Tải bản đầy đủ (.docx) (162 trang)

GiaoanTinKhoi720152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 162 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHẦN 1. BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ Tuần 1 Tiết 1 Ngày soạn: 18/08/2013 Ngày dạy: 19/08/2013. BÀI 1. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập. - Biết được các chức năng chung của chương trình bảng tính. - Hiểu khái niệm hàng, cột, ô, địa chỉ ô tính. 2) Kỹ năng: - Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình bảng tính. - Biết cách nhập, sửa, xóa dữ liệu trên trang tính và cách di chuyển trên trang tính. 3) Thái độ: tích cực theo dõi bài, có hứng thú tìm hiểu chương trình bảng tính. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh minh họa. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: giới thiệu nội dung chương trình Tin học 7. 3) Bài mới Phần mềm soạn thảo văn bản có thể giúp ta trình bày thông tin dưới dạng bảng nhưng không thể giúp ta tính toán và biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng. Do đó ta cần sử dụng đến chương trình bảng tính. Vậy chương trình bảng tính là gì? Ta có thể làm được những gì với chương trình bảng tính? Chúng ta sẽ bắt đầu tìm hiểu ngay bây giờ BÀI 1. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: Bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng PP: thảo luận nhóm - GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm (5’) đọc các ví dụ và cho biết: + Ví dụ nói đến vấn đề gì? + Trong mỗi ví dụ chương trình bảng tính được dùng để làm công việc gì? - GV: yêu cầu HS báo cáo nội dung thảo luận ở Ví dụ 1. (Gợi ý: thông tin ở đây được biểu diễn dưới dạng nào?) (?) Tại sao người ta dùng chương trình bảng tính để biểu diễn thông tin? - GV: yêu cầu HS báo cáo nội dung thảo luận ở Ví dụ 2.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. TRÌNH BÀY BẢNG 1. Bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng. - HS tiến hành thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV. Mục tiêu: HS biết được công dụng của chương trình bảng tính trong mỗi ví dụ. - HS biết ví dụ nói đến bảng - Biểu diễn thông tin dưới điểm lớp em và biết chương dạng bảng. trình bảng tính dùng để biểu diễn thông tin dưới dạng bảng - dễ theo dõi, so sánh - HS biết được ví dụ nói đến - Thực hiện các tính toán. tính kết quả học tập và biết.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> (Gợi ý: điểm tổng kết được tính như thế nào?) - GV: yêu cầu HS báo cáo nội dung thảo luận ở Ví dụ 3. HĐ2: Tìm hiểu chương trình bảng tính PP: thuyết trình - GV: có nhiều chương trình bảng tính khác nhau nhưng có đặc trưng chung. - GV yêu cầu HS quan sát màn hình làm việc của các chương trình bảng tính và thảo luận (5’) tìm ra những điểm giống nhau trên màn hình làm việc của các chương trình bảng tính. - GV giới thiệu về Dữ liệu trong bảng tính. - GV phân tích khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn.. - GV giới thiệu khả năng sắp xếp và lọc dữ liệu của bảng tính: sắp xếp theo nhiều tiêu chuẩn, lọc theo điều kiện.. - GV giới thiệu chức năng tạo biểu đồ minh họa. - Ngoài ra ta có thể làm việc trên bảng tính với các thao tác của soạn thảo văn bản như định dạng, xóa, sao chép dữ liệu... chương trình bảng tính dùng để thực hiện các tính toán. - HS nói được ví dụ nói đến - Vẽ biểu đồ. vẽ biểu đồ minh họa và biết chương trình bảng tín còn dùng để vẽ biểu đồ. 2. Chương trình bảng tính - HS nghe, biết được có nhiều Các đặc trưng chung: chương trình bảng tính. - HS quan sát và thảo luận. - Màn hình làm việc: luôn Mục tiêu: HS nói được khả trình bày dưới dạng bảng. năng trình bày dưới dạng bảng của chương trình bảng tính. - HS nghe. Mục tiêu: HS biết được 2 dạng dữ liệu cơ bản. + HS biết khi thay đổi dữ liệu ban đầu, kết quả tính toán cũng tự động thay đổi theo. + Các hàm có sẵn hỗ trợ tính toán nhanh hơn. - HS hiểu được thế nào là sắp xếp và lọc.. - Dữ liệu: dữ liệu số, dữ liệu dạng văn bảng. - Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn.. - Sắp xếp và lọc dữ liệu.. - HS biết khả năng tạo biểu - Tạo biểu đồ. đồ. - HS thấy được sự tương quan của chương trình bảng tính và phần mềm soạn thảo văn bản.. 4) Tổng kết bài (?) Chương trình bảng tính có thể dùng để làm gì? (?) Các chương trình bảng tính có những điểm nào giống nhau? 5) Hoạt động nối tiếp Về xem lại bài, đọc trước phần tiếp theo..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 1 Tiết 2 Ngày soạn: 18/08/2013 Ngày dạy: 19/08/2013. BÀI 1. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập. - Biết được các chức năng chung của chương trình bảng tính. - Hiểu khái niệm hàng, cột, ô, địa chỉ ô tính. 2) Kỹ năng: - Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình bảng tính. - Biết cách nhập, sửa, xóa dữ liệu trên trang tính và cách di chuyển trên trang tính. 3) Thái độ: tích cực theo dõi bài, có hứng thú tìm hiểu chương trình bảng tính. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh minh họa. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Chương trình bảng tính có thể dùng để làm gì? (?) Các chương trình bảng tính có những điểm nào giống nhau? 3) Bài mới Có nhiều chương trình bảng tính khác nhau, trong đó Microsoft Excel là chương trình bảng tính được sử dụng rộng rãi. Bài học hôm nay ta cùng tìm hiểu về chương trình Excel. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: Tìm hiểu về màn hình làm việc của Excel PP: thảo luận nhóm - GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm (5’) cho biết các thành phần có trên màn hình làm việc của chương trình bảng tính Excel? Chương trình bảng tính có những điểm nào giống và những điểm nào khác so với phần mềm soạn thảo văn bản?. - GV phân tích rõ dấu hiệu của một ô tính đang được chọn, cho HS quan sát chương trình bảng tính, kết hợp nghiên cứu SGK, thảo luận và cho biết ô tính đang chọn nằm ở cột nào, hàng nào và có địa chỉ là gì?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - HS nói được những điểm giống của chương trình bảng tính so với phần mềm soạn thảo văn bản. - Nêu được các điểm đặc trưng + Thanh công thức. + Bảng chọn Data. + Trang tính: tên trang tính và các thành phần trong trang tính: cột, hàng, ô tính, khối các ô tính. - HS nghiên cứu SGK, thảo luận và báo cáo. Mục tiêu: xác định được vị trí của ô tính đang chọn: nằm ở trang tính nào, cột nào, hàng nào, địa chỉ của ô tính là gì?. TRÌNH BÀY BẢNG 3. Màn hình làm việc của chương trình bảng tính. - Thanh công thức. - Bảng chọn Data (dữ liệu) - Trang tính: tên trang tính, cột, hàng, ô tính + Trang tính: Sheet1, Sheet2.. + Cột: A, B, C, D.. + Hàng: 1, 2, 3.. + Ô tính: A1, B3, C4….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV phân tích rõ về khối và địa chỉ khối, chọn các khối và yêu cầu HS cho biết địa chỉ của khối đang chọn? HĐ2: Tìm hiểu cách nhập dữ liệu vào trang tính PP: tự nghiên cứu, vấn đáp (?) Làm thế nào để nhập dữ liệu vào ô tính? (?) Làm thế nào để kết thúc việc nhập? - GV: thao tác nháy chuột vào ô tính gọi là kích hoạt ô tính, khi đó ô tính sẽ có viền đậm xung quanh. (?) Làm thế nào để sửa dữ liệu trong ô tính? (?) Các tệp do chương trình bảng tính tạo ra gọi là gì? (?) Làm thế nào di chuyển giữa các ô? (?) Để gõ được tiếng Việt, ta cần có công cụ nào? (?) Để hiển thị được tiếng Việt, ta cần có điều kiện gì? (?) Hai kiểu gõ tiếng Việt thông dụng hiện nay? - GV: quy tắc gõ hoàn toàn tương tự như đối với soạn thảo văn bản.. - HS xác định được địa chỉ + Khối: địa chỉ khối là cặp của khối các ô tính địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải của khối, cách nhau bởi dấu : 2. Chương trình bảng tính a) Nhập và sửa dữ liệu - nháy chuột chọn ô tính và - Nháy chuột chọn ô tính và nhập từ bàn phím. nhập. - nhấn Enter hoặc chọn ô tính - Nhấn Enter hoặc chọn một ô khác. tính khác để kết thúc. - HS hiểu được thao tác kích hoạt ô tính. - nháy đúp chuột vào ô tính - Nháy đúp chuột vào ô tính và sửa như soạn thảo văn bản. để sửa lại dữ liệu. - gọi là các bảng tính. b) Di chuyển trên trang tính - sử dụng các phím mũi tên - Sử dụng các phím mũi tên - sử dụng chuột và thanh cuốn - Sử dụng chuột và thanh cuốn. c) Gõ chữ Việt trên trang tính - chương trình gõ. - Chương trình gõ. - cần thêm các phông chữ. - Phông chữ. - TELEX và VNI. - Kiểu gõ: TELEX và VNI. - HS nghe.. 4) Tổng kết bài (?) Trên màn hình làm việc, chương trình bảng tính có những điểm đặc trưng nào? (?) Hãy nêu tên trang tính, cột, hàng, địa chỉ của ô tính đang được kích hoạt? Ô tính đang được kích hoạt có gì khác biệt so với các ô tính khác? (?) Nêu địa chỉ khối đang được chọn? (?) Làm thế nào để nhập, sửa dữ liệu trên trang tính? (?) Làm thế nào di chuyển giữa các ô trong trang tính? Giả sử ô A1 đang được kích hoạt. Hãy cho biết cách chọn ô B5, ô H50? 5) Hoạt động nối tiếp Về xem lại bài, xem trước bài thực hành 1: Làm quen với chương trình bảng tính Excel..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần 2 Tiết 3 Ngày soạn: 25/08/2013 Ngày dạy: 26/08/2013. BÀI THỰC HÀNH 1 LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Nhận biết được màn hình làm việc của bảng tính. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính. - Thực hiện được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính. - Thực hiện được thao tác lưu bảng tính. 3) Thái độ: thực hành nghiêm túc, tập trung, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Trên màn hình làm việc, chương trình bảng tính có những điểm đặc trưng nào? (?) Hãy nêu tên trang tính, cột, hàng, địa chỉ của ô tính đang được kích hoạt? Ô tính đang được kích hoạt có gì khác biệt so với các ô tính khác? (?) Nêu địa chỉ khối đang được chọn? (?) Làm thế nào để nhập, sửa dữ liệu trên trang tính? (?) Làm thế nào di chuyển giữa các ô trong trang tính? Giả sử ô A1 đang được kích hoạt. Hãy cho biết cách chọn ô B5, ô H50? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1: Tìm hiểu cách khởi động chương trình Excel PP: thực hành - GV: Làm mẫu - GV:Yêu cầu HS thực hiện - HS: Thực hiện theo nhóm nhanh 2 lần/ HS. - Theo dõi thực hiện theo và nêu lại cách khởi động ( nêu tuần tự các thao tác). - GV: Gọi 1 HS lên thực hiện - 1 HS thực hiện. và trình bày cách làm. - HS khác, nhận xét HĐ2: Tìm hiểu cách lưu kết quả và thoát PP: thực hành - GV: Làm mẫu - HS: Theo dõi thực hiện theo - Yêu cầu HS thực hiện nhanh và nêu lại các cách lưu bảng 2 lần/ mỗi cách/ HS. tính, thoát khỏi Excel ( nêu tuần tự các thao tác).. TRÌNH BÀY BẢNG 1. Khởi động Excel Các cách khởi động Excel C1: Nháy chuột trên nút Start  All Program  chọn Microsoft Excel. C2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng Excel trên màn hình. 2. Lưu kết quả và thoát khỏi Excel - Cách lưu bảng tính: C1: Chọn File  Save  Chọn thư mục chứa file  Gõ tên file vào khung File name  Nhấn nút Save..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - GV: Để lưu bảng tính ta có HS: Suy nghĩ Trả lời. thể thực hiện theo cách nào? HS: Nhận xét, bổ xung.. - GV: Nêu các cách thoát kỏi HS: Trả lời Excel? ... HĐ3: Tìm hiểu bài tập 1 PP: thực hành GV: Em hãy Nêu yêu cầu của bài? * Yêu cầu: - HS thực hiện theo nhóm, trả lời yêu cầu thứ nhất vào một tệp trong Word. *GV: Giới thiệu tác dụng của các lệnh trong các bảng chọn. GV: Điểm giống và khác nhau giữa màn hình Word và Excel là gì? GV: Khi di chuyển trên trang tính bằng chuột và bằng bàn phím các nút tên hàng và tên cột thay đổi ntn?.. - HS: Trả lời. - HS: Thực hiện theo nhóm - Đại diện nhóm trả lời. - HS: Trả lời. - HS: Nhận xét, bổ xung. HS: Trả lời. HS: Nhận xét, bổ xung.. C2: Nháy nút lệnh Save trên thanh công cụ, rồi thực hiện các bước tiếp theo như trên. C3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S rồi thực hiện các bước tiếp theo như trên. - Cách thoát khỏi Excel: C1: Chọn File  Exit. C2: Nháy nút trên thanh tiêu đề. C3: Nhấn tổ hợp phím Alt + F4. 3. Bài tập 1 Khởi động Excel. - Liệt kê các điểm giống và khác nhau giữa màn hình Word và Excel. - Mở các bảng chọn và quan sát các lệnh trong các bảng chọn đó. - Kích hoạt một ô tính và thực hiện di chuyển trên trang tính bằng chuột và bằng bàn phím. Quan sát sự thay đổi các nút tên hàng và tên cột.. 4) Tổng kết bài GV: Nhận xét giờ thực hành theo từng nhóm, cho điểm một số nhóm. 5) Hoạt động nối tiếp - Thực hành các thao tác đã học trong tiết học. - Ôn các thao tác nhập dữ liệu vào một ô trên trang tính, chỉnh sửa dữ liệu của ô tính..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần 2 Tiết 4 Ngày soạn: 25/08/2013 Ngày dạy: 26/08/2013. BÀI THỰC HÀNH 1 LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Nhận biết được màn hình làm việc của bảng tính. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính. - Thực hiện được việc di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính. - Thực hiện được thao tác lưu bảng tính. 3) Thái độ: thực hành nghiêm túc, tập trung, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Trên màn hình làm việc, chương trình bảng tính có những điểm đặc trưng nào? (?) Hãy nêu tên trang tính, cột, hàng, địa chỉ của ô tính đang được kích hoạt? Ô tính đang được kích hoạt có gì khác biệt so với các ô tính khác? (?) Nêu địa chỉ khối đang được chọn? (?) Làm thế nào để nhập, sửa dữ liệu trên trang tính? (?) Làm thế nào di chuyển giữa các ô trong trang tính? Giả sử ô A1 đang được kích hoạt. Hãy cho biết cách chọn ô B5, ô H50? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1: Bài tập 2 PP: thực hành - GV: Yêu cầu HS nghiên cứu HS: Thực hiện theo nhóm đề bài. HS: Thảo luận nhóm để làm bài. - GV: Nêu yêu cầu của bài? HS: Đại diện nhóm nêu yêu cầu của bài. - GV: So sánh nội dung dữ HS: Đại diện nhóm trả lời tại liệu trong ô và trên thanh chỗ. công thức? HS: Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV: Sau khi nhâp công thức HS: Trả lời =5+7 vào ô tính, nhấn Enter và chọn lại ô tính thì em có HS: Nhận xét, bổ xung. nhận xét gì về nội dung dữ HS: Nhóm khác nhận xét, bổ liệu trong ô và trên thanh sung. công thức? - Gọi lần lượt 2 HS trả lời - Yêu cầu các nhóm khác. TRÌNH BÀY BẢNG 4. Bài tập 2 Bài tập 2 ( SGK - 11).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> nhận xét, bổ xung. HĐ2: Bài tập 3 PP: thực hành GV: Yêu cầu: - HS nghiên cứu đề bài. ? Nêu yêu cầu của bài? - Thảo luận nhóm để làm bài. - GV: Quan sát, hướng dẫn HS thực hành. GV: Hướng dẫn cho nhóm 2 vào thực hành như đã hướng dẫn cho nhóm 1 ? Hãy trình bày cách làm của nhóm em? HĐ3: Bài tập mở rộng PP: thực hành GV: Ghi đề bài lên bảng, yêu cầu HS nghiên cứu đề bài và thực hiện theo nhóm. - Thi nhóm nhanh nhất. * GV: ? Nêu cách bổ xung thêm các cột D, E, F, G? - Yêu cầu nhóm nhanh nhất trình bày cách làm. - Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo bài làm của nhau. - GV chốt cách làm hay.. 5. Bài tập 3 HS: Nghiên cứu đề bài, trả Bài tập 3( SGK - 11) lời. HS: Thực hiện theo nhóm ...... HS: Nhóm 2 thực hành sau khi nhóm 1 đã thực hành song. HS: Đại diện nhóm trình bày. HS: Đại diện nhóm khác, nhận xét, bổ xung. 6. Bài tập mở rộng HS: Thực hiện theo nhóm. - Bổ xung thêm vào các ô tương ứng trên các cột D, E, F, G các tiêu đề cột là: Điểm toán, Điểm Văn, Điểm Tin, Điểm Anh, Điểm TB.. HS: Trả lời. HS: Đại diện Nhóm nhanh nhất trình bày cách làm. HS: Đại diện nhóm khác nhận xét, bổ xung.. 4) Tổng kết bài GV: Nhận xét giờ thực hành theo từng nhóm, cho điểm một số nhóm. 5) Hoạt động nối tiếp Xem trước bài 2. Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần 3 Tiết 5 Ngày soạn: 01/09/2013 Ngày dạy: 03/09/2013. BÀI 2. CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Biết hộp tên, khối, thanh công thức. - Hiểu vai trò thanh công thức. 2) Kỹ năng: - Biết cách chọn một ô, một hàng, một cột, một khối. - Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu ký tự. 3) Thái độ: tích cực suy nghĩ, tập trung học tập. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, tranh ảnh minh họa. - HS: SGK, tự nghiên cứu. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (?) Trên màn hình làm việc, chương trình bảng tính có những điểm đặc trưng nào? (?) Hãy nêu tên trang tính, cột, hàng, địa chỉ của ô tính đang được kích hoạt? Ô tính đang được kích hoạt có gì khác biệt so với các ô tính khác? (?) Nêu địa chỉ khối đang được chọn? (?) Làm thế nào để nhập, sửa dữ liệu trên trang tính? (?) Làm thế nào di chuyển giữa các ô trong trang tính? Giả sử ô A1 đang được kích hoạt. Hãy cho biết cách chọn ô B5, ô H50? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: Tìm hiểu bảng tính PP: tự nghiên cứu GV: Giới thiệu: - Một bảng tính có thể có nhiều trang tính. - Khi mở một bảng tính mới, thường chỉ gồm ba trang tính. - Các trang tính được phân biệt bằng tên trên các nhãn phía dưới màn hình (hình 13 SGK). - Trang tính đang được kích hoạt(hay đang được mở để sẵn sàng nhận dữ liệu) là trang tính đang được hiển thị trên màn hình, có nhãn màu trắng,tên trang viết bằng chữ đậm. - Để kích hoạt một trang tính,. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. TRÌNH BÀY BẢNG 1. Bảng tính. - Một bảng tính có thể có Hs: lắng nghe, quan sát hình nhiều trang tính 13. - Để kích hoạt một trang tính,em cần nháy chuột vào nhãn trang tương ứng.. - Hs thực hiện mở một bảng tính mới, phân biệt bảng tính và trang tính, kích hoạt trang tính..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> em cần nháy chuột vào nhãn tương ứng. - Gv yêu cầu Hs thực hiện trên máy. HĐ2: Các thành phần 2. Các thành phần chính chính trên trang tính trên trang tính PP: vấn đáp -GV: Em đã biết một số thành - Đó là các hàng, các cột và - Hộp tên:Là ô ở góc trên,bên phần của trang tính. Hãy nêu các ô tính. trái trang tính, hiển thị địa chỉ các thành phần đó? của ô được chọn. - GV: Ngoài ra, trên trang Quan sát hình, lắng nghe - Khối: Là một nhóm các ô tính còn có một số thành phần liền kề nhau tạo thành hình khác (h.14 SGK): chữ nhật. Khối có thể là một ô, một hàng, một cột hay một phần của hàng hoặc của cột. - Thanh công thức: Thanh công thức cho biết nội dung của ô đang được chọn. HĐ3: Chọn các đối tượng 3. Chọn các đối tượng trên trên trang tính trang tính PP: vấn đáp - GV: cho Hs tự đọc bài theo -Hs đọc bài theo nhóm - Chọn một ô: Đưa con trỏ tới nhóm,thảo luận và phát biểu - Hs thảo luận ô đó và nháy chuột. cách chọn đối tượng. - Hs phát biểu về cách chọn - Chọn một hàng:Nháy chuột đối tượng tại nút trên hàng. - GV: hướng dẫn Hs xem lại - Hs quan sát hình 15 – 16 - Chọn một cột: Nháy chuột cách chọn từng đối tượng, SGK và lắng nghe hướng dẫn tại nút trên cột. quan sát sự thay đổi hình của Gv - Chọn một khối: Kéo thả dạng của con trỏ chuột và sự HS: phát biểu chuột từ một ô góc (ví dụ, ô thay đổi màu sắc trên hàng, góc trái trên) đến ô ở góc đối tên cột và màu sắc của đối diện (ô góc phải dưới). Ô tượng được chọn. chọn đầu tiên sẽ là ô được - GV lưu ý HS: Nếu muốn HS: Chú ý theo dõi kích hoạt. chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, em hãy chọn khối đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo (h.19 SGK). - Gv cho từng nhóm Hs thao Thực hiện theo nhóm tác trên máy. 4) Tổng kết bài (?) Nêu các thành phần chính trên trang tính? (?) Cách chọn các đối tượng trên trang tính? 5) Hoạt động nối tiếp Xem trước ccs phần tiếp theo..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tuần 3 Tiết 6 Ngày soạn: 01/09/2013 Ngày dạy: 03/09/2013. BÀI 2. CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Biết hộp tên, khối, thanh công thức. - Hiểu vai trò thanh công thức. 2) Kỹ năng: - Biết cách chọn một ô, một hàng, một cột, một khối. - Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu ký tự. 3) Thái độ: tích cực suy nghĩ, tập trung học tập. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, tranh ảnh minh họa. - HS: SGK, tự nghiên cứu. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (?) Nêu các thành phần chính trên trang tính? (?) Cách chọn các đối tượng trên trang tính? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: Tìm hiểu dữ liệu trên trang tính PP: tự nghiên cứu - GV: Giới thiệu về hai dạng dữ liệu thường dùng: dữ liệu số, dữ liệu kí tự. - GV: Phân biệt cho HS cách nhập dữ liệu số: - dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, triệu, ... - dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và thập phân. - GV: Hãy đọc giá trị các số 3.14; 26,546; 84.456; 84,456. -1.230; -1,230 ? GV: Em Có nhận xét gì về cách sử dụng dấu chấm (.), dấu phẩy (,) trong Excel và trong toán học? - GV: Cách sử dụng dấu phẩy (,) và dấu chấm (.) đối với dữ liệu số ngược với cách chúng. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. TRÌNH BÀY BẢNG 4. Dữ liệu trên trang tính. HS: Theo dõi, ghi bài vào vở. a) Dữ liệu số Là các số 0, 1, ...., 9, dấu (+), dấu (-) chỉ phép toán trừ và chỉ dấu âm, dấu% chỉ tỉ lệ phần trăm.. HS: Trả lời tại chỗ. HS: Nhận xét, bổ xung. HS: ngược với cách ta thường dùng. HS theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ta thường dùng. - GV giới thiệu về dữ liệu HS theo dõi, hiểu được kiểu b) Dữ liệu kí tự dạng ký tự. dữ liệu dạng ký tự Là dãy các chữ cái, chữ số và Là dãy các chữ cái, chữ số và các kí hiệu các kí hiệu VD: lớp B, Son La. (!), (#), (?), … HĐ2: Thực hành PP: vấn đáp GV: Yêu cầu: - Thực hiện theo nhóm.. * Thực hành HS: Thực hành theo nhóm.. - Thao tác chọn các đối tượng trên trang tính.. GV: Thao tác chọn một ô, HS: Khác quan sát, nhận xét, một khối, một cột, một hàng? phần thực hành của bạn, thực hành lại thao tác bạn thực hành. GV: Kiểm tra, hướng dẫn HS HS: Nhóm khác vào thực - Thao tác. thực hành. hành sau khi nhóm trước thực - Thực hành theo nhóm. a) 3.14; 26,546; 84.456; hành song. 84,456; -1.230; -1,230 GV: Nhận xét bài thực hành HS: chú ý lắng nghe, rút kinh của HS. nghiệm cho buổi thực hành tới. 4) Tổng kết bài (?) Hãy nêu các kiểu dữ liệu trên trang tính? 5) Hoạt động nối tiếp Xem trước bài thực hành 2..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tuần 4 Tiết 7 Ngày soạn: 08/09/2013 Ngày dạy: 09/09/2013. BÀI THỰC HÀNH 2 LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Phân biệt được bảng tính, trang tính, và nhận biết được các thành phần chính của trang tính. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được việc mở và lưu bảng tính trên máy tính. - Thực hiện được việc chọn các đối tượng trên trang tính. - Phân biệt được và nhập được một số dữ liệu khác nhau vào ô tính. 3) Thái độ: nghiêm túc, tập trung trong giờ học. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh minh họa. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Nêu các thành phần chính trên trang tính? (?) Cách chọn các đối tượng trên trang tính? (?) Hãy nêu các kiểu dữ liệu trên trang tính? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1: Mở và lưu bảng tính PP: tự nghiên cứu - GV: Khai thác kiến thức HS lắng nghe tương tự bên Word của HS. - GV: Em hãy nêu cách mở chương trình bảng tính mà em biết? - GV: Muốn lưu bảng tính ta làm thế nào?. HS: Thực hiện theo nhóm. HS: Nhận xét, bổ xung.. TRÌNH BÀY BẢNG a) Mở và lưu bảng tính * Thực hiện thao tác mở bảng tính, lưu bảng tính với một tên khác. - Mở bảng tính:  File  New. HS: Trả lời và thao tác trên - Lưu bảng tính với tên khác: máy.  File  Save As. HS: Nhận xét, thực hiện lại thao tác trên máy. * Thực hành. HĐ2: Thực hành PP: thực hành GV: Yêu cầu HS đọc đề bài, Hoạt động theo nhóm. bài tập 1 và thảo luận trả lời theo nhóm. Sau đó ghi vào vở. - GV: Em Cho biết yêu cầu của bài? HS: Trả lời. ? Đại diện nhóm trả lời? HS: Nhận xét.. Bài tập 1 (SGK - 20).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nhận xét câu trả lời của các nhóm bạn. - GV: Thao tác mẫu cho hs HS: Chú ý theo dõi, quan sát theo dõi. thao tác thực hiện của GV. - GV: Yêu cầu HS thực hành Hs: Thực hành theo yêu cầu và theo dõi kết quả nhận của Gv. được, nhận xét. HS: Quan sát phần thực hành của bạn, thao tác lại. HS: Yếu thực hành dưới sự hướng dẫn của Gv. HS: Nhóm 2 vapf thực hành sau khi nhóm 1 đã thực hành Gv: Nhận xét, kết luận. xong. * Bài tập 2 khai thác tương tự Bài tập 2 (SGK - 20) bài tập 1. - GV: Thao tác mẫu cho hs - HS quan sát. theo dõi. - GV: Yêu cầu HS thực hành - HS thực hiện theo yêu cầu lại thao tác mình vừa thực hiện, theo dõi kết quả nhận được. GV: quan sát, hướng dẫn - HS thực hành dưới sự trợ những học sinh yếu thực giúp của GV hành. Giải đáp những vướng mắc HS gặp phải trong quá trình thực hành. - Gv: Cho Hs nhóm 2 vào - HS thực hành thực hành sau khi hs nhóm 1 đã thực hành xong. - Gv: Tiếp tục quan sát, hướng dẫn hs thực hành. 4) Tổng kết bài - GV: Nhận xét tiết thực hành, rút kinh nghiệm cho tiết sau - Gv: Sau tiết thực hành vừa rồi em thấy màn hình làm việc của chương trình bảng tính có sự khác biệt gì so với chương trình soạn thảo văn bản Word đã học ở lớp 6? - GV: Nhận xét, kết luận 5) Hoạt động nối tiếp Xem trước phần thực hành tiếp theo..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tuần 4 Tiết 8 Ngày soạn: 08/09/2013 Ngày dạy: 09/09/2013. BÀI THỰC HÀNH 2 LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Phân biệt được bảng tính, trang tính, và nhận biết được các thành phần chính của trang tính. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được việc mở và lưu bảng tính trên máy tính. - Thực hiện được việc chọn các đối tượng trên trang tính. - Phân biệt được và nhập được một số dữ liệu khác nhau vào ô tính. 3) Thái độ: nghiêm túc, tập trung trong giờ học. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh minh họa. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Nêu các thành phần chính trên trang tính? (?) Cách chọn các đối tượng trên trang tính? (?) Hãy nêu các kiểu dữ liệu trên trang tính? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: Mở bảng tính PP: thực hành GV: Yêu cầu HS đọc đề bài và cho HS tiến hành thực hành theo nhóm. - Yêu cầu HS mở một bảng tính mới. - Yêu cầu HS mở thêm một bảng tính mới khác mà không phải trở lại màn hình Desktop. -Mở bảng tính Danh sach lop em đã được lưu trong Bài thực hành 1.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS: Thực hành theo nhóm. - HS mở bảng tính mới. - Nháy nút lệnh New trên thanh công cụ . - HS mở bảng tính có sẵn.. GV: Quan sát hướng dẫn HS - HS: Chú ý thực hành thực hành. nghiêm túc, dưới sự hướng dẫn của Gv. Nhắc nhở HS thực hành - HS thực hành. nghiêm túc, tích cực.. TRÌNH BÀY BẢNG Bài tập 3 (SGK - 20).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HĐ2: Nhập dữ liệu vào trang tính PP: thực hành - GV: Trên trang tính của bảng tính Danh sach lop em vừa mở trong hoạt động trên. Sau khi nhập dữ liệu xong, các em hãy lưu bảng tính với tên So theo doi the luc bằng cách dùng lệnh File  Save As. - GV: quan sát sửa lỗi cho Hs trong quá trình thực hành, hướng dẫn Hs yếu thực hành. - GV cho nhóm 2 vào thực hành sau khi nhóm 1 đã thực hành xong. - Tiếp tục quan sát, hướng dẫn HS thực hành. - Nhắc nhở HS nghiêm túc khi thực hành, tích cực hoàn thành các yêu cầu.. - HS:Nhập các dữ liệu trên Baøi taäp 4(SGK) vào các ô tính - Học sinh lưu bảng tính.. - HS: Thực hành dưới sự theo dõi của Gv. - HS: Nhóm 2 vào thực hành sau khi nhóm 1 thực hành xong. - HS tiếp tục thực hành dưới sự hướng dẫn của GV.. 4) Tổng kết bài Câu 1: Để mở bảng tính mới, ta mở bằng cách: a) Nháy chuột Start  All Programs  Microsoft Office  Microsoft Excel. b) Nháy biểu tượng trên màn hình. Câu 2: Để lưu một bảng tính với một tên khác ta dùng lệnh: a) File  Save b) File  Save as 5) Hoạt động nối tiếp - Thực hành lại bài nếu có máy. Đọc trước nội dung bài : Luyện gõ phím bằng Typing Test..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tuần 5 Tiết 9 Ngày soạn: 15/09/2013 Ngày dạy: 06/09/2013. PHẦN 2. PHẦN MỀM HỌC TẬP BÀI 1. LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Biết ý nghĩa của phần mềm. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được thao tác khởi động/thoát khỏi phần mềm, mở được các trò chơi. - Rèn luyện gõ phím nhanh, chính xác. 3) Thái độ: nghiêm túc, tập trung trong giờ học. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh minh họa. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Nêu các thành phần chính trên trang tính? (?) Cách chọn các đối tượng trên trang tính? (?) Hãy nêu các kiểu dữ liệu trên trang tính? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: Giới thiệu phần mềm PP: thuyết trình - GV: Giới thiệu : Typing Test là phần mềm dùng để luyện gõ phím nhanh thông qua 4 trò chơi đơn giản. Bằng cách chơi với máy tính, các em sẽ luyện được kỹ năng gõ bàn phím nhanh. - GV: chốt lại một lần nữa cho HS nắm. Kết luận: Typing Test là phần mềm dùng để luyện gõ bàn phím nhanh thông qua một số trò chơi đơn giản nhưng hấp dẫn. Bằng cách chơi với máy tính em sẽ luyện được kỹ năng gõ bàn phím nhanh bằng .... ngón. HĐ2: Khởi động phần mềm PP: quan sát - GV: Giới thiệu biểu tượng của phần mềm Typing Test trên màn hình.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. TRÌNH BÀY BẢNG 1. Giới thiệu phần mềm. - HS: Chú ý lắng nghe, ghi nhận. Mục tiêu: HS có những hiểu biết ban đầu về phần mềm.. - HS ghi nhận nội dung. - Typing Test là phần mềm luyện gõ bàn phím nhanh bằng những trò chơi. 2. Khởi động phần mềm - HS chú ý xem..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV hỏi cách khởi động Typing Test cho HS tự tìm hiểu. - GV: Nhận xét và nêu cách khởi động phần mềm. - GV: Nêu câu hỏi cách thoát khỏi phần mềm. - GV: Nhận xét và nêu cách thoát khỏi phần mềm. HĐ3: Giới thiệu giao diện và chọn trò chơi PP: quan sát - GV: Mở giao diện phần mềm Typing Test cho HS quan sát. - GV: Chỉ cho HS cách gõ tên mới hoặc chọn tên mình trong danh sách rồi chuyển sang màn hình kế tiếp. - GV: Hướng dẫn HS chọn dòng Warm up Games để vào màn hình có 4 trò chơi luyện gõ phím. - GV: Hỏi HS cách chọn, dịch chuyển và bắt đầu 1 trò chơi. - GV nhắc lại nội dung cho HS nắm. HĐ4: trò chơi Bubbles PP: thuyết trình - GV: giới thiệu màn hình cho HS biết cách chơi. - GV: nhận xét, bổ sung - GV: hỏi cách gõ chữ in hoa, in thường - GV: nhận xét, bổ sung. - GV: làm mẫu trò chơi và phổ biến luật chơi. GV: nhắc lại nội dung lần nữa để HS nắm.. - HS nghiên cứu sách, trao - Nháy biểu tượng đổi, thảo luận, phát biểu ý màn hình kiến.. trên. - HS lắng nghe, ghi vở. - HS nghiên cứu sách, trao - Chọn tên hoặc gõ tên mới đổi, thảo luận, phát biểu ý vào ô Enter Your Name -> kiến Nháy nút. - HS quan sát, giao diện phần - Nháy vào Warm up game để mềm, chú ý những chỉ dẫn chọn trò chơi gõ phím của GV. - HS: Theo dõi hướng dẫn của Gv, ghi nhận. - HS: Thảo luận, phát biểu.. - HS: Lắng nghe, ghi vở.. - Chọn trò chơi và nháy nút. 3 . Trò chơi Bubbles - HS nghiên cứu SGK trước. - HS lắng nghe. - HS thảo luận, phát biểu. - HS trả lời. - HS: Nhận xét, bổ sung.. - HS lắng nghe, ghi vở.. 4) Tổng kết bài - GV: Nhận xét tiết học, yêu cầu HS cho biết về ý nghĩa của nội dung bài học. - GV: Nhận xét, Kết luận. 5) Hoạt động nối tiếp - Xem lại bài, đọc trước phần tiếp theo..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tuần 5 Tiết 10 Ngày soạn: 15/09/2013 Ngày dạy: 06/09/2013. PHẦN 2. PHẦN MỀM HỌC TẬP BÀI 1. LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Biết ý nghĩa của phần mềm. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được thao tác khởi động/thoát khỏi phần mềm, mở được các trò chơi. - Rèn luyện gõ phím nhanh, chính xác. 3) Thái độ: nghiêm túc, tập trung trong giờ học. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh minh họa. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Nhắc lại cách chơi trò chơi Bong bóng Bubbles? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: trò chơi ABC PP: thuyết trình - GV: Giới thiệu trò chơi ABC ? Nêu cách vào trò chơi ABC - GV yêu cầu HS đọc cách chơi trong SGK - GV: phân tích SGK và hướng dẫn cho HS tự khám phá trò chơi. - GV làm mẫu cho HS quan sát. - GV: Gọi một HS làm mẫu - GV: nhắc một số điểm cần lưu ý: điểm số của em và thời gian đã chơi được hiển thị trên phần mềm. - GV: làm lại từng bước chậm cho HS nắm. - Cho tất cả HS cùng thực hiện thực hiện theo từng bước hướng dẫn của GV.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. TRÌNH BÀY BẢNG 4. Trò chơi ABC. - HS theo dõi.. a . Giới thiệu trò chơi ABC: - Một dãy chữ cái xuất hiện - HS theo dõi SGK và trả lời. theo vòng tròn - HS: đọc cách chơi trong - Gõ đúng chữ cái có trong SGK vòng tròn theo đúng thứ tự - HS: Chú ý quan sát, tự khám xuất hiện của chúng - Gõ nhanh và chính xác để phá trò chơi. hoàn thiện trong 5 phút - HS quan sát và có hiểu biết b. Khởi động phần mềm trò ban đầu về trò chơi. -HS: thực hiện trò chơi dưới chơi ABC: - Nháy biểu tượng trên màn sự trợ giúp của GV. hình - Chọn tên vào ô Enter Your - HS: lắng nghe, theo dõi. Name -> Nháy nút - Nháy vào Warm up game để chọn trò chơi gõ phím - Chọn trò chơi ABC và nháy - HS: ghi nhận các bước thực nút hiện. - HS tiến hành thực hiện mẫu..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HĐ2: Thực hành PP: thực hành - GV cho HS thực hành với trò chơi ABC. - Yêu cầu HS quan sát kỹ điểm số và thời gian đã chơi. - GV theo dõi, hướng dẫn thêm một số HS yếu, hỗ trợ HS trong quá trình thực hành. - Nhắc nhở HS kiên nhẫn thực hiện cho chính xác, không chạy theo thành tích của bạn bè. - Nhắc nhở HS nghiêm túc trong khi thực hành, tích cực hoàn thành nội dung thực hành. - GV kiểm tra, động viên, khen ngợi những HS thực hiện tốt. - GV kiểm tra HS đã làm được và chưa làm được, hướng dẫn thêm cho HS.. * Thực hành - HS thực hành. - HS chơi và quan sát. - HS thực hành dưới sự trợ giúp của GV. - HS thực hành cẩn thận, nghiêm túc. - HS tiếp tục thực hành, cố gắng hoàn thành thật nhanh và thật tốt. - HS tiếp tục thực hành, hỗ trợ bạn kế bên hoàn thành bài tập. - HS hoàn thành bài thực hành.. 4) Tổng kết bài - GV: Nhận xét tiết học, yêu cầu HS cho biết về ý nghĩa của nội dung bài học. - GV: Nhận xét, Kết luận. 5) Hoạt động nối tiếp - Xem lại bài, đọc trước phần tiếp theo..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tuần 6 Tiết 11 Ngày soạn: 22/09/2013 Ngày dạy: 23/09/2013. PHẦN 2. PHẦN MỀM HỌC TẬP BÀI 1. LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Biết ý nghĩa của phần mềm. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được thao tác khởi động/thoát khỏi phần mềm, mở được các trò chơi. - Rèn luyện gõ phím nhanh, chính xác. 3) Thái độ: tích cực thực hành, nghiêm túc, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Nhắc lại cách chơi trò chơi ABC? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1: trò chơi Clouds PP: thuyết trình - GV: Giới thiệu màn hình, - HS: nghiên cứu SGK trước. hướng dẫn cách vào trò chơi. - HS: lắng nghe.. TRÌNH BÀY BẢNG 5. Trò chơi Clouds (đám mây). - GV: làm mẫu trò chơi và phổ biến luật chơi.. b. Khởi động phần mềm trò chơi Clouds : - Nháy biểu tượng trên màn hình - Chọn tên vào ô Enter Your Name -> Nháy nút - Nháy vào Warm up game để chọn trò chơi gõ phím - Chọn trò chơi Clouds và nháy nút. a. Giới thiệu trò chơi Clouds: - Các đám mây xuất hiện - GV: hãy cho biết cách chơi - HS: thảo luận, phát biểu. - Có đám mây đóng khung là dựa vào giới thiệu của GV vị trí làm việc hịên thời . Gõ đúng theo từ xuất hiện trong - GV: nhận xét, bổ sung đám mây - Dùng phím Enter hoặc - GV: hỏi cách gõ chữ in hoa, - HS: trả lời (dùng phím Space để chuyển sang đám in thường Shift) mây tiếp theo - Dùng phím Backspace quay - GV: nhận xét, bổ sung. lại đám mây trước. - GV: nhắc lại nội dung lần - HS: lắng nghe, ghi vở. nữa để HS nắm..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> HĐ2: Thực hành PP: thực hành - GV cho HS thực hành với trò chơi Đám mây. - Yêu cầu HS quan sát kỹ điểm số và thời gian đã chơi. - GV theo dõi, hướng dẫn thêm một số HS yếu, hỗ trợ HS trong quá trình thực hành. - Nhắc nhở HS kiên nhẫn thực hiện cho chính xác, không chạy theo thành tích của bạn bè. - Nhắc nhở HS nghiêm túc trong khi thực hành, tích cực hoàn thành nội dung thực hành. - GV kiểm tra, động viên, khen ngợi những HS thực hiện tốt. - GV kiểm tra HS đã làm được và chưa làm được, hướng dẫn thêm cho HS.. * Thực hành - HS thực hành. - HS chơi và quan sát. - HS thực hành dưới sự trợ giúp của GV. - HS thực hành cẩn thận, nghiêm túc. - HS tiếp tục thực hành, cố gắng hoàn thành thật nhanh và thật tốt. - HS tiếp tục thực hành, hỗ trợ bạn kế bên hoàn thành bài tập. - HS hoàn thành bài thực hành.. 4) Tổng kết bài - GV: Nhận xét tiết học, yêu cầu HS cho biết về ý nghĩa của nội dung bài học. - GV: Nhận xét, Kết luận. 5) Hoạt động nối tiếp - Xem lại bài, đọc trước phần tiếp theo..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tuần 6 Tiết 12 Ngày soạn: 22/09/2013 Ngày dạy: 23/09/2013. PHẦN 2. PHẦN MỀM HỌC TẬP BÀI 1. LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Biết ý nghĩa của phần mềm. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được thao tác khởi động/thoát khỏi phần mềm, mở được các trò chơi. - Rèn luyện gõ phím nhanh, chính xác. 3) Thái độ: nghiêm túc, tích cực trong khi thực hành. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Nhắc lại cách chơi trò chơi Clouds? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1: trò chơi Wordtris PP: thuyết trình - GV: giới thiệu màn hình, - HS: lắng nghe. hướng dẫn cách vào trò chơi.. TRÌNH BÀY BẢNG 5. Trò chơi Wordtris (gõ từ nhanh). a. Giới thiệu trò chơi Wordtris: - Gọi HS cho biết cách chơi - HS: suy nghĩ, thảo luận, - Khung chữ U chứa 6 thanh phát biểu. chữ - GV nhận xét, bổ sung - Gõ các từ có trên thanh chữ rơi xuống - GV làm mẫu trò chơi và phổ - HS: xem làm mẫu. - Nếu gõ xong trước khi thanh biến luật chơi. chữ rơi xuống đáy khung thanh chữ sẽ biến mất , ngược - GV nhắc lại nội dung lần - HS: lắng nghe, ghi vở. lại thanh chữ sẽ nằm lại trong nữa để HS nắm. khung b . Khởi động phần mềm trò chơi Wordtris : - Nháy biểu tượng trên màn hình - Chọn tên vào ô Enter Your Name -> Nháy nút - Nháy vào Warm up game để chọn trò chơi gõ - Chọn trò chơi Wordtris và nháy nút.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> HĐ2: Thực hành PP: thực hành - GV cho HS thực hành với trò chơi Gõ từ nhanh. - Yêu cầu HS quan sát kỹ điểm số và thời gian đã chơi. - GV theo dõi, hướng dẫn thêm một số HS yếu, hỗ trợ HS trong quá trình thực hành. - Nhắc nhở HS kiên nhẫn thực hiện cho chính xác, không chạy theo thành tích của bạn bè. - Nhắc nhở HS nghiêm túc trong khi thực hành, tích cực hoàn thành nội dung thực hành. - GV kiểm tra, động viên, khen ngợi những HS thực hiện tốt. - GV kiểm tra HS đã làm được và chưa làm được, hướng dẫn thêm cho HS.. * Thực hành - HS thực hành. - HS chơi và quan sát. - HS thực hành dưới sự trợ giúp của GV. - HS thực hành cẩn thận, nghiêm túc. - HS tiếp tục thực hành, cố gắng hoàn thành thật nhanh và thật tốt. - HS tiếp tục thực hành, hỗ trợ bạn kế bên hoàn thành bài tập. - HS hoàn thành bài thực hành.. 4) Tổng kết bài - GV: Nhận xét tiết học, yêu cầu HS cho biết về ý nghĩa của nội dung bài học. - GV: Nhận xét, Kết luận. 5) Hoạt động nối tiếp - Xem lại bài, đọc trước bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tuần 7 Tiết 13 Ngày soạn: 28/09/2014 Ngày dạy: 29/09/2014. BÀI 3. THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Biết cách nhập công thức vào ô tính. 2) Kỹ năng: - Viết đúng được công thức tính toán đơn giản theo các ký hiệu phép toán của bảng tính - Biết cách sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức. 3) Thái độ: nghiêm túc, tập trung trong giờ học. II. CHUẨN BỊ * Thiết bị và đồ dùng dạy học - GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh, dữ liệu minh họa. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) (?) Phần mềm Typing Test dùng để làm gì? (?) Nhắc lại cách chơi trò chơi Wordtris? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1: Sử dụng công thức để tính toán (15’) PP: tự nghiên cứu, vấn đáp - GV chuẩn bị bảng bên dưới, - HS tự nghiên cứu, thảo luận yêu cầu HS tự nghiên cứu hoàn thành bảng SGK (2’) hoàn thành bảng Mục tiêu: nắm được ký hiệu phép toán trong bảng tính.. TRÌNH BÀY BẢNG 1. Sử dụng công thức để tính toán - Ký hiệu các phép toán trong công thức: + - * / ^ %. Phép toán Ký hiệu toán học Ký hiệu trong bảng tính Cộng + + Trừ Nhân x * Chia : / 2 Lũy thừa Ví dụ: 6 ^ (ví dụ 6^2) Phần trăm % - Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự - tính trong ngoặc trước, rồi - Các phép toán trong công thực hiện công thức có dấu nhân, chia và cộng, trừ thức thực hiện theo trình tự ngoặc, cộng, trừ, nhân, chia… thông thường - GV cho một vài công thức - HS thực hiện toán học và yêu cầu HS viết lại dưới dạng công thức trong bảng tính. - GV nhận xét. - HS nhận xét, theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> HĐ2: Nhập công thức (20’) PP: hoạt động nhóm - Yêu cầu HS hoạt động nhóm (5’) hoàn thành hệ thống câu hỏi (phiếu học tập): + Khi nhập công thức vào ô, ký tự nào cần gõ đầu tiên? + Nêu các bước nhập công thức vào một ô ?. 2. Nhập công thức Mục tiêu: HS biết cách nhập công thức và phân biệt được ô có chứa công thức. - dấu =. - chọn ô cần nhập công thức - gõ dấu = - nhập công thức - nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút + Làm thế nào để biết được - chọn ô và quan sát thanh một ô có công thức hay công thức, nếu ô chứa công không có công thức ? thức thì nội dung trong ô và nội dung trong thanh công thức sẽ khác nhau. - Gọi HS trả lời từng câu hỏi, - HS báo cáo, theo dõi, nhận yêu cầu các nhóm theo dõi và xét. nhận xét. - GV nhận xét, phân tích, - HS theo dõi, ghi nhớ. khắc sâu cách phân biệt một ô có chứa công thức và một ô không chứa công thức. - Chọn ô cần nhập công thức - Gõ dấu = - Nhập công thức - Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút. * Lưu ý: nếu ô chứa công thức, nội dung trong ô và trong thanh công thức sẽ khác nhau.. 4) Tổng kết bài (4’) - Yêu cầu HS viết lại một số công thức dưới dạng công thức trong bảng tính. ( ?) Khi nhập công thức, ký tự nào được nhập đầu tiên ? ( ?) Nêu các bước nhập công thức vào ô ? ( ?) Làm thế nào để phân biệt một ô có chứa công thức hay không ? - GV chuẩn bị một số ô tính có dữ liệu và yêu cầu HS phân biệt ô tính nào có chứa công thức. 5) Hoạt động nối tiếp (1’) - Học bài kỹ, đọc trước và tìm hiểu cách sử dụng địa chỉ trong công thức. - Nhận xét, đánh giá tiết học..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tuần 7 Tiết 14 Ngày soạn: 28/09/2014 Ngày dạy: 29/09/2014. BÀI 3. THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Biết cách nhập công thức vào ô tính. 2) Kỹ năng: - Viết đúng được công thức tính toán đơn giản theo các ký hiệu phép toán của bảng tính - Biết cách sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức. 3) Thái độ: nghiêm túc, tập trung trong giờ học. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh, dữ liệu minh họa. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) - Yêu cầu HS viết lại một số công thức dưới dạng công thức trong bảng tính. ( ?) Khi nhập công thức, ký tự nào được nhập đầu tiên ? ( ?) Nêu các bước nhập công thức vào ô ? ( ?) Làm thế nào để phân biệt một ô có chứa công thức hay không ? - GV chuẩn bị một số ô tính có dữ liệu và yêu cầu HS phân biệt ô tính nào có chứa công thức. 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: Sử dụng địa chỉ trong công thức (20’) PP: thuyết trình - Yêu cầu HS nhắc lại thế nào là địa chỉ của một ô? - GV: sử dụng địa chỉ của các ô để tính toán thay cho dữ liệu trong ô - GV cho ví dụ và phân tích theo ví dụ SGK.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. TRÌNH BÀY BẢNG 1. Sử dụng công thức để tính toán. - là cặp tên cột và tên hàng. - HS nghe.. Mục tiêu: HS hiểu được cách sử dụng địa chỉ thay thế cho dữ liệu trong ô. - GV cho thêm một số ví dụ - HS theo dõi. cụ thể và thực hiện tính toán với địa chỉ của các ô. - GV cho một số ví dụ và yêu - HS thực hiện, theo dõi, tự cầu HS lập công thức tính phân tích. toán với địa chỉ của ô, cho Mục tiêu: HS hiểu được lợi HS thấy được khi thay đổi ích của việc sử dụng địa chỉ nội dung của một ô thì kết thay thế cho dữ liệu trong ô. quả được cập nhật theo. - Sử dụng địa chỉ thay cho dữ liệu trong ô..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> HĐ2: Bài tập (15’) PP: hoạt động nhóm - Yêu cầu HS hoạt động nhóm (5’) hoàn thành các câu hỏi SGK. - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1: tại sao trong ô không hiển thị kết quả như mong muốn của bạn Hằng? - GV nhận xét, tóm ý. - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2 : từ đâu biết được một ô có chứa công thức hay không ? - GV nhận xét, tóm ý. - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 : nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ trong công thức ? - GV nhận xét, tóm ý. - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 4 : công thức nào đúng theo yêu cầu của đề bài ? - GV nhận xét, tóm ý.. Bài tập - HS thảo luận nhóm. Mục tiêu: HS thực hiện được tất cả câu hỏi. - thiếu dấu = trước công thức. 1/ Bạn Hằng gõ thiếu dấu = - HS khác nhận xét. trong công thức. - HS ghi nhận. - chọn ô và quan sát thanh công thức - HS khác nhận xét. - HS ghi nhận. - nội dung của ô chứa công thức sẽ được cập nhật tự động khi các ô khác thay đổi. - HS khác nhận xét. - HS ghi nhận. - đáp án c : =(D4+C2)*B2 - HS khác nhận xét.. 2/ Chọn ô và quan sát thanh công thức. 3/ Nội dung của ô chứa công thức sẽ được cập nhật tự động khi các ô khác thay đổi.. 4/ =(D4+C2)*B2. - HS ghi nhận.. 4) Tổng kết bài (4’) ( ?) Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ thay thế cho dữ liệu trong ô ? - GV chuẩn bị một số bài tập, yêu cầu HS lập công thức tính toán với địa chỉ của ô 5) Hoạt động nối tiếp (1’) - Học bài kỹ chuẩn bị cho bài thực hành 3. - Nhận xét, đánh giá tiết học..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tuần 8 Tiết 15 Ngày soạn: 05/10/2014 Ngày dạy: 06/10/2014. BÀI THỰC HÀNH 3. BẢNG ĐIỂM CỦA EM I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Biết nhập và sử dụng công thức trên trang tính. 2) Kỹ năng: - Nhập đúng công thức - Lập được công thức tính toán cho các bài tập. 3) Thái độ: nghiêm túc khi thực hành, tích cực suy nghĩ, hợp tác với bạn bè. II. CHUẨN BỊ * Thiết bị và đồ dùng dạy học - GV: giáo án, sgk, phòng máy, bài tập thực hành. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) ( ?) Khi nhập công thức, ký tự nào được nhập đầu tiên ? ( ?) Nêu các bước nhập công thức vào ô ? ( ?) Làm thế nào để phân biệt một ô có chứa công thức hay không ? ( ?) Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ thay thế cho dữ liệu trong ô ? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: Nhập công thức tính toán (20’) PP: thực hành - GV: khi em thấy trong ô tính chỉ toàn các dấu ##, nghĩa là khi đó dãy số trong ô quá dài so với độ rộng của ô. - GV yêu cầu HS nêu và phân tích yêu cầu của bài tập 1. - Yêu cầu HS chia nhóm, khởi động Excel, mỗi HS tự thực hành gõ các công thức và ghi nhận lại kết quả vào vở, ứng với mỗi ô từ trái qua phải là một công thức, ứng với mỗi hàng là một câu nhỏ của bài tập, đối chiếu với kết quả của các bạn trong nhóm, hỗ trợ lẫn nhau để thu được kết quả tốt nhất; GV hỗ trợ HS trong khi thực hành (nếu cần thiết). - Yêu cầu nhóm báo cáo kết. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - Hs nghe Mục tiêu: HS hiểu khi xuất hiện các dấu ## nghĩa là dãy số quá dài. - nhập công thức để tính giá trị. - HS chia nhóm, tự thực hành gõ các công thức và ghi nhận lại các giá trị thu được, đối chiếu với các bạn trong nhóm, hỗ trợ lẫn nhau hoàn thành bài tập. Mục tiêu: tất cả HS trong mỗi nhóm đều biết cách nhập công thức và tính toán đúng.. - Nhóm báo cáo, các nhóm. TRÌNH BÀY BẢNG 1. Bài tập 1: Nhập công thức.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> quả thu được. - GV nhận xét, chốt lại những điểm cần lưu ý khi nhập công thức: luôn gõ dấu = đầu tiên, cẩn thận dấu ngoặc, dấu mũ. - Yêu cầu HS lưu lại bảng tính với tên BaiTH3_BT1 HĐ2: Tạo trang tính vào nhập công thức (15’) PP: thực hành - Gọi HS nêu yêu cầu Bài tập - GV chốt lại và yêu cầu HS chia nhóm, mở bảng tính Excel, mỗi người tự thực hiện nhập dữ liệu và công thức đúng vị trí như yêu cầu của bài tập, đối chiếu với các bạn trong nhóm, hỗ trợ lẫn nhau hoàn thành tốt bài tập; GV hỗ trợ HS trong khi thực hành nếu cần thiết. - Yêu cầu nhóm báo cáo kết quả thu được. - GV nhận xét, chốt lại: việc sử dụng địa chỉ để tính toán trong công thức cũng tương tự như việc tính toán với các giá trị cụ thể. - Yêu cầu HS lưu lại bảng tính với tên BaiTH3_BT2. khác nhận xét, bổ sung. - HS nghe, khắc sâu kiến thức. - HS lưu lại bảng tính. 2. Bài tập 2: Tạo trang tính và nhập công thức - HS nêu yêu cầu. - HS chia nhóm tự thực hiện nhập dữ liệu và công thức như yêu cầu. Mục tiêu: HS thấy được việc sử dụng địa chỉ để tính toán trong công thức cũng tương tự như việc tính toán với các giá trị cụ thể. - Nhóm báo cáo, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - HS nghe, khắc sâu kiến thức.. - HS lưu lại bảng tính.. 4) Tổng kết bài (4’) - Xem lại những việc đã làm được và chưa làm được trong quá trình thực hành. - GV: việc sử dụng địa chỉ để tính toán trong công thức cũng tương tự như việc tính toán với các giá trị cụ thể. 5) Hoạt động nối tiếp (1’) - Về xem lại những công việc đã làm, xem trước, chuẩn bị cho tiết thực hành sau. - Nhận xét, đánh giá tiết học..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tuần 8 Tiết 16 Ngày soạn: 05/10/2014 Ngày dạy: 06/10/2014. BÀI THỰC HÀNH 3. BẢNG ĐIỂM CỦA EM (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Biết nhập và sử dụng công thức trên trang tính. 2) Kỹ năng: - Nhập đúng công thức - Lập được công thức tính toán cho các bài tập. 3) Thái độ: nghiêm túc khi thực hành, tích cực suy nghĩ, hợp tác với bạn bè. II. CHUẨN BỊ * Thiết bị và đồ dùng dạy học - GV: giáo án, sgk, phòng máy, tệp Excel BaiTH3_BT3 dùng cho bài tập 3. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) ( ?) Khi nhập công thức, ký tự nào được nhập đầu tiên ? ( ?) Nêu các bước nhập công thức vào ô ? ( ?) Làm thế nào để phân biệt một ô có chứa công thức hay không ? ( ?) Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ thay thế cho dữ liệu trong ô ? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: Thực hành lập và sử dụng công thức (20’) PP: thực hành - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập, GV phân tích yêu cầu của đề bài: lập công thức để tính số tiền mỗi tháng trong sổ tiết kiệm, khi thay đổi số tiền ban đầu và lãi suất thì không cần gõ lại công thức. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm (3’) cho biết cách tính số tiền trong sổ tiết kiệm sau 1 tháng. - Yêu cầu HS nêu công thức. - Yêu cầu các nhóm nhận xét. - GV phân tích, nhận xét và chốt lại công thức. - Yêu cầu các nhóm HS mở bảng tính BaiTH3_BT3, mỗi cá nhân tiến hành gõ công thức vào bảng tính, đối chiếu kết quả với các bạn trong. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. TRÌNH BÀY BẢNG 3. Bài tập 3: Thực hành lập và sử dụng công thức. - HS đọc, nghe GV phân tích. - Yêu cầu: lập công thức để Mục tiêu: HS hiểu được yêu tính số tiền mỗi tháng trong sổ cầu bài tập. tiết kiệm, khi thay đổi số tiền ban đầu và lãi suất thì không cần gõ lại công thức. - HS thảo luận nhóm. Mục tiêu: HS nêu được công thức tính số tiền mỗi tháng. - HS báo cáo. - Các nhóm nhận xét. - HS nghe, ghi nhận. = B2 + B2 * 5% * (tháng) - HS thực hiện, đối chiếu kết quả, hỗ trợ lẫn nhau hoàn thành bài tập..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> nhóm. - GV hỗ trợ HS thực hành nếu cần thiết. - Yêu cầu HS lưu lại bảng tính với tên So tiet kiem. HĐ2: Lập bảng tính và sử dụng công thức (15’) PP: thực hành - Gọi HS đọc và nêu yêu cầu bài tập - GV phân tích yêu cầu: nhập bảng điểm như bảng, lập công thức ở cột Điểm tổng kết (điểm thi hệ số 3, kiểm tra 1 tiết hệ số 2) - Yêu cầu HS thảo luận nhóm (3’) nêu công thức tính điểm tổng kết. - Gọi HS báo cáo và gọi các nhóm khác nhận xét. - GV phân tích, nhận xét, chốt lại công thức. - Yêu cầu HS mở bảng tính Excel, tiến hành lập bảng và lập công thức tính toán theo yêu cầu. - Yêu cầu HS đối chiếu kết quả với SGK và với các bạn trong nhóm, hỗ trợ lẫn nhau hoàn thành bài tập, GV hỗ trợ nếu cần thiết. - Yêu cầu HS lưu lại bảng tính với tên Bang diem cua em, thoát chương trình kết thúc tiết thực hành.. - HS thực hành. - HS thực hiện. 4. Bài tập 4: Lập bảng tính và sử dụng công thức - HS đọc nội dung và nêu yêu cầu bài tập. - HS nghe và hiểu được yêu cầu của bài tập.. - HS thảo luận Mục tiêu: HS nêu được công thức. - HS báo cáo, nhóm khác nhận xét. - HS nghe, ghi nhận. - HS thực hành.. - HS hỗ trợ nhau thực hành.. - HS lưu bảng tính.. 4) Tổng kết bài (4’) - Xem lại những việc đã làm được và chưa làm được trong quá trình thực hành. - GV: lưu ý lại HS cách sử dụng địa chỉ trong ô tính. 5) Hoạt động nối tiếp (1’) - Về xem lại bài cũ và những công việc đã làm, xem trước bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán. - Nhận xét, đánh giá tiết học..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tuần 9 Tiết 17 Ngày soạn: 12/10/2014 Ngày dạy: 13/10/2014. BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như SUM, AVERAGE, MAX, MIN 2) Kỹ năng: - Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ, cũng như địa chỉ các khối trong công thức. 3) Thái độ: tích cực tiếp thu bài học mới II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) ( ?) Khi nhập công thức, ký tự nào được nhập đầu tiên ? ( ?) Nêu các bước nhập công thức vào ô ? ( ?) Làm thế nào để phân biệt một ô có chứa công thức hay không ? ( ?) Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ thay thế cho dữ liệu trong ô ? 3) Bài mới Khi thực hiện tính toán trên trang tính, có những công thức rất đơn giản, nhưng cũng có những công thức rất phức tạp. Việc lập các công thức phức tạp rất khó khăn. Để công việc được dễ dàng hơn, người ta sử dụng các Hàm để thay thế. Vậy Hàm là gì? Sử dụng Hàm như thế nào? HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1: Tìm hiểu các hàm (10’) PP: thuyết trình - Yêu cầu HS tự nghiên cứu - là công thức được định SGK, cho biết Hàm là gì và nghĩa từ trước. Hàm dùng để làm gì. - sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể. - Yêu cầu HS đọc VD1 SGK. - HS đọc. (?) Nêu yêu cầu của bài tập? - tính trung bình cộng 3 số. (?) Nêu công thức để tính = (3+10+2)/3 trung bình cộng của 3 số? - GV nhận xét và giới thiệu - HS theo dõi Hàm AVERAGE: phân tích Mục tiêu: HS hiểu được cách và cho ví dụ cụ thể. sử dụng Hàm AVERAGE - GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2, - HS đọc, theo dõi. GV phân tích. - GV cho thêm một số ví dụ. - HS theo dõi.. TRÌNH BÀY BẢNG 1. Hàm trong chương trình bảng tính - Hàm là công thức được định nghĩa sẵn. - Thực hiện tính toán với giá trị cụ thể. Ví dụ: =AVEGARE(3,10,2) =AVEGARE(A1,A5).

<span class='text_page_counter'>(34)</span> HĐ2: Tìm hiểu cách sử dụng hàm (10’) PP: thuyết trình - Yêu cầu HS nhắc lại các bước nhập công thức. - Việc nhập Hàm vào ô tính cũng tương tự viện nhập công thức. - GV làm một số ví dụ cho HS quan sát. - Yêu cầu HS nhập một số công thức tính trung bình (GV chuẩn bị đề) HĐ3: Tìm hiểu một số hàm trong chương trình (15’) PP: tự nghiên cứu - Yêu cầu HS tự nghiên cứu nội dung a) SGK (3’) (?) Hàm tính tổng tên là gì? (?) Hàm SUM được nhập vào ô tính như thế nào? Giải thích các thông số trong Hàm (?) Nêu công thức tính tổng 3 số 15, 24, 45? - GV cho bài tập mẫu và yêu cầu HS nêu công thức để tính tổng theo địa chỉ của ô tính. - GV: hàm SUM có thể sử dụng địa chỉ khối để tính. - GV nêu một số ví dụ. - GV cho một số bài tập mẫu. 2. Cách sử dụng hàm - HS nêu. - HS nghe, ghi nhận. - Chọn ô cần nhập Hàm Mục tiêu: HS hiểu cách sử - Nhấn dấu = dụng Hàm. - Gõ cú pháp của Hàm - HS theo dõi. - Nhấn Enter. - HS thực hiện. 3. Một số hàm trong bảng tính - HS tự nghiên cứu. a) Hàm tính tổng Mục tiêu: HS hiểu được nội dung nghiên cứu. - hàm SUM - Hàm tính tổng: SUM =SUM(a,b,c,..) - Cú pháp: =SUM(a,b,c,...) - =SUM(15,24,45) - HS thực hiện. - HS ghi nhận. - HS theo dõi. - HS thực hiện trên bảng tính. 4) Tổng kết bài (4’) (?) Hàm là gì? (?) Nêu cách sử dụng hàm? (?) Hàm tính tổng có tên là gì? Nêu cú pháp và phân tích cú pháp? 5) Hoạt động nối tiếp (1’) - Về xem kỹ lại bài, xem trước các phần tiếp theo. - Nhận xét, đánh giá tiết học..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Tuần 9 Tiết 18 Ngày soạn: 12/10/2014 Ngày dạy: 13/10/2014. BÀI 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: Biết cách sử dụng các hàm AVERAGE, MAX, MIN 2) Kỹ năng: Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ, cũng như địa chỉ các khối trong công thức. 3) Thái độ: tích cực tiếp thu bài học mới II. CHUẨN BỊ 1) Thiết bị và đồ dùng dạy học - GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu. - HS: SGK, dụng cụ học tập. 2) Phương pháp dạy học - Phương pháp dạy học: tự nghiên cứu, thảo luận nhóm. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) (?) Hàm là gì? Nêu cách sử dụng hàm? (?)Nêu cú pháp hàm tính tổng? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: Tìm hiểu một số hàm trong chương trình (20’) PP: tự nghiên cứu - Yêu cầu HS tự nghiên cứu công dụng và cách sử dụng các hàm AVERAGE, MAX, MIN (5’) - Y/c HS nêu ra các vấn đề còn chưa hiểu được bằng cách đặt các câu hỏi trước lớp (hoặc Y/c HS đặt các câu hỏi ôn tập cho phần này nếu HS đã hiểu).. HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG Mục tiêu: biết được hàm 3. Một số hàm trong bảng AVERAGE, MAX, MIN. tính Biết cách sử dụng hàm. - HS nêu các vấn đề còn chưa giải đáp được thông qua các câu hỏi. Dự kiến: + Công dụng của các hàm AVERAGE, MAX, MIN? + Viết cú pháp của các hàm. - GV nhận xét, giải thích thêm (nếu cần) - GV đưa ra 1 số ví dụ - HS hoàn thành các ví dụ. =average(7,13) =average(5,6,10) =max(5,6,7,14,8) =min(5,6,2,14,8) - GV dùng bài mẫu đã chuẩn - HS thực hiện bị sẵn, yêu cầu HS tính toán các công thức. b) Hàm tính trung bình cộng Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c,...) c) Hàm xác định giá trị lớn nhất - Cú pháp: =MAX(a,b,c,...) d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất - Cú pháp: =MIN(a,b,c,...).

<span class='text_page_counter'>(36)</span> HĐ2: Triển khai trò chơi Ai nhanh hơn (10’) - Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm 2 người tính kết quả các công thức (7’) =MAX(A1,C3,D2,D5,B5) =MAX(A2:C3). Mục tiêu: HS hoàn thành đúng các bài tập.. - HS tính và báo cáo khi hết thời gian.. =MAX(B1:D4,A6) =MIN(C2,C4,A3,F3,E5) =MIN(B2:D4) =MIN(B2:D4,E2:F5) =AVERAGE(A1,B2,C3) =AVERAGE(B4,C1,E2,D5) =AVERAGE(B2:C3). HĐ3: Hoàn thành bài tập lập công thức (7’) - Yêu cầu HS mở bài tập BAI4-BT1-713.xls và lập các công thức tính toán - GV gợi ý, nhận xét. - GV nghiệm thu kết quả.. Mục tiêu: HS hoàn thành bài tập mẫu - HS hoàn thành các công thức theo yêu cầu.. 4) Tổng kết bài (2’) (?) Nêu lại cú pháp các hàm đã học. 5) Hoạt động nối tiếp (1’) - Về xem kỹ lại bài, xem trước các phần tiếp theo. - Nhận xét, đánh giá tiết học..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tuần 10 Tiết 19 Ngày soạn: 19/10/2014 Ngày dạy: 20/10/2014. BÀI THỰC HÀNH 4. BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Thực hiện được việc nhập hàm vào ô tính. - Sử dụng được hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN trong tính toán đơn giản. 2) Kỹ năng: - Rèn luyện việc nhập công thức. 3) Thái độ: - Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc. II. CHUẨN BỊ * Thiết bị và đồ dùng dạy học - GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) (?) Hãy nêu các bước để nhập công thức? (?) Ký tự nào em cần gõ đầu tiên khi nhập công thức vào ô tính? 3) Bài mới Khi cần tính điểm trung bình của HS, điểm trung bình của cả lớp thì chúng ta phải sử dụng công thức gì? Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN được ứng dụng trong thực tế như thế nào? HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG HĐ1: Bài tập 1 1. Bài 1 PP: thực hành GV: Đưa nội dung yêu cầu - HS quan sát, theo dõi các Lập trang tính và sử dụng trên bảng phụ và gọi HS nêu yêu cầu công thức các yêu cầu Mục tiêu: HS nắm rõ yêu cầu bài tập a) Nhập điểm thi các môn của - HS chú ý nhập đúng nội lớp tương tự như hình trên dung. bảng phụ. b) Sử dụng công thức thích hợp để tính điểm trung bình của các bạn lớp em trong cột điểm trung bình. - GV: gọi HS nêu công thức - HS theo dõi tính, nhận xét và chốt ý. c) Tính điểm trung bình của - HS theo dõi yêu cầu. cả lớp và ghi vào ô dưới cùng của cột điểm trung bình..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> - GV: gọi HS nêu công thức tính, nhận xét và chốt ý d) Lưu bảng tính với tên bảng điểm của lớp em. - GV yêu cầu HS bắt đầu thực hành, hỗ trợ HS trong quá trình thực hành. HĐ2: Tìm hiểu bài tập 2 PP: thực hành GV: Yêu cầu học sinh mở bảng tính Sổ theo dõi thể lực đã được lưu trong bài tập 4 của bài thực hành 2 - Yêu cầu HS đọc và thảo luận thực hiện yêu cầu bài tập 2 - Quan sát và yêu cầu một nhóm bất kỳ tính chiều cao trung bình - Nhận xét ghi điểm - Chọn đại diện bài làm của một nhóm, trình chiếu kết quả cho các nhóm khác theo dõi - Nhận xét bài làm của nhóm. - HS theo dõi - HS theo dõi GV nêu yêu cầu. - HS thực hành 2. Bài 2 - HS mở bài thực hành.. SỔ THEO DÕI THỂ LỰC (SGK). - HS đọc, theo dõi, thảo luận lập công thức tính. - HS thực hiện - HS theo dõi - HS quan sát, theo dõi, đối chiếu kết quả. - HS theo dõi.. 4) Tổng kết bài (4’) Xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh khắc sâu những chỗ HS chưa nắm rõ. 5) Hoạt động nối tiếp (1’) - Về xem kỹ lại bài học trước để tiết sau thực hành tốt hơn. - Xem trước những phần thực hành tiếp theo. - Nhận xét, đánh giá tiết học..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Tuần 10 Tiết 20 Ngày soạn: 19/10/2014 Ngày dạy: 20/10/2014. BÀI THỰC HÀNH 4. BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Thực hiện được việc nhập hàm vào ô tính. - Sử dụng được hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN trong tính toán đơn giản. 2) Kỹ năng: - Rèn luyện việc nhập công thức. 3) Thái độ: - Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc. II. CHUẨN BỊ * Thiết bị và đồ dùng dạy học - GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) (?) Hãy nêu các bước để nhập công thức? (?) Ký tự nào em cần gõ đầu tiên khi nhập công thức vào ô tính? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: Thực hành sử dụng các hàm để tính toán PP: thực hành - Gọi HS đọc và phân tích yêu cầu bài tập a) Hãy sử dụng hàm thích hợp để tính lạị các kết quả đã tính trong bài tập 1 và so sánh với cách tính bằng công thức. b) Sử dụng hàm AVERAGE để tính điểm trung bình tong môn học của cả lớp trong dòng điểm trung bình c) Sử dụng hàm MAX, MIN để xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất. - Yêu cầu HS thảo luận thực hiện các yêu cầu của bài tập, quan sát, hỗ trợ các nhóm thực hành. - Yêu cầu HS cáo kết quả, yêu cầu các nhóm nhận xét.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - HS đọc và phân tích yêu cầu đề bài. Mục tiêu: HS nắm được yêu cầu.. - HS thực hành theo nhóm dưới sự hướng dẫn của GV - HS báo cáo, nhận xét.. TRÌNH BÀY BẢNG 3. Bài 3.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> - GV nhận xét, đánh giá kết quá, chọn đại diện bài làm của một HS, chỉ kết quả cho các HS khác theo dõi HĐ2: Tìm hiểu bài tập 4 PP: thực hành GV: Yêu cầu HS đọc yêu cầu và nhập nội dung bài tập 4, sau đó lưu lại với tên “Gia tri san xuat” - GV: giải thích kỹ yêu cầu của đề, quan sát, hỗ trợ các nhóm thực hành. GV: yêu cầu HS thảo luận nhóm lập công thức tính Tổng giá trị sản xuất của vùng theo từng năm, công thức tính trung bình cho ngành nông nghiệp - GV nhận xét, yêu cầu HS thảo luận hoàn thành bài tập, trợ giúp HS trong khi thực hành. - Yêu cầu HS báo cáo kết quả - GV nhận xét, chọn bài mẫu cho HS quan sát. - Chốt lại kết quả sau cùng. - HS theo dõi.. 4. Bài 4 - HS đọc yêu cầu và thực hành. - HS theo dõi yêu cầu. - HS thảo luận đưa ra công thức tính.. - HS thực hành dưới sự hỗ trợ của GV - HS báo cáo kết quả. - HS theo dõi, nêu những chỗ chưa hiểu. - HS ghi nhận kết quả.. 4) Tổng kết bài (4’) Xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh khắc sâu những chỗ HS chưa nắm rõ. 5) Hoạt động nối tiếp (1’) - Về xem kỹ lại những công việc có thể làm và chưa thể làm - Ôn tập trước ở nhà, chuẩn bị cho tiết bài tập - Nhận xét, đánh giá tiết học..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Tuần 11 Tiết 21 Ngày soạn: 26/10/2014 Ngày dạy: 27/10/2014. BÀI TẬP I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Giúp học sinh giải một số bài tập của các bài đã học - Ôn tập lại cách sử dụng công thức và hàm. 2) Kỹ năng: - Sử dụng được công thức và hàm để tính toán 3) Thái độ: - Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) (?) Hãy nêu các bước để nhập công thức? (?) Ký tự nào em cần gõ đầu tiên khi nhập công thức vào ô tính? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG HĐ1: Nhắc lại kiến thức về 1. Nhắc lại kiến thức các hàm đã học PP: vấn đáp - GV: yêu cầu HS nêu lại cú - HS nêu lại bài học. pháp và công dụng của hàm SUM, AVERAGE, MAX? HĐ2: Hoàn thành một số 2. Bài tập bài tập PP: vấn đáp, tự nghiên cứu * Bài tập 1 GV chuẩn bị bài tập và yêu - HS theo dõi bảng phụ và cầu HS cho biết kết quả của thảo luận hoàn thành bài tập. hàm tính tổng (SUM) trên trang tính trong bảng phụ chuẩn bị sẵn. * Bài tập 1.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 1) =SUM(A1:A3) 2) =SUM(A1:A3,100) 3) =SUM(A1+A4) 4) =SUM(A1:A2,A5) - Quan sát, yêu cầu HS báo cáo kết quả. - GV nhận xét kết quả, chốt lại những nội dung cần lưu ý. * Bài tập 2 Thực hiện tương tự bài tập 1 với hàm tính trung bình cộng (AVERAGE). - HS thảo luận trả lời các bài tập. - Báo cáo kết quả cho GV. - HS theo dõi.. 1) =AVERAGE(A1:A4) 2) =AVERAGE(A1:A4,300) 3) =AVERAGE(A1:A5) 4) =AVERAGE(A1:A2,A4) * Bài tập 3. * Bài tập 2. * Bài tập 3. 1) =MAX(A1:A3) 2) =MAX(A1:A4,100) 3) =MAX(A1,A4) 4) =MAX(A1,A5) - Quan sát, yêu cầu HS báo - Báo cáo kết quả cho GV. cáo kết quả. - GV nhận xét kết quả, chốt - HS theo dõi. lại những nội dung cần lưu ý. 4) Tổng kết bài (4’) Xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh khắc sâu những chỗ HS chưa nắm rõ. 5) Hoạt động nối tiếp (1’) - Về xem kỹ lại những công việc có thể làm và chưa thể làm - Ôn tập các nội dung đã học, xem các dạng bài tập chuẩn bị tiết sau kiểm tra. - Nhận xét, đánh giá tiết học..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Tuần 11 Tiết 22 Ngày soạn: 26/10/2014 Ngày dạy: 27/10/2014. KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Đánh giá sự nắm bắt kiến thức lý thuyết và cách sử dùng các phần mềm đã học. 2) Kỹ năng: - Vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm. 3) Thái độ: - Nghiêm túc, rèn luyện tính làm việc có kỷ luật II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, bài kiểm tra - HS: SGK, dụng cụ học tập, kiểm tra. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3) Ma trận đề.

<span class='text_page_counter'>(44)</span>

<span class='text_page_counter'>(45)</span>

<span class='text_page_counter'>(46)</span>

<span class='text_page_counter'>(47)</span>

<span class='text_page_counter'>(48)</span>

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Tuần 12 Tiết 23 Ngày soạn: 02/11/2014 Ngày dạy: 04/11/2014. BÀI TẬP I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Ôn lại cách sử dụng các hàm cơ bản đã học. 2) Kỹ năng: - Sử dụng các hàm để thực hiện tính toán trên bảng tính. 3) Thái độ: - Tích cực học tập, có ý thức vận dụng hàm vào thực tế. II. CHUẨN BỊ - GV: các bài tập vận dụng hàm, phòng máy. - HS: xem lại các hàm đã học. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Nêu cú pháp của các hàm đã học? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ: Hoàn thành các bài tập theo yêu cầu PP: thực hành - GV giao bài tập trên máy của HS và nêu nhiệm vụ trong tiết học. - GV dặn dò trước khi thực hành: nghiêm túc, tích cực hoàn thành bài tập - GV phân bổ thời gian và cho HS thực hành. - GV hỗ trợ HS trong quá trình thực hành.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - HS theo dõi - HS nghe.. - Hs tiến hành thực hiện các yêu cầu của bài tập. - HS thực hành, những HS làm xong có thể hỗ trợ bạn làm bài tập - GV nhắc nhở những lỗi HS - HS hoàn thành bài tập còn vướng mắc. - Nghiệm thu phần thực hành của HS, kết thúc tiết học 4) Tổng kết bài - Tuyên dương những HS làm tốt. - Nhắc nhở những vấn đề HS còn vướng mắc. 5) Hoạt động nối tiếp - Về xem lại các hàm đã học.. TRÌNH BÀY BẢNG Bài tập - Thực hiện các yêu cầu trong bài tập..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> PHIẾU BÀI TẬP BẢNG CHIẾT TÍNH TIỀN ĐIỆN THÁNG 10 Chủ hộ. TT 1 Vân 2 Bình 3 Khánh 4 Doanh 5 Lan 6 Thu 7 Quảng. Chỉ số trước 236 102 75 456 12 3 204. Chỉ số Điện tiêu sau thụ 500 200 150 600 101 50 300. Tiền điện. Thuế. Thành tiền. Tổng điện năng tiêu thụ Điện năng tiêu thụ trung bình Tổng thành tiền Tiền điện cao nhất. 1/ Điện tiêu thụ = chỉ số sau - chỉ số trước 2/ Tiền điện = điện tiêu thụ * 650 3/ Thuế = 10% tiền điện 4/ Thành tiền = tiền điện + thuế 5/ Lập công thức cho bảng thống kê 6/ Chọn File -> Save As và lưu vào ổ đĩa D với tên BTH1201-2014-(lớp em)-(tên em).

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Tuần 12 Tiết 24 Ngày soạn: 02/11/2014 Ngày dạy: 04/11/2014. BÀI TẬP I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Ôn lại cách sử dụng các hàm cơ bản đã học. 2) Kỹ năng: - Sử dụng các hàm để thực hiện tính toán trên bảng tính. 3) Thái độ: - Tích cực học tập, có ý thức vận dụng hàm vào thực tế. II. CHUẨN BỊ - GV: các bài tập vận dụng hàm, phòng máy. - HS: xem lại các hàm đã học. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Nêu cú pháp của các hàm đã học? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ: Hoàn thành các bài tập theo yêu cầu PP: thực hành - GV giao bài tập trên máy của HS và nêu nhiệm vụ trong tiết học. - GV dặn dò trước khi thực hành: nghiêm túc, tích cực hoàn thành bài tập - GV phân bổ thời gian và cho HS thực hành. - GV hỗ trợ HS trong quá trình thực hành.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - HS theo dõi - HS nghe.. - Hs tiến hành thực hiện các yêu cầu của bài tập. - HS thực hành, những HS làm xong có thể hỗ trợ bạn làm bài tập - GV nhắc nhở những lỗi HS - HS hoàn thành bài tập còn vướng mắc. - Nghiệm thu phần thực hành của HS, kết thúc tiết học 4) Tổng kết bài - Tuyên dương những HS làm tốt. - Nhắc nhở những vấn đề HS còn vướng mắc. 5) Hoạt động nối tiếp - Về xem lại các hàm đã học.. TRÌNH BÀY BẢNG Bài tập - Thực hiện các yêu cầu trong bài tập..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> PHIẾU BÀI TẬP Bảng kê tiền thuê phòng tháng 11-12/1998. Số TT. Tên khách. Số ngày ở. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. Long Chi Tuấn Hà Vân Bình Khánh Doanh Lan Thu. 45 27 18 68 79 55 40 62 26 38. Số tuần. Số ngày Tiền phòng lẻ. Thuế VAT. Khuyến mãi. 3 6 4 5 2 6 5 6 5 3. 27.0 0.0 0.0 40.8 47.4 33.0 24.0 37.2 0.0 22.8 BẢNG THỐNG KÊ Tổng số ngày ở Tiền phòng trung bình Thành tiền cao nhất Số tuần ở thấp nhất. 1/ Số tuần = (Số ngày ở Số ngày lẻ)/7 2/ Tiền phòng = Số tuần * 110 + số ngày lẻ *20 3/ Thuế VAT = tiền phòng * 7% 4/ Thành tiền = tiền phòng + thuế khuyến mãi 5/ Lập. Thành tiền.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> công thức cho bảng thống kê 6/ Chọn File -> Save As và lưu vào ổ đĩa D với tên BTH1202-2014-(lớp em)-(tên em).

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Tuần 13 Tiết 25 Ngày soạn: 09/11/2014 Ngày dạy: 11/11/2014. BÀI TẬP I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Ôn lại cách sử dụng các hàm cơ bản đã học. 2) Kỹ năng: - Sử dụng các hàm để thực hiện tính toán trên bảng tính. 3) Thái độ: - Tích cực học tập, có ý thức vận dụng hàm vào thực tế. II. CHUẨN BỊ - GV: các bài tập vận dụng hàm, phòng máy. - HS: xem lại các hàm đã học. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Nêu cú pháp của các hàm đã học? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ: Hoàn thành các bài tập theo yêu cầu PP: thực hành - GV giao bài tập trên máy của HS và nêu nhiệm vụ trong tiết học. - GV dặn dò trước khi thực hành: nghiêm túc, tích cực hoàn thành bài tập - GV phân bổ thời gian và cho HS thực hành. - GV hỗ trợ HS trong quá trình thực hành.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - HS theo dõi - HS nghe.. - Hs tiến hành thực hiện các yêu cầu của bài tập. - HS thực hành, những HS làm xong có thể hỗ trợ bạn làm bài tập - GV nhắc nhở những lỗi HS - HS hoàn thành bài tập còn vướng mắc. - Nghiệm thu phần thực hành của HS, kết thúc tiết học 4) Tổng kết bài - Tuyên dương những HS làm tốt. - Nhắc nhở những vấn đề HS còn vướng mắc. 5) Hoạt động nối tiếp - Về xem lại các hàm đã học.. TRÌNH BÀY BẢNG Bài tập - Thực hiện các yêu cầu trong bài tập..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> PHIẾU BÀI TẬP KẾT QUẢ TUYỂN SINH STT. Họ & Tên. Văn. Toán. Anh. Điểm cộng. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. Bảo Bảo Kỳ Kỳ Bân Bân Bội Bội Loan Loan Trân Trân Đông Đông Bối Bối Bân Bối Bi Bi. 6 4 2 4 9 8 4 7 5 6. 9 10 2 8 10 7 6 6 6 4. 5 8 8 7 7 10 1 4 6 1. 1.5 1 1 1.5 0 1 2.5 1 1.5 1. Tổng số Điểm trung Điểm cao điểm bình nhất. 1/ Tổng số điểm = Văn + Toán + Anh + Điểm cộng 2/ Điểm TB = Tổng số điểm / 4 3/ Lập công thức tính điểm cao nhất của từng thí sinh 4/ Chọn File -> Save As và lưu vào ổ đĩa D với tên BTH1203-2014-(lớp em)-(tên em).

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Tuần 13 Tiết 26 Ngày soạn: 09/11/2014 Ngày dạy: 11/11/2014. BÀI TẬP I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Ôn lại cách sử dụng các hàm cơ bản đã học. 2) Kỹ năng: - Sử dụng các hàm để thực hiện tính toán trên bảng tính. 3) Thái độ: - Tích cực học tập, có ý thức vận dụng hàm vào thực tế. II. CHUẨN BỊ - GV: các bài tập vận dụng hàm, phòng máy. - HS: xem lại các hàm đã học. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Nêu cú pháp của các hàm đã học? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ: Hoàn thành các bài tập theo yêu cầu PP: thực hành - GV giao bài tập trên máy của HS và nêu nhiệm vụ trong tiết học. - GV dặn dò trước khi thực hành: nghiêm túc, tích cực hoàn thành bài tập - GV phân bổ thời gian và cho HS thực hành. - GV hỗ trợ HS trong quá trình thực hành.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - HS theo dõi - HS nghe.. - Hs tiến hành thực hiện các yêu cầu của bài tập. - HS thực hành, những HS làm xong có thể hỗ trợ bạn làm bài tập - GV nhắc nhở những lỗi HS - HS hoàn thành bài tập còn vướng mắc. - Nghiệm thu phần thực hành của HS, kết thúc tiết học 4) Tổng kết bài - Tuyên dương những HS làm tốt. - Nhắc nhở những vấn đề HS còn vướng mắc. 5) Hoạt động nối tiếp - Về xem lại các hàm đã học.. TRÌNH BÀY BẢNG Bài tập - Thực hiện các yêu cầu trong bài tập..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> PHIẾU BÀI TẬP BẢNG ĐIỂM LỚP 7A Stt. Họ và Tên. 1 Trần Minh 2 Nguyễn Ngọc 3 Trịnh Sơn 4 Phan Tuấn 5 Bùi Long 6 Phạm Hoa 7 Lê Lan 8 Lưu Luyến 9 Quách Hùng 10 Khưu Giang 1/ Tổng số điểm = tổng điểm của các môn 2/ Điểm trung bình = trung bình của các môn 3/ Điểm cao nhất = điểm lớn nhất trong các môn của Tổng từng điểm học thấp sinh nhất 4/ Điểm Điểm thấp cao nhất nhất = điểm nhỏ nhất. Toán Lý Hóa Sinh Văn Sử Địa 8.3 6.0 9.0 7.5 6.6 6.5 7.0 8.0 2.0 6.0. 7.6 8.0 3.7 5.7 4.8 9.1 3.9 8.4 7.5 3.6. 9.2 5.7 6.4 6.7 4.8 6.7 7.5 7.6 8.4 4.8. 8.3 7.8 8.5 6.7 7.4 8.9 5.4 8.4 4.7 3.6. 7.7 6.9 6.9 6.7 5.9 7.8 6.0 8.1 5.7 4.5. 8.8 5.7 6.4 6.7 4.8 6.7 7.5 7.6 8.4 4.8. Tổng số điểm. Điểm trung bình. 9.0 6.5 7.1 6.7 5.7 7.5 6.6 7.9 6.8 4.4. THỐNG KÊ. Tổng điểm cao nhất. Điểm cao nhất. Điểm thấp nhất.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> trong các môn của từng học sinh 5/ Lập công thức cho bảng thống kê, trong đó. Điểm cao nhất + Điểm thấp nhất là Điểm nhỏ nhất trong tất cả các Điểm của các môn. 6/ Lưu vào ổ đĩa D với tên BTH12 042014(lớp em)(tên em).

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Tuần 14 Tiết 27 Ngày soạn: 16/11/2014 Ngày dạy: 17/11/2014. BÀI 5. THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Biết cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng. - Biết chèn thêm, xóa cột, hàng. - Biết sao chép và di chuyển dữ liệu. - Biết sao chép công thức. 2) Kỹ năng: - Hiểu được sự thay đổi của địa chỉ ô tính khi sao chép công thức. 3) Thái độ: - Tập trung trong giờ học, tích cực nghiên cứu nội dung SGK. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, tranh ảnh minh họa. - HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS nêu lại cú pháp của các hàm đã học. 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng PP: quan sát, thuyết trình - Cho HS quan sát hình 32 và phát hiện ra những trường hợp chưa hợp lý về độ rộng cột và độ cao hàng thường gặp trong bảng tính. - Phân tích cho HS thấy rõ trường hợp nội dung trong ô quá dài so với độ rộng của ô. - Khi nhập nội dung vào ô phía bên phải, nội dung trong ô sẽ bị che lấp. - GV: cần phải thay đổi độ rộng của cột cho hợp lý. - Yêu cầu HS nghiên cứu SGK theo nhóm 2 người, tìm hiểu cách thay đổi độ rộng cột và độ cao hàng. - Yêu cầu HS báo cáo kết quả, GV nhận xét, tóm ý.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. TRÌNH BÀY BẢNG 1. Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng. - HS quan sát. Mục tiêu: HS phát hiện được các trường hợp chưa hợp lý - HS quan sát, theo dõi. Mục tiêu: HS phân biệt được ô có chứa nội dung. - HS theo dõi. - HS thấy được việc cần thiết phải thay đổi độ rộng của cột. - HS nghiên cứu SGK. Mục tiêu: HS nêu được cách thay đổi độ rộng cột và độ cao hàng. - HS báo cáo, ghi nhận. Để điều chỉnh độ rộng của cột ta thực hiện:.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> - GV: thực hiện tương tự để thay đổi độ cao của hàng. - GV lưu ý: nháy đúp vào vạch phân cách của cột hoặc hàng để điều chỉnh nhanh. HĐ2: Chèn thêm hoặc xóa cột và hàng PP: thảo luận nhóm - Cho HS quan sát hình 38 và phân tích để HS thấy rõ sự cần thiết của việc chèn thêm hoặc xóa cột và hàng. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm (5’) tìm hiểu cách chèn thêm hàng và cột - Yêu cầu HS báo cáo. - GV nhận xét, tóm ý và làm mẫu cho HS quan sát. - GV lưu ý: số cột hoặc số hàng chèn thêm sẽ đúng bằng số hàng hoặc số cột đã chọn.. - Đưa chuột vào biên phải của cột cần điều chỉnh. - Kéo thả để thay đổi độ rộng. 2. Chèn thêm hoặc xóa cột và hàng - HS theo dõi. Mục tiêu: HS hiểu sự cần thiết của việc chèn thêm hoặc xóa cột và hàng. - HS thảo luận nhóm. a) Chèn thêm cột hoặc hàng - HS báo cáo. - HS theo dõi. Mục tiêu: HS biết cách chèn thêm hàng hoặc cột và hiểu được vị trí xuất hiện của cột mới hoặc hàng mới.. - Chèn cột: nháy chọn một cột > Insert > Columns. - Chèn hàng: nháy chọn một hàng > Insert > Rows. b) Xóa cột hoặc hàng. - GV thực hiện xóa với phím Delete cho HS quan sát. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm (5’) tìm hiểu cách xóa hàng và cột - Yêu cầu HS báo cáo. - GV nhận xét, tóm ý và làm mẫu cho HS quan sát. - GV lưu ý: các cột bên phải đẩy sang trái, các hàng dồn từ dưới lên.. - HS quan sát. Mục tiêu: HS biết chức năng của Delete. - HS thảo luận nhóm. - HS báo cáo. - HS theo dõi. - Chọn các cột hoặc các hàng Mục tiêu: HS biết cách xóa cần xóa. hàng hoặc cột và hiểu được vị - Chọn Edit > Delete. trí các cột và hàng sau khi xóa.. 4) Tổng kết bài (?) Làm thế nào để thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng? (?) Làm thế nào để thêm hàng hoặc cột? (?) Làm thế nào để xóa hàng hoặc cột? 5) Hoạt động nối tiếp - Xem lại bài, đọc trước và chuẩn bị cho tiết sau: cách sao chép và di chuyển dữ liệu, cách sao chép công thức..

