Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KT so 3 Dso7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.42 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA số 3 MÔN ĐẠI SỐ – LỚP 7 Năm học: 2016 - 2017. PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ. TRƯỜNG THCS KIM ĐỨC. Tên Chủ đề (nội dung,chương). Nhận biết. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2.Tính số trung bình cộng. TL. TNK Q. TL. TNK Q. Cộng Cấp độ cao. TL. TN KQ. TL. -Biết lập bảng tần số 3 1.5. 3 1,5 =(15%) -Tính được các tích x.n -Tính được số trùng bình cộng của giá trị. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 4 2.5. 3.Biểu đồ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng Cấp độ thấp. TN KQ 1. Bảng tần số. Thông hiểu. 1 1,0. Vẽ được biểu đồ đoạn thẳng 4 5 2 1,0 10%. 6 4,5 45%. - Chỉ ra được mốt của dấu hiệu. 4 4,5 45%. 5 3,5 = (35%). 4 5 =(50%) 12 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI KIỂM TRA SỐ 3 MÔN ĐẠI SỐ – LỚP 7 TRƯỜNG THCS KIM ĐỨC Năm học: 2016 - 2017 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ. Họ và tên học ....................................................Lớp:................................................. Điểm:...............................Bằng chữ:........................................................................... I Trắc nghiệm : Câu 1: Đội tuyển HSG Toán của một trường dự thi đạt điểm như sau: 7, 10, 7, 8, 17, 8, 18, 8. Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số tương ứng: A) 7, 8, 10, 17 Tần số tương ứng là: 2, 3, 1, 1 B) 7, 8, 10, 17, 18 Tần số tương ứng là: 3, 2, 1, 1, 1 C) 7, 8, 10, 17, 18 Tần số tương ứng là: 2, 1, 1, 3, 1 D) 7, 8, 10, 17, 18 Tần số tương ứng là: 2, 3, 1, 1, 1 Câu 2 : Câu nào đúng trong các câu sau : A) Tần số là số giá trị trong dăy giá trị của dấu hiệu. B) Tần số là số giá trị khác nhau của dấu hiệu C) Tần số là số lần xuất hiện của một giá trị trong dăy giá trị của dấu hiệu. D) Tần số là giá trị lớn nhất của dấu hiệu. Câu 3 : Số lượng học sinh nữ của một trường THCS được ghi lại trong bảng sau: 17 18 20 17 15 24 17 22 16 18 16 24 18 15 17 20 22 18 15 18 Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dăy giá trị của dấu hiệu ? A) 6 B) 7 C) 8 D) 9 Câu 4 : Có 6 đội bóng đá tham gia một giải đấu . Mỗi đội phải đá với mỗi đội khác một. trận lượt đi và một trận lượt về . Số trận đấu trong toàn giải là : A) 6 B) 11 C) 25 D) Câu 5 : Cho bảng “Tần số “ Giá trị (x) 105 110 115 120 125 130 Tần số (n) 8 4 9 9 4 2 Mốt của dấu hiệu là M0 = ? A) 115 B) 120 C) 130 D) Câu 6 : Để biểu diễn các giá trị và tần số ngời ta thờng dùng biểu đồ dạng nào : A) H×nh qu¹t. B) §o¹n th¼ng. C) ¤ vu«ng. D) C¶ ba lo¹i trªn. II Tự luận :. Số cân nặng của 30 em học sinh trong lớp như sau : 32 36 30 32 32 36 30 30 31 31 32 30 32 31 31 45 28 32 32 32 28 36 30 30 31 28 28 32 30 36 1-Dấu hiệu ở đây là gì? 2-Lập bảng tần số và nhận xét 3-Tính số trung bình và tìm mốt 4-Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. 30 N = 30 115 và 120.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN : Đáp án (3 điểm) Câu Đáp án. 1 D. 2 C. 3 B. 4 D. I Trắc nghiệm : (2.5 đ) 1D, 2C, 3B, 4D, 5D II Tự luận : (7 đ) Dấu hiệu cân nặng của học sinh Bảng tần số : Số cân 28 30 31 32 Tần số 4 7 5 9 Cân nhẹ nhất là 28 Cân nặng nhất là 45 X = 31.8 M0= 32 9 7 5 4 1 28 Câu 1 :1 đ Câu 2 : 3 đ Câu 3 : 3 đ Câu 4 : 3. 30. 31 32 36. 45. 5 D. 36 4. 6 B. 45 1. N=30.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×