 2x 5 x2 2x 5 2 5 Hướng dẫn giải Bất đẳng thức đã cho tương đương với. x 1. 2. 22 . 1 x . 2. 22 2 5. Xét số phức : z1 x 1 2i; z2 1 x 2i Lúc đó : z1 z2 2 4i Vì z1 z2 z1 z2 . x 1. 2. 22 . 1 x . Bài tập 2. Chứng minh rằng với x,y,z . 2. 22 22 42 2 5 ÑPCM . ta luôn có. x2 xy y2 x2 xz z2 y2 yz z2. Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 21.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Chuyên đề: Số phức Hướng dẫn giải Bất đẳng thức đã cho tương đương với 2. 2. 2 2 y y 3 z z 3 2 2 x y yz z x 2 2 2 2 . Xét z1 x . y y 3 z z 3 1 3 i; z2 x i z1 z2 y z y zi 2 2 2 2 2 2 2. 2 2 y y 3 z z 3 z1 z 2 z1 z 2 x x 2 2 2 2 . 2. 2. 2 1 3 y z y z y 2 yz z 2 . 2 2 . Vì. Bài tập 3. Chứng minh rằng với mọi x. , ta luôn có :. 1 2 1 2 16 32 1 2 1 2 4 8 x 2 x x x 4x 10 x x 4 2 2. 2 2 5 5 2 2 5 5 Hướng dẫn giải Bất đẳng thức đã cho tương đương với 1 2 32 64 8 16 x x x 2 8x 20 x 2 x 4 24 2 5 5 5 5 2 2 2 2 2 4 8 16 8 x2 4 4 x 22 x x 5 5 5 5 x2 4 . 4 2 4. Xét z1 x 2i; z 2 4 x 2i; z 3 x z1 z2 4 4i; z 3 z 4 4 4i. 16 4 8 8i; z 4 x i 5 5 5. Ta luôn có : z1 z 2 z 3 z 4 z1 z 2 z 3 z 4 x2 4 . 4 x. 2. 2. 2 2 2 2 4 8 16 8 22 x x 5 5 5 5 2. 12 16 4 2 4 2 4 2 4 ÑPCM 5 5 . Bài tập 4. Chứng minh rằng với x,y,z . ta luôn có. x2 xy y2 y2 yz z2 x2 xz z2 3 x y z .. Hướng dẫn giải. Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 22.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Chuyên đề: Số phức Bất đẳng thức đã cho tương đương với 2. 2. 2 2 2 y y 3 z z 3 x x 3 x y z 2 2 2 2 2 2 . 2. 3 x y z. Xét z1 x . y y 3 z z 3 x x 3 i; z2 y i; z3 z i 2 2 2 2 2 2. Ta có : z1 z2 z3 . 3 3 x y z x y zi 2 2. Vì z1 z2 z3 z1 z2 z3 nên 2. 2. 2 2 2 y y 3 z z 3 x x 3 y z x 2 2 2 2 2 2 . . 2. 2 2 9 3 x y z x y z 3 x y z . 4 4. Bài toán 4. Ứng dụng giải toán khai triển hay tính tổng nhị thức Niutơn Phương pháp Ta nhắc lại công thức khai triển nhị thức Niutơn. a b. n. n. Ckn a n k bk Cona n C1na n 1b C1na n 2 b2 ... Cnn 1abn 1 Cnn bn k 0. Ta lưu ý rằng : m . *. thì i4m 1; i4m1 i; i4m2 1; i4m 3 i. I. Các ví dụ điển hình thường gặp Ví dụ 1. Tính tổng a) S1 1 Cn2 Cn4 C6n .... b)S 2 C1n C3n C5n C7n .... Giải Ta có:. 1 i . n. 1 C1n i Cn2 i 2 ... C nn i n. . . . 1 C2n C4n C6n ... i C1n C 3n C 5n C7n ... (1) n n i 2 n sin (2) 4 4 n Từ (1) và (2) suy ra: S1 2 n cos ; 4. 1 i . n. 2 n cos. S 2 2 n sin. n 4. 0 2 4 6 98 50 C100 C100 C100 ... C100 C100 Ví dụ 2. Chứng minh rằng C100 100 2. Lời giải.. Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 23.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Chuyên đề: Số phức. 1 i . 100. 0 2 2 100 C100 C1100 i C100 i ... C100 100 i. . . . 0 2 4 1 3 5 99 C100 C100 C100 ... C100 100 C100 C100 C100 ... C100 i. 1 i . 2. 