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Tuần 14 Tiết 28 Ngày soạn: 16/11/2014 Ngày dạy: 17/11/2014. BÀI 5. THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Biết cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng. - Biết chèn thêm, xóa cột, hàng. - Biết sao chép và di chuyển dữ liệu. - Biết sao chép công thức. 2) Kỹ năng: - Hiểu được sự thay đổi của địa chỉ ô tính khi sao chép công thức. 3) Thái độ: - Tập trung trong giờ học, tích cực nghiên cứu nội dung SGK. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, tranh ảnh minh họa. - HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Làm thế nào để thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng? (?) Làm thế nào để thêm hàng hoặc cột? (?) Làm thế nào để xóa hàng hoặc cột? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: Sao chép và di chuyển dữ liệu PP: quan sát, thuyết trình - GV: sao chép và di chuyển sẽ giúp tiết kiệm thời gian và công sức. - GV giới thiệu lại các nút lệnh Copy, Cut, Paste đã học ở Word, từ đó liên hệ đến chương trình bảng tính Excel - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 người (2’) tìm hiểu cách sao chép dữ liệu. - Yêu cầu HS báo cáo, GV nhận xét cho HS ghi nhận. - GV yêu cầu HS nhận biết các nút lệnh và thực hiện mẫu cho HS quan sát, sử dụng phím ESC để làm mất đường biên xuất hiện khi sao chép. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. TRÌNH BÀY BẢNG 3. Sao chép và di chuyển dữ liệu. - HS nghe a) Sao chép nội dung ô tính Mục tiêu: HS thấy được lợi ích của sao chép, di chuyển. - HS nghe, nhớ lại kiến thức cũ. - HS thảo luận. Mục tiêu: HS tìm được cách sao chép dữ liệu. - HS báo cáo, ghi nhận - Chọn các ô chứa thông tin muốn sao chép. - HS tìm các nút lệnh, quan - Nháy nút Copy sát GV thực hiện. - Chọn ô em muốn đưa thông tin được sao chép đến. - Nháy nút Paste..

<span class='text_page_counter'>(62)</span> - GV lưu ý cho HS tránh sao - HS theo dõi. chép đè dữ liệu. b) Di chuyển nội dung ô tính - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 người (2’) tìm hiểu cách di chuyển dữ liệu. - Yêu cầu HS báo cáo, GV nhận xét cho HS ghi nhận. - GV yêu cầu HS nhận biết các nút lệnh và thực hiện mẫu cho HS quan sát, sử dụng phím ESC để làm mất đường biên xuất hiện HĐ2: Tìm hiểu cách sao chép công thức PP: thảo luận nhóm - GV phân tích ví dụ để HS hiểu được sự thay đổi địa chỉ của các ô theo quan hệ tương đối về vị trí so với ô đích. - GV cho thêm một số ví dụ và yêu cầu HS xác định công thức sau khi sao chép sang vị trí mới. - GV lưu ý: khi chèn thêm hoặc cột hoặc hàng, địa chỉ sẽ thay đổi theo để đảm bảo công thức luôn đúng. - GV phân tích ví dụ SGK để HS hiểu rõ lưu ý trên. - GV: khi di chuyển công thức, địa chỉ ô sẽ không bị điều chỉnh. - GV thực hiện mẫu cho HS quan sát. - GV: nhấn nút Undo khi thực hiện không đúng.. - HS thảo luận. Mục tiêu: HS tìm được cách sao chép dữ liệu. - HS báo cáo, ghi nhận - Chọn các ô chứa thông tin muốn di chuyển - HS tìm các nút lệnh, quan - Nháy nút Cut sát GV thực hiện. - Chọn ô em muốn đưa thông tin được sao chép đến. - Nháy nút Paste. 4. Sao chép công thức a) Sao chép nội dung các ô có công thức - HS theo dõi. - Địa chỉ ô thay đổi để giữ Mục tiêu: HS hiểu được: địa quan hệ tương đối về vị trí so chỉ ô thay đổi nhưng vị trí với ô đích. tương đối không thay đổi - HS thực hiện theo yêu cầu.. - HS nghe. Mục tiêu: HS hiểu khi thêm hoặc xóa hàng hoặc cột thì công thức vẫn luôn đúng. - HS theo dõi, hiểu vấn đề. - HS nghe.. b) Di chuyển nội dung các ô có công thức. - HS quan sát, hiểu vấn đề.. - Địa chỉ ô không thay đổi.. - HS theo dõi.. 4) Tổng kết bài (?) Làm thế nào để sao chép và di chuyển dữ liệu? (?) Làm thế nào để sao chép công thức? 5) Hoạt động nối tiếp - Xem kỹ lại bài, đọc trước và chuẩn bị cho tiết thực hành..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Tuần 15 Tiết 29 Ngày soạn: 24/11/2014 Ngày dạy: 25/11/2014. BÀI THỰC HÀNH 5. CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Ôn lại kiến thức đã học ở bài 5. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng. - Thực hiện được thao tác chèn thêm, xóa hàng, cột. - Thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu, công thức. 3) Thái độ: - Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) (?) Làm thế nào để thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng? (?) Làm thế nào để thêm hàng hoặc cột? (?) Làm thế nào để xóa hàng hoặc cột? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1: Bài tập 1 PP: thực hành GV: Đưa nội dung yêu cầu - HS quan sát, theo dõi các trên bảng phụ và gọi HS nêu yêu cầu các yêu cầu Mục tiêu: HS nắm rõ yêu cầu bài tập a) Chèn thêm cột trống trước cột D (Vật lý) để nhập điểm môn Tin học như minh họa trong hình 48a - Yêu cầu HS nêu cách chèn - chọn cột D > Insert > thêm cột Tin học. Columns. b) Chèn thêm hàng trống, thực hiện điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng theo yêu cầu. - Yêu cầu HS nêu cách chèn - chọn hàng > Insert > Rows thêm hàng trống. c) Kiểm tra lại công thức tính - HS kiểm tra lại công thức và điểm trung bình sau khi chèn sửa lại nếu cần thiết. thêm cột, điều chỉnh cho đúng theo yêu cầu.. TRÌNH BÀY BẢNG 1. Bài 1 Điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, chèn thêm hàng và cột, sao chép và di chuyển dữ liệu.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> d) Di chuyển dữ liệu để có trang tính như mẫu 48b và lưu bảng tính. - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện. - GV nhận xét, tóm ý, lưu ý HS sử dụng phím ESC để bỏ đường viền khi sao chép. - GV yêu cầu HS bắt đầu thực hành, hỗ trợ HS trong quá trình thực hành. HĐ2: Tìm hiểu bài tập 2 PP: thực hành GV: Yêu cầu học sinh mở bảng tính Bang diem lop em đã được lưu trong bài tập của bài thực hành 4 - Yêu cầu HS đọc và thảo luận theo nhóm (15’) thực hiện yêu cầu bài tập 2 - Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả thu được với từng yêu cầu của đề bài.. - chèn thêm cột mới trước cột Điểm trung bình. - Di chuyển dữ liệu trong cột Tin học qua cột mới. - Xóa cột Tin học cũ. - HS thực hành 2. Bài 2 - HS mở bài thực hành.. Tìm hiểu các trường hợp tự điều chỉnh của công thức khi chèn thêm cột mới.. - HS đọc, theo dõi, thảo luận thực hiện các yêu cầu của bài tập. - Các nhóm báo cáo. Mục tiêu: HS đưa ra được hàm tính toán, kết luận về sự đúng đắn của công thức khi chèn, xóa cột. - GV nhận xét, chốt ý: khi sử - HS hiểu được khi nào nên dụng hàm thì việc chèn, xóa sử dụng hàm. cột sẽ ít làm ảnh hưởng đến sự đúng đắn của công thức. - Yêu cầu HS đóng bảng tính - HS thực hiện theo yêu cầu. nhưng không lưu các thay đổi. 4) Tổng kết bài(4’) Xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh khắc sâu những chỗ HS chưa nắm rõ. 5) Hoạt động nối tiếp(1’) - Về xem kỹ lại bài học trước để tiết sau thực hành tốt hơn. - Xem trước những phần thực hành tiếp theo. - Nhận xét, đánh giá tiết học..

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Tuần 15 Tiết 30 Ngày soạn: 24/11/2014 Ngày dạy: 25/11/2014. BÀI THỰC HÀNH 5. CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Ôn lại kiến thức đã học ở bài 5. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng. - Thực hiện được thao tác chèn thêm, xóa hàng, cột. - Thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu, công thức. 3) Thái độ: - Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) (?) Làm thế nào để sao chép và di chuyển dữ liệu? (?) Làm thế nào để sao chép công thức? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: Bài tập 3 PP: thực hành - Yêu cầu HS tạo trang tính như hình 50. - Yêu cầu HS lập công thức tại ô D1 tính tổng các ô A1, B1, C1 như yêu cầu. - Yêu cầu HS sao chép công thức trong ô D1 vào ô D2, E1, E2, E3, quan sát kết quả nhận được và giải thích. - Yêu cầu HS di chuyển công thức trong ô D1 vào ô G1, D2 vào G2, quan sát kết quả và rút ra nhận xét về sự khác nhau của 2 thao tác sao chép và di chuyển công thức. - GV nhận xét, tóm ý, khắc sâu cho HS. - GV phân tích yêu cầu d), lưu ý kỹ: chọn khối trước khi nháy nút Paste.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS thực hành tạo trang tính - HS lập công thức theo yêu cầu. - HS nêu nhận xét. Mục tiêu: HS hiểu được sự thay đổi địa chỉ theo vị trí tương đối của ô. - HS thực hiện theo yêu cầu. Mục tiêu: HS phân biệt được sự khác nhau giữa sao chép và di chuyển công thức, di chuyển không làm thay đổi địa chỉ ô. - HS nghe. - HS nghe và hiểu yêu cầu đề bài.. TRÌNH BÀY BẢNG 3. Bài tập 3 Thực hành sao chép và di chuyển công thức và dữ liệu.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> - Yêu cầu Hs thực hiện yêu cầu bài tập d), yêu cầu HS quan sát và rút ra nhận xét. + Sao chép nội dung ô A1 vào khối H1:J4 + Sao chép khối A1:A2 vào các khối A5:A7, B5:B8, C5:C9. - GV chốt ý, khắc sâu 2 thao tác sao chép và di chuyển công thức. HĐ2: Tìm hiểu bài tập 4 PP: thực hành GV: Yêu cầu học sinh mở bảng tính So theo doi the luc đã được lưu trong bài tập của bài thực hành 2 - Yêu cầu HS đọc và thảo luận theo nhóm (10’) thực hiện yêu cầu bài tập 4 + Chèn thêm hàng trống. + Chèn thêm 2 cột Địa chỉ và Điện thoại. + Thay đổi độ rộng cột và độ cao hàng theo mẫu hình 51. + Nhập dữ liệu vào cột vừa chèn thêm. + Lưu bảng tính. - Cho HS tiến hành thực hành, hỗ trợ HS trong quá trình thực hành, giữ trật tự, nghiêm túc, tích cực trong khi thực hành. - Đưa bài của một số nhóm cho lớp quan sát, yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn, GV nhận xét, tóm ý, khắc sâu những nội dung quan trọng.. - HS thực hiện, quan sát kết quả và tự rút ra nhận xét. Mục tiêu: HS thấy được kết quả khi thực hiện sao chép nội dung của ô vào khối, nội dung của khối vào khối nhỏ hơn, bằng và lớn hơn khối đích. - HS nghe. 4. Bài tập 4 - HS mở lại bài thực hành.. Thực hành chèn và điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng.. - HS đọc, theo dõi, thảo luận thực hiện các yêu cầu của bài tập. Mục tiêu: HS hoàn thành được tất cả các yêu cầu của đề bài.. - HS thực hành dưới sự hỗ trợ của GV. - HS quan sát, nhận xét.. 4) Tổng kết bài(4’) Xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh khắc sâu những chỗ HS chưa nắm rõ. 5) Hoạt động nối tiếp (1’) - Về xem kỹ lại bài thực hành và những công việc đã làm. - Xem lại những kiến thức đã học, chuẩn bị cho tiết Bài tập. - Nhận xét, đánh giá tiết học..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Tuần 16 Tiết 31 Ngày soạn: 01/12/2014 Ngày dạy: 02/12/2014. BÀI TẬP I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Giúp học sinh giải một số bài tập của các bài đã học Ôn tập lại về các thao tác với bảng tính, cách sử dụng công thức và hàm. Các thao tác điều chỉnh, chèn, xoá cột hoặc hàng 2.Kỹ năng: Thực hiện được các phép toán bằng cách sử dụng hàm, công thức. 3.Thái độ: Học sinh thấy được lợi ích của việc sử dụng hàm và công thức trong tính toán II. Chuẩn bị: Giáo viên: Phòng máy, SGK,giáo án. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) (?) Làm thế nào để sao chép và di chuyển dữ liệu? (?) Làm thế nào để sao chép công thức? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: Bài tập 1 PP: thảo luận nhóm GV: Ra yêu cầu đề bài. GV : Gọi 1 học sinh lên bảng, chuyển các công thức sang dạng bảng tính. - Yêu cầu học sinh mở máy và làm bài. GV: Đưa ra kết quả: a) 56.12 b) 11.57 c) -706 d) 4425.143 HĐ2: Bài tập 2 PP: thảo luận nhóm - GV ra đề bài và yêu cầu HS tính kết quả các công thức - Khắc sâu cách tính toán các hàm, giáo dục HS cẩn thận khi tính toán. Cho một bảng tính ví dụ và yêu cầu các em tính toán với địa chỉ.ô, địa chỉ khối.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. TRÌNH BÀY BẢNG 1. Bài tập 1. HS : Ghi chép. Sử dụng công thức tính các HS: Chuyển các công thức giá trị sau sang dạng bảng tính. a) 152 :4 HS: Thực hành. b) (2 + 7)2: 7. HS: So sánh với kết quả, nếu c) (32 - 7)2 - (6 + 5)3 sai thì sửa. d) (188 - 122) :7 2. Bài tập 2 HS thực hiện tính toán các =sum(A1,A5,B1) công thức - HS thực hiện các bài toán.. =average(A2,B3,C1) =max(C1,B3,A2) =min(C1,A2,B4).

<span class='text_page_counter'>(68)</span> HĐ3: Bài tập 3 PP: thảo luận nhóm - Cho HS quan sát bảng điểm ví dụ, thảo luận và thực hiện các yêu cầu của bài toán. a) Sử dụng các hàm để tính TĐ, ĐTB của các học sinh trên. b) Sử dụng hàm Max, Min để tính TĐ, ĐTB lớn nhất, nhỏ nhất. c) Điều chỉnh độ rộng của hàng và cột cho phù hợp. d) Thêm cột Lý và cho điểm vào. Nhận xét gì về kết quả tổng điểm?. 2. Bài 2 Cho bảng dữ liệu: Bảng điểm lớp 7A - HS thực hiện theo các yêu. cầu, thảo luận đưa ra công thức tính toán, thực hiện gõ bảng dữ liệu và lập công thức trên bảng tính.. 2 S t t 3 1 4 2 5 3 6 4 7 5. Họ tên Toá Ti NV TĐ ĐTB n n An Bình Khánh Vân Hoa. 8 10 8 7 9. 7 9 6 8 9. 8 9 8 6 9. ? ? ? ? ?. ? ? ? ? ?. a) Sử dụng các hàm để tính TĐ, ĐTB của các học sinh trên. b) Sử dụng hàm Max, Min để tính TĐ, ĐTB lớn nhất, nhỏ nhất. c) Điều chỉnh độ rộng của hàng và cột cho phù hợp. d) Thêm cột Lý và cho điểm vào. Nhận xét gì về kết quả tổng điểm?. 4) Tổng kết bài (4’) Xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh khắc sâu những chỗ HS chưa nắm rõ. 5) Hoạt động nối tiếp(1’) - Về xem lại bài, xem kỹ các bài tập đã làm - Xem lại những kiến thức đã học, chuẩn bị cho tiết Kiểm tra - Nhận xét, đánh giá tiết học..

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Tuần 16 Tiết 32 Ngày soạn: 01/12/2013 Ngày dạy: 02/12/2013. KIỂM TRA 1 TIẾT I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Đánh giá kiến thức, kỹ năng vận dụng của học sinh về thao tác, tính toán với bảng tính điện tử. 2.Kỹ năng: Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với trang tính 3.Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, thực hành hiệu quả. II.Chuẩn bị: Giáo viên: Phòng máy, SGK, giáo án. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3) Ma trận đề TÊN BÀI HỌC 1. Chương trình bảng tính là gì? Bài thực hành 1 2. Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính Bài thực hành 2 3. Thực hiện tính toán trên trang tính Bài thực hành 3 4. Sử dụng các hàm để tính toán Bài thực hành 4 5. Thao tác với bảng tính Bài thực hành 5 Tổng cộng. CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL. 2 câu (2đ). 2 câu (2đ). 1 câu (1đ). 1 câu (1đ) 2 câu (3đ). 1 câu (1đ). Tổng. 3 câu (3đ) 7 câu (8đ). 1 câu (1đ). 3 câu (4đ). 1 câu (1đ). 3 câu (3đ) 9 câu (10đ).

<span class='text_page_counter'>(70)</span> 4) Kiểm tra Bài 1: Khởi động chương trình bảng tính Excel. Nhập trang tính với nội dung như sau: 1. A Stt. 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. B Họ và tên. C Toán. D Lý. E Văn. 8 9 8 8 7 10 8 8 8 8. 7 10 6 8 6 9 8 9 8 7. 8 10 8 9 8 9 9 9 7 8. Đinh Hoàng An Lê Hoài An Phạm Như Anh Phạm Thanh Bình Nguyễn Linh Chi Vũ Xuân Cương Trần Quốc Đạt Nguyễn Anh Duy Nguyễn Trung Dũng Trần Hoàng Hà. F ĐTB. (H1) a) Nhập điểm thi các môn như minh hoạ trong hình. b) Tính điểm trung bình bằng công thức thích hợp vào cột ĐTB. c) Lưu bảng tính với tên Bang diem cua em. Bài 2 (Sử dụng hình của Bài 1) a) Sử dụng các hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong Bài 1 và so sánh với cách tính bằng công thức. b) Sử dụng hàm Average tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp trong dòng ĐTB. c) Sử dụng hàm Max, Min xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất. Bài 3 a) Chèn thêm một cột trống vào trước cột D (Lý) để nhập môn Tin như hình dưới. b) Chèn các hàng trống và thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng để có trang tính như hình H2. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13. A Stt. B Họ và tên. C Toán. D Tin. E Lý. F Văn. G ĐTB. 1. Đinh Hoàng An. 8. 8. 7. 8. 7.7. 2 3 4 5 6 7. Lê Hoài An Phạm Như Anh Phạm Thanh Bình Nguyễn Linh Chi Vũ Xuân Cương Trần Quốc Đạt. 9 8 8 7 10 8. 10 8 9 9 10 9. 10 6 8 6 9 8. 10 8 9 8 9 9. 9.7 7.3 8.5 7.5 9.5 8.5. 8 9 10. Nguyễn Anh Duy Nguyễn Trung Dũng Trần Hoàng Hà. 8 8 8. 7 9 7. 9 8 7. 6 7 8. 7.5 7.7 7.5. (H2).

<span class='text_page_counter'>(71)</span> c) Di chuyển dữ liệu trong các cột thích hợp để có trang tính như hình H3. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13. A Stt. B Họ và tên. C Toán. D Tin. E Lý. F Văn. G ĐTB. 1 2 3 4 5 6. Đinh Hoàng An Lê Hoài An Phạm Như Anh Phạm Thanh Bình Nguyễn Linh Chi Vũ Xuân Cương. 8 10 8 9 8 9. 7 10 6 8 6 9. 8 10 8 9 9 10. 8 9 8 8 7 10. 7.7 9.7 7.3 8.5 7.5 9.5. 8 9. Nguyễn Anh Duy Nguyễn Trung Dũng. 6 7. 9 8. 7 9. 8 8. 7.5 7.7. 7 10. Trần Quốc Đạt Trần Hoàng Hà. 9 8. 8 7. 9 7. 8 8. 8.5 7.5. Đáp án: 1b) =(C2+D2+E2)/3 2a) =average(C2,D2,E2) 2b) =average(C2:C11) 2c) =max(F2:F11); =min(F2:F11) Các thao tác thực hành: HS làm giống mẫu là được..

<span class='text_page_counter'>(72)</span>

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Tuần 17 Tiết 33 Ngày soạn: 08/12/2014 Ngày dạy: 09/12/2014. ÔN TẬP I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Ôn lại kiến thức đã học ở bài 5. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng. - Thực hiện được thao tác chèn thêm, xóa hàng, cột. - Thực hiện được các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu, công thức. 3) Thái độ: - Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) (?) Làm thế nào để sao chép và di chuyển dữ liệu? (?) Làm thế nào để sao chép công thức? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1: Ôn tập PP: vấn đáp GV:Các thao tác khởi động HS: Có nhiều cách như: Start Excel?. All programs Microsoft Excel hoặc nháy đúp vào biểu tượng của Excel trên màn hình... GV: Các thành phần trên cửa HS: Thanh tiêu đề, thanh sổ của Excel? bảng chọn, thanh công cụ, các hàng, các cột, thanh trạng GV: Các bước nhập công thái.... thức? HS: Có 4 bước để nhập công thức vào ô tính: Chọn ô tính, gõ dấu bằng, nhập công thức, nhấn enter. GV: Cú pháp của các hàm HS: Trả lời… SUM, AVERAGE, MAX, MIN?. TRÌNH BÀY BẢNG 1. Ôn tập - Start All programs Microsoft Excel - Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, thanh công cụ, các hàng, các cột, thanh trạng thái.... -Có 4 bước để nhập công thức vào ô tính: + Chọn ô tính + gõ dấu bằng + nhập công thức + nhấn enter. -Cú pháp của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN +SUM(a,b,c…) +AVERAGE(a,b,c,…) +MAX(A,B,C,…) +MIN(A,B,C,…).

<span class='text_page_counter'>(74)</span> HS: Gồm các cột và các hàng. -Gồm các cột và các hàng. GV: Miền làm việc chính của bảng tính gồm những gì? HS :Ô tính là vùng giao nhau GV: Ô tính là gì? giữa cột và hàng. HS : Đúng. GV : Khối là một nhóm các ô liên tiếp kề nhau tạo thành hình chữ nhật đúng hay sai ? HS : Hộp tên là ô bên trái GV : Hộp tên nằm ở đâu trên thanh công thức, hiển thị địa trang tính ? Hộp tên có tác chỉ của ô được chọn. dụng gì ? HS : Thanh công thức cho GV : Thanh công thức có tác biết nội dung của ô đang được dụng gì ? chọn.. -Ô tính là vùng giao nhau giữa cột và hàng. -Khối là một nhóm các ô liên tiếp kề nhau tạo thành hình chữ nhật. -Hộp tên là ô bên trái thanh công thức, hiển thị địa chỉ của ô được chọn -Thanh công thức cho biết nội dung của ô đang được chọn.. Gồm các bước: GV : Các bước chèn thêm cột HS: Gồm các bước: -Nháy chọn một cột/hàng hoặc hàng ? -Nháy chọn một cột/hàng -Mở bảng chọn -Mở bảng chọn InsertColumns/row InsertColumns/row - Gồm các bước: Chọn ô cần GV: Các bước sao chép dữ HS: Gồm các bước: sao chép  copy chọn ô cần liệu và công thức? -Chọn ô cần sao đưa thông tin đếnpaste chépcopychọn ô cần sao chép thông tin đếnpaste. - Gồm các bước: Chọn ô cần GV: Các bước di chuyển dữ HS: Gồm các bước: di chuyển  cut  chọn ô cần đưa liệu và công thức? -Chọn ô cần di chuyển  cut  thông tin đến  paste chọn ô cần đưa thông tin đến  paste 4) Tổng kết bài (4’) - Cú pháp 4 hàm đã học, thành phần trên trang tính, ô tính, khối, hộp tên.... - Cách điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng? - Cách chèn thêm, xóa cột, hàng? 5) Hoạt động nối tiếp(1’) - Xem nội dung các kiến thức đã học để chuẩn bị cho tiết thực hành..

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Tuần 17 Tiết 34 Ngày soạn: 08/12/2014 Ngày dạy: 09/12/2014 1 2. A ÔN-4TẬP. B 3. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. - Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên. 2.Kỹ năng: - Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp. 3.Thái độ: - Nghiêm túc, tập trung, chú ý. II.Chuẩn bị: Giáo viên: Phòng máy, SGK,giáo án. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) (?) Làm thế nào để sao chép và di chuyển dữ liệu? (?) Làm thế nào để sao chép công thức? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ: Thực hiện các bài tập PP: thực hành GV: Ra bài tập (treo bảng HS: Quan sát, nghe hướng phụ) và hướng dẫn học sinh dẫn và làm bài. làm bài. GV: Để học sinh thực hành. HS: Đưa ra đáp án. HS: So sánh với các máy xung quanh. -1, 2, -6, 1. HS: Chữa bài nếu sai.. TRÌNH BÀY BẢNG Bài tập. a) Bài tập1 Giả sử trong ô A1, B1 lần lượt là các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các phép tính:. =SUM(A1,B1) =SUM(A1,B1,B1) =SUM(A1,B1,-5) =SUM(A1,B1,2). b) Bài tập 2 - Sử dụng các hàm: SUM tính Tổng, MAX, MIN tính cột Tổng, AVERAGE tính cột Nông nghiệp, Công nghiệp, GV: Đưa ra bài tập 2 (phát HS: Lắng nghe và quan sát Dịch vụ. phiếu học tập cho học sinh). bài tập. Gợi ý: Tổng := NNghiệp + 1 Nă NNghiệ CNghiệ DVụ Tổn CNghiệp + DVụ m p p g.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> GTTB của nông nghiệp là tính tổng cột nông nghiệp rồi chia 4, công nghiệp và dịch HS: Nghe hưỡng dẫn và thực vụ tương tự. hành làm bài. GV: Hướng dẫn học sinh làm.. 2 2001. 164031. 542155. 3 2002. 170366. 70499. 4 2003. 174927. 136165. 5 2004. 188045. 159752. 6 GTT B 7 GTL N 8 GTN N. ?. ?. 10494 5 12638 1 13972 1 15775 3 ?. ? ? ? ? ? ? ?. - Lưu bảng với tên Gia tri san xuat. 4) Tổng kết bài - Cú pháp 4 hàm đã học, thành phần trên trang tính, ô tính, khối, hộp tên.... - Cách điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng? - Cách chèn thêm, xóa cột, hàng? 5) Hoạt động nối tiếp - Xem nội dung các kiến thức đã học để chuẩn bị cho tiết thực hành..

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Tuần 18 Tiết 35 Ngày soạn: 15/12/2014 Ngày dạy: 16/12/2014. ÔN TẬP (tt) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. - Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên. 2.Kỹ năng: - Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp. 3.Thái độ: - Nghiêm túc, tập trung, chú ý. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Phòng máy, SGK,giáo án. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ : kết hợp trong bài học 3) Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG HĐ: Bài tập Bài tập PP: vấn đáp GV: Ra bài tập (treo bảng HS: Quan sát, nghe hướng c)Bài tập 3. Nhập bảng tính như phụ) và hướng dẫn học sinh dẫn và làm bài. hình sau: làm bài. Gợi ý: -Để tính tổng thành tiền ta có thể sử dụng hàm sum hoặc công thức để tính. -Để tính đơn giá nhỏ nhất ta sử dụng hàm Min. -Để tìm số lượng lớn nhất ta sử dụng hàm Max. -Để tính đơn giá trung bình ta có thể sử dụng hàm +Tính tổng thành tiền Average hoặc công thức. +Tìm đơn giá nhỏ nhất HS: Đưa ra đáp án. +Tìm số lượng lớn nhất GV: Để học sinh làm bài. HS: So sánh với các máy +Tính đơn giá trung bình. xung quanh. HS: Chữa bài nếu sai. HS: Quan sát bài tập. b) Bài tập 4. Nhập trang tính như GV: Đưa ra bài tập 2 (phát hình sau: phiếu học tập cho học sinh)..

<span class='text_page_counter'>(78)</span> - HS: Trong ô C2 có công thức là = Sum (A2+B4) và có giá trị là 14. - HS: Trong ô E5 có công thức là = Sum (C5+D7) và có giá trị là 10. GV: Hướng dẫn học sinh HS: Thực hành. thực hành để kiểm tra đáp Trong ô C1 có công thức án. =sum(A1+B3) -Khi sao chép công thức trong ô C1 sang ô C2 thì công thức đó được điều chình như thế nào và trong ô C2 có giá trị bao nhiêu? -Khi sao chép công thức trong ô C1 sang ô E5 thì công thức đó được điều chình như thế nào và trong ô E5 có giá trị bao nhiêu? 4) Tổng kết bài - Cú pháp 4 hàm đã học, thành phần trên trang tính, ô tính, khối, hộp tên.... - Cách điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng? - Cách chèn thêm, xóa cột, hàng? 5) Hoạt động nối tiếp - Xem nội dung các kiến thức đã học để chuẩn bị cho tiết thực hành..

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Tuần 18 Tiết 36 Ngày soạn: 15/12/2014 Ngày dạy: 16/12/2014. ÔN TẬP (tt) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. - Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên. 2.Kỹ năng: - Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp. 3.Thái độ: - Nghiêm túc, tập trung, chú ý. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Phòng máy, SGK,giáo án. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ : kết hợp trong bài học 3) Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ: Bài tập PP: vấn đáp GV: Ra bài tập (treo bảng HS: Suy nghĩ làm bài. phụ) và hướng dẫn học sinh làm bài.. TRÌNH BÀY BẢNG Bài tập. GV: yêu cầu HS đưa ra đáp HS: =(C2+C2+D2+E2)/4 án. =AVERAGE(C2,C2,D2,E2) Chọn khối cột F, Mở bảng chọn Insert à Columns HS: =Max(G2, G3, G4, G5, G6, G7, G8, G9, G10, G11) HS: =Min(G2, G3, G4, G5,. 1) Viết công thức tính Điểm Trung bình theo 2 cách, biết môn TOÁN có hệ số 2 + Không sử dụng hàm: + Sử dụng hàm Average: 2) Nêu thao tác chèn thêm cột Số điểm giỏi vào sau cột HÓA như hình. d)Bài tập 5. Nhập bảng tính như hình sau:.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> G6, G7, G8, G9, G10, G11) HS: =SUM(F2, F3, F4, F5, F6, F7, F8, F9, F10, F11) GV: yêu cầu HS thực hành để kiểm tra đáp án.. 3) Viết công thức sử dụng hàm Max và hàm Min để tính + Công thức tính điểm trung bình cao nhất + Công thức tính điểm trung bình thấp nhất 4) Viết công thức tính tổng số điểm giỏi. GV: Đưa ra bài tập 2 (phát HS: Quan sát bài tập. phiếu học tập cho học sinh).. GV: Hướng dẫn học sinh - HS: Trong ô C2 có công thực hành để kiểm tra đáp án. thức là =sum (A1+B3) và có giá trị là 21. - HS: Trong ô E5 có công thức là =sum (A1+B3) và có giá trị là 21. HS: Thực hành.. c) Bài tập 6. Nhập trang tính như hình sau:. Trong ô C1 có công thức =sum(A1+B3) -Khi di chuyển công thức trong ô C1 sang ô C2 thì nội dung trong ô C2 là gì? và giá trị trong ô C2 là bao nhiêu? -Khi sao chép công thức trong ô C1 sang ô E5 thì nội dung trong ô E5 là gì? và giá trị trong ô E5 là bao nhiêu?. 4) Tổng kết bài - Cú pháp 4 hàm đã học, thành phần trên trang tính, ô tính, khối, hộp tên.... - Cách điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng? - Cách chèn thêm, xóa cột, hàng? 5) Hoạt động nối tiếp - Xem nội dung các kiến thức đã học để chuẩn bị cho thi học kỳ 1.

