Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

dai so 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.31 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ph¸t biÓu quy t¾c phÐp trõ ph©n sè? ViÕt d¹ng tæng qu¸t. 13 3 1 5 TÝnh: 3  7. a,   ; b,   5 10  20 4 3 18 §¸p ¸n. Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối cña sè trõ. a c a c.   ( ) b d b d . 3  7 13 3 7 13 12 14 13 12  14  13 39  a,          20 20 5 10  20 5 10 20 20 20 20 3  1 5 3  1  5 27  12  10 27    12    10 5 b,           36 36 4 3 18 4 3 18 36 36 36.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hình vẽ này thể hiện quy tắc gì?. .. =. . .. Hãy phát số đã ở Tiểu Muốn nhânbiểu hai quy phântắc số nhân ta lấyhai tử phân số nhân vớihọc tử số, mẫuhọc. số nhân với mẫu số..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiÕt 84. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ. ?1. 3 5 3….5 15 a,   = …; 4 7 4.7 28 5 3 25 3.25 15 b,     10 42 10.42 2 14 28 *Quy tắc trên vẫn đúng với phân số có tử và mẫu là các số nguyªn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TiÕt 84. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Quy tắc: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.. a c a.c   b d b.d. Víi. a, b, c, d  Z .b, d 0.  20  5 4 (. . .5).4 = . . . a,   11 13 11.13 143 7  6  49 ( 6).( 49) ( 1).( 7) b) .   ... 35 54 35.54 5.9 45. ?2. Lưu ý: Nên rút gọn phân số trước khi nhân (nếu có thể)..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ?3. TÝnh:  28  3 a) . 33 4. Gi¶i. 15 34 b) .  17 45.   3 c)    5 .  28  3   28   3   7    1 7 a,     33 4 33 4 11 1 11 15 34  15 34   15 34   1 2  2 b,        17 45 17 45 17 45 13 3 2   3   3    3    3   3 9 c,        5 5 25  5   5   5 . 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1  2 1 (  2).1  2    2 1  (  2).  .     5 1 5 1.5 5 5  3  3  4 ( 3).( 4) 12    3   4  .( 4)  .     13 13 1 13.1 13  13  Tõ c¸c phÐp nh©n trªn h·y rót ra nhËn xÐt?. NhËn xÐt Muèn nh©n mét sè nguyªn víi mét ph©n sè ( hoÆc mét ph©n sè víi mét sè nguyªn), ta nh©n sè nguyªn víi tö cña ph©n sè vµ gi÷ nguyªn mÉu b a.b a.  a , b , c  z , c  0 c c.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ?4. Tính:.  3   2   3 6 a /( 2).   7 7 7 5 5   3 5   1  5   b / .(  3)  11 11 33 33. 7 (  7).0 0 c / .0  31 31.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hàng chữ bên dưới là tên của nhà toán học nào ?. ĐỐ ?.  3 16  12 ¤.  2  4 4 U .  9  5   5 H.   11 18 22 10 5 4 17 17 2 5 2 1  2 -1 8  8 B.   C.   O.  5   9 2 9 5 9 9 15 3 7 7  8 15  5 2 -10 A.   G.   5  ¢.10   7 3 24 3 30 3 7 1 1 1 N.   4 3 12.  1 -10 12 7. N. G. 4 5. 2 9. 5 3. 8 3. -1  12 7 9 17 3. Ô. B. A Ả. O. C. H. Â. 5 22 U.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 6 Bµi 70 (Sgk- 37). Ph©n sè cã thÓ viÕt díi d¹ng tÝch cña 35 hai ph©n sè cã tö vµ mÉu lµ c¸c sè nguyªn d¬ng cã mét ch÷ sè.. 6 2 3 VÝ dô:   35 5 7. H·y t×m c¸ch viÕt kh¸c. 6 2 3 2 3 3 2      35 7 5 7 5 7 5 6 1 6 1 1 6      7 5 7 5 7 5.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân. 3   10   5. – 30. :5. –2. .3. –6. .3 – 10 :5 –6. Từ cách làm trên, em hãy điền các từ thích hợp vào câu sau: Khi nhân một số nguyên với một phân số, ta có thể: - Nhân số đó với .tử . . . . rồi lấy kết quả chia cho . mẫu . . . . . . hoặc - Chia số đó cho .mẫu . . . . . rồi lấy kết quả nhân với . .tử ......

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 84: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ. *HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ: -Học thuộc hai quy tắc và công thức tổng quát cuûa pheùp nhaân phaân soá. - Giaûi baøi taäp 71,72 SGK trang 37 vaø baøi taäp 83 88 SBT trang 17,18. -Chuẩn bị bài mới tính chất cơ bản của phép nhân phân soá..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×