Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

mt hinh8 c3 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.5 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày dạy : 30/3/2017. Ngµy so¹n: 26/3/2017. TiÕt 54: KiÓm tra ch¦¬ng III-H×NH HỌC I- Môc tiªu: 1)Kiến thức: Kiểm tra việc tiếp thu các kiến thức đã học trong chương III của HS. 2)Kỹ năng:Kiểm tra các kỹ năng: vận dung các kiến thức trên để giải các dạng toán: Tính độ dài đoạn thẳng; Chứng minh các đẳng thức; Chứng minh các tam giác đồng dạng. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và tính toán chính xác 3 ) Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. Nghiêm túc trung thực trong kiểm tra. II Chuẩn bị GV – HS GV 1.Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Chủ đề 1. Định lí Talet trong tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Đường phân giác của tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Các trường hợp đồng dạng của tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Số câu. Thông hiểu. Nêu được hệ quả của định lí Talet 1 1 10%. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Vận dụng định lí Talet để tìm độ dài đoạn thẳng 2 2 20%. Cộng. 3 3 30%. Vận dụng tính chất đường phân giác để giải bài tập 2 2 20%. 2 2 20% Vận dụng tam giác đồng dạng để tính diện tích của tam giác 1 1 10% Chứng minh được hai tam giác vuông đồng dạng 1. Chứng minh được một hệ thức cho trước 1 1 10%. 2 2 10%. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ. 1 1 10%. 2 2 20%. 3 20% 4 6 60%. 1 1 10%. 1. Đề bài Câu 1: ( 3đ) Nêu hệ quả của định lí Talet? Áp dụng: Tìm x trong các hình sau A 12 6 4. N. M x. C. B. a, MN // BC D 9. x. H. G. 3. 2. F. E. b, GH // EF.  Câu 2:( 2đ) Cho tam giác MNP có MD là tia phân giác của góc M , MN = 8 cm, MP = 12 cm DN a, Tính tí số DP. b, Tính DP biết DN = 6 cm Câu 3: (5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH. a, Chứng minh rằng: ABC HBA HAC 2 2 b, Chứng minh rằng: AB BH .BC , AC CH .BC 2 c, Biết AB=3, AC=4, S HAC 32cm . Tính diện tích của tam giác HBA. 2 20% 8 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài 1. Đáp án. a, Phát biểu hệ quả b, Ta có. 1 1. AN MN MN . AC 4.12   BC   8cm AC BC AN 6. 1. DG DH GE.DH 2.9   DG   6cm GE HF HF 3  M. 2. a, Ta có MD là phân giác của góc. 1. nên ta có. DN MN 8 2    DP MP 12 3 DN 2 2.DP   DN  DP 3 3 2.6  4cm 3 b, Ta có 3. Điểm. M. 1 N. P. D. Vẽ hình, ghi GT KL. A. ABC , A 90 , AH  BC KL a, ABC HBA HAC 2 2 b, AB BH .BC , AC CH .BC GT. 0. c, Biết BH = 4, CH= 5. Tính. 1. B. SABC. a, Xét ABC và HBA ta có:   A 900  BAC BH    Bchung  ABC HBA (1) Xét ABC và HAC ta có:.   BAC  AHC 900  ABC ~ HAC   Cchung. H. C. 1. 1. 1 (2). Từ (1) và (2) => ABC HBA HAC. AB BC   AB 2 HB.BC b, Ta có ABC HBA => HB BA BC AC   AC 2 HC.BC ABC ~ HAC => AC HC. 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 9.S AB 3 S 3 9 9.32   HBA ( ) 2   S HBA  HAC  18cm 2 AC 4 S 4 16 16 16 HAC c, Ta có. II.. Tiến trình bài dạy :. 1./Ổn định lớp 2 /Phát đề cho HS làm bài 3 /Thu bài và nhận xét : IV . Hướng dẫn học ở nhà Xem trước bài : Hình hộp chữ nhật V.Phần điều chỉnh :………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×