<span class='text_page_counter'>(81)</span>

<span class='text_page_counter'>(82)</span>

<span class='text_page_counter'>(83)</span>

<span class='text_page_counter'>(84)</span>

<span class='text_page_counter'>(85)</span>

<span class='text_page_counter'>(86)</span>

<span class='text_page_counter'>(87)</span>

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Tuần 20 Tiết 39 Ngày soạn: 29/12/2014 Ngày dạy: 30/12/2014. BÀI 6. ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Biết được các bước thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu chữ. - Biết thực hiện căn lề ô tính. - Biết tăng, giảm chữ số thập phân của dữ liệu số - Biết cách kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính. 2) Kỹ năng: - Rèn kỹ năng nhận biết và sử dụng các nút lệnh định dạng. 3) Thái độ: - Có thái độ làm việc chăm chỉ, nghiêm túc, yêu thích cái đẹp trong khi trình bày. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh minh họa, bài tập thực hành thêm. - HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS nêu lại cú pháp của các hàm đã học. 3) Bài mới Ngoài chức năng tính toán, chương trình bảng tính cũng có các công cụ để em định dạng và trình bày trang tính như chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, căn lề, tô màu... HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ (20’) PP: tự nghiên cứu - Yêu cầu HS tự nghiên cứu SGK, quan sát hình 52 và tìm các nút lệnh định dạng trên thanh công cụ. - Yêu cầu HS nêu các bước thực hiện thay đổi phông chữ.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - HS thực hiện theo yêu cầu. Mục tiêu: HS xác định được các nút lệnh trên chương trình bảng tính. - HS báo cáo Mục tiêu: HS nêu được cách chọn phông chữ. - Yêu cầu HS thực hiện chọn - HS thực hiện. phông chữ cho các ô tính. Mục tiêu: HS thực hiện được chọn phông chữ. - GV nhận xét, tóm ý, khắc - HS ghi nhận. sâu cách chọn ô Font. - Yêu cầu HS nêu các bước - HS báo cáo thực hiện thay đổi cỡ chữ. Mục tiêu: HS nêu được cách thay đổi cỡ chữ.. TRÌNH BÀY BẢNG 1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ. a) Thay đổi phông chữ + Chọn các ô cần định dạng + Nháy mũi tên ở ô Font + Chọn phông chữ thích hợp b) Thay đổi cỡ chữ.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> - Yêu cầu HS thực hiện thay - HS thực hiện. đổi cỡ chữ cho các ô tính. Mục tiêu: HS thực hiện được thay đổi cỡ chữ. - GV nhận xét, tóm ý, khắc - HS ghi nhận. sâu cách chọn ô Font size. - Yêu cầu HS nêu các bước - HS báo cáo thực hiện thay đổi kiểu chữ. Mục tiêu: HS nêu được cách thay đổi cỡ chữ. - Yêu cầu HS thực hiện thay - HS thực hiện. đổi kiểu chữ cho các ô tính. Mục tiêu: HS thực hiện được thay đổi kiểu chữ. - GV nhận xét, tóm ý, khắc - HS ghi nhận. sâu cách chọn kiểu chữ.. HĐ2: Định dạng màu chữ PP: tự nghiên cứu - Yêu cầu HS nêu các bước - HS báo cáo thực hiện định dạng màu chữ. Mục tiêu: HS nêu được cách định dạng màu chữ. - Yêu cầu HS thực hiện định - HS thực hiện. dạng màu chữ cho các ô tính. Mục tiêu: HS thực hiện được định dạng màu chữ - GV nhận xét, tóm ý, khắc - HS ghi nhận. sâu cách chọn màu chữ.. HĐ3: Căn lề trong ô tính PP: tự nghiên cứu - Yêu cầu HS tự nghiên cứu - HS báo cáo nêu các bước thực hiện căn lề. Mục tiêu: HS nêu được cách thực hiện căn lề. - Yêu cầu HS thực hiện căn lề - HS thực hiện. ô tính. Mục tiêu: HS thực hiện được căn lề ô tính - GV nhận xét, tóm ý. - HS ghi nhận. - GV phân tích hướng dẫn HS - HS theo dõi. thực hiện nối ô bằng nút lệnh Mục tiêu: HS hiểu và biết Merge and Center. cách nối các ô để định dạng. - Yêu cầu HS thực hiện căn - HS thực hiện giữa dữ liệu bằng nút lệnh Mục tiêu: HS thực hiện được Merge and Center. căn giữa bằng nút lệnh Merge and Center.. + Chọn các ô cần định dạng + Nháy mũi tên ở ô Font size + Chọn cỡ chữ thích hợp c) Thay đổi kiểu chữ + Chọn các ô cần định dạng + Nháy các nút lệnh B, I, U để chọn kiểu chữ. 2. Định dạng màu chữ. + Chọn các ô cần định dạng + Nháy mũi tên ở ô Font Color và chọn màu thích hợp. 3. Căn lề trong ô tính. + Chọn các ô cần định dạng + Nháy mũi tên ở ô Font Color và chọn màu thích hợp. + Chọn các ô cần căn dữ liệu vào giữa và nháy nút lệnh Merge and Center.. 4) Tổng kết bài (?) Yêu cầu HS thực hiện lại các thao tác chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, căn lề, căn giữa bằng nút lệnh Merge and Center. 5) Hoạt động nối tiếp - Xem lại bài, đọc trước và chuẩn bị cho tiết sau: tăng, giảm chữ số thập phân, tô màu nền, kẻ đường biên ô tính...

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Tuần 20 Tiết 40 Ngày soạn: 29/12/2014 Ngày dạy: 30/12/2014. BÀI 6. ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Biết được các bước thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu chữ. - Biết thực hiện căn lề ô tính. - Biết tăng, giảm chữ số thập phân của dữ liệu số - Biết cách kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính. 2) Kỹ năng: - Rèn kỹ năng nhận biết và sử dụng các nút lệnh định dạng. 3) Thái độ: - Có thái độ làm việc chăm chỉ, nghiêm túc, yêu thích cái đẹp trong khi trình bày. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh minh họa, bài tập thực hành thêm. - HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Yêu cầu HS thực hiện lại các thao tác chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, căn lề, căn giữa bằng nút lệnh Merge and Center. 3) Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: tăng, giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số PP: tự nghiên cứu - GV phân tích và đưa ra một số ví dụ để HS thấy được việc cần thiết phải thay đổi số các chữ số thập phân của dữ liệu số. - Yêu cầu HS tự nghiên cứu SGK, xác định trên thanh công cụ nút lệnh tăng hoặc giảm số chữ số thập phân. - GV phân tích quy tắc làm tròn số khi tăng hoặc giảm số chữ số thập phân, thực hiện mẫu cho HS quan sát. - Yêu cầu HS thực hành với các bài tập GV chuẩn bị sẵn. - GV quan sát, sửa sai, khắc sâu cách thực hiện.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. TRÌNH BÀY BẢNG 4. Tăng, giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số. - HS theo dõi. Mục tiêu: HS hiểu được việc tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số là cần thiết. - HS xác định được 2 nút - Chọn ô cần tăng, giảm số lệnh. chữ số thập phân. - Sử dụng hai nút lệnh để thực hiện. - HS hiểu được quy tắc làm tròn số, theo dõi GV thực hành. - HS thực hành. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(91)</span> HĐ2: tô màu nền, kẻ đường biên cho các ô tính PP: tự nghiên cứu - Yêu cầu HS tự nghiên cứu - HS hoạt động theo nhóm. SGK nêu các bước tô màu Mục tiêu: HS nêu được cách nền của các ô tính. tô màu các ô tính. - GV: sau khi tô màu nền, để tô nhanh màu nền cho ô khác, ta nháy nút lệnh Fill Color. - Yêu cầu HS tự nghiên cứu SGK nêu các bước kẻ đường biên của các ô tính.. 5. Tô màu nền và kẻ đương biên của các ô tính a) Tô màu nền - Chọn các ô cần tô màu nền - Nháy mũi tên bên phải nút Fill Color để chọn màu nền. - Nháy chọn màu nền.. - HS hiểu cách tô nhanh màu nền.. - HS hoạt động theo nhóm. b) Kẻ đường biên Mục tiêu: HS nêu được cách - Chọn ô cần kẻ đường biên kẻ đường biên của các ô tính. - Nháy vào mũi tên bên phải nút Borders - Nháy chọn kiểu kẻ biên. - GV: sau khi kẻ đường biên, - HS hiểu cách kẻ nhanh để kẻ nhanh đường biên cho đường biên. các ô khác, ta nháy nút lệnh Borders. - GV chuẩn bị một số bài tập, - HS thực hành. cho HS thực hành tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính. 4) Tổng kết bài (?) Yêu cầu HS thực hiện lại các thao tác tô màu nền và kẻ đường biên các ô tính. 5) Hoạt động nối tiếp - Xem kỹ lại bài, đọc trước và chuẩn bị cho tiết sau thực hành..

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Tuần 21 Tiết 41 Ngày soạn: 05/01/2015 Ngày dạy: 06/01/2015. BÀI THỰC HÀNH 6. TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Ôn lại các kiến thức bài cũ thông qua thực hành trên máy. - Biết được mục đích của định dạng trang tính. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính. 3) Thái độ: - Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) (?) Yêu cầu HS thực hiện lại các thao tác tô màu nền và kẻ đường biên các ô tính. 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1: tìm hiểu Bài tập 1 PP: tự nghiên cứu GV: Đưa nội dung yêu cầu - HS quan sát, theo dõi các trên bảng phụ và gọi HS nêu yêu cầu các yêu cầu Mục tiêu: HS nắm rõ yêu cầu bài tập - Mở bảng tính Bang diem lop - HS thảo luận tìm hiểu cách em ở bài 5, thực hiện điều thực hành các yêu cầu. chỉnh và định dạng thích hợp để có trang tính như hình 66 SGK, cuối cùng lưu bảng tính. - Thực hiện định dạng với phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc khác nhau, dữ liệu số được căn giữa. - Hàng 1 có các ô từ A1 đến G1 được gộp thành một ô và nội dung được căn giữa bảng. - Các cột và các hàng được tô các màu nền và kẻ đường biên để dễ phân biệt. TRÌNH BÀY BẢNG 1. Bài tập 1 Thực hành định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên và tô màu nền.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> - GV chốt lại những nội dung cần làm được và cho HS tiến hành thực hành bài tập. HĐ2: Thực hành PP: thực hành - Yêu cầu HS thực hành theo nhóm, sau đó mỗi cá nhân tự hoàn thành các yêu cầu bài tập. - GV theo dõi, nhắc nhở HS cần phải hoàn thành những yêu cầu chính: chọn phông chữ, cỡ chữ, màu sắc, tô nền, kẻ đường biên, hỗ trợ HS hướng giải quyết các vấn đề phát sinh, nhắc nhở HS thực hành tập trung, nghiêm túc, tích cực hoàn thành bài tập trong thời gian nhanh nhất. - GV chỉ ra những chỗ HS làm chưa đúng, chưa làm được, nhắc nhở, khắc sâu cho HS, đảm bảo HS đều cơ bản hoàn thành yêu cầu bài tập. - GV nghiệm thu và yêu cầu HS lưu lại bài thực hành. - GV chốt lại những vấn đề chính cần phải thực hiện, lưu ý những chỗ HS chưa hiểu rõ, khắc sâu những chỗ HS còn chưa ghi nhớ.. - HS ghi nhận và thực hành. Thực hành - HS thực hành theo nhóm dưới sự hướng dẫn và hỗ trợ của GV. - HS tiếp tục thực hành, nêu ra những vấn đề còn thắc mắc, chưa làm được.. - HS rút kinh nghiệm, ghi nhớ những kiến thức quan trọng, tiếp tục thực hành. - HS thực hiện. - HS nghe và tự đánh giá kết quả đạt được.. 4) Tổng kết bài(4’) Yêu cầu HS tự xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh những chỗ cần phải xem lại để tiết sau thực hành tốt hơn. 5) Hoạt động nối tiếp (1’) - Về xem kỹ lại kiến thức bài học để tiết sau thực hành tốt hơn. - Xem trước những phần thực hành tiếp theo. - Nhận xét, đánh giá tiết học..

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Tuần 21 Tiết 42 Ngày soạn: 05/01/2015 Ngày dạy: 06/01/2015. BÀI THỰC HÀNH 6. TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Ôn lại các kiến thức bài cũ thông qua thực hành trên máy. - Biết được mục đích của định dạng trang tính. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính. 3) Thái độ: - Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) (?) Yêu cầu HS thực hiện lại các thao tác tô màu nền và kẻ đường biên các ô tính. 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1: tìm hiểu Bài tập 2 PP: tự nghiên cứu GV: Đưa nội dung yêu cầu - HS quan sát, theo dõi các trên bảng phụ và gọi HS nêu yêu cầu các yêu cầu Mục tiêu: HS nắm rõ yêu cầu bài tập a) Lập trang tính với dữ liệu - HS thảo luận tìm hiểu cách các nước trong khu vực Đông thực hành các yêu cầu. Nam Á như hình 67 SGK b) Lập công thức để tính mật độ dân số (người/km2) cuar Bru-nây trong ô E6. Sao chép công thức vào các ô tương ứng của cột E để tính mật độ dân số của các nước còn lại c) Chèn thêm các hàng trống cần thiết, điều chỉnh hàng, cột và thực hiện các thao tác định dạng văn bản, định dạng số để có trang tính tương tự như hình 68 SGK d) Lưu bảng tính với tên Cac nuoc DNA. TRÌNH BÀY BẢNG 2. Bài tập 2 Thực hành lập trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu và tô màu..

<span class='text_page_counter'>(95)</span> - GV chốt lại những nội dung cần làm được và cho HS tiến hành thực hành bài tập. HĐ2: Thực hành PP: thực hành - Yêu cầu HS thực hành theo nhóm, sau đó mỗi cá nhân tự hoàn thành các yêu cầu bài tập. - GV theo dõi, nhắc nhở HS cần phải hoàn thành những yêu cầu chính: lập được công thức, chèn hàng, cột, định dạng, hỗ trợ HS hướng giải quyết các vấn đề phát sinh, nhắc nhở HS thực hành tập trung, nghiêm túc, tích cực hoàn thành bài tập trong thời gian nhanh nhất. - GV chỉ ra những chỗ HS làm chưa đúng, chưa làm được, nhắc nhở, khắc sâu cho HS, đảm bảo HS đều cơ bản hoàn thành yêu cầu bài tập. - GV nghiệm thu và yêu cầu HS lưu lại bài thực hành. - GV chốt lại những vấn đề chính cần phải thực hiện, lưu ý những chỗ HS chưa hiểu rõ, khắc sâu những chỗ HS còn chưa ghi nhớ.. - HS ghi nhận và thực hành. Thực hành - HS thực hành theo nhóm dưới sự hướng dẫn và hỗ trợ của GV. - HS tiếp tục thực hành, nêu ra những vấn đề còn thắc mắc, chưa làm được.. - HS rút kinh nghiệm, ghi nhớ những kiến thức quan trọng, tiếp tục thực hành. - HS thực hiện. - HS nghe và tự đánh giá kết quả đạt được.. 4) Tổng kết bài(4’) Yêu cầu HS tự xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh những chỗ cần phải xem lại để hoàn thành đúng yêu cầu bài tập. 5) Hoạt động nối tiếp (1’) - Về xem kỹ lại kiến thức. - Xem trước bài 7. Trình bày và in trang tính. - Nhận xét, đánh giá tiết học..

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Tuần 22 Tiết 43 Ngày soạn: 15/01/2012 Ngày dạy: …./…./……... BÀI 7. TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Hiểu được mục đích của việc xem trang tính trước khi in. - Biết cách xem trước khi in. - Biết điều chỉnh trang in bằng cách di chuyển dấu ngắt trang, đặt lề và hướng giấy in - Biết cách in trang tính. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được các thao tác điều chỉnh trang in và in được trang tính. 3) Thái độ: - Có thái độ tìm hiểu tích cực và thích thú công việc in bảng tính. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh, bảng tính mẫu minh họa. - HS: SGK, dụng cụ học tập, xem trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) (?) Yêu cầu HS thực hiện lại các thao tác tô màu nền và kẻ đường biên các ô tính. 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1:Tìm hiểu cách xem trước khi in (15’) PP: quan sát, thuyết trình - GV hiển thị bảng tính ở chế độ xem trước khi in, phân tích để HS thấy được một số lỗi ngắt trang không hợp lý, từ đó giúp HS hiểu vì sao cần phải trình bày trang in. - GV phân tích để HS hiểu thế nào là xem trước khi in: kiểm tra trước những gì sẽ được in ra. - Yêu cầu HS tự nghiên cứu cho biết làm thế nào để xem trước khi in, xem trang tiếp theo, xem trang trước? - Yêu cầu HS mở bảng tính GV chuẩn bị sẵn, tìm nút lệnh Print Preview và tự thực hiện xem trước khi in, xem trang tiếp theo, xem trang trước.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. TRÌNH BÀY BẢNG 1. Xem trước khi in. - HS theo dõi. Mục tiêu: HS hiểu được vì sao cần phải trình bày trang in. - HS theo dõi. Mục tiêu: HS hiểu được mục đích của việc xem trước khi in. - Print Preview: xem trước khi in. - Next: xem trang tiếp theo. - Previous: xem trang trước - HS thực hiện. Mục tiêu: HS thực hiện được xem trước khi in, xem trang tiếp theo, xem trang trước.. - Nháy nút lệnh Print Preview để xem trước khi in. - Next: xem trang tiếp theo - Previous: xem trang trước..

<span class='text_page_counter'>(97)</span> - GV: nháy Close để thoát chế độ xem trước khi in. HĐ2:Tìm hiểu cách điều chỉnh ngắt trang (20’) PP: quan sát, thuyết trình - Cho HS quan sát lại ví dụ ngắt trang chưa hợp lý, phân tích để HS hiểu thế nào là ngắt trang: phân chia bảng tính thành các trang in sao cho phù hợp với kích cỡ giấy. - GV giới thiệu lệnh View Page Break Preview và yêu cầu HS nêu cách thực hiện ngắt trang.. - HS ghi nhận.. - Nháy Close để thoát chế độ xem trước khi in. 2. Điều chỉnh ngắt trang. - HS theo dõi. Mục tiêu: HS hiểu được thế nào là ngắt trang và sự cần thiết phải ngắt trang.. - Hiển thị trang tính ở chế độ Page Break Preview. - Đưa trỏ chuột vào đường kẻ xanh chưa hợp lý. - Kéo thả đến vị trí cần thiết. - GV nhận xét tóm ý và yêu - HS ghi nhận và thực hiện cầu HS thực hiện ngắt trang theo yêu cầu. trên bảng tính mẫu. - GV quan sát, khắc sâu kiến - HS thực hiện và tiếp thu bài thức. học.. - Hiển thị trang tính ở chế độ Page Break Preview. - Đưa trỏ chuột vào đường kẻ xanh chưa hợp lý. - Kéo thả đến vị trí cần thiết.. 4) Tổng kết bài (4’) (?) Xem trước khi in để làm gì? Thực hiện xem trước khi in như thế nào? (?) Ngắt trang để làm gì? Thực hiện ngắt trang như thế nào? 5) Hoạt động nối tiếp (1’) - Về xem lại bài. - Xem trước phần tiếp theo: đặt lề, hướng giấy in và in trang tính..

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Tuần 22 Tiết 44 Ngày soạn: 15/01/2012 Ngày dạy: …./…./……... BÀI 7. TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Hiểu được mục đích của việc xem trang tính trước khi in. - Biết cách xem trước khi in. - Biết điều chỉnh trang in bằng cách di chuyển dấu ngắt trang, đặt lề và hướng giấy in - Biết cách in trang tính. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được các thao tác điều chỉnh trang in và in được trang tính. 3) Thái độ: - Có thái độ tìm hiểu tích cực và thích thú công việc in bảng tính. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, tranh ảnh, bảng tính mẫu minh họa. - HS: SGK, dụng cụ học tập, xem trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) (?) Xem trước khi in để làm gì? Thực hiện xem trước khi in như thế nào? (?) Ngắt trang để làm gì? Thực hiện ngắt trang như thế nào? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1:Tìm hiểu cách đặt lề và hướng giấy in (30’) PP: quan sát, thuyết trình - GV cho HS quan sát một trang in và giới thiệu các lề trang: trên, dưới, trái, phải. - Cho HS quan sát một trang in đặt lề không hợp lý, từ đó cho HS thấy sự cần thiết phải đặt lề trang in. - GV giới thiệu trang Margins trong hộp thoại Page Setup: mở hộp thoại Page Setup, chọn trang Margins, chọn lề ở các ô Top, Bottom, Right, Left - Hướng dẫn HS chọn các thông số cho phù hợp với thực tế, nháy OK để kết thúc. - GV cho HS quan sát: đôi khi chiều rộng trang in lớn hơn chiều cao.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - HS quan sát. Mục tiêu: HS xác định được lề trang. - HS quan sát. Mục tiêu: HS thấy được sự cần thiết phải đặt lề trang in cho phù hợp. - HS theo dõi. Mục tiêu: HS mở được trang Margins trong hộp thoại Page Setup và nhận biết được các ô Top, Bottom, Right, Left. - HS lựa chọn các thông số. Mục tiêu: HS xác định được các thông số phù hợp. - HS quan sát. Mục tiêu: HS thấy cần thiết phải thay đổi hướng trang. TRÌNH BÀY BẢNG 3. Đặt lề và hướng giấy in. - Mở hộp thoại Page Setup: File  Page Setup, chọn trang Margins. - Top, Bottom, Left, Right: trên, dưới, trái, phải..

<span class='text_page_counter'>(99)</span> - GV giới thiệu trang Page trong hộp thoại Page Setup: mở hộp thoại Page Setup, chọn trang Page, chọn hướng trang đứng (Portrait) hoặc ngang (Landscape). - Yêu cầu HS mở bảng tính mẫu, mở trang Page và thực hiện chọn hướng trang cho trang in, điều chỉnh ngắt trang và đặt lại lề cho phù hợp với hướng trang được chọn. HĐ2:Tìm hiểu cách in trang tính (5’) PP: quan sát, thuyết trình - GV: để có thể in trang tính, ta cần phải kết nối máy in với máy tính. - GV giới thiệu nút lệnh Print. - HS theo dõi. Mục tiêu: HS mở được trang Page và lựa chọn được hướng trang đứng hoặc trang ngang.. - Mở hộp thoại Page Setup và chọn trang Page. - Portrait: hướng trang đứng. - Landscape: hướng trang ngang.. - HS thực hiện. Mục tiêu: HS thực hiện được chọn hướng trang và biết trình bày trang tính cho phù hợp. 4. In trang tính - HS nghe.. - HS quan sát và xác định được nút lệnh Print trên thanh công cụ. - GV: sau khi trình bày trang - HS ghi nhận - Nháy nút lệnh Print để in hợp lý, em nháy nút lệnh Print toàn bộ trang tính. để in toàn bộ trang tính. 4) Tổng kết bài(4’) (?) Làm thế nào để đặt lề trang? (?) Làm thế nào để chọn hướng trang in? (?) Làm thế nào để in trang tính? 5) Hoạt động nối tiếp(1’) - Về xem kỹ lại bài. - Xem trước bài thực hành 7. In danh sách lớp em..

<span class='text_page_counter'>(100)</span>

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Tuần 23 Tiết 45 Ngày soạn: 19/01/2015 Ngày dạy: 20/01/2015. BÀI THỰC HÀNH 7. IN DANH SÁCH LỚP EM I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Ôn lại các kiến thức trình bày và in trang tính thông qua thực hành trên máy. - Biết được mục đích của việc trình bày và in trang tính. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được việc xem trang tính trước khi in. - Thực hiện được việc đặt lề và hướng giấy cho trang in. - Thực hiện được việc điều chỉnh dấu ngắt trang. 3) Thái độ: - Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) (?) Làm thế nào để đặt lề trang? (?) Làm thế nào để chọn hướng trang in? (?) Làm thế nào để in trang tính? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG HĐ1: tìm hiểu Bài tập 1 1. Bài tập 1 PP: tự nghiên cứu GV: Đưa nội dung yêu cầu - HS quan sát, theo dõi các Kiểm tra trang tính trước trên bảng phụ và gọi HS nêu yêu cầu khi in các yêu cầu Mục tiêu: HS nắm rõ yêu cầu bài tập - Mở bảng tính Bang diem lop - HS thực hành theo nhóm, em ở bài thực hành 6, thực thảo luận hoàn thành yêu cầu hiện các yêu cầu: bài tập. + Sử dụng công cụ Print + HS sử dụng các nút lệnh để Preview và các nút Next, xem trước khi in. Previous để xem trang tính trước khi in. + Tìm hiểu chức năng của các + HS thực hành trên các nút nút lệnh Zoom, Setup, lệnh và nhận biết chức năng Margins, Page Break của chúng. Preview, Print, Close. + Sử dụng nút lệnh Page Break Preview để xem các dấu ngắt trang..

<span class='text_page_counter'>(102)</span> + Ghi nhận lại các khiếm khuyết về ngắt trang, liệt kê hướng khắc phục HĐ2: tìm hiểu Bài tập 2 PP: thực hành - Tiếp tục thực hành với bảng tính Bang diem lop em, ở chế độ Print Preview GV giới thiệu cách mở hộp thoại Page Setup bằng nút Setup. - Yêu cầu HS mở hộp thoại Page Setup, trên trang Margins quan sát và thay đổi các thông số trong các ô Top, Bottom, Left, Right, nháy OK và quan sát kết quả. - GV giới thiệu 2 lựa chọn căn giữa nội dung trang in, yêu cầu HS lựa chọn và quan sát sự thay đổi của trang in. - Yêu cầu HS chuyển qua trang Page và chọn hướng cho trang in. - GV giới thiệu 2 lựa chọn Fit to và Adjust to, yêu cầu HS thực hiện theo yêu cầu bài tập và quan sát kết quả. - Yêu cầu HS điều chỉnh dấu ngắt trang theo yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS lưu bảng tính và kết thúc.. + HS thảo luận và đưa ra hướng khắc phục. 2. Bài tập 2 - HS theo dõi. Thiết đặt lề trang in, hướng Mục tiêu: HS biết cách mở giấy và điều chỉnh các dấu hộp thoại Page Setup bằng ngắt trang. nút Setup. - HS thực hành Mục tiêu: HS biết đặt lề trang.. - HS thực hiện Mục tiêu: HS hiểu tác dụng của 2 lựa chọn căn giữa nội dung trang in. - HS thực hiện Mục tiêu: Hs thực hiện được chọn hướng trang in. - HS thực hiện Mục tiêu: HS hiểu tác dụng của 2 lựa chọn Fit to và Adjust to - HS thực hiện. Mục tiêu: HS hoàn thành đúng và đầy đủ các yêu cầu. - HS thực hiện.. 4) Tổng kết bài(4’) Yêu cầu HS tự xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh những chỗ cần phải xem lại để tiết sau thực hành tốt hơn. 5) Hoạt động nối tiếp(1’) - Về xem kỹ lại kiến thức bài học để tiết sau thực hành tốt hơn. - Xem trước những phần thực hành tiếp theo. - Nhận xét, đánh giá tiết học..

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Tuần 23 Tiết 46 Ngày soạn: 19/01/2015 Ngày dạy: 20/01/2015. BÀI THỰC HÀNH 7. IN DANH SÁCH LỚP EM (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Ôn lại các kiến thức trình bày và in trang tính thông qua thực hành trên máy. - Biết được mục đích của việc trình bày và in trang tính. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được việc xem trang tính trước khi in. - Thực hiện được việc đặt lề và hướng giấy cho trang in. - Thực hiện được việc điều chỉnh dấu ngắt trang. 3) Thái độ: - Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) (?) Làm thế nào để đặt lề trang? (?) Làm thế nào để chọn hướng trang in? (?) Làm thế nào để in trang tính? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG HĐ1: tìm hiểu Bài tập 3 3 Bài tập 3 PP: tự nghiên cứu GV: Đưa nội dung yêu cầu - HS quan sát, theo dõi các Định dạng và trình bày trên bảng phụ và gọi HS nêu yêu cầu trang tính các yêu cầu Mục tiêu: HS nắm rõ yêu cầu bài tập a) Mở lại bảng tính So theo - HS thảo luận cách thực hiện doi the luc và thực hiện định các yêu cầu. dạng để được trang tính như hình 81 SGK. b) Xem trước trang in, kiểm tra dấu ngắt trang, chọn hướng trang ngang, đặt lề thích hợp. c) Lưu bảng tính và thực hiện in trang tính. - GV lưu ý lại cách sử dụng - HS theo dõi. nút lệnh Merge and Center để gộp các ô và căn lề sau khi đã gộp các ô..

<span class='text_page_counter'>(104)</span> - GV chốt lại những nội dung cần làm được và cho HS tiến hành thực hành bài tập. HĐ2: Thực hành PP: thực hành - Yêu cầu HS thực hành theo nhóm, sau đó mỗi cá nhân tự hoàn thành các yêu cầu. - GV theo dõi, nhắc nhở HS cần phải hoàn thành những yêu cầu chính: định dạng kiểu chữ, căn lề, tăng giảm chữ số thập phân, tô màu nền, xem trước khi in, đặt lề, chọn hướng trang, ngắt trang, hỗ trợ HS hướng giải quyết các vấn đề phát sinh, nhắc nhở HS thực hành tập trung, nghiêm túc, tích cực hoàn thành bài tập trong thời gian nhanh nhất. - GV chỉ ra những chỗ HS làm chưa đúng, chưa làm được, nhắc nhở, khắc sâu cho HS, đảm bảo HS đều cơ bản hoàn thành yêu cầu bài tập. - GV nghiệm thu và yêu cầu HS lưu lại bài thực hành. - GV chốt lại những vấn đề chính cần phải thực hiện, lưu ý những chỗ HS chưa hiểu rõ, khắc sâu những chỗ HS còn chưa ghi nhớ.. - HS ghi nhận và thực hành. Thực hành - HS thực hành theo nhóm dưới sự hướng dẫn và hỗ trợ của GV. - HS tiếp tục thực hành theo các yêu cầu, nêu ra và tự thảo luận những vấn đề còn thắc mắc, chưa làm được, nhờ sự trợ giúp của GV khi không thể giải quyết.. - HS rút kinh nghiệm, ghi nhớ những kiến thức quan trọng, tiếp tục thực hành. - HS thực hiện. - HS nghe và tự đánh giá kết quả đạt được.. 4) Tổng kết bài(4’) Yêu cầu HS tự xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh những chỗ cần phải xem lại để tiết sau thực hành tốt hơn. 5) Hoạt động nối tiếp(1’) - Về xem kỹ lại kiến thức bài 7 và xem lại những việc đã làm ở bài thực hành. - Xem trước bài 8. Sắp xếp và lọc dữ liệu. - Nhận xét, đánh giá tiết học..

