80
O
B
A
30
O
m
D
C
B
A
Trờng THCS Lập Lễ
Họ và tên:
Lớp:
Kiểm tra Hình học(45 phút)
Thứ , ngày tháng 03 năm 2010
Điểm Nhận xét
I. Trắc nghiệm: ( 2điểm) Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: Hai bán kính OA, OB của đờng tròn tạo thành góc ở tâm là 80
0
.
Số đo cung lớn AB là:
A. 80
0
B. 160
0
C. 280
0
. D. 100
0
Câu 2. Cho hình vẽ: bit sđ cung AmD bng 100
0
,
s sđ BnC bng 30
0
. S o gúc AMD là
A. 25
0
. B. 35
0
. C. 70
0
. D. 130
0
.
Câu 3. Tứ giác ABCD nội tiếp đờng tròn, biết góc B = 40
0
, số đo góc D là
A. 40
0
B. 50
0
C. 140
0
D. 150
0
Câu 4. .Din tớch hỡnh trũn cú ng kớnh 10cm bng:
.
II. Tự luận ( 8 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm): Cho hình vẽ: Biết đờng kính AB = 6cm
và góc BCD = 30
0
a) Tính số đo cung BnD
b) Tính độ dài cung AmD
c) Tính diện tích hình quạt OAmD
Cõu 2 : (5điểm ) : Cho ng trũn tõm O, ng kớnh BC, Ly im A trờn cung BC sao
cho AB < AC . Trờn OC ly im D, t D k ng thng vuụng gúc vi BC ct AC ti E .
a) Chng minh : g úc BAC = 90
0
v
t giỏc ABDE ni tip
b) Chng minh : gúc DAE bng gúc DBE
c) ng cao AH ca tam giỏc ABC ct ng trũn ti F. Chng minh :
HF . DC = HC . ED
d) Chng minh BC l tia phõn giỏc ca gúc ABF
Bi lm
Ngày 19 tháng 03 năm 2010
Tiết 46. Kiểm tra chơng III
Thời gian 45 phút
I. MC TIấU.
A
O
M
C
D
B
100
0
m
30
0
n
2
. 20A cm
2
.100B cm
. 25C cm
2
. 25D cm
n
30
°
O
m
D
C
B
A
- Kiến thức: Kiểm tra HS các kiến thức về cung và dây cung, góc với đường tròn, tứ giác
nội tiếp, độ dài đường tròn, diện tích hình tròn
- Kỹ năng: Tổng hợp các kĩ năng đã có về tính tốn, vẽ hình, suy luận và chứng minh
- Thái độ: Tính cẩn thận trong tính tốn, suy luận, thật thà, nghiêm túc trong kiểm tra .
II. NỘI DUNG KIỂM TRA:
Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Cung và dây cung
1
0.5
2
2
3
2.5
Góc với đường trong
1
0.5
3
3
4
3.5
Tứ giác nội tiếp
1
0.5
1
2.0
2
2.5
Dộ dài đường tròn, diện tích
hình tròn
1
05
1
1
1
1.5
Tổng
3
1.5
1
0.5
3
4
1
1
3
3
11
10
I. Tr¾c nghiƯm: ( 2®iĨm) H·y chän ®¸p ¸n ®óng
C©u 1: Hai b¸n kÝnh OA, OB cđa ®êng trßn t¹o thµnh gãc ë t©m lµ 80
0
.
Sè ®o cung lín AB lµ:
A. 80
0
B. 160
0
C. 280
0
. D. 100
0
C©u 2. Cho h×nh vÏ: biết s® cung AmD bằng 100
0
,
số s® BnC bằng 30
0
. Số đo góc AMD lµ
A. 25
0
. B. 35
0
. C. 70
0
. D. 130
0
.
C©u 3. Tø gi¸c ABCD néi tiÕp ®êng trßn, biÕt gãc B = 40
0
, sè ®o gãc D lµ
A. 40
0
B. 50
0
C. 140
0
D. 150
0
C©u 4. .Diện tích hình tròn có đường kính 10cm bằng:
.
II. Tù ln ( 8 ®iĨm)
C©u 1: ( 3 ®iĨm): Cho h×nh vÏ: BiÕt ®êng kÝnh AB = 6cm
vµ gãc BCD = 30
0
a) TÝnh sè ®o cung BnD
b) TÝnh ®é dµi cung AmD
c) TÝnh diƯn tÝch h×nh qu¹t OAmD
Câu 2 : (5®iĨm ) : Cho đường tròn tâm O, đường kính BC, Lấy điểm A trên cung BC sao
cho AB < AC . Trên OC lấy điểm D, từ D kẻ đường thẳng vng góc với BC cắt AC tại E .
a) Chứng minh : g óc BAC = 90
0
và
tứ giác ABDE nội tiếp
b) Chứng minh : góc DAE bằng góc DBE
c) Đường cao AH của tam giác ABC cắt đường tròn tại F. Chứng minh :
HF . DC = HC . ED
A
O
M
C
D
B
100
0
m
30
0
n
2
. 20A cm
π
2
.100B cm
π
. 25C cm
π
2
. 25D cm
π
n
H
E
D
o
A
C
B
d) Chng minh BC l tia phõn giỏc ca gúc ABF
Câu Đáp án Điểm
Trắc nghiệm
1 C 2 B, 3 C, 4 - D Mỗi câu
0.5đ
Tự luận
Câu 1:
a). Góc BCD = 1/2 sđCungBnD
=> sđCungBnD = 2.Góc BCD = 60
0
b). d= 10 cm => R = 5cm
Sđ cungAmD = 180
0
- sd BnD= 180
0
- 60
0
= 120
0
l
cung AmD
=
. . .3.120
2 .
180 180
R n
cm
= =
c) S
OamD
=
2 2
2
. . .3 .120
3 .
360 360
R n
cm
= =
0.5 đ
0.5 đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
1,0 đ
Câu 2: Vẽ đúng hình cho câu a:
a) Góc BAC = 90
0
( góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn)
Ta có góc BAC = 90
0
( c.m.t)
Và góc AED = 90
0
( vì ED vuông góc BC)
=> góc BAC + góc AED = 180
0
Vây tứ giác ABDC nội tiếp
b) Vì tứ giác ABDC nội tiếp ( Câu a)
Nên góc DAE = góc DBE ( hai góc nội tiếp chắn cung DE )
c)Vì AH vuông góc BC (gt) = > HA = HF ( quan hệ đờng kính và
dây).
=> tam giác ACF cân tại F
=> góc ECD = góc FCD ( đờng cao là đờng phân giác)
Lại có góc D = góc H = 90
0
. Vây tam giác HCF đồng dạng tam
giác DCE
=>HF. DC = HC. ED
d). có AC = FC ( vì tam giác ACF cân) => cung AC = cung FC
=> góc ABC = góc CBF. (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
Vây BC là phân giác của góc ABF
0,5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0,5
0,5
Chú ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa