Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de toan lop 3 cuoi nam co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.93 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN – Lớp 3 (Thời gian làm bài : 40 phút) Hä vµ tªn häc sinh: ....................................................................................... Líp 3 ............... Trêng tiÓu häc …………. Điểm. Chữ kí GK. Lời nhận xét .………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….. ………………………..……………………………………………………………………..…………………………………………………………………………..…………. A. Phần I. Trắc nghiệm. ( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng M1 Câu 1. Sè liÒn sau cña sè 70308 lµ: A. 70309 B. 70408. C. 70307. D. 7031. M1 Câu 2. Trong các số: 42 078; 42 075; 42 090; 42 100; 42 099; 42 109; 43 000. Số lớn nhất là: A. 42 099. B. 43 000. C. 42 075. D. 42 090. M2 Câu 3. Gi¸ trÞ cña biÓu thøc : 35 + 45 : 5 lµ: A. 45. B. 36. C. 44. D. 52. M1 Câu 4. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông đó là: A. 6cm2. B. 9cm. C. 9cm2. D. 12cm. B. 807 cm. C. 870 cm. D. 8007 cm. M2 Câu 5. 8m7cm =…? A. 87 cm. M1 Câu 6. Giá trị của số 5 trong số 65 478 là: A. 50 000. B. 500. C. 5000. D. 50. M2 Câu 7. 4 tuần 3 ngày = …ngày. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là: A.31 B. 12 C. 27 D. 7 M3 Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng. 1 3. chiều dài. Tính. diện tích hình chữ nhật đó? A. 4 cm. B. 15cm. C. 36 cm2. D. 48cm2. B. Phần II. Tự luận: (6 điểm) M1 Bài 1:§Æt tÝnh råi tÝnh.(2đ) a) 40836 + 19745. b) 84270 - 43843. c). 2634 x 5. d) 1989 : 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ......………….. …....……….. ….………..... …….....…….. ….....……….. ....................... ………......…. ...................... ...................... ........................................ ........................................ ......................................... ......................................... ....................................... M2 Bài 2. Tìm X: (1,5đ) a) x x 5 = 2460. b) x : 8 = 738 + 5. .................................................................................................. .................................................................................................... .................................................................................................. .................................................................................................... .................................................................................................. .................................................................................................... M3Bài 3. (1,5đ). Có 5 chiếc xe chở 2065 viên gạch. Hỏi 3 xe như thế chở được bao nhiêu viên gạch? Bài giải ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... M4 Bài 4(1đ). Hoàng nghĩ một số. Biết rằng số đó gấp lên 3 lần thì bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số Hoàng đã nghĩ.. Bài giải ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KHỐI 3 CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017. A. Phần trắc nghiệm. (4đ) Khoanh đúng mỗi câu 0,5 điểm. Số câu Kết quả. 1 A. 2 B. 3 C. 4 C. 5 B. 6 C. 7 A. 8 D. B. Phần tự luận.(6 điểm) Bài 1: (2đ) Mỗi ý đúng 0,5đ a) 60581 ;. b) 40427. ;. Bài 2: (1,5đ) a) x x 5 = 2460 x = 2460 : 5 (0.25) x = 492 (0.25đ). Bài 3: (1,5đ). c) 13170. ;. d)221. b) x : 8 = 738 + 5 x : 8 = 743(0.5đ) x = 743 x 8 (0.25đ) x = 5944 (0.25đ). Bài giải Số viên gạch mỗi xe chở là: (0,25đ) 2065 : 5 = 413 (viên gạch) (0,5đ). Số viên gạch ba xe chở là: (0,25đ) 413 x 3 = 1239 (viên gạch) (0,25đ) ĐS: 1239 viên gạch (0,25đ). Bài 4: (1đ) Bài giải Số lớn nhất có hai chữ số là 99( 0,25đ) Số Hoàng đã nghĩ là: ( 0,25đ) 99: 3 = 33( 0,25đ) Đáp số: 33( 0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II LỚP 3 Mạch kiến thức. 1. Số học và phép tính 2. Đại lượng và đo đại lượng 3. Yếu tố hình học 4. Giải bài toán có lời văn Tổng Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. Mức 1 TN TL. Mức 2 TN TL. Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm. 2 1 1 0,5 1 0,5. 1 0,5 2 1. 1 2. 4 1 2 2 40%. Mức 3 TN TL. Mức 4 T N. TL. Tổng TN TL. 1 1,5 1 1,5 1 0,5. 3 1 1,5 1,5 30%. 1 1 0,5 1,5 20%. 1 1 1 1 10%. 8. 4. 40%. 60%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×