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Tuần 24 Tiết 47 Ngày soạn: 26/01/2015 Ngày dạy: 27/01/2015. BÀI 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Hiểu được nhu cầu sắp xếp và lọc dữ liệu. - Biết các bước thực hiện sắp xếp, lọc dữ liệu. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được việc sắp xếp và lọc dữ liệu. 3) Thái độ: - Tích cực nghiên cứu kiến thức mới, có ý thức ứng dụng bài học vào thực tiễn. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) (?) Làm thế nào để đặt lề trang? (?) Làm thế nào để chọn hướng trang in? (?) Làm thế nào để xem trước khi in và làm thế nào để in trang tính? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: tìm hiểu nhu cầu sắp xếp và lọc dữ liệu PP: quan sát, thuyết trình - GV cho HS quan sát một bảng tính mẫu chưa được sắp xếp, yêu cầu HS tìm một đối tượng nào đó: một tên HS, một điểm số lớn nhất, điểm trung bình lớn nhất.. - GV thực hiện sắp xếp dữ liệu cho HS quan sát kết quả sau khi sắp xếp, phân tích để HS thấy được sự dễ dàng và nhanh chóng để thực hiện các yêu cầu ban đầu của GV. - GV tiếp tục cho HS quan sát bảng tính và yêu cầu HS chỉ ra 3 bạn có điểm trung bình cao nhất. - GV giới thiệu chức năng lọc dữ liệu và cho HS quan sát kết quả sau khi thực hiện lọc.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - HS tìm. Mục tiêu: để HS thấy được việc tìm kiếm rất mất thời gian và việc so sánh sẽ khó khăn. - HS quan sát. Mục tiêu: HS thấy được sự cần thiết phải sắp xếp dữ liệu.. - HS tìm. Mục tiêu: HS thấy được việc tìm kiếm như thế là rất khó khăn. - HS quan sát. Mục tiêu: HS thấy được sự cần thiết của lọc dữ liệu.. TRÌNH BÀY BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> HĐ2: Tìm hiểu cách sắp xếp dữ liệu PP: quan sát, thuyết trình - Yêu cầu HS tự nghiên cứu SGK để biết thế nào là sắp xếp dữ liệu và bước đầu biết được cách sắp xếp dữ liệu. - GV thực hiện sắp xếp dữ liệu cho HS quan sát từng bước. - Yêu cầu HS thực hiện sắp xếp dữ liệu trên bảng tính mẫu. - Lưu ý HS: cách hiển thị các nút lệnh sắp xếp khi không nhìn thấy trên thanh công cụ. - Yêu cầu HS thực hiện sắp xếp với các cột khác nhau, quan sát sự thay đổi của kết quả. - Yêu cầu HS thực hiện sắp xếp theo nhiều cột khác nhau, theo thứ tự khác nhau, quan sát và rút kinh nghiệm.. 1. Sắp xếp dữ liệu - HS tự nghiên cứu. Mục tiêu: HS biết thế nào là sắp xếp dữ liệu. - HS theo dõi. Mục tiêu: HS biết cách thực hiện sắp xếp dữ liệu. - HS thực hiện. Mục tiêu: HS thực hiện được việc sắp xếp dữ liệu. - HS theo dõi. Mục tiêu: HS biết cách hiển thị 2 nút lệnh sắp xếp. - HS thực hiện.. - HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV,. 4) Tổng kết bài(4’) - Yêu cầu HS thực hiện sắp xếp trên bảng tính.. 5) Hoạt động nối tiếp(1’) - Về xem lại bài, học kỹ những chỗ trọng tâm. - Xem trước phần còn lại. - Nhận xét, đánh giá tiết học.. - Nháy chọn một ô trong cột cần sắp xếp. - Nháy nút lệnh Sort Ascending hoặc Sort Descending để sắp xếp tăng hoặc giảm..

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Tuần 24 Tiết 48 Ngày soạn: 26/01/2015 Ngày dạy: 27/01/2015. BÀI 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Hiểu được nhu cầu sắp xếp và lọc dữ liệu. - Biết các bước thực hiện sắp xếp, lọc dữ liệu. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được việc sắp xếp và lọc dữ liệu. 3) Thái độ: - Tích cực nghiên cứu kiến thức mới, có ý thức ứng dụng bài học vào thực tiễn. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) - Yêu cầu HS thực hiện lại thao tác sắp xếp dữ liệu trên bảng tính. 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: tìm hiểu các bước lọc dữ liệu (25’) PP: tự nghiên cứu - GV thực hiện lại việc lọc dữ liệu trên bảng tính mẫu theo một điều kiện cụ thể cho HS quan sát kết quả. - Yêu cầu HS tự nghiên cứu SGK, trả lời các câu hỏi sau: + Như thế nào là lọc dữ liệu? + Lọc có sắp xếp dữ liệu hay không? + Sử dụng lệnh nào để lọc? + Thực hiện chuẩn bị lọc dữ liệu như thế nào? + Thực hiện lọc như thế nào? + Làm thế nào để thoát khỏi chế độ lọc? - GV yêu cầu HS thực hiện lọc dữ liệu trong bảng tính mẫu, hướng dẫn lọc theo một điều kiện, nhiều điều kiện, hiển thị danh sách trong khi lọc và thoát khỏi chế độ lọc.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. TRÌNH BÀY BẢNG 2. Lọc dữ liệu. - HS quan sát.. - HS tự nghiên cứu SGK (có thể làm việc theo nhóm) Mục tiêu: HS trả lời được các - Lệnh lọc dữ liệu: Data > câu hỏi, hiểu và biết thực hiện Filter việc lọc dữ liệu. - Chuẩn bị: nháy chọn ô trong vùng cần lọc > Data > Filter > Auto Filter. - Nháy chọn giá trị cần lọc trong cột. - Bỏ chọn Auto Filter để thoát. - HS thực hiện. Mục tiêu: HS lọc được dữ liệu theo điều kiện khác nhau, biết cách hiển thị dữ liệu và thoát khỏi chế độ lọc..

<span class='text_page_counter'>(108)</span> - GV khắc sâu thao tác lọc, cách lọc có nhiều điều kiện, thoát khỏi chế độ lọc. HĐ2: Tìm hiểu cách lọc hàng có giá trị cực trị (10’) PP: quan sát, thuyết trình - GV sử dụng bảng tính mẫu đã lọc sẵn các giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất, phân tích để HS hiểu mục đích của việc lọc theo các giá trị cực trị. - GV thực hiện mẫu và hướng dẫn HS thực hiện lọc theo yêu cầu trên. - GV yêu cầu HS thực hành trên bảng tính mẫu, lọc ra các giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất, lưu ý HS chọn đúng lựa chọn lớn hoặc nhỏ nhất, chọn số hàng cần lọc cho phù hợp. - GV lưu ý: việc lọc này không thể áp dụng đối với dữ liệu dạng ký tự.. - HS tiếp thu. * Lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) - HS theo dõi. Mục tiêu: HS hiểu được mục đích của việc lọc theo giá trị cực trị. - HS quan sát. - Top: lọc giá trị lớn nhất. Mục tiêu: HS biết cách thực - Bottom: lọc giá trị nhỏ nhất. hiện. - Chọn số hàng cần lọc và - HS thực hành. nhấn OK.. - HS ghi nhận.. 4) Tổng kết bài(4’) - Yêu cầu HS thực hiện lại thao tác lọc dữ liệu theo một điều kiện, nhiều điều kiện, lọc các giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. 5) Hoạt động nối tiếp(1’) - Về xem lại bài, học kỹ cách thực hiện lọc dữ liệu. - Xem trước bài thực hành 8. - Nhận xét, đánh giá tiết học..

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Tuần 25 Tiết 49 Ngày soạn: 02/02/2015 Ngày dạy: 03/02/2015. BÀI THỰC HÀNH 8. AI LÀ NGƯỜI HỌC GIỎI? I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Ôn lại các kiến thức bài cũ thông qua thực hành trên máy. - Biết được mục đích của sắp xếp và lọc dữ liệu. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được thao tác sắp xếp dữ liệu. - Thực hiện được việc lọc dữ liệu. 3) Thái độ: - Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) - Yêu cầu HS thực hiện lại thao tác lọc dữ liệu theo một điều kiện, nhiều điều kiện, lọc các giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG HĐ1: tìm hiểu Bài tập 1 1. Bài tập 1 PP: tự nghiên cứu GV: Đưa nội dung yêu cầu - HS quan sát, theo dõi các Sắp xếp và lọc dữ liệu trên bảng phụ và gọi HS nêu yêu cầu các yêu cầu: Mục tiêu: HS nắm rõ yêu cầu bài tập Khởi động bảng tính Excel, - HS thảo luận tìm hiểu cách mở bảng tính Bang diem lop thực hành các yêu cầu. em đã lưu ở bài thực hành 6 a) Thực hiện các thao tác sắp xếp theo điểm các môn học và điểm trung bình. b) Thực hiện các thao tác lọc dữ liệu để chọn các bạn có điểm 10 môn Tin học. c) Lọc ra các bạn có điểm trung bình cả năm là một trong ba điểm cao nhất và các bạn có điểm trung bình là một trong hai điểm thấp nhất. - GV chốt lại những nội dung - HS theo dõi cần làm được: sắp xếp theo.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> thứ tự tăng, giảm, lọc các dữ liệu theo điều kiện. - Cho HS tiến hành thực hành bài tập. HĐ2: Thực hành PP: thực hành - Yêu cầu HS thực hành theo nhóm, sau đó mỗi cá nhân tự hoàn thành các yêu cầu bài tập. - GV theo dõi, nhắc nhở HS cần phải hoàn thành những yêu cầu chính: sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần theo điểm các môn, theo điểm trung bình, lọc ra 3 điểm cao nhất và 2 điểm thấp nhất; hỗ trợ HS hướng giải quyết các vấn đề phát sinh, nhắc nhở HS thực hành tập trung, nghiêm túc, tích cực hoàn thành bài tập trong thời gian nhanh nhất. - GV chỉ ra những chỗ HS làm chưa đúng, chưa làm được, nhắc nhở, khắc sâu cho HS, đảm bảo HS đều cơ bản hoàn thành yêu cầu bài tập. - GV nghiệm thu và yêu cầu HS lưu lại bài thực hành. - GV chốt lại những vấn đề chính cần phải thực hiện, lưu ý những chỗ HS chưa hiểu rõ, khắc sâu những chỗ HS còn chưa ghi nhớ.. - HS thực hành. Thực hành - HS thực hành theo nhóm dưới sự hướng dẫn và hỗ trợ của GV. - HS tiếp tục thực hành, nêu ra những vấn đề còn thắc mắc, chưa làm được.. - HS rút kinh nghiệm, ghi nhớ những kiến thức quan trọng, tiếp tục thực hành. - HS thực hiện. - HS nghe và tự đánh giá kết quả đạt được.. 4) Tổng kết bài(4’) Yêu cầu HS tự xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh những chỗ cần phải xem lại để tiết sau thực hành tốt hơn. 5) Hoạt động nối tiếp(1’) - Về xem kỹ lại kiến thức bài học để tiết sau thực hành tốt hơn. - Xem trước những phần thực hành tiếp theo. - Nhận xét, đánh giá tiết học..

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Tuần 25 Tiết 50 Ngày soạn: 02/02/2015 Ngày dạy: 03/02/2015. BÀI THỰC HÀNH 8. AI LÀ NGƯỜI HỌC GIỎI? (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Ôn lại các kiến thức bài cũ thông qua thực hành trên máy. - Biết được mục đích của sắp xếp và lọc dữ liệu. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được thao tác sắp xếp dữ liệu. - Thực hiện được việc lọc dữ liệu. 3) Thái độ: - Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) - Yêu cầu HS thực hiện lại thao tác lọc dữ liệu theo một điều kiện, nhiều điều kiện, lọc các giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG HĐ1: tìm hiểu Bài tập 2 2. Bài tập 2 PP: tự nghiên cứu Sắp xếp và lọc dữ liệu GV: Đưa nội dung yêu cầu - HS quan sát, theo dõi các trên bảng phụ và gọi HS nêu yêu cầu các yêu cầu: Mục tiêu: HS nắm rõ yêu cầu bài tập a) Mở bảng tính Cac nuoc - HS thảo luận tìm hiểu cách DNA đã tạo và thực hành ở thực hành các yêu cầu. các bài thực hành trước. b) Sắp xếp các nước theo: + Diện tích tăng dần hoặc giảm dần. + Dân số tăng dần hoặc giảm dần. + Mật độ dân số tăng dần hoặc giảm dần. + Tỉ lệ dân số thành thị tăng dần hoặc giảm dần. c) Sử dụng công cụ lọc để: + Lọc ra các nước có diện tích là một trong 5 diện tích lớn nhất..

<span class='text_page_counter'>(112)</span> + Lọc ra các nước có số dân là một trong 3 số dân nhỏ nhất. + Lọc ra các nước có mật độ dân số là một trong 3 mật độ dân số cao nhất. - Cho HS tiến hành thực hành bài tập. HĐ2: Thực hành PP: thực hành - Yêu cầu HS thực hành theo nhóm, sau đó mỗi cá nhân tự hoàn thành các yêu cầu bài tập. - GV theo dõi, nhắc nhở HS cần phải hoàn thành những yêu cầu chính: sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần, lọc theo yêu cầu, hỗ trợ HS hướng giải quyết các vấn đề phát sinh, nhắc nhở HS thực hành tập trung, nghiêm túc, tích cực hoàn thành bài tập trong thời gian nhanh nhất. HĐ3: tìm hiểu thêm về sắp xếp và lọc dữ liệu PP: thực hành - GV yêu cầu HS tự nghiên cứu và thực hiện các thao tác theo yêu cầu của bài tập, tự rút ra kinh nghiệm cho bản thân, hỗ trợ HS giải quyết những thắt mắc HS chưa giải quyết được.. - HS thực hành. Thực hành - HS thực hành theo nhóm dưới sự hướng dẫn và hỗ trợ của GV. - HS tiếp tục thực hành, nêu ra những vấn đề còn thắc mắc, chưa làm được.. 3. Bài tập 3 Tìm hiểu thêm về sắp xếp và lọc dữ liệu - HS thực hành theo yêu cầu, tự rút kinh nghiệm.. 4) Tổng kết bài(4’) Yêu cầu HS tự xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh những chỗ cần phải xem lại để hoàn thành đúng yêu cầu bài tập. 5) Hoạt động nối tiếp(1’) - Về xem kỹ lại kiến thức. - Xem trước bài Học toán với Toolkit Math. - Nhận xét, đánh giá tiết học..

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Tuần 26 Tiết 51 Ngày soạn: 09/02/2015 Ngày dạy: 10/02/2015. BÀI : HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Nhận biết và phân biệt được các màn hình chính và các chức năng chính của phần mềm. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được một số lệnh chính từ hộp thoại và từ dòng lệnh. - Sử dụng được một số tính năng của phần mềm trong học tập. 3) Thái độ: - Có thái độ yêu thích và tích cực khám phá phần mềm học tập. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Toolkit Math, bài tập vận dụng. - HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Phần mềm Earth Explorer dùng để làm gì? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG HĐ1: Giới thiệu phần mềm 1. Giới thiệu phần mềm PP: tự nghiên cứu (?) Phần mềm Toolkit Math - Toolkit Math là phần mềm - Toolkit Math là phần mềm dùng để làm gì? học toán đơn giản. học toán đơn giản. (?) Với phần mềm Toolkit Math ta có thể làm được những việc gì? - GV: chốt lại một lần nữa cho HS nắm.. - giải bài tập toán, tính toán, vẽ đồ thị. - HS: Chú ý lắng nghe, ghi nhận. Mục tiêu: HS có những hiểu biết ban đầu về phần mềm.. HĐ2: Khởi động phần mềm PP: quan sát - GV: Giới thiệu biểu tượng - HS chú ý xem. của phần mềm Toolkit Math trên màn hình.. 2. Khởi động phần mềm. - Yêu cầu HS nêu cách khởi - Nháy đúp vào biểu tượng - Nháy đúp biểu tượng phần động phần mềm Toolkit Math phần mềm trên màn hình. mềm trên màn hình. và hướng dẫn HS cách vào Công cụ đại số để sử dụng. HĐ3: Tìm hiểu các thành 3. Màn hình làm việc của.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> phần chính trên màn hình PP: quan sát, tự nghiên cứu - Yêu cầu HS dựa vào SGK tìm các thành phần làm việc trên màn hình của phần mềm: thang bảng chọn, cửa sổ dòng lệnh, cửa sổ làm việc chính, cửa sổ vẽ đồ thị hàm số.. phần mềm - HS dựa vào SGK tìm hiểu và làm quen với các thành phần chính trên màn hình. Mục tiêu: HS xác định được các thành phần có trên màn hình và công dụng của nó.. a) Thanh bảng chọn: là nơi thực hiện các lệnh. b) Cửa sổ dòng lệnh: gõ các dòng lệnh để thực hiện. c) Cửa sổ làm việc chính: hiện các lệnh đã thực hiện. d) Cửa sổ vẽ đồ thị hàm số: hiển thị kết quả lệnh vẽ đồ thị HĐ4: thực hiện các lệnh 4. Các lệnh tính toán đơn tính toán đơn giản giản PP: thuyết trình a) Tính toán các biểu thức đơn giản - GV giới thiệu cú pháp lệnh - HS theo dõi - Cú pháp: simplify <biểu simplify, cách gõ phân số, số Mục tiêu: HS biết lệnh thức> thập phân, dấu nhân, số mũ, simplify và answer, biết cách lệnh answer gõ biểu thức toán học. - GV hướng dẫn HS cách gõ - HS theo dõi. - Gõ vào cửa sổ dòng lệnh để lệnh simplify và biểu thức tính toán. tính toán vào cửa sổ dòng VD: simplify 1/5+3/4 lện, cách xem kết quả. - GV yêu cầu HS khởi động - HS thực hiện theo yêu cầu. phần mềm và thực hiện tính toán một số biểu thức, nhắc nhở, sửa sai. - GV hướng dẫn thực hiện - HS quan sát - Hoặc vào Algebra > tính toán từ thanh bảng chọn. Mục tiêu: HS thực hiện được Simplify > gõ biểu thức > việc tính toán từ bảng chọn. nháy OK. - GV yêu cầu HS thực hiện - HS thực hiện tính toán một số bài tập bằng Mục tiêu: HS thực hiện thông cách sử dụng bảng chọn thạo các thao tác tính toán Algebra. bằng cả 2 cách tính toán. 4) Tổng kết bài (?) Phần mềm Toolkit Math dùng để làm gì? (?) Làm thế nào để khởi động phần mềm? - Yêu cầu HS chỉ ra các thành phần trên màn hình chính. - Yêu cầu HS thực hiện tính toán bằng lệnh simplify và bảng chọn Algebra. 5) Hoạt động nối tiếp - Xem lại bài, đọc trước cách vẽ đồ thị đơn giản và các lệnh tính toán nâng cao..

<span class='text_page_counter'>(115)</span> Tuần 26 Tiết 52 Ngày soạn: 09/02/2015 Ngày dạy: 10/02/2015. BÀI : HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Nhận biết và phân biệt được các màn hình chính và các chức năng chính của phần mềm. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được một số lệnh chính từ hộp thoại và từ dòng lệnh. - Sử dụng được một số tính năng của phần mềm trong học tập. 3) Thái độ: - Có thái độ yêu thích và tích cực khám phá phần mềm học tập. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Toolkit Math, bài tập vận dụng. - HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Phần mềm Toolkit Math dùng để làm gì? (?) Làm thế nào để khởi động phần mềm? - Yêu cầu HS chỉ ra các thành phần trên màn hình chính. - Yêu cầu HS thực hiện tính toán bằng lệnh simplify và bảng chọn Algebra. 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: tiếp tục tìm hiểu cách thực hiện các lệnh tính toán đơn giản PP: thuyết trình - GV giới thiệu cú pháp lệnh plot, hướng dẫn HS vẽ đồ thị bằng lệnh plot. - GV yêu cầu HS khởi động phần mềm và vẽ đồ thị. - GV: em có thể vẽ nhiều đồ thị đồng thời. HĐ2: tìm hiểu các lệnh tính toán nâng cao PP: quan sát, thuyết trình - GV: lệnh simplify có thể tính toán với các biểu thức phức tạp. - GV phân tích VD SGK, yêu cầu HS thực hiện tính toán một số biểu thức phức tạp.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. TRÌNH BÀY BẢNG 4. Các lệnh tính toán đơn giản b) Tính toán các biểu thức đơn giản - HS theo dõi - Lệnh vẽ đồ thị hàm số: plot Mục tiêu: HS biết lệnh plot, - Cú pháp: plot <hàm số> vẽ được đồ thị. VD: plot y=3*x+1 - HS thực hiện theo yêu cầu. - HS theo dõi, thực hiện vẽ nhiều đồ thị bằng lệnh plot 5. Các lệnh tính toán nâng cao a) Biểu thức đại số - HS theo dõi, biết khả năng - Lệnh simplify có thể thực tính toán với độ phức tạp cao hiện tính toán với các biểu của lệnh simplify. thức phức tạp. - HS theo dõi và thực hiện Mục tiêu: HS thực hiện được việc tính toán phức tạp.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> - GV giới thiệu cú pháp lệnh tính toán đa thức: expand, cho VD, phân tích và thực hiện tính toán trên cửa sổ dòng lệnh cho HS quan sát. - GV cho một số ví dụ, yêu cầu HS thực hiện tính toán bằng lệnh expand, hỗ trợ, sửa sai cho HS - GV giới thiệu cách thực hiện lệnh expand từ bảng chọn Algebra.. - GV giới thiệu lệnh giải phương trình đại số: solve - GV cho ví dụ, phân tích và hướng dẫn HS thực hiện tính toán bằng lệnh solve - GV cho VD và yêu cầu HS thực hiện, hỗ trợ, sửa sai.. - HS theo dõi. b) Tính toán với đa thức Mục tiêu: HS biết công dụng - Lệnh thực hiện tính toán với và cách thực hiện lệnh các đa thức: expand expand. - Cú pháp: expand <đa thức> - HS thực hiện tính toán trên cửa sổ dòng lệnh. - HS theo dõi.. - Có thể thực hiện lệnh expand bằng cửa sổ dòng lệnh hoặc từ bảng chọn Algebra: Algebra > Expand > nhập biểu thức > OK. c) Giải phương trình đại số - HS theo dõi - Lệnh giải phương trình đại số: solve Mục tiêu: HS biết và thực - Cú pháp: solve <phương hiện được lệnh solve trình> <tên biến> VD: solve 3*x+1=0 x - HS thực hiện theo yêu cầu.. 4) Tổng kết bài - Yêu cầu HS nêu lại công dụng của các lệnh plot, expand, solve. - Yêu cầu HS thực hiện vẽ đồ thị bằng lệnh plot, tính toán đa thức bằng lệnh expand, giải phương trình bằng lệnh solve. 5) Hoạt động nối tiếp - Xem lại bài, đọc trước cách định nghĩa đa thức và đồ thị, tìm hiểu trước một số chức năng khác của phần mềm..

<span class='text_page_counter'>(117)</span> Tuần 27 Tiết 53 Ngày soạn: 02/03/2015 Ngày dạy: 03/03/2015. BÀI : HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (tiết 3) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Nhận biết và phân biệt được các màn hình chính và các chức năng chính của phần mềm. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được một số lệnh chính từ hộp thoại và từ dòng lệnh. - Sử dụng được một số tính năng của phần mềm trong học tập. 3) Thái độ: - Có thái độ yêu thích và tích cực khám phá phần mềm học tập. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Toolkit Math, bài tập vận dụng. - HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS nêu lại công dụng của các lệnh plot, expand, solve. - Yêu cầu HS thực hiện vẽ đồ thị bằng lệnh plot, tính toán đa thức bằng lệnh expand, giải phương trình bằng lệnh solve. 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: tìm hiểu cách định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số PP: thuyết trình - GV phân tích ý nghĩa của việc định nghĩa đa thức: dùng các ký hiệu thay cho các đa thức, khi tính toán chỉ cần gọi các ký hiệu đã định nghĩa. - GV giới thiệu và nêu cú pháp lệnh make. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. TRÌNH BÀY BẢNG 5. Các lệnh tính toán nâng cao d) Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số - HS theo dõi. - Lệnh định nghĩa đa thức: Mục tiêu: HS hiểu được ý make nghĩa của việc định nghĩa các đa thức.. - HS theo dõi. Mục tiêu: HS biết cách sử dụng lệnh make - GV giới thiệu lệnh graph: - HS theo dõi. khi một đa thức đã được định Mục tiêu: HS biết lệnh graph nghĩa thì có thể sử dụng lệnh chỉ có thể sử dụng với đa thức graph để vẽ đồ thị. đã định nghĩa. - GV cho VD và yêu cầu HS - HS thực hiện. thực hiện vẽ đồ thị. - GV giới thiệu cách vẽ các đồ thị phát sinh từ đồ thị đã định nghĩa, ví dụ minh họa.. - Cú pháp: make <tên hàm> <tên đa thức> VD: make p(x) 3*x-2 - Lệnh vẽ đồ thị với đa thức đã định nghĩa: graph - Cú pháp: graph <tên hàm> VD: graph p VD: graph (x+1)*p.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> - GV giới thiệu cách giải phương trình đã định nghĩa bằng lệnh solve, cho ví dụ minh họa. HĐ2: tìm hiểu các chức năng khác của phần mềm PP: quan sát, thuyết trình - GV yêu cầu HS tự nghiên cứu SGK để thấy được rất dễ dàng để thực hiện các lệnh trên cửa sổ dòng lệnh - GV giới thiệu lệnh xóa thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị clear, cho ví dụ minh họa - Cho ví dụ, yêu cầu HS thực hiện vẽ đồ thị và xóa thông tin khi vẽ xong. - GV giới thiệu các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị, cho ví dụ minh họa. - Cho VD và yêu cầu HS thực hiện đặt nét, đặt màu cho đồ thị, hỗ trợ, sửa sai.. - HS theo dõi. VD: slove p(x)=0 x Mục tiêu: HS thấy được sự tiện lợi của việc định nghĩa đa thức. 6. Các chức năng khác a) Làm việc trên cửa sổ dòng lệnh - HS tự nghiên cứu SGK. - Có thể di chuyển con trỏ để Mục tiêu: HS hiểu nội dung sửa các lỗi chính tả. SGK muốn đề cập. - Gõ lệnh sai sẽ nhận được thông báo. - Dùng phím mũi tên để hiện lại các lệnh đã gõ trước đó. - HS theo dõi, biết được công b) Lệnh xóa thông tin trên dụng của lệnh clear cửa sổ vẽ đồ thị: clear - HS thực hiện - HS theo dõi... c) Các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị - Lệnh đặt nét vẽ: penwidth VD: penwidth 3 - Lệnh đặt màu: pencolor VD: pencolor red. - HS thực hiện theo yêu cầu.. 4) Tổng kết bài - Yêu cầu HS nêu lại công dụng của các lệnh make, graph. - Yêu cầu HS thực hiện định nghĩa đa thức, vẽ đồ thị với đa thức đã định nghĩa, giải phương trình với đa thức đã định nghĩa. 5) Hoạt động nối tiếp - Xem lại bài, đọc trước phần thực hành..

<span class='text_page_counter'>(119)</span> Tuần 27 Tiết 54 Ngày soạn: 02/03/2015 Ngày dạy: 03/03/2015. BÀI : HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (tiết 4) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Nhận biết và phân biệt được các màn hình chính và các chức năng chính của phần mềm. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được một số lệnh chính từ hộp thoại và từ dòng lệnh. - Sử dụng được một số tính năng của phần mềm trong học tập. 3) Thái độ: - Có thái độ yêu thích và tích cực khám phá phần mềm học tập. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Toolkit Math, bài tập vận dụng. - HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS nêu lại công dụng của các lệnh make, graph, solve. - Yêu cầu HS thực hiện định nghĩa đa thức, vẽ đồ thị và giải phương trình với đa thức đã được định nghĩa; đặt nét vẽ, màu vẽ của đồ thị, xóa thông tin đồ thị sau khi vẽ. 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: thực hành tính toán với các lệnh đã học PP: thực hành. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. TRÌNH BÀY BẢNG 7. Thực hành a) Tính giá trị các biểu thức. - Yêu cầu HS nhắc lại cú pháp của lệnh tính toán đơn giản với các biểu thức - Yêu cầu HS thực hiện tính giá trị các biểu thức bằng lệnh simplify. - GV theo dõi, hỗ trợ, sửa sai - Yêu cầu HS nêu lại cú pháp lệnh vẽ đồ thị - Yêu cầu HS vẽ đồ thị các hàm số trong cùng cửa sổ vẽ đồ thị bằng lệnh plot - GV theo dõi, hỗ trợ, sửa sai - Yêu cầu HS nêu lại cú pháp hàm tính toán với đa thức và hàm định nghĩa đa thức. - simplify <biểu thức> - HS thực hiện. - plot <hàm số>. b) Vẽ đồ thị các hàm số. - HS thực hiện. - expand <đa thức> c) Tính tổng hai đa thức - make <tên hàm> <tên đa thức>.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> - Yêu cầu HS thảo luận nêu ra cách thực hiện yêu cầu bài tập. - GV nhận xét, tóm nội dung và yêu cầu HS thực hiện tính toán, thông báo kết quả. - GV nhận xét, kết thúc bài tập. HĐ2: thực hiện bài tập vận dụng PP: thực hành Bài tập: Cho đa thức 2x-2 - Yêu cầu HS thực hiện các yêu cầu sau: + định nghĩa đa thức với tên p(x) + vẽ đồ thị của p và (x-1)*p bằng lệnh graph + giải phương trình p(x) bằng lệnh solve + sử dụng lệnh penwidth và pencolor đặt nét vẽ là 3 và màu sắc là red + xóa thông tin đồ thị bằng lệnh clear - GV theo dõi, hỗ trợ, sửa sai, nhận xét.. - HS thảo luận, đưa ra cách thực hiện. Mục tiêu: HS đưa ra được 2 cách thực hiện: + expand <đa thức+đa thức> + expand <đa thức đã định nghĩa + đa thức đã định nghĩa> * Bài tập. - HS thực hiện theo yêu cầu.. - HS thực hành dưới sự hỗ trợ của GV.. 4) Tổng kết bài - Yêu cầu HS tự xem lại những chỗ đã làm được và chưa làm được. - Nhấn mạnh những chỗ trọng tâm cần xem kỹ. 5) Hoạt động nối tiếp - Ôn tập từ bài 6 để tiết sau kiểm tra 1 tiết..

<span class='text_page_counter'>(121)</span> Tuần 28 Tiết 55 Ngày soạn: 09/03/2015 Ngày dạy: 10/03/2015. KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Đánh giá kiến thức, kỹ năng vận dụng của học sinh về thao tác định dạng, trình bày và in trang tính, kỹ năng sắp xếp và lọc dữ liệu trên trang tính 2.Kỹ năng: Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với trang tính 3.Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, thực hành hiệu quả. II. HÌNH THỨC Trắc nghiệm khách quan 50%, tự luận 50% III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ.