2i 1 i . 100. 2i . 50. 2 50. 0 2 4 50 Vaäy: C100 C100 C100 ... C100 100 2. Ví dụ 3. Tính các tổng sau 0 2 4 6 14 A C15 3C15 5C15 7C15 .... 13C12 15 15C15 ; 3 5 7 15 B 2C115 4C15 6C15 8C15 .... 14C13 15 16C15 .. Giải Xét khai triển. 1 x . 15. 0 1 2 2 3 3 12 13 13 14 14 15 15 C15 C15 x C15 x C15 x ... C12 15 x C15 x C15 x C15 x. x 1 x . 15. 1 x . 15. 0 1 2 2 3 3 4 13 13 14 14 15 15 16 C15 x C15 x C15 x C15 x ... C12 15 x C15 x C15 x C15 x Lấy đạo hàm hai vế. 15x 1 x . 14. 0 1 2 2 3 3 12 12 13 13 C15 2C15 x 3C15 x 4C15 x ... 13C15 x 14C15 x 14 15 15 15C14 15 x 16C15 x. Thay x bởi i ta được. 1 i . 15i 1 i . 15. 14. 0 1 2 2 3 3 12 12 13 13 C15 2C15 i 3C15 i 4C15 i ... 13C15 i 14C15 i. . 14 15 15 15C14 15 i 16C15 i. . 0 2 4 6 12 14 C15 3C15 5C15 7C15 .... 13C15 15C15 . 2C. 1 15. . 3 5 7 13 15 4C15 6C15 8C15 .... 14C15 16C15 i. Mặt khác:. 1 i . 15. 15i 1 i . 14. 15. 2 cos i sin 4 4 15. 14. 15i 2. 14. cos i sin 4 4 . 2 2 215 i 15i.27 i 27 27 i 15.27 16.27 27 i 211 27 i 2 2 . Vậy 0 2 4 6 14 11 A C15 3C15 5C15 7C15 .... 13C12 15 15C15 2 3 5 7 15 7 B 2C115 4C15 6C15 8C15 .... 14C13 15 16C15 2. II. Bài tập rèn luyên Bài tập 1. Chứng minh rằng:. 2 cos n4 n ... 2 sin 4. S1 C0n Cn2 Cn4 C6n C8n ... S 2 C1n Cn3 Cn5 C7n C9n. n. n. Giải Xét khai triển nhị thức Newton:. 1 i . n. C0n iC1n i 2C2n i 3C3n i 4C4n ... i n 1Cnn1 i n Cnn. Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 24.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Chuyên đề: Số phức 1,(k 4m) i,(k 4m 1) k Vì i 1,(k 4m 2) i,(k 4m 3). 1 i . n. m nên ta có:. . C0n Cn2 Cn4 ... i C1n Cn3 Cn5 ..... . (1). Mặt khác, theo công thức Moivre thì:. 1 i . n. . 2. n. n. cos i sin 4 4 . 2. n. n n i sin cos (2) 4 4 . Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh. 1 1 3 1 5 1 Bài tập 2. Tính tổng S C12n C2n C2n C72n ... 2 4 6 8. Hướng dẫn giải Chú ý rằng. 1 2k 1 1 C C2k nên: 2k 2n 2n 1 2n 1. 1 1 3 1 5 1 S C12n C2n C2n C72n ... 2 4 6 8 1 1 1 1 4 C22n 1 C2n C62n 1 C8 ... 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 1 4 6 8 C2 C2n 1 C2n 1 C2n 1 ... 2n 1 2n 1. . Vì 1 i . 2n 1. và 1 i . . 2 4 C02n1 C2n 1 C2n 1. 2n 1. . 2. 2n 1 . cos . 1 1 2n 1 . 2. 1 2n 1. 3 5 C2n 1 C2n 1 .... . 2n 1 2n 1 i sin nên: 4 4 . 2 4 6 C02n 1 C2n 1 C2n 1 C2n 1 ... . Vậy ta có S . ... i C. 2n 1. 2. cos. 2n 1. cos. 2n 1 4. 2n 1 . 4 . Bài tập 3. Tính tổng n A C0n cosa C1n cos 2a Cn2 cos 3a ... Cnn 1 cos na Cnn cos(n 1)a B C0n sina C1n sin 2a Cn2 sin 3a ... Cnn 1 sin na Cnn sin(n 1)a. Giải Đặt z cosa isina thì zn cos na isin na. Do đó ta có: A iB C0n cosa i sina C1n cos 2a i sin 2a Cn2 cos 3a i sin 3a ... Cnn 1 cos na i sin na Cnn cos(n 1)a i sin(n 1)a . . . z C0n C1n z C2n z 2 C3n z 3 ... Cnn z n z 1 z . n. a a a Vì 1 z 1 cosa i sina 2cos cos i sin nên: 2 2 2. Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 25.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Chuyên đề: Số phức. a a a A iB cosa i sin a 2 cos cos i sin 2 2 2 a na na 2 n cos n cosa i sin a cos i sin 2 2 2 . n. a n2 n2 2 n cos n cos a i sin a 2 2 2 a n2 a n2 Vậy A 2n cosn cos a, B 2n cosn sin a 2 2 2 2. Nhận xét: Cho n là giá trị cụ thể, suy ra được nhiều biểu thức lượng giác đẹp. a 7a cosa 5cos 2a 10cos 3a 10cos 4a 5cos 5a cos6a 2 5 cos 5 cos 2 2. Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 26.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Chuyên đề: Số phức. Bài toán 5. Ứng dụng giải toán đa thức và phép chia đa thức Phương pháp I. Các ví dụ điển hình thường gặp Ví dụ 1. Chứng minh rằng đa thức x 1. 4n 2. x 1. 4n 2. chia hết cho đa thức x2 1 với mọi số tự. nhiên n. Vì x2 1 0 x i x i 0 nên x2 1 có nghiệm là i. Đặt f x x 1. 4n 2. f i f i 1. i 1. 4n 2. f i f i 1. 4n 2. x 1 4n 2. 4n 2. . Ta có:. (2i)2n1 2i . ( i 1)4n2 2i . 2n 1. 2n 1. 2i . 0 2n 1. 0. Giải Trong các bài toán về phép chia đa thức, muốn chứng minh f x chia hết cho g x , ta chứng minh mọi nghiệm của đa thức g x đều là nghiệm của đa thức f x . Cách làm này gặp phải khó khăn nế như g x không có nghiệm thực, tuy nhiên số phức giáp ta giải quyết vấn đề này.. Vậy i cũng là nghiệm của f x , do đó f x chia hết cho x2 1. Ví dụ 2. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n lớn hơn 1 và số thực thỏa mãn sin 0 , đa thức. xn sin xsin n sin n 1 chia hết cho đa thức x2 2xcos 1 . Giải Xét phương trình x2 2xcos 1 0, ' cos2 1 i 2 sin2 nên có nghiệm x1 cos isin ,x2 cos isin là hai số phức liên hợp.. Đặt P x x2 sin xsin n sin n 1 ta có: P x1 cos n i sin n sin cos i sin sin n sin n 1 cos n sin cos sin n sin n 1 0. . Suy ra P x1 0 hay P x2 0. Vậy P x chia hết x2 2xcos 1. Ví dụ 3. Tìm số nguyên dương n sao cho đa thức x2n xn 1 chia hết cho đa thức x2 x 1 . Lời giải Các nghiệm cuả đa thức x2 x 1 là: x1 . 1 3i 1 3i ,x2 2 2. Đặt f x x2n xn 1. Vì x1 ,x2 là hai số phức liên hợp, nên chỉ cần tìm n sao cho f x1 0 (khi đó f x2 sẽ bằng không).. Ta có: x1 . 1 3i 2 2 nên cos i sin 2 3 3. Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 27.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Chuyên đề: Số phức 2n. n. 2 2 2 2 f x1 cos i sin cos i sin 1 3 3 3 3 4n 2n 4n 2n f x1 cos cos 1 i sin sin 3 3 3 3 2n 2n 4n 2n 1 0 cos 2 cos cos 3 cos 3 1 0 3 3 f x1 0 sin 4n sin 2n 0 sin 2n 2 cos 2n 1 0 3 3 3 3 2n 2 cos 1 0 n 3k 1, k 3. Vậy đa thức x2n xn 1 chia hết cho đa thức x2 x 1 khi và chỉ khi n là số nguyên dương không chia hết cho 3. Ví dụ 4. Tìm số nguyên dương n sao cho đa thức x 1 xn 1 chia hết cho đa thức x2 x 1 . n. Lời giải Các nghiệm của đa thức x2 x 1 là: x1 . 1 3i 1 3i ,x2 . 2 2. Đặt f x x 1 xn 1. n. 1 3i 1 3i 2 2 do đo cos i sin x1 1 cos i sin 2 3 3 2 3 3 2n 2n n n f x1 cos i sin cos i sin 1. 3 3 3 3 n n 2n n 1 0 cos 2 cos cos cos 1 0 3 3 3 3 f x1 0 sin 2n sin n 0 sin n 2 cos n 1 0 3 3 3 3 n 2 cos 1 0 n 6k 1. 3. Vì x1 . Vậy giá trị cần tìm của n là những số nguyên dương chia cho 6 dư 1 hoặc chia 6 dư 5. Ví dụ 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử với hệ số nguyên:. . . b) x 1 x2 x 1 4. a) x4 4 ;. 2. Giải. . . a) Ta có x4 4 x4 2i x2 2i x2 2i 2. . 2 2 x2 1 i . x2 1 i x 1 i x 1 i x 1 i x 1 i . Mà:. x 1 i x 1 i x 1. 2. x 1 i x 1 i x 1. . . 2. i 2 x2 2x 2 i 2 x2 2x 2. Nên x4 4 x2 2x 2 x2 2x 2. . b) Ta có: Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 28.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Chuyên đề: Số phức. . . (x 1)4 x2 x 1. 2. . . x 1 i 2 x2 x 1 4. . . 2. . . 2 2 x 1 i x2 x 1 . x 1 i x 2 x 1 . Bằng cách giải các phương trình bậc hai , ta phân tích được thành tích: . x 1. 2. . x 1. 2. ix. x 1 1 i x i x 1 i . i x2 x 1 1 i x i x 1 i 2. Mặt khác:. x 1 i x 1 i x 1. . x. Vậy x 1 x2 x 1 4. i 2 x2 2x 2 1 i x i . 1 i x i 2x2 2x 1. 2. 2. 2. . . 2x 2 2x2 2x 1 .. II. Bài tập áp dụng Bài tập 1. Có tồn tại hay không số nguyên dương n sao cho đa thức. x 1. 2n. x 1. 2n. 2x2n chia hết cho đa thưc x4 1.. Hướng dẫn giải Các nghiệm của đa thức x4 1 là: 1, i. Đặt f x x 1 f i i 1. 2n. 2n. x 1. i 1. 2n. 2n. 2x2n , ta có f 1 f 1 0 , nhưng. 2i 2n 2i 2i 2 1 n. n. Nếu n 2m 1, m thì f i 2 0.. n. Nếu n 2m, m thì f i 22m1 1 2 0 m .. . m. . Vậy không tồn tại số nguyên dương n để đa thức. x 1. 2n. x 1. 2n. 2x2n chia hết chho đa thức. x4 1. Bài tập 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử với hệ số nguyên:. . . a) x2 1. 2. . x 3 ; 2. b) 3x2 5x 4. . 2. 5x 3 . 2. Hướng dẫn giải a) Ta có:. x 1 2. 2. . . x 3 x2 1 2. 2. . . i 2 x 3 x2 ix 1 3i x2 3x 1 3i 2. . Vì . x2 ix 1 3i x 1 i x 1 2i . . x2 ix 1 3i x 1 i x 1 2i . . x 1 i x 1 i x 1. . x 1 2i x 1 2i x 1. . . Vậy x2 1. 2. . 2. i 2 x2 2x 2 2. 4i 2 x2 2x 5. . . x 3 x2 2x 2 x2 2x 5 . 2. Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 29.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Chuyên đề: Số phức. . b) 3x2 5x 4. . 2. . 5x 3 3x2 5x 2 2. . 2. i 2 5x 3 . 2. 3x2 5 1 i x 4 3i . 3x2 5 1 i x 4 3i . Ta có: . 3x2 5 1 i x 4 3i x 2 i 3x 1 2i . . 3x2 5 1 i x 4 3i x 2 i 3x 1 2i . . x 2 i x 2 i x 2 . . 3x 1 2i 3x 1 2i 3x 1. . Vì vậy 3x2 5x 4. . 2. 2. i 2 x2 4x 5. . 2. 4i 2 9x2 6x 5. . . 5x 3 x2 4x 5 9x2 6x 5 . 2. Trần Đình Cư. Gv THPT Gia Hội. SĐT: 01234332133. Page 30.
<span class='text_page_counter'>(31)</span>