Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Toan 5 hk 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.96 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG TRƯỜNG TH NGÔ QUYỀN. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5C Năm học: 2016 – 2017 Thời gian: 40 phút BẢNG MA TRẬN Mạch Số câu Mức 1 kiến thức, và TN TL kĩ năng số điểm Phân số, Số câu 1 hỗn số, số (câu 1) thập Số điểm 0,5 phân Các số đo Số câu diện tích Số điểm. Mức 2 TN. TL. 2 (câu 2, 3) 1. Số câu Số điểm. TN. Mức 4. TL. 1 (câu 4) 0,5. 1 (câu 5) 0,5. Tỉ số phần Số câu trăm Số điểm Tổng. Mức 3 TN. 1 (câu 1) 2. TL. Tổng TN. 1 (câu 4) 1. TL. 4 2 (câu 1,2,3) (câu 1,4) 2 3. 1 (câu 2) 2. 1 (câu 5) 0,5. 1 (câu 2) 2. 1 (câu 6) 0,5. 1 (câu 3) 2. 1 (câu 6) 0,5. 1 (câu 3 2. 1. 3. 2. 3. 1. 6. 4. 0,5. 1,5. 1. 6. 1. 3. 7. I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là: 6 A. 6 B. 6 C. 10 100 1 Câu 2 (0,5 điểm): Hỗn số 5 bằng số thập phân nào trong các số sau: 5 A. 5,2 B. 5,02 C. 5,002 Câu 3 (0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số 9,9; 9,98; 9,89 là: A. 9,89 B. 9,9 C. 9,98 Câu 4 (0,5 điểm): Phép tính nhân nhẩm 45,4375 x 100 có kết quả là: A. 4,54375 B. 4543,75 C. 454,375 2 2 2 Câu 5 (0,5 điểm): 35 m 6 dm = …… m . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 35,06 B. 35,6 C. 356 Câu 6 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 16 và 50 là: A. 0,32 % B. 32 % C. 3,2 %.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. Phần tự luận (7 điểm). Câu 1 ( 2 điểm): Đặt tính rồi tính: a. 35,124 + 24,682 b.17,42 – 8,62 c. 12,5 x 3 d. 19,72 : 5,8 ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… Câu 2 (2 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 m, chiều rộng kém chiều dài 2,25 m. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó? Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… Câu 3 (2 điểm): Lớp 5C có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp? Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5 ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Phần. Trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 1. Đáp án B A C B A B. a. b. Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. c. 35,124 + 24,682. 17,42 8,62. 59,806. 8,8. x. 12,5. 19,72 5,8. 3. 232 3,4. 37,5. 2. được 0,25 điểm. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 0. Phép tính đúng, lời giải Chiều rộng tấm bìa hình chữ nhật là: (0,5 đ) 5,5 – 2,25 = 4,25 (m). luận. Mỗi câu chọn đúng. d. 2 Tự. Hướng dẫn chấm. (0,5 đ). 2. Diện tích tấm bìa hình chữ nhật là: (0,5 đ) 2. 6,5 x 4,25 = 27,625 (m ) Đáp số: 27,625 m. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải.. (0,5 đ). sai đơn vị trừ toàn bài. 2. 0,5 điểm Phép tính đúng, lời giải. 3. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ là: (1 đ) 12 : 30 = 0,4 = 40 %. sai không ghi điểm.. 2. (1 đ). sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi. Đáp số: 40%. điểm lời giải. sai đơn vị 4. 4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5 = 4,7 x (5,5 – 4,5) = 4,7 x 1 = 4,7. trừ toàn bài 0,5 điểm Học sinh không sử dụng 1. tính chất giao hoán và kết hợp để thực hiện phép tính thì không ghi điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường TH Ngô Quyền. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. Họ và tên:………………………………. Môn: Toán. Lớp: …5……. Năm học: 2016- 2017 Thời gian: 40 phút. Điểm. Nhận xét của GV ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………... I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là: A. 6. Câu 2 (0,5 điểm): Hỗn số 5 A. 5,2. B.. 1 5. 6 10. 6 100. bằng số thập phân nào trong các số sau: B.. 5,02. Câu 3 (0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số 9,9; 9,98; A. 9,89. C.. C.. 5,002. C.. 9,98. C.. 454,375. 9,89 là:. B. 9,9. Câu 4 (0,5 điểm): Phép tính nhân nhẩm 45,4375 x 100 có kết quả là: A. 4,54375. B. 4543,75. Câu 5 (0,5 điểm): 35 m2 6 dm2 = …… m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 35,06. B. 35,6. C. 356. Câu 6 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 16 và 50 là: A. 0,32 %. B. 32 %. C. 3,2 %.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. Phần tự luận (7 điểm). Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: a. 35,124 + 24,682. b.17,42 – 8,62. c. 12,5 x 3. d. 19,72 : 5,8. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… Câu 2 (2 điểm):: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 m, chiều rộng kém chiều dài 2,25 m. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó? Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… Câu 3 (2 điểm): Lớp 5c có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp? Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… Câu 4 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5 ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×