<span class='text_page_counter'>(122)</span>

<span class='text_page_counter'>(123)</span>

<span class='text_page_counter'>(124)</span> (Đề kiểm tra có 2 trang). A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) (Khoanh tròn vào đáp án đúng, nếu sai đánh chéo và khoanh lại đáp án khác) 1. Để tăng chữ số thập phân cho số liệu, ta sử dụng nút lệnh: a). b). c). d). c). d). 2. Để kẻ đường biên cho bảng tính ta sử dụng: a). b). 3. Vào hộp thoại Page Setup bằng cách: a) Chọn File  Page Setup c) Chọn Format  Page Setup. b) Chọn Edit  Page Setup d) Chọn Data  Page Setup. 4. Để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh: a). b). c). d). 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định dạng trang tính? a) Dữ liệu được nhập vào bảng tính sẽ được tự động căn giữa. b) Trong chương trình bảng tính không có kiểu chữ gạch chân. c) Phải tô màu nền trước rồi mới có thể thực hiện kẻ đường biên. d) Trong bảng tính có thể tăng hoặc giảm số chữ số thập phân tùy ý. 6. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về trình bày trang tính? a) Có thể đặt lề rồi mới chọn hướng trang, nhưng kết quả sẽ không chính xác. b) Việc xem trước khi in giúp ta kiểm tra được những gì sẽ in ra giấy. c) Trong bảng tính có 2 lề và 4 hướng trang. d) Trong bảng tính có 4 lề và 2 hướng trang. 7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sắp xếp dữ liệu : a) Có thể sắp xếp nhiều cột cùng lúc theo một kiểu tăng dần hoặc giảm dần. b) Có thể sắp xếp cùng lúc một cột tăng dần và một cột giảm dần. c) Có thể sắp xếp cùng lúc 2 cột theo kiểu tăng dần hoặc giảm dần. d) Chỉ có thể sắp xếp một cột nào đó theo kiểu tăng dần hoặc giảm dần. 8. Cho các bước thực hiện sau: A) Chọn Data  Filter  AutoFilter B) Nhấn vào nút của cột cần sắp xếp C) Chọn một ô bất kỳ trong bảng dữ liệu D) Chọn giá trị cần lọc trong bảng dữ liệu Thứ tự thực hiện đúng sẽ là a) A,B,C,D. b) C,A,B,D. c) D,C,B,A. d) B,A,D,C. 9. Một trang tính được đặt lề theo yêu cầu: lề trên 3cm, lề dưới 2cm, lề trái 3.5cm, lề phải 2.5cm. Chọn thông số đúng nhất trong các câu dưới đây: a) Top 3 – Left 2 – Bottom 3.5 – Right 2.5 b) Top 2 – Bottom 3 – Left 3.5 – Right 2.5 c) Top 3 – Left 3.5 – Bottom 2 – Right 2.5 d) Top 3 – Left 2.5 – Bottom 2 – Right 3.5.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> 10. Cho bảng dữ liệu sau: Cần phải sử dụng các nút lệnh nào để định dạng được bảng tính như hình bên? a) c). b) d). B. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) I. Cho biết tác dụng của các nút lệnh sau (2đ) 1.. ........................................................... ............................................ 2.. ............................................................ ............................................................ ................................................ .......................................................... ........................................................... ............................................................. II. Bạn Bình định vào chế độ lọc dữ liệu nhưng không được, theo em thì tại sao? Hãy nêu các bước để vào chế độ lọc (1đ) ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. III. Cho các dữ liệu sau đây. 1. Nêu các bước lọc ra các bạn có điểm Toán là 8 và điểm Tin học là 9 .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 2. Nêu các bước lọc ra 3 bạn có điểm trung bình thấp nhất. .......................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(126)</span>

<span class='text_page_counter'>(127)</span> Tuần 28 Tiết 56 Ngày soạn: 09/03/2015 Ngày dạy: 10/03/2015. BÀI 9. TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ. - Biết một số dạng biểu đồ thường dùng. - Biết các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu. - Biết cách thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra. 2) Kỹ năng: - Tạo được biểu đồ từ bảng dữ liệu đã cho. - Lựa chọn được những biểu đồ biểu diễn phù hợp với dữ liệu. 3) Thái độ: - Tích cực nghiên cứu kiến thức mới, có ý thức ứng dụng bài học vào hoạt động học tập các môn học khác. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, biểu đồ mẫu, dữ liệu mẫu. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) - Yêu cầu HS thực hiện lại thao tác lọc dữ liệu theo một điều kiện, nhiều điều kiện, lọc các giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: nhu cầu minh họa số liệu bằng biểu đồ PP: quan sát, thuyết trình - GV cho HS quan sát một bảng dữ liệu mẫu (Hình 96/SGK) và yêu cầu HS nêu ra sự thay đổi số lượng HS giỏi theo từng năm tăng giảm như thế nào. - GV tiếp tục cho HS quan sát biểu đồ biểu diễn bảng tính mẫu ở trên và hỏi lại câu hỏi tương tự. - GV phân tích cho HS thấy rõ lợi ích của biểu đồ trong biểu diễn dữ liệu: so sánh được xu thế tăng giảm của dữ liệu... HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - HS quan sát, nêu nhận xét Mục tiêu: để HS thấy được việc so sánh một bảng dữ liệu như thế là không hề dễ dàng. - HS quan sát, nhận xét. Mục tiêu: HS thấy được khi sử dụng biểu đồ biểu diễn sẽ nhanh chóng hơn. - HS theo dõi. Mục tiêu: HS thấy được sự cần thiết của lọc dữ liệu.. TRÌNH BÀY BẢNG 1. Minh họa số liệu bằng biểu đồ.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> HĐ2: Tìm hiểu một số dạng biểu đồ PP: quan sát, tự nghiên cứu - Yêu cầu HS tự nghiên cứu SGK tìm hiểu một số dạng biểu đồ thường gặp và công dụng của mỗi dạng biểu đồ, yêu cầu HS báo cáo, chốt ý. HĐ3: Tìm hiểu cách tạo biểu đồ PP: tự nghiên cứu - Yêu cầu HS tự nghiên cứu SKG, nêu ra các bước tạo biểu đồ.. 2. Một số dạng biểu đồ - HS tự nghiên cứu. Mục tiêu: HS trình bày được một số dạng biểu đồ và công dụng của mỗi dạng biểu đồ. 3. Tạo biểu đồ. - HS tự nghiên cứu. * Các bước tạo biểu đồ: Mục tiêu: HS nêu được các - Chọn một ô trong vùng dữ bước tạo biểu đồ. liệu cần vễ biểu đồ. - Nháy nút Chart Wizard - Nháy nút Next 3 lần. - Nháy Finish. - GV tóm ý và giới thiệu cách - HS theo dõi a) Chọn dạng biểu đồ chọn dạng biểu đồ sau khi nháy nút lệnh Chart Wizard - Yêu cầu HS tự nghiên cứu - HS tự nghiên cứu - Chọn nhóm biểu đồ. và báo cáo các bước thực - Chọn dạng biểu đồ. hiện. - Nhấn Next và Finish - GV cho HS quan sát cách - HS quan sát, phân tích, nhận biểu diễn dữ liệu bằng nhiều xét, rút ra bài học. dạng biểu đồ, yêu cầu HS Mục tiêu: rèn kỹ năng lựa quan sát, so sánh sự phù hợp chọn loại biểu đồ cho phù hợp của biểu đồ so với dữ liệu, từ yêu cầu thực tế. đó có kỹ năng lựa chọn biểu đồ cho phù hợp yêu cầu. - Hướng dẫn HS chọn miền - Hs theo dõi. b) Chọn miền dữ liệu dữ liệu ở bước tiếp theo. - Kiểm tra và sửa đổi miền dữ liệu. - Chọn kiểu minh họa theo hàng (Rows) hoặc cột (Columns). - Lưu ý HS: chỉ biểu diễn - HS theo dõi. những nội dung thật cần thiết vì vùng vẽ có giới hạn. 4) Tổng kết bài(4’) (?) Có những dạng biểu đồ nào thường gặp? Công dụng của nó có gì khác nhau? (?) Làm thế nào để vẽ biểu đồ với vùng dữ liệu đã cho? 5) Hoạt động nối tiếp(1’) - Về xem lại bài đầy đủ. - Xem trước phần tiếp theo. - Nhận xét, đánh giá tiết học..

<span class='text_page_counter'>(129)</span> Tuần 29 Tiết 57 Ngày soạn: 16/03/2015 Ngày dạy: 17/03/2015. BÀI 9. TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ. - Biết một số dạng biểu đồ thường dùng. - Biết các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu. - Biết cách thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra. 2) Kỹ năng: - Tạo được biểu đồ từ bảng dữ liệu đã cho. - Lựa chọn được những biểu đồ biểu diễn phù hợp với dữ liệu. 3) Thái độ: - Tích cực nghiên cứu kiến thức mới, có ý thức ứng dụng bài học vào hoạt động học tập các môn học khác. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, biểu đồ mẫu, dữ liệu mẫu. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) (?) Có những dạng biểu đồ nào thường gặp? Công dụng của nó có gì khác nhau? (?) Làm thế nào để vẽ biểu đồ với vùng dữ liệu đã cho? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: tiếp tục tìm hiểu cách tạo biểu đồ PP: quan sát, thuyết trình - GV thực hiện lại thao tác tạo biểu đồ, dừng lại ở hộp thoại cho phép chọn các nội dung giải thích cho biểu đồ, GV phân tích và giới thiệu cho HS cách tạo các thông tin giải thích cho biểu đồ. - Yêu cầu HS tự nghiên cứu và tự ghi nhận nội dung: thêm các chú giải cho trục đứng, trục ngang, tiêu đề của biểu đồ. - GV giới thiệu các trang Axes, Gridlines, Legend và công dụng của chúng.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - HS quan sát, theo dõi. Mục tiêu: HS hiểu được mục đích của việc thêm các thông tin giải thích cho biểu đồ.. - HS tự nghiên cứu, ghi nhận.. - HS theo dõi.. TRÌNH BÀY BẢNG 1. Minh họa số liệu bằng biểu đồ c) Các thông tin giải thích.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> - GV giới thiệu cách đặt vị trí của biểu đồ: trên trang tính có dữ liệu hay một trang riêng; hướng dẫn HS cách thực hiện. - GV phân tích một số điều lưu ý (SGK/86) HĐ2: Tìm hiểu cách chỉnh sửa biểu đồ PP: tự nghiên cứu - Yêu cầu HS tự nghiên cứu cách thay đổi vị trí của biểu đồ. - Yêu cầu HS thảo luận nêu các bước thực hiện thay đổi dạng biểu đồ.. 4. Chỉnh sửa biểu đồ - HS tự rút ra cách thực hiện.. a) Thay đổi vị trí biểu đồ.. - HS thảo luận. b) Thay đổi dạng biểu đồ Mục tiêu: HS nêu được cách - Nháy mũi tên bên phải nút thay đổi dạng biểu đồ. lệnh Chart - Chọn kiểu biểu đồ phù hợp. - Yêu cầu HS tự nghiên cứu - HS tự nêu ra nội dung. c) Xóa biểu đồ nêu cách xóa biểu đồ. - Nháy chọn biểu đồ và nhấn Delete. - Yêu cầu HS tự thảo luận - HS thảo luận. d) Sao chép biểu đồ vào Word nêu cách sao chép biểu đồ vào Mục tiêu: HS nêu được cách - Nháy chọn biểu đồ. văn bản Word. sao chép. - Nháy chọn nút lệnh Copy. - Mở văn bản Word và nháy nút lệnh Paste. 4) Tổng kết bài(4’) (?) Làm thế nào để thay đổi vị trí biểu đồ? (?) Làm thế nào để thay đổi dạng biểu đồ? (?) Làm thế nào để xóa biểu đồ? (?) Làm thế nào để sao chép biểu đồ vào Word? 5) Hoạt động nối tiếp(1’) - Về xem lại bài thật kỹ để tiết sau thực hành. - Xem trước bài thực hành 9. - Nhận xét, đánh giá tiết học..

<span class='text_page_counter'>(131)</span> Tuần 29 Tiết 58 Ngày soạn: 16/03/2015 Ngày dạy: 17/03/2015. BÀI THỰC HÀNH 9. TẠO BIỂU ĐỒ ĐỀ MINH HỌA I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Ôn lại các kiến thức bài cũ thông qua thực hành trên máy. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được thao tác tạo biểu đồ đơn giản. 3) Thái độ: - Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) (?) Làm thế nào để tạo biểu đồ minh họa cho dữ liệu đã cho? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG HĐ1: tìm hiểu Bài tập 1 1. Bài tập 1: Lập trang tính PP: tự nghiên cứu và tạo biểu đồ GV: Đưa nội dung yêu cầu - HS quan sát, theo dõi các trên bảng phụ và gọi HS nêu yêu cầu các yêu cầu: Mục tiêu: HS nắm rõ yêu cầu bài tập a) Khởi động chương trình - HS thảo luận tìm hiểu các bảng tính và nhập dữ liệu vào yêu cầu và định hướng các trang tính như hình 113 công việc phải làm. b) Tạo biểu đồ cột trên cơ sở dữ liệu của khối A4:D9: yêu cầu HS nêu các bước thực hiện yêu cầu. c) Thực hiện các thao tác cần thiết để có trang tính hình 114 d) Tạo biểu đồ cột trên cơ sở dữ liệu khối A4:C9: yêu cầu HS nêu các bước thực hiện. - Cho HS tiến hành thực - HS thực hành dưới sự hỗ trợ hành bài tập, nhắc nhở HS của GV. cần phải hoàn thành các yêu cầu chính: nhập dữ liệu, tạo biểu đồ trên khối A4:D9, xóa cột Nam, tạo biểu đồ trên khối A4:C9..

<span class='text_page_counter'>(132)</span> - GV nhắc nhở HS nghiêm - HS thực hành. túc, tích cực thực hành hoàn thành các yêu cầu. - GV nghiệm thu bài thực - HS lưu lại bảng tính. hành và yêu cầu HS lưu lại bảng tính. HĐ2: tìm hiểu bài tập 2 PP: thực hành. 2. Bài tập 2 Tạo và thay đổi dạng biểu đồ. GV: Đưa nội dung yêu cầu - HS quan sát, theo dõi các trên bảng phụ và gọi HS nêu yêu cầu các yêu cầu: Mục tiêu: HS nắm rõ yêu cầu bài tập a) Tạo biểu đồ gấp khúc trên - HS thảo luận tìm hiểu các khối A4:C9 yêu cầu và định hướng các b) Đổi biểu đồ ở mục (d) bài công việc phải làm. tập 1 thành biểu đồ đường gấp khúc. So sánh với câu a) c) Đổi biểu đồ ở mục b) thành biểu đồ hình tròn. Quan sát và nhận xét biểu đồ lúc này. GV phân tích để HS thấy rõ khi nào có thể sử dụng biểu đồ hình tròn. d) Thực hiện xóa cột để có trang tính như hình 117 e) Tạo biểu đồ hình tròn trên khối A4:B9 - hình 118, đổi biểu đồ thành biểu đồ đường gấp khúc và biểu đồ cột g) Lưu bảng tính - Cho HS tiến hành thực - HS thực hành dưới sự hỗ trợ hành, lưu ý thực hiện đầy đủ của GV. các yêu cầu, nhắc nhở HS nghiêm túc khi thực hành. - GV nghiệm thu bài thực hành. 4) Tổng kết bài(4’) Yêu cầu HS tự xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh những chỗ cần phải xem lại để hoàn thành đúng yêu cầu bài tập. 5) Hoạt động nối tiếp(1’) - Về xem kỹ lại kiến thức, cố gắng xem kỹ những chỗ chưa làm được. - Xem trước phần thực hành tiếp theo. - Nhận xét, đánh giá tiết học, nhắc nhở cho tiết thực hành sau..

<span class='text_page_counter'>(133)</span> Tuần 30 Tiết 59 Ngày soạn: 23/03/2015 Ngày dạy: 24/03/2015. BÀI THỰC HÀNH 9. TẠO BIỂU ĐỒ ĐỀ MINH HỌA (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Ôn lại các kiến thức bài cũ thông qua thực hành trên máy. 2) Kỹ năng: - Thực hiện được thao tác tạo biểu đồ đơn giản. 3) Thái độ: - Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, một số bài tập mẫu. - HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ (5’) (?) Làm thế nào để tạo biểu đồ minh họa cho dữ liệu đã cho? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG HĐ1: tìm hiểu Bài tập 3 3. Bài tập 3: Xử lý dữ liệu PP: tự nghiên cứu và tạo biểu đồ - GV: Đưa nội dung yêu cầu - HS quan sát, theo dõi các trên bảng phụ và gọi HS nêu yêu cầu các yêu cầu: Mục tiêu: HS nắm rõ yêu cầu bài tập Mở bảng tính Bang diem lop em đã được lưu trong Bài thực hành 6 a) Sử dụng hàm thích hợp, - HS thảo luận tìm hiểu các hãy tính điểm trung bình theo yêu cầu và định hướng các từng môn học của cả lớp vào công việc phải làm. hàng dưới cùng của danh sách dữ liệu b) Tạo biểu đồ cột để minh họa điểm trung bình các môn học của cả lớp. Lưu ý: chỉ cần các dữ liệu ở (Sử dụng kết hợp phím Ctrl hàng trên cùng và các dữ liệu để chọn các khối dữ liệu đồng tương ứng ở hàng dưới cùng. thời) c) Hãy sao chép biểu đồ tạo được trên trang tính vào văn bản Word.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> HĐ2: thực hành PP: thực hành - Cho HS tiến hành thực hành bài tập, nhắc nhở HS cần phải hoàn thành các yêu cầu chính: sử dụng hàm tính điểm trung bình, chọn các vùng dữ liệu cần thiết và tạo biểu đồ minh họa điểm trung bình, sao chép biểu đồ vào văn bản Word; lưu ý HS sử dụng kết hợp phím Ctrl đúng cách, vẽ đúng biểu đồ như yêu cầu đề bài; khi sao chép biểu đồ vào văn bản cần chú ý đặt đúng vị trí mong muốn; thực hiện các thao tác định dạng để có văn bản hoàn chỉnh. - GV nhắc nhở HS nghiêm túc, tích cực thực hành hoàn thành các yêu cầu. - GV nghiệm thu bài thực hành, lưu ý HS những chỗ chưa hoàn thiện, nhắc nhở, khắc sâu những lỗi thường gặp. - Yêu cầu HS lưu lại bảng tính.. - HS thực hành dưới sự hỗ trợ của GV.. - HS thực hành. - HS thoe dõi.. - HS lưu lại bảng tính.. 4) Tổng kết bài (4’) Yêu cầu HS tự xem lại những việc đã làm được và chưa làm được, nhấn mạnh những chỗ cần phải xem lại để hoàn thành đúng yêu cầu bài tập. 5) Hoạt động nối tiếp (1’) - Về xem kỹ lại kiến thức, cố gắng xem kỹ những chỗ chưa làm được. - Xem trước bài Phần mềm học tập: Học vẽ Hình học động với GeoGebra. - Nhận xét, đánh giá tiết học..

<span class='text_page_counter'>(135)</span> Tuần 30 Tiết 60 Ngày soạn: 23/03/2015 Ngày dạy: 24/03/2015. BÀI : HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hệ giữa chúng. - Biết được các ứng dụng của phần mềm trong việc vẽ và minh họa các hình học. 2) Kỹ năng: - Thao tác được một số lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường thẳng và cách thiết lập quan hệ giữa chúng. 3) Thái độ: - Có thái độ yêu thích và tích cực khám phá phần mềm học tập. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Geogebra, bài tập vận dụng. - HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Phần mềm Toolkit Math dùng để làm gì? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG HĐ1: Giới thiệu phần mềm 1. Giới thiệu phần mềm PP: tự nghiên cứu (?) Phần mềm Geogebra - HS nêu được công dụng của - Geogebra là phần mềm cho dùng để làm gì? phần mềm Geogebra. phép vẽ và thiết kế các hình dùng để học tập hình học trong chương trình môn Toán. (?) Với phần mềm Geogebra - tạo các hình vẽ chính xác và ta có thể làm được những việc làm cho các hình chuyển gì? động trên màn hình. - GV: chốt lại một lần nữa - HS: Chú ý lắng nghe, ghi cho HS nắm. nhận. Mục tiêu: HS có những hiểu biết ban đầu về phần mềm. HĐ2: Làm quen với phần 2. Làm quen với Geogebra mềm Geogebra PP: quan sát, tự nghiên cứu - GV: Giới thiệu biểu tượng - HS chú ý xem. của phần mềm Geogebra trên màn hình. a) Khởi động - Yêu cầu HS nêu cách khởi - Nháy đúp vào biểu tượng - Nháy đúp biểu tượng phần động phần mềm Geogebra. phần mềm trên màn hình. mềm trên màn hình..

<span class='text_page_counter'>(136)</span> - Yêu cầu HS tự nghiên cứu và báo cáo các thành phần chính trên màn hình làm việc của phần mềm. - GV chốt lại. - Yêu cầu HS tự nghiên cứu để nhận biết các công cụ vẽ và điều khiển hình; lưu ý công cụ chọn. - GV chốt lại - Yêu cầu HS tự nghiên cứu cho biết cách ghi hình vào tệp và cách mở tệp hình đã có - GV chốt lại - Yêu cầu HS nêu cách thoát. b) Giới thiệu màn hình - HS tự nghiên cứu. - Thanh bảng chọn Mục tiêu: HS xác định được - Thanh công cụ các thành phần: thanh bảng - Khu vực trung tâm chọn, thanh công cụ, khu vực trung tâm c) Các công cụ vẽ và điều khiển hình - HS tự nghiên cứu - Công cụ chọn Mục tiêu: HS nêu được khi nhấn vào một công cụ nó sẽ xuất hiện nhiều công cụ khác tương ứng. d) Mở và ghi tệp vẽ hình - HS tự nghiên cứu - Ghi hình: chọn File > Save Mục tiêu: HS nêu được cách > gõ tên tại ô File name > ghi hình và mở lại hình nháy Save - Mở hình: chọn File > Open > tìm đến tệp cần mở > Open e) Thoát khỏi phần mềm - Chọn File > Close - File > Close. 4) Tổng kết bài (?) Phần mềm Geogebra dùng để làm gì? (?) Làm thế nào để khởi động phần mềm? - Yêu cầu HS chỉ ra các thành phần trên màn hình chính. - Yêu cầu HS thực hiện ghi hình vào tệp, mở tệp hình và thoát khỏi phần mềm. 5) Hoạt động nối tiếp - Xem lại bài, đọc trước cách vẽ tam giác ABC..

<span class='text_page_counter'>(137)</span> Tuần 31 Tiết 61 Ngày soạn: 30/03/2015 Ngày dạy: 31/03/2015. BÀI : HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hệ giữa chúng. - Biết được các ứng dụng của phần mềm trong việc vẽ và minh họa các hình học. 2) Kỹ năng: - Thao tác được một số lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường thẳng và cách thiết lập quan hệ giữa chúng. 3) Thái độ: - Có thái độ yêu thích và tích cực khám phá phần mềm học tập. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Geogebra, bài tập vận dụng. - HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Phần mềm Geogebra dùng để làm gì? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1: tìm hiểu cách vẽ tam giác ABC PP: tự nghiên cứu - Yêu cầu HS thảo luận nhóm - HS thảo luận nghiên cứu, báo cáo cách vẽ Mục tiêu: HS nêu được các tam giác ABC bước cơ bản để vẽ tam giác ABC.. - Yêu cầu HS dùng công cụ chọn để di chuyển hình, lưu lại với tên tamgiac.ggb HĐ2: tìm hiểu mối quan hệ giữa các đối tượng hình học PP: quan sát, tự nghiên cứu. TRÌNH BÀY BẢNG 3. Vẽ hình đầu tiên: tam giác ABC - Chọn công cụ tạo đoạn thẳng - Nháy chuột tại vị trí bất kỳ để tạo điểm A. - Tiếp tục nháy chuột tại một điểm khác để vẽ đoạn AB. - Nháy chuột tại B và một điểm khác bất kỳ để tạo đoạn BC - Nháy chuột tại C và A để hoàn tất thao tác. 4. Quan hệ giữa các đối tượng hình học - Giao điểm nằm trên đoạn thẳng, đường thẳng. Thao tác: nháy chọn công cụ tạo điểm và nháy lên đoạn thẳng hoặc đường thẳng.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> - Yêu cầu HS thảo luận báo cáo nội dung về mối quan hệ giữa các đối tượng hình học và cách để vẽ các đối tượng hình học theo mối quan hệ của chúng.. - HS thảo luận báo cáo Mục tiêu: HS nêu và nhận biết được các công cụ để vẽ các đối tượng hình học theo mối quan hệ của nó.. - Giao điểm của 2 đường thẳng. Thực hiện: chọn công cụ tạo giao điểm và nháy chọn 2 đối tượng. - Trung điểm của đoạn thẳng. Thực hiện: nháy công cụ tạo giao điểm rồi nháy chọn đoạn - Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường khác. Thực hiện: nháy công cụ cần thiết rồi nháy chọn điểm và đường thẳng. - Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường khác. Thực hiện: nháy công cụ cần thiết rồi nháy chọn điểm và đường thẳng. - Đường phân giác của một góc. Thực hiện: nháy công cụ tạo phân giác và chọn 3 điểm, điểm thứ 2 là điểm gốc.. 4) Tổng kết bài (?) Phần mềm Geogebra dùng để làm gì? - Yêu cầu HS thực hiện vẽ tam giác ABC trên màn hình. - Yêu cầu HS vẽ một số đối tượng theo vị trí tương đối của nó. 5) Hoạt động nối tiếp - Xem lại bài, đọc trước một số lệnh thường dùng..

<span class='text_page_counter'>(139)</span> Tuần 31 Tiết 62 Ngày soạn: 30/03/2015 Ngày dạy: 31/03/2015. BÀI : HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hệ giữa chúng. - Biết được các ứng dụng của phần mềm trong việc vẽ và minh họa các hình học. 2) Kỹ năng: - Thao tác được một số lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường thẳng và cách thiết lập quan hệ giữa chúng. 3) Thái độ: - Có thái độ yêu thích và tích cực khám phá phần mềm học tập. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Geogebra, bài tập vận dụng. - HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Phần mềm Geogebra dùng để làm gì? - Yêu cầu HS thực hiện vẽ tam giác ABC trên màn hình. - Yêu cầu HS vẽ một số đối tượng theo vị trí tương đối của nó. 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: tìm hiểu một số lệnh thường dùng PP: tự nghiên cứu - Yêu cầu HS tự nghiên cứu SGK, thảo luận, báo cáo mục đích và cách thực hiện một số lệnh thường dùng để vẽ các đối tượng hình học.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. TRÌNH BÀY BẢNG 5. Một số lệnh thường dùng. - HS thảo luận, nghiên cứu Mục tiêu: HS nêu được cách thực hiện một số lệnh thường dùng. a) Dịch chuyển tên của đối a) Dịch chuyển tên của đối tượng tượng - Mục đích: để tên hiển thị rõ hơn. - Thực hiện: nháy công cụ chọn, nháy chuột tại tên và kéo thả cho hợp lý b) Làm ẩn một số đối tượng b) Làm ẩn một số đối tượng hình học hình học - Mục đích: ẩn một số đối tượng trên màn hình - Thực hiện: nháy phải chuột lên đối tượng và chọn Show object.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> c) Làm ẩn /hiện tên của đối c) Làm ẩn /hiện tên của đối tượng tượng - Thực hiện: nháy chuột phải lên đối tượng > Show label d) Xóa một đối tượng - Thực hiện: nháy chọn đối tượng > Delete e) Thay đổi tên của đối tượng e) Thay đổi tên của đối tượng - GV lưu ý: các đối tượng - HS ghi nhận - Mục đích: đổi tên đối tượng hình học phải có tên khác - Thực hiện: nháy phải lên đối nhau tượng > Rename > gõ tên mới > Apply g) Phóng to, thu nhỏ các đối g) Phóng to, thu nhỏ các đối tượng trên màn hình tượng trên màn hình - Mục đích: thuận tiện thao tác đối tượng - Thực hiện: nháy phải chuột tại chỗ trống < Zoom > chọn các thông số theo yêu cầu. h) Dịch chuyển toàn bộ các h) Dịch chuyển toàn bộ các đối tượng hình học trên màn đối tượng hình học trên màn hình hình - Thực hiện: nhấn giữ Ctrl để chọn các đối tượng. - GV nhận xét, tóm ý. - HS theo dõi, ghi nhận 4) Tổng kết bài (?) Có những lệnh thường dùng nào? - Yêu cầu HS nêu mục đích và chức năng của từng lệnh. 5) Hoạt động nối tiếp - Xem kỹ lại bài và xem lại các tiết trước để chuẩn bị tiết sau thực hành. - Đọc trước phần Bài tập thực hành..

<span class='text_page_counter'>(141)</span> Tuần 32 Tiết 63 Ngày soạn: 06/04/2015 Ngày dạy: 07/04/2015. BÀI : HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hệ giữa chúng. - Biết được các ứng dụng của phần mềm trong việc vẽ và minh họa các hình học. 2) Kỹ năng: - Thao tác được một số lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường thẳng và cách thiết lập quan hệ giữa chúng. 3) Thái độ: - Có thái độ yêu thích và tích cực khám phá phần mềm học tập. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, phần mềm Geogebra, bài tập vận dụng. - HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Phần mềm Geogebra dùng để làm gì? - Yêu cầu HS thực hiện vẽ tam giác ABC trên màn hình. - Yêu cầu HS vẽ một số đối tượng theo vị trí tương đối của nó. 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG HĐ1: Thực hành 6. Bài tập thực hành PP: thực hành - Yêu cầu HS tự nghiên cứu - HS thảo luận. a) Vẽ tam giác ABC với trọng bài tập a), thảo luận giải quyết Mục tiêu: HS hiểu được các tâm G và 3 đường trung tuyến bài tập vấn đề + Trọng tâm G là giao điểm của 3 đường trung tuyến. + Sử dụng nút lệnh tạo điểm để tạo 3 đỉnh tam giác + Sử dụng nút lệnh tạo đoạn thẳng để tạo 3 cạnh của tam giác + Sử dụng nút lệnh xác định trung điểm để xác định các điểm D,E,F trên các đoạn thẳng BC,AC,AB + Vẽ các đường trung tuyến của tam giác + Sử dụng công cụ tạo giao điểm để xác định giao điểm của các đường trung tuyến..

<span class='text_page_counter'>(142)</span> - GV cho HS thực hành, nhắc nhở, hỗ trợ khi cần thiết. - Yêu cầu HS tự nghiên cứu bài tập b), thảo luận giải quyết bài tập. - GV cho HS thực hành, nhắc nhở, hỗ trợ khi cần thiết. - Yêu cầu HS tự nghiên cứu bài tập c), thảo luận giải quyết bài tập. - GV cho HS thực hành, nhắc nhở, hỗ trợ khi cần thiết. - Yêu cầu HS tự nghiên cứu bài tập d), thảo luận giải quyết bài tập. - GV cho HS thực hành, nhắc nhở, hỗ trợ khi cần thiết.. + Xác định G - HS thực hành dưới sự hỗ trợ của GV. - HS thảo luận. Mục tiêu: HS hiểu được các vấn đề + Trực tâm H là giao điểm của 3 đường cao. + Tạo 3 điểm, 3 cạnh của tam giác + Sử dụng nút lệnh vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm vuông góc với đường thẳng khác, vẽ qua 3 điểm A,B,C + Xác định H - HS thực hành dưới sự hỗ trợ của GV. - HS thảo luận. Mục tiêu: HS hiểu được các vấn đề + Tạo 3 điểm, 3 cạnh của tam giác + Sử dụng nút lệnh vẽ đường phân giác qua 3 điểm A,B,C + Xác định I - HS thực hành dưới sự hỗ trợ của GV. - HS thảo luận. Mục tiêu: HS hiểu được các vấn đề + Tạo 3 điểm A,B,C + Vẽ AB, BC + Sử dụng nút lệnh vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm song song với đường thẳng khác, vẽ đường qua C song song với AB, đường qua A song song với BC. + Xác định D - HS thực hành dưới sự hỗ trợ của GV.. 4) Tổng kết bài - Xem lại những chỗ còn gặp khó khăn khi thực hiện 5) Hoạt động nối tiếp - Xem kỹ lại từ bài 6 đến bài 9. b) Vẽ tam giác ABC với 3 đường cao và trực tâm H. c) Vẽ tam giác ABC với 3 đường phân giác cắt nhau tại I. d) Vẽ hình bình hành ABCD.

<span class='text_page_counter'>(143)</span> Tuần 32 Tiết 64 Ngày soạn: 06/04/2015 Ngày dạy: 07/04/2015. BÀI THỰC HÀNH 10. THỰC HÀNH TỔNG HỢP I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Tổng hợp các kiến thức đã học 2) Kỹ năng: - Thực hiện được tất cả các yêu cầu thực hành. 3) Thái độ: - Làm việc cẩn thận, tích cực, tập trung. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, bài tập vận dụng. - HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Phần mềm Geogebra dùng để làm gì? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: Bài tập 1 PP: tự nghiên cứu - Yêu cầu HS tự nghiên cứu bài tập, thảo luận giải quyết bài tập a) Khởi động chương trình Excel và nhập dữ liệu vào trang tính như trong hình 119 b) Nhập dữ liệu vào bảng, thực hiện các điều chỉnh hàng và cột cần thiết, sau đó định dạng trang tính để có kết quả như hình 120. c) Thực hiện các thao tác sao chép và chỉnh sửa dữ liệu, định dạng để có trang tính như hình 121 d) Lập công thức để tính tổng số hiện vật quyên góp ủng hộ các bạn vùng bão lụt vào cột Số lượng trong bảng Tổng cộng. e) Sử dụng nút lệnh Print Preview để xem trước khi in. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. TRÌNH BÀY BẢNG 1. Bài tập 1: Lập trang tính, định dạng, sử dụng công thức và trình bày trang in. - HS thảo luận. Mục tiêu: HS hiểu được các yêu cầu bài tập a) Nhập dữ liệu - Sử dụng các nút lệnh cần b) Định dạng thiết để định dạng.. c) Sao chép. - Hàm SUM. d) Lập công thức: hàm SUM. e) Xem trước khi in.

<span class='text_page_counter'>(144)</span> HĐ2: thực hành PP: thực hành - Cho HS tiến hành thực hành hoàn thành bài tập, lưu ý phải thực hiện được các yêu cầu: nhập dữ liệu chính xác, điều chỉnh, định dạng giống mẫu, sao chép để có bảng tính theo yêu cầu, lập các công thức tính toán, thực hiện xem trước khi in. - GV hỗ trợ HS khi cần thiết, nhắc nhở các em tập trung thực hành hoàn thành nhanh chóng các yêu cầu. - GV nghiệm thu bài thực hành, hướng dẫn, khắc sâu HS những chỗ dễ nhầm lẫn hoặc thực hiện chưa tốt - GV kiểm tra việc thực hiện các yêu cầu, đảm bảo tất cả HS đều hoàn thành được bài tập theo yêu cầu. - Yêu cầu HS cần thực hiện nhiều hơn những chỗ khó, hỏi bạn, hỏi thầy những chỗ chưa thật sự hiểu - Yêu cầu HS lưu và kết thúc thực hành. - HS ghi nhận các yêu cầu.. - HS thảo luận, cùng nhau thực hành dưới sự hỗ trợ của GV. - HS theo dõi. - HS cho GV xem bài thực hành. - HS ghi nhận.. - HS thực hiện. 4) Tổng kết bài - Xem lại những chỗ còn gặp khó khăn khi thực hiện - Nhắc nhở HS những chỗ chưa làm tốt. 5) Hoạt động nối tiếp - Xem kỹ lại từ bài 6 đến bài 9, cố gắng xem kỹ những chỗ chưa làm được. - Đọc trước bài mới..

<span class='text_page_counter'>(145)</span> Tuần 33 Tiết 65 Ngày soạn: 13/04/2015 Ngày dạy: 14/04/2015. BÀI THỰC HÀNH 10. THỰC HÀNH TỔNG HỢP (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Tổng hợp các kiến thức đã học 2) Kỹ năng: - Thực hiện được tất cả các yêu cầu thực hành. 3) Thái độ: - Làm việc cẩn thận, tích cực, tập trung. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, bài tập vận dụng. - HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Phần mềm Geogebra dùng để làm gì? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: Bài tập 2 PP: tự nghiên cứu. - Yêu cầu HS tự nghiên cứu bài tập, thảo luận giải quyết bài tập a) Khởi động chương trình Excel và nhập dữ liệu vào trang tính b) Sử dụng công thức hoặc hàm thích hợp và thực hiện thao tác sao chép công thức để tính: + Tổng thu nhập bình quân theo đầu người của từng xã ghi vào các ô tương ứng trong cột Tổng cộng. + Thu nhập trung bình theo từng ngành của cả vùng ghi vào dòng Trung bình chung + Tổng thu nhập trung bình của cả vùng ghi vào ô bên phải, hàng dưới cùng. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. TRÌNH BÀY BẢNG 2. Bài tập 2: Lập trang tính, định dạng, sử dụng công thức hoặc hàm để thực hiện các tính toán, sắp xếp và lọc dữ liệu. - HS thảo luận. Mục tiêu: HS hiểu được các yêu cầu bài tập a) Nhập dữ liệu - Hàm SUM, AVERAGE. b) Lập công thức tính toán: hàm SUM, AVERAGE.

<span class='text_page_counter'>(146)</span> HĐ2: thực hành PP: thực hành - Yêu cầu HS thực hành nhập dữ liệu và tiến hành lập công thức theo yêu cầu - Lưu ý nhắc nhở HS các yêu cầu cần thực hiện: nhập dữ liệu, lập công thức tính tổng thu nhập bình quân theo đầu người, thu nhập bình quân theo từng ngành, thu nhập bình quân của cả vùng. Nhập dữ liệu chính xác, ghi công thức đúng vị trí. - GV hỗ trợ HS khi cần thiết, nhắc nhở các em tập trung thực hành hoàn thành nhanh chóng các yêu cầu. - GV nghiệm thu bài thực hành, hướng dẫn, khắc sâu HS những chỗ dễ nhầm lẫn hoặc thực hiện chưa tốt - GV kiểm tra việc thực hiện các yêu cầu, đảm bảo tất cả HS đều hoàn thành được bài tập theo yêu cầu. - Yêu cầu HS cần thực hiện nhiều hơn những chỗ khó, hỏi bạn, hỏi thầy những chỗ chưa thật sự hiểu - Yêu cầu HS lưu và kết thúc thực hành. - HS thực hành. - HS thảo luận, cùng nhau thực hành dưới sự hỗ trợ của GV. - HS theo dõi. - HS cho GV xem bài thực hành. - HS ghi nhận.. - HS thực hiện. 4) Tổng kết bài - Xem lại những chỗ còn gặp khó khăn khi thực hiện - Nhắc nhở HS những chỗ chưa làm tốt. 5) Hoạt động nối tiếp - Xem kỹ lại từ bài 6 đến bài 9, cố gắng xem kỹ những chỗ chưa làm được. - Đọc trước bài mới..

<span class='text_page_counter'>(147)</span> Tuần 33 Tiết 66 Ngày soạn: 13/04/2015 Ngày dạy: 14/04/2015. BÀI THỰC HÀNH 10. THỰC HÀNH TỔNG HỢP (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Tổng hợp các kiến thức đã học 2) Kỹ năng: - Thực hiện được tất cả các yêu cầu thực hành. 3) Thái độ: - Làm việc cẩn thận, tích cực, tập trung. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, bài tập vận dụng. - HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Phần mềm Geogebra dùng để làm gì? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: Bài tập 2 (tt) PP: tự nghiên cứu. - Yêu cầu HS tiếp tục tự nghiên cứu các yêu cầu còn lại của bài tập, thảo luận giải quyết bài tập c) Chỉnh sửa và chèn thêm các hàng, định dạng văn bản và số để có trang tính tương tự hình 123 d) Sắp xếp các xã theo + Tên xã, thứ tự theo bảng chữ cái + Thu nhập bình quân về nông nghiệp, với thứ tự giảm dần + Thu nhập bình quân về công nghiệp, với thứ tự giảm dần + Tổng thu nhập bình quân, giảm dần. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. TRÌNH BÀY BẢNG 2. Bài tập 2: Lập trang tính, định dạng, sử dụng công thức hoặc hàm để thực hiện các tính toán, sắp xếp và lọc dữ liệu. - HS thảo luận. Mục tiêu: HS hiểu được các yêu cầu bài tập - Sử dụng các nút lệnh cần c) Chỉnh sửa, định dạng thiết - Thực hiện sắp xếp theo kiểu d) Sắp xếp giảm dần, tăng dần bằng nút lệnh Sort Decending và Sort Accending.

<span class='text_page_counter'>(148)</span> e) Lọc ra các xã + Với 3 số liệu thu nhập bình quân về nông nghiệp cao nhất + Với 3 số liệu thu nhập bình quân về công nghiệp cao nhất + Với 3 số liệu thu nhập bình quân về thương mại thấp nhất + Với 3 số liệu về thương mại cao nhất f) Thoát khỏi chế độ lọc và lưu với tên Thong ke HĐ2: thực hành PP: thực hành - Cho HS tiến hành thực hành các yêu cầu - Lưu ý nhắc nhở HS các yêu cầu cần thực hiện: chỉnh sửa, định dạng, sắp xếp theo yêu cầu, lọc theo các điều kiện - GV hỗ trợ HS khi cần thiết, nhắc nhở các em tập trung thực hành hoàn thành nhanh chóng các yêu cầu. - GV kiểm tra việc thực hiện các yêu cầu, đảm bảo tất cả HS đều hoàn thành được bài tập theo yêu cầu. - Yêu cầu HS cần lưu ý ghi nhớ các bước lọc và sắp xếp dữ liệu, cách lọc theo điều kiện thấp nhất, cao nhất - Yêu cầu HS lưu và kết thúc thực hành. - Vào chế độ lọc e) Lọc dữ liệu Data  Filter  Auto filter - Thực hiện lọc theo điều kiện cao nhất, thấp nhất (Top 10). - Lưu bảng tính. - HS thực hành. - HS thảo luận, cùng nhau thực hành dưới sự hỗ trợ của GV. - HS cho GV xem bài thực hành. - HS ghi nhận.. - HS thực hiện. 4) Tổng kết bài - Xem lại những chỗ còn gặp khó khăn khi thực hiện, chú ý nắm kỹ cách sắp xếp và lọc dữ liệu. - Nhắc nhở HS những chỗ chưa làm tốt. 5) Hoạt động nối tiếp - Xem lại các bước vẽ biểu đồ minh họa. - Đọc trước phần thực hành tiếp theo..

<span class='text_page_counter'>(149)</span> Tuần 34 Tiết 67 Ngày soạn: 20/04/2015 Ngày dạy: 21/04/2015. BÀI THỰC HÀNH 10. THỰC HÀNH TỔNG HỢP (tt) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Tổng hợp các kiến thức đã học 2) Kỹ năng: - Thực hiện được tất cả các yêu cầu thực hành. 3) Thái độ: - Làm việc cẩn thận, tích cực, tập trung. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, bài tập vận dụng. - HS: SGK, dụng cụ học tập, đọc trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Phần mềm Geogebra dùng để làm gì? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: Tìm hiểu các yêu cầu của bài tập 3 PP: tự nghiên cứu - Yêu cầu HS tự nghiên cứu các yêu cầu của bài tập 3, thảo luận giải quyết bài tập a) Chọn cột B và cột G của trang tính và tạo biểu đồ cột minh họa tổng thu nhập bình quân theo đầu người của từng xã trong vùng trên cơ sở dữ liệu đã được chọn. So sánh kết quả với hình 124. b) Chọn hàng 4 và hàng 13 của trang tính và tạo biểu đồ hình tròn để minh họa tổng thu nhập bình quân của cả vùng theo từng ngành để có kết quả như hình 125 c) Di chuyển các biểu đồ xuống dưới vùng có dữ liệu, xem trước khi in, thiết đặt lề, điều chỉnh nếu cần, để có thể in hết vùng dữ liệu và các biểu đồ trên 1 trang giấy. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. TRÌNH BÀY BẢNG 3. Bài tập 3: Tạo biểu đồ và trình bày trang in. - HS thảo luận. Mục tiêu: HS hiểu được các yêu cầu bài tập - Tạo biểu đồ minh họa trên 2 a) Tạo biểu đồ minh họa các cột dữ liệu B và G cột B và G. - Tạo biểu đồ minh họa trên 2 b) Tạo biểu đồ minh họa 2 hàng dữ liệu 4 và 13 hàng dữ liêu 4 và 13. - Di chuyển biểu đồ, xem c) Di chuyển biểu đồ, xem trước khi in, đặt lề trước khi in, đặt lề - Lưu bảng tính.

<span class='text_page_counter'>(150)</span> HĐ2: thực hành PP: thực hành - Cho HS tiến hành thực hành các yêu cầu - Lưu ý nhắc nhở HS các yêu cầu cần thực hiện: Vẽ biểu đồ minh họa cho dữ liệu cột, dữ liệu hàng theo yêu cầu; di chuyển biểu đồ, xem trước khi in, hiệu chỉnh trang, đặt lề trang tính. - GV hỗ trợ HS khi cần thiết, nhắc nhở các em tập trung thực hành hoàn thành nhanh chóng các yêu cầu. - GV kiểm tra việc thực hiện các yêu cầu, đảm bảo tất cả HS đều hoàn thành được bài tập theo yêu cầu. - GV khắc sâu các thao tác cần nhớ: vẽ biểu đồ theo hàng, cột, xem trước khi in, đặt lề. - Yêu cầu HS lưu và kết thúc thực hành. - HS thực hành - HS chú ý thực hành theo yêu cầu.. - HS thảo luận, cùng nhau thực hành dưới sự hỗ trợ của GV. - HS cho GV xem bài thực hành. - HS ghi nhận.. - HS thực hiện. 4) Tổng kết bài - Khái quát những vấn đề trọng tâm đã làm được và chưa làm được - Chỉ ra những khuyết điểm để HS rút kinh nghiệm, nêu ra những ưu điểm để tiếp tục phát huy. 5) Hoạt động nối tiếp - Về học lại các vấn đề về định dạng, in trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu, vẽ biểu đồ minh họa. - Chuẩn bị đồ dùng tiết sau kiểm tra thực hành 1 tiết..

<span class='text_page_counter'>(151)</span> Tuần 34 Tiết 68 Ngày soạn: 15/04/2012 Ngày dạy: …./…./……... KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Tổng hợp các kiến thức về định dạng, trình bày trang tính, sắp xếp, lọc dữ liệu - Các kiến thức về tạo biểu đồ minh họa, các thao tác trên biểu đồ 2) Kỹ năng: - Thực hiện được việc định dạng, trình bày trang tính - Thực hiện được sắp xếp và lọc dữ liệu - Thực hiện được thao tác tạo biểu đồ, các thao tác chỉnh sửa biểu đồ 3) Thái độ: - Nghiêm túc trong quá trình kiểm tra. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, đề kiểm tra. - HS: SGK, dụng cụ học tập, học bài đầy đủ. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC.

<span class='text_page_counter'>(152)</span>

<span class='text_page_counter'>(153)</span> ĐỀ KIỂM TRA A. PHẦN LÝ THUYẾT (2đ) I. TRẮC NGHIỆM 1. Để tạo biểu đồ ta sử dụng nút lệnh: A) Merge and Center C) Sort Ascending. B) D). Print Preview Chart Wizard. 2. Trên biểu đồ ta có thể thực hiện được thao tác nào: A) Thay đổi dạng biểu đồ B) Xóa biểu đồ C) Sao chép biểu đồ vào văn bản Word D) Tất cả các thao tác trên 3. Bạn Hà tạo biểu đồ nhưng chỉ tạo được một khung trắng, đó là do: A) Bạn Hà chưa nháy nút lệnh tạo biểu đồ Chart Wizard B) Bạn Hà chưa chọn dạng biểu đồ C) Bạn Hà chưa chọn một ô trong vùng dữ liệu cần vẽ biểu đồ D) Bạn Hà chưa thêm các thông tin giải thích cho biểu đồ 4. Phát biểu nào sau đây không đúng: A) Có 3 dạng biểu đồ thường dùng: cột, đường gấp khúc, hình tròn. B) Khi tạo biểu đồ, có thể nháy Finish ngay ở bước đầu tiên C) Biểu đồ nào cũng có các thông tin giải thích: tiêu đề, trục đứng, trục ngang D) Có thể vẽ biểu đồ cho từng vùng dữ liệu riêng trong bảng dữ liệu. II. TỰ LUẬN 5. Hãy nêu các bước tạo biểu đồ minh họa (1đ) ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(154)</span> B. PHẦN THỰC HÀNH (8đ) Cho bảng dữ liệu dưới đây. Hãy thực hiện các yêu cầu sau: 1/ Nhập dữ liệu vào bảng tính, thực hiện định dạng như bảng tính đã cho (1đ) 2/ Lập công thức tính Nhiệt độ trung bình, biết rằng: Trung bình=(sáng+chiều)/2 (1đ) 3/ Vẽ biểu đồ cột minh họa cho bảng dữ liệu, thêm đầy đủ các thông tin giải thích (2đ) 4/ Sao chép biểu đồ vào văn bản Word (1đ) 5/ Trình bày trang: chọn hướng trang đứng, lề trên 3, dưới 2, trái 3, phải 2 (1đ) 6/ Lọc ra 2 Tháng có Nhiệt độ trung bình cao nhất (1đ) 7/. Lưu bảng tính với tên Bai - KT2 – HKII - (họ tên - lớp) (0.5đ) Lưu văn bản với tên Bieudo - Bai - KT2 – HKII - (họ tên - lớp) (0.5đ).

<span class='text_page_counter'>(155)</span> Tuần 35 Tiết 69 Ngày soạn: 04/05/2015 Ngày dạy: 05/05/2015. ÔN TẬP I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Ôn tập lại các kiến thức về định dạng, trình bày, in trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu, tạo biểu đồ minh họa. 2) Kỹ năng: - Thông qua các tiết thực hành trước để tổng hợp lại kiến thức. 3) Thái độ: - Tích cực ôn tập chuẩn bị thi HKII. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, nội dung ôn tập. - HS: SGK, dụng cụ học tập, xem lại các bài đã học ở HKII. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Ở chương trình HKII đã học và làm những thao tác nào trên bảng tính? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: Ôn tập lại các kiến thức về định dạng PP: vấn đáp - Yêu cầu HS nêu lại các thao tác định dạng trang tính và các nút lệnh để thực hiện các thao tác định dạng vừa nêu.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - HS nêu lại các thao tác định dạng đã học. Mục tiêu: HS nêu được đầy đủ các thao tác cơ bản và các nút lệnh để thực hiện định dạng.. - Câu hỏi vận dụng:. - HS thực hiện theo nhóm và báo cáo 1) GV cho HS quan sát bảng - HS xác định các kiểu định tính đã được định dạng, yêu dạng trong bảng cầu HS xác định các kiểu định dạng trong bảng tính đã cho. 2) Giả sử ô tính đang chọn có - HS dựa vào tác dụng của nút giá trị là 2.34. Nếu nháy nút lệnh để trả lời. lệnh thì giá trị sẽ thay đổi như thế nào?. TRÌNH BÀY BẢNG 1. Định dạng trang tính - Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ (đậm, nghiêng, gạch chân) - Định dạng màu chữ - Căn lề ô tính (căn trái, căn phải, căn giữa), ghép nhiều ô. - Tăng, giảm số chữ số thập phân. - Tô màu nền, kẻ đường biên các ô tính.

<span class='text_page_counter'>(156)</span> HĐ2: Ôn tập về trình bày và in trang tính PP: vấn đáp, làm việc nhóm - Yêu cầu HS trả lời cho các câu hỏi sau + Để xem trước khi in và in trang tính, ta sử dụng nút lệnh nào? + Để trình bày trang ta sử dụng hộp thoại nào? + Vào hộp thoại đó bằng cách nào? + Các thông số Top, Bottom, Left, Right có ý nghĩa gì? + Chọn hướng trang như thế nào? - Câu hỏi vận dụng:. 2. Trình bày và in trang tính - HS nêu lại các thao tác trình bày trang Mục tiêu: HS nêu được đầy - Xem trước khi in: Print đủ các thao tác cơ bản về đặt Preview lề, chọn hướng trang - In: Print - Trình bày trang: hộp thoại Page Setup. - File  Page Setup - Các lề trên, dưới, trái, phải. Hướng trang: đứng (Portrait), ngang (Landscape) - HS thực hiện theo nhóm và báo cáo - Vào File  Page Setup - Hướng trang: Landscape - Đặt lề: Top 3, Bottom 2, Left 2.5, Right 1.5. Giả sử muốn trình bày trang như sau: hướng nằm ngang, lề trên 3, dưới 2, trái 2.5, phải 1.5. Hãy trình bày các bước thực hiện. - GV nhận xét, khái quát nội - HS theo dõi. dung, khắc sâu những câu hỏi vận dụng.. 4) Tổng kết bài - Xem lại thật kỹ về định dạng và trình bày trang, những câu hỏi vận dụng. 5) Hoạt động nối tiếp - Về học kỹ lại các vấn đề về sắp xếp và lọc dữ liệu..

<span class='text_page_counter'>(157)</span> Tuần 35 Tiết 70 Ngày soạn: 04/05/2015 Ngày dạy: 05/05/2015. ÔN TẬP (tiết 2) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Ôn tập lại các kiến thức về định dạng, trình bày, in trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu, tạo biểu đồ minh họa. 2) Kỹ năng: - Thông qua các tiết thực hành trước để tổng hợp lại kiến thức. 3) Thái độ: - Tích cực ôn tập chuẩn bị thi HKII. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, nội dung ôn tập. - HS: SGK, dụng cụ học tập, xem lại các bài đã học ở HKII. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Ở chương trình HKII đã học và làm những thao tác nào trên bảng tính? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRÌNH BÀY BẢNG HĐ1: Ôn tập lại các kiến 1. Sắp xếp dữ liệu thức về sắp xếp PP: vấn đáp - Yêu cầu HS nêu lại thao tác - HS nêu lại cách sắp xếp dữ - Chọn một ô trong cột cần thực hiện sắp xếp dữ liệu liệu. sắp xếp - Nháy nút lệnh sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần - Câu hỏi vận dụng: - HS thực hiện theo yêu cầu Cho bảng dữ liệu mẫu, nêu cách sắp xếp một cột nào đó theo kiểu tăng dần hoặc giảm dần. - Một số phát biểu về sắp xếp - HS ghi nhận, ghi nhớ. dữ liệu: A) Không thể sắp xếp cùng lúc một cột tăng dần và một cột giảm dần B) Để hiển thị lại toàn bộ dữ liệu trong khi lọc, ta chọn Data > Filter > Show All C) Khi sắp xế, dữ liệu trong bảng tính sẽ tự động thay đổi theo cột đang sắp xếp D) Để thoát khỏi chế độ lọc, ta chọn Data > Filtet > Auto.

<span class='text_page_counter'>(158)</span> Filter. HĐ2: Ôn tập về lọc dữ liệu PP: vấn đáp, làm việc nhóm - Yêu cầu HS nêu lại các bước thực hiện lọc dữ liệu, các bước thực hiện lọc dữ liệu theo điều kiện thấp nhất, cao nhất. - Câu hỏi vận dụng: + Cho bảng dữ liệu mẫu, yêu cầu HS nêu các bước lọc dữ liệu theo giá trị nào đó (1 hoặc nhiều điều kiện) + Yêu cầu HS nêu cách lọc giá trị cao nhất hoặc thấp nhất của một cột trong bảng dữ liệu - GV nhận xét, khái quát nội dung, khắc sâu những câu hỏi vận dụng.. 2. Lọc dữ liệu - HS nêu lại các bước lọc dữ liệu Mục tiêu: HS nêu được các bước lọc dữ liệu theo điều kiện xác định, lọc theo điều kiện thấp nhất, cao nhất. a) Lọc theo điều kiện xác định - Chọn một ô trong bảng - Chọn Data > Filter > Auto Filter - Chọn giá trị cần lọc tại cột cần thiết b) Lọc theo điều kiện thấp nhất, cao nhất - Vào chế độ lọc - Tại cột cần lọc chọn Top 10 - Chọn kiểu lọc thấp nhất hoặc cao nhất, số lượng lọc - Nháy OK. - HS thực hiện theo yêu cầu Mục tiêu: HS nêu được cách thực hiện cụ thể cho từng yêu cầu. - HS theo dõi.. 4) Tổng kết bài - Xem lại thật kỹ về sắp xếp và lọc dữ liệu, những câu hỏi vận dụng. 5) Hoạt động nối tiếp - Về học kỹ lại các vấn đề về vẽ biểu đồ minh họa..

<span class='text_page_counter'>(159)</span> Tuần 36 Tiết 71 Ngày soạn: 11/05/2015 Ngày dạy: 12/05/2015. ÔN TẬP (tiết 3) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Ôn tập lại các kiến thức về định dạng, trình bày, in trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu, tạo biểu đồ minh họa. 2) Kỹ năng: - Thông qua các tiết thực hành trước để tổng hợp lại kiến thức. 3) Thái độ: - Tích cực ôn tập chuẩn bị thi HKII. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, nội dung ôn tập. - HS: SGK, dụng cụ học tập, xem lại các bài đã học ở HKII. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Ở chương trình HKII đã học và làm những thao tác nào trên bảng tính? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1: Ôn tập lại các kiến thức về vẽ biểu đồ PP: vấn đáp - Yêu cầu HS nêu lại các thao - HS nêu lại cách tạo biểu đồ tác tạo biểu đồ minh họa dữ liệu. - Yêu cầu HS nêu các thao tác - HS nêu các thao tác chỉnh sửa biểu đồ. HĐ2: Một số câu hỏi vận dụng và trắc nghiệm PP: vấn đáp, làm việc nhóm *Câu hỏi vận dụng - Vì sao khi tạo biểu đồ chỉ - Chưa chọn một ô trong bảng tạo được một khung trắng trên dữ liệu bảng tính?. TRÌNH BÀY BẢNG 1. Các bước vẽ biểu đồ - Chọn một ô trong bảng - Nháy nút lệnh Chart Wizard - Chọn dạng biểu đồ > Next - Xác định miền dữ liệu > Next - Thêm các thông tin giải thích > Next - Chọn vị trí đặt biểu đồ > Finish 2. Các thao tác chỉnh sửa biểu đồ: thay đổi vị trí biểu đồ, thay đổi dạng biểu đồ, xóa biểu đồ, sao chép biểu đồ vào văn bản Word * Vận dụng.

<span class='text_page_counter'>(160)</span> - GV đưa ra một số bảng tính mẫu và một số biểu đồ minh họa, yêu cầu HS nêu các thông tin giải thích cho biểu đồ, gồm: tiêu đề, thông tin trục đứng, thông tin trục ngang - GV nhận xét khái quát, chỉnh sửa cho HS. * Một số câu hỏi trắc nghiệm. - HS thực hiện thảo luận nhóm, báo cáo. - HS ghi nhận - HS theo dõi, chọn đáp án. 1/ Khi tạo biểu đồ, nếu nhấn Finish ngay ở bước đầu tiên thì: a) Không có biểu đồ được tạo b) Biểu đồ được tạo với thông số mặc định c) Biểu đồ được tạo với những thông tin giải thích đầy đủ d) Máy tính báo lỗi 2/ Khi tạo biểu đồ nếu ta không chọn một ô trong vùng dữ liệu thì: a) Biểu đồ được tạo thành sẽ không có các thông tin giải thích b) Biểu đồ được tạo thành chỉ là một khung trắng c) Biểu đồ được tạo thành là một biểu đồ cột d) Biểu đồ được tạo thành sẽ nằm ở một trang tính khác 3/ Phát biểu về tạo biểu đồ a) Có 3 dạng biểu đồ phổ biến: cột, đường gấp khúc, hình tròn b) Khi vẽ biểu đồ, có thể nháy Finish ngay ở bước đầu tiên c) Có thể chỉnh sửa lại dạng biểu đồ và các thông số khác d) Có thể chọn các vùng dữ liệu riêng biệt để tạo biểu đồ.. 4) Tổng kết bài - Xem lại thật kỹ về định dạng và trình bày trang, những câu hỏi vận dụng. 5) Hoạt động nối tiếp - Về học kỹ lại các vấn đề về sắp xếp và lọc dữ liệu..

<span class='text_page_counter'>(161)</span> Tuần 36 Tiết 72 Ngày soạn: 11/05/2015 Ngày dạy: 12/05/2015. ÔN TẬP (tiết 4) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Ôn tập lại các kiến thức về định dạng, trình bày, in trang tính, sắp xếp và lọc dữ liệu, tạo biểu đồ minh họa. 2) Kỹ năng: - Thông qua các tiết thực hành trước để tổng hợp lại kiến thức. 3) Thái độ: - Tích cực ôn tập chuẩn bị thi HKII. II. CHUẨN BỊ - GV: giáo án, sgk, phòng máy, nội dung ôn tập. - HS: SGK, dụng cụ học tập, xem lại các bài đã học ở HKII. III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1) Ổn định: kiểm diện 2) Kiểm tra bài cũ: (?) Ở chương trình HKII đã học và làm những thao tác nào trên bảng tính? 3) Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ1: Ôn tập lại các kiến thức tổng hợp đã học PP: vấn đáp - Yêu cầu HS nêu lại các kiến thức đã học và ôn tập + Xác định tác dụng của các nút lệnh trên thanh công cụ, bao gồm các nút lệnh định dạng, xem trước khi in và in, sắp xếp, vẽ biểu đồ + Nêu cách thực hiện chọn hướng trang và đặt lề trang, gồm các thông số trong hộp thoại Page Setup: Portrait, Landscape, Top, Bottom, Left, Right. + Nêu cách thực hiện sắp xếp dữ liệu, vào chế độ lọc, lọc theo điều kiện xác định và theo điều kiện thấp nhất, cao nhất. + Nêu lại các bước tạo biểu đồ minh họa. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. TRÌNH BÀY BẢNG 1. Kiến thức tổng hợp. - HS nêu lại Mục tiêu: HS phải nói được rõ ràng, rành mạch các kiến - Định dạng trang tính thức lý thuyết đã học. - Trình bày trang. - Sắp xếp và lọc dữ liệu. - Tạo biểu đồ minh họa dữ liệu.

<span class='text_page_counter'>(162)</span> HĐ2: Một số bài tập vận dụng tổng hợp PP: vấn đáp, làm việc nhóm - Bài tập về định dạng trang tính: GV cho HS quan sát bảng tính mẫu, yêu cầu HS nêu ra các nút lệnh cần sử dụng để định dạng được bảng tính giống mẫu đã cho - Bài tập về trình bày trang: yêu cầu HS nêu cách thực hiện trình bày trang theo yêu cầu về chọn hướng trang và đặt lề trong hộp thoại Page Setup - Bài tập về sắp xếp và lọc dữ liệu: GV cho bảng tính mẫu, yêu cầu HS nêu cách sắp xếp một cột nào đó theo kiểu tăng dần hoặc giảm dần; yêu cầu HS nêu cách lọc một cột theo một hoặc nhiều điều kiện xác định, lọc theo điều kiện thấp nhất, cao nhất.. - Bài tập về vẽ biểu đồ: GV cho HS quan sát bảng tính và biểu đồ tạo sẵn, yêu cầu HS thêm các thông tin giải thích cho biểu đồ. 2. Vận dụng - HS nêu cách thực hiện Mục tiêu: HS xác định đúng và đầy đủ các nút lệnh cần thiết để thực hiện định dạng - HS nêu cách thực hiện Mục tiêu: HS nêu được: + Vào File > Page Setup + Hướng trang: Portrait hoặc Landscape + Đặt lề: khai báo các tham số Top, Bottom, Left, Right - HS nêu Mục tiêu: HS nêu được: * Sắp xếp: chọn ô trong cột > nháy nút lệnh sắp xếp tăng hoặc giảm dần * Lọc theo điều kiện xác định > Chọn một ô trong bảng > Chọn Data > Filter > Auto Filter > Tại cột (cột cần lọc 1) chọn (điều kiện 1) * Lọc theo điều kiện thấp nhất, cao nhất: Vào chế độ lọc > Tại cột (cột cần lọc) chọn Top 10 > Chọn Top (Bottom) và số lượng là (số lượng cần lọc) > Nháy OK - HS thực hiện Mục tiêu: HS nêu được: + Tiêu đề: biểu đồ biểu diễn cái gì? + Trục đứng: + Trục ngang:. 4) Tổng kết bài - Đọc lại các bước vẽ biểu đồ, tóm lược nội dung những câu hỏi vận dụng. 5) Hoạt động nối tiếp - Về học kỹ lại các vấn đề về vẽ biểu đồ minh họa, xem lại câu hỏi vận dụng.

<span class='text_page_counter'>(